ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 613/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 24 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ƯU TIÊN THỰC HIỆN GIẢI QUYẾT, TRẢ KẾT QUẢ TRƯỚC HẠN KHI NGƯỜI DÂN, TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 26/TTr-STTTT ngày 14 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục 21 thủ tục hành chính (TTHC) ưu tiên thực hiện giải quyết, trả kết quả trước hạn khi người dân, tổ chức, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, cụ thể:
1. Sở Khoa học và Công nghệ: 02 TTHC;
2. Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh: 02 TTHC;
3. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 02 TTHC;
4. Sở Giáo dục và Đào tạo: 01 TTHC;
5. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 02 TTHC;
6. Sở Y tế: 02 TTHC;
7. Sở Thông tin và Truyền thông: 05 TTHC;
8. Sở Xây dựng: 05 TTHC.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các Sở, Ban, ngành có tên tại Điều 1 thực hiện:
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ điện tử giải quyết TTHC bảo đảm thời gian sau khi được cắt giảm tại Phụ lục đính kèm, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt trước ngày 15 tháng 6 năm 2024.
- Căn cứ Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ điện tử của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, các Sở, Ban, ngành có liên quan chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng, thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; tổ chức tuyên truyền, phổ biến việc ưu tiên cắt giảm thời gian giải quyết TTHC khi nộp hồ sơ trực tuyến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Cổng/trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị và các hình thức phù hợp khác.
- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC theo thời gian được cắt giảm được phê duyệt tại Phụ lục đính kèm tại Quyết định này ngay sau khi hoàn thành việc thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
2. Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp, hướng dẫn các Sở, Ban, ngành tại Điều 1 xây dựng, thiết lập quy trình điện tử của các TTHC tại Phụ lục đính kèm vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
3. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc tiếp nhận, giải quyết TTHC theo Quyết định này; kịp thời tổng hợp các khó khăn, vướng mắc (nếu có) trong quá trình thực hiện, báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, giải quyết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ƯU TIÊN THỰC HIỆN GIẢI QUYẾT TRẢ KẾT QUẢ TRƯỚC HẠN KHI NGƯỜI DÂN, TỔ CHỨC,
DOANH NGHIỆP NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CÁC SỞ,
BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 613/QĐ-UBND ngày 24/5/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đắk Nông)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Thời gian giải quyết |
Thời gian giảm (hoặc quy định cụ thể) (ngày/ngày làm việc) |
Tỷ lệ cắt giảm |
||
Theo Quy định |
Sau khi cắt giảm |
|||||||
I. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
||||||||
1 |
1 |
2.002380 |
Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X-quang trong chẩn đoán y tế). |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
30 ngày |
25 ngày |
05 ngày |
17% |
2 |
2 |
2.002381 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X-quang trong chẩn đoán y tế). |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
30 ngày |
25 ngày |
05 ngày |
17% |
II. BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH |
||||||||
3 |
1 |
2.001955 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
Lao động - tiền lương |
7 ngày |
6 ngày |
01 ngày |
14% |
4 |
2 |
1.009756 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) |
Đầu tư tại Việt Nam |
15 ngày |
14 ngày |
01 ngày |
7% |
III. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
||||||||
5 |
1 |
1.000953 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
Thể dục thể thao |
07 ngày |
06 ngày |
01 ngày |
14% |
6 |
2 |
1.004645 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
Quảng cáo |
15 ngày |
12 ngày |
03 ngày |
20% |
IV. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
||||||||
7 |
1 |
2.002478 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Giáo dục trung học |
Không quy định |
2 ngày |
Giải quyết trong vòng 2 ngày kể từ khi nhận hồ sơ |
|
V. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||||||
8 |
1 |
2.000873 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. (Đối với trường hợp xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh) |
Thú y |
01 ngày (08 giờ) |
0,875 ngày (07 giờ) |
Kết quả kiểm dịch được kiểm dịch viên trả trực tiếp cho người dân sau khi kiểm dịch thực hiện kiểm tra xong. |
13% |
9 |
2 |
1.002338 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.(Đối với trường hợp xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh) |
Thú y |
01 ngày (08 giờ) |
0,875 ngày (07 giờ) |
Kết quả kiểm dịch được kiểm dịch viên trả trực tiếp cho người dân sau khi kiểm dịch thực hiện kiểm tra xong. |
13% |
VI. SỞ Y TẾ |
||||||||
10 |
1 |
1.004529 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y Tế |
Dược phẩm |
30 ngày |
20 ngày |
10 ngày |
33% |
11 |
2 |
1.012289 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Khám, chữa bệnh |
30 ngày |
25 ngày |
5 ngày |
17% |
VII. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
||||||||
12 |
1 |
1.009374 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
Báo chí |
13 ngày |
12 ngày |
01 ngày |
8% |
13 |
2 |
1.003868 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) |
Xuất bản, In và Phát hành |
15 ngày |
14 ngày |
01 ngày |
7% |
14 |
3 |
2.001087 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) |
Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
10 ngày |
09 ngày |
01 ngày |
10% |
15 |
4 |
1.004470 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Bưu chính |
07 ngày |
06 ngày |
01 ngày |
14% |
16 |
5 |
1.010902 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận hoạt động thông báo bưu chính |
Bưu chính |
10 ngày |
09 ngày |
01 ngày |
10% |
VIII. SỞ XÂY DỰNG |
||||||||
17 |
1 |
1.009982 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
Hoạt động Xây dựng |
20 ngày |
16 ngày |
4 ngày |
20% |
18 |
2 |
1.009983 |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Hoạt động Xây dựng |
20 ngày |
16 ngày |
4 ngày |
20% |
19 |
3 |
1.009984 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) |
Hoạt động Xây dựng |
10 ngày |
8 ngày |
2 ngày |
20% |
20 |
4 |
1.009985 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin) |
Hoạt động Xây dựng |
10 ngày |
8 ngày |
2 ngày |
20% |
21 |
5 |
1.009986 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Hoạt động Xây dựng |
20 ngày |
16 ngày |
4 ngày |
20% |
Quyết định 613/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện giải quyết, trả kết quả trước hạn khi người dân, tổ chức, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Số hiệu: | 613/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký: | Lê Văn Chiến |
Ngày ban hành: | 24/05/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 613/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện giải quyết, trả kết quả trước hạn khi người dân, tổ chức, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Chưa có Video