ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 612/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 25 tháng 6 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Điện Biên.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 109 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên (có Quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH ĐIỆN
BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Điện Biên)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng nghiệp vụ Dược |
2 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức, lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược; tổ thẩm định thẩm định (GSP) |
29 ngày làm việc |
Văn bản thông báo Biên bản kiểm tra của tổ thẩm định thẩm định (GSP) |
Bước 4 |
Xem xét, Tổng hợp, kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở cấp Giấy chứng nhận |
Công chức, lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
5 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt bảo quản thuốc (GSP) |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày làm việc |
Cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt bảo quản thuốc (GSP) |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt bảo quản thuốc (GSP) |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
40 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng nghiệp vụ Dược |
1 ngày làm việc |
Thông báo trả lại hồ sơ hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức, lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược; tổ thẩm định thẩm định (GSP) |
23 ngày làm việc |
Văn bản thông báo Biên bản kiểm tra của tổ thẩm định thẩm định(GSP) |
Bước 4 |
Xem xét, Tổng hợp, kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo sở cấp Giấy chứng nhận |
Công chức, lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
3 ngày làm việc |
Dự thảo cấp lại Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt bảo quản thuốc (GSP) |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
Cấp lại Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt bảo quản thuốc (GSP) |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Cấp lại Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt bảo quản thuốc (GSP) |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
Thủ tục: Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cà trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng nghiệp vụ Dược |
1 ngày làm việc |
Thông báo trả lại hồ sơ hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức, lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược; Hội đồng tư vấn |
9 ngày làm việc |
Văn bản thông báo Biên bản họp hội đồng tư vấn |
Bước 4 |
Xem xét, Tổng hợp, kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở cấp Chứng chỉ hành nghề Dược |
Công chức, lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
2 ngày làm việc |
Dự thảo Chứng chỉ hành nghề Dược |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt Chứng chỉ hành nghề Dược |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
Chứng chỉ hành nghề Dược |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày |
Chứng chỉ hành nghề Dược |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng nghiệp vụ Dược |
0,5 ngày làm việc |
Thông báo trả lại hồ sơ hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Dược; Hội đồng tư vấn |
1,5 ngày làm việc |
Dự thảo Chứng chỉ hành nghề Dược |
Bước 4 |
kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở cấp Chứng chỉ hành nghề Dược |
lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Chứng chỉ hành nghề Dược |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt Chứng chỉ hành nghề Dược |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Chứng chỉ hành nghề Dược |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Chứng chỉ hành nghề Dược |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
5 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng nghiệp vụ Dược |
0,5 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Dược; Hội đồng tư vấn |
1,5 ngày lam việc |
Dự thảo Chứng chỉ hành nghề Dược |
Bước 4 |
kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở cấp Chứng chỉ hành nghề Dược |
lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Chứng chỉ hành nghề Dược |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt Chứng chỉ hành nghề dược |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Chứng chỉ hành nghề Dược |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Chứng chỉ hành nghề Dược |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
5 ngày làm việc |
Thủ tục: Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng nghiệp vụ Dược |
0,5 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
1,5 ngày làm việc |
Dự thảo Chứng chỉ hành nghề Dược |
Bước 4 |
kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở cấp Chứng chỉ hành nghề Dược |
Lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Chứng chỉ hành nghề Dược |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt Chứng chỉ hành nghề Dược |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Chứng chỉ hành nghề Dược |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Chứng chỉ hành nghề Dược |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
5 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng nghiệp vụ Dược |
1 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Thẩm định cơ sở vật chất; trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Dược; tổ thẩm định cơ sở vật chất |
14 ngày làm việc |
Biên bản thẩm định Dự thảo GCN đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Bước 4 |
kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
2 ngày làm việc |
Dự thảo GCN đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt GCN đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
GCN đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
GCN đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng nghiệp vụ Dược |
1 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Thẩm định cơ sở vật chất; trình Lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Dược; tổ thẩm định cơ sở vật chất |
14 ngày làm việc |
Biên bản thẩm định Dự thảo GCN đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Bước 4 |
kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
2 ngày làm việc |
Dự thảo GCN đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt GCN đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
GCN đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
GCN đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng nghiệp vụ Dược |
1 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
10 ngày làm việc |
Dự thảo GCN đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Bước 4 |
kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở cấp lại GCN đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
2 ngày làm việc |
Dự thảo GCN đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt GCN đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
GCN đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
GCN đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng nghiệp vụ Dược |
1 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; thẩm định cơ sở vật chất, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Dược; Tổ thẩm định |
10 ngày làm việc |
Biên bản thẩm định Dự thảo GCN đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Bước 4 |
kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo sở điều chỉnh GCN đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
1 ngày làm việc |
Dự thảo GCN đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt GCN đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
GCN đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
GCN đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
Thủ tục: Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng nghiệp vụ Dược |
1 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Kiểm tra nội dung đề xuất của thông tin trên GP, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
1,5 ngày làm việc |
Dự thảo GP Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
Bước 4 |
kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở điều chỉnh GCN đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo GCN đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt GCN đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
GCN đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
GCN đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
5 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng nghiệp vụ Dược |
5 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
9 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản cho phép hủy thuốc |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo Văn bản cho phép hủy thuốc |
lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
2 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản cho phép hủy thuốc |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt Văn bản cho phép hủy thuốc |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày làm việc |
Văn bản cho phép hủy thuốc |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Văn bản cho phép hủy thuốc |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng nghiệp vụ Dược |
5 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
14 ngày làm việc |
Dự thảo Đơn hàng mua thuốc |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo Đơn hàng mua thuốc |
Lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
5 ngày làm việc |
Dự thảo Đơn hàng mua thuốc |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt Đơn hàng mua thuốc |
Lãnh đạo Sở |
4 ngày làm việc |
Đơn hàng mua thuốc |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Đơn hàng mua thuốc |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng nghiệp vụ Dược |
1 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét Đơn đề nghị bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ theo Mẫu số 22 Phụ lục II của Nghị định 54/2017/NĐ-CP, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
2 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo |
Lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
1 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
Văn bản cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Văn bản cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng nghiệp vụ Dược |
1 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét Đơn đề nghị bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ theo Mẫu số 23 Phụ lục II của Nghị định 54/2017/NĐ-CP, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
2 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản cho phép cơ sở bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo |
Lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
1 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản cho phép cơ sở bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
Văn bản cho phép cơ sở bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Văn bản cho phép cơ sở bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng nghiệp vụ Dược |
1 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét đơn đề nghị xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt không vì mục đích thương mại, thảo Công văn, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
2 ngày làm việc |
Dự thảo Công văn cho phép xuất khẩu Văn bản cho phép cơ sở bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo |
Lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
1 ngày làm việc |
Dự thảo Công văn cho phép xuất khẩu Văn bản cho phép cơ sở bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
Công văn cho phép xuất khẩu Văn bản cho phép cơ sở bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Công văn cho phép xuất khẩu Văn bản cho phép cơ sở bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng nghiệp vụ Dược |
1 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét Đơn đề nghị nhập khẩu thuốc chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam không vì mục đích thương mại, thảo Công văn, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
2 ngày làm việc |
Dự thảo Công văn cho phép nhập khẩu thuốc chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam không vì mục đích thương mại. |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo |
Lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
1 ngày làm việc |
Dự thảo Công văn cho phép nhập khẩu thuốc chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam không vì mục đích thương mại. |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
Công văn cho phép nhập khẩu thuốc chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại việt nam không vì mục đích thương mại. |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Công văn cho phép nhập khẩu thuốc chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại việt nam không vì mục đích thương mại. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
Thủ tục: Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng nghiệp vụ Dược |
1 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét đơn đề nghị xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc, thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
5 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản cho phép cơ sở bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo |
Lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
1 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản cho phép cơ sở bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
Văn bản cho phép cơ sở bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Văn bản cho phép cơ sở bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
Thủ tục: Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng nghiệp vụ Dược |
1 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét Tổ chức rà soát giá thuốc kê khai lại, Dự thảo văn bản Công bố Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức rà soát giá thuốc kê khai lại tổng hợp kết quả, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
2 ngày làm việc |
Dự thảo VB Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo sở Dự thảo |
Lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
1 ngày làm việc |
Dự thảo VB Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
Văn bản VB Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Văn bản VB Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
Thủ tục: Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng nghiệp vụ Dược |
0,5 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét Tổ chức rà soát thẩm định Hồ sơ. Dự thảo văn bản Công bố Sở Y tế tỉnh , trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
1,5 ngày làm việc |
Dự thảo bản công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc trên Trang thông tin điện tử của Sở Y tế theo quy định của luật dược |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo |
Lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo bản công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc trên Trang thông tin điện tử của Sở Y tế theo quy định của luật dược |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bản công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc trên Trang thông tin điện tử của Sở Y tế theo quy định của luật dược |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
bản công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc trên Trang thông tin điện tử của Sở Y tế theo quy định của luật dược |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
Thủ tục: Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ hồ sơ, cơ sở vật chất, việc thực hiện Lộ trình GPP theo Thông tư 02/2018. |
Công chức Phòng nghiệp vụ Dược |
4 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét Triệu tập các thành viên tổ thẩm định thẩm định đến trực tiếp tại cơ sở HND để thẩm định. Không được đề nghị cơ sở có báo cáo khắc phục để tổ thẩm định lại. Dự thảo giấy chứng nhận, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Dược; viên tổ thẩm định thẩm định |
19 ngày làm việc |
Biên bản thẩm định cơ sở của tổ thẩm định. Dự thảo Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán lẻ thuốc GPP (trường hợp cơ sở đề nghị cấp). Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo |
Lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
03 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán lẻ thuốc GPP (trường hợp cơ sở đề nghị cấp). Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán lẻ thuốc GPP (trường hợp cơ sở đề nghị cấp). Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán lẻ thuốc GPP (trường hợp cơ sở đề nghị cấp). Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ hồ sơ, cơ sở vật chất, việc thực hiện Lộ trình GPP theo Thông tư 02/2018. |
Công chức Phòng nghiệp vụ Dược |
4 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét Triệu tập các thành viên tổ thẩm định thẩm định đến trực tiếp tại cơ sở HND để thẩm định. Không được đề nghị cơ sở có báo cáo khắc phục để tổ thẩm định lại. Dự thảo giấy chứng nhận, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Dược; viên tổ thẩm định thẩm định |
19 ngày làm việc |
Biên bản thẩm định cơ sở của tổ thẩm định. Dự thảo Cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo |
Lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
3 ngày làm việc |
Dự thảo Cấp giấy chứng nhận thực hành đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày làm việc |
Cấp giấy chứng nhận thực hành đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Cấp giấy chứng nhận thực hành đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, cơ sở vật chất, việc thực hiện Lộ trình GPP theo Thông tư 02/2018. |
Công chức Phòng nghiệp vụ Dược |
4 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét Triệu tập các thành viên tổ thẩm định thẩm định đến trực tiếp tại cơ sở HND để thẩm định. Không được đề nghị cơ sở có báo cáo khắc phục để tổ thẩm định lại. Dự thảo giấy chứng nhận, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Dược; viên tổ thẩm định thẩm định |
19 ngày làm việc |
Biên bản thẩm định cơ sở của tổ thẩm định. Dự thảo Cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành cơ sở bán lẻ thuốc (GPP), Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo |
Lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
3 ngày làm việc |
Dự thảo Cấp giấy chứng nhận thực đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn hành cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày làm việc |
Cấp giấy chứng nhận thực đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn hành cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Cấp giấy chứng nhận thực hành đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
Thủ tục: Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ hồ sơ, cơ sở vật chất, việc thực hiện Lộ trình GPP theo Thông tư 02/2018. |
Công chức Phòng nghiệp vụ Dược |
4 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét Triệu tập các thành viên tổ thẩm định thẩm định đến trực tiếp tại cơ sở HND để thẩm định. Không được đề nghị cơ sở có báo cáo khắc phục để tổ thẩm định lại. Dự thảo giấy chứng nhận, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Dược; viên tổ thẩm định thẩm định |
19 ngày làm việc |
Biên bản thẩm định cơ sở của tổ thẩm định. Dự thảo Cấp giấy chứng nhận thực đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn hành cơ sở bán lẻ thuốc (GPP), Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo |
Lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
3 ngày làm việc |
Dự thảo Cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày làm việc |
Cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Cấp giấy chứng nhận thực đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn hành cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ hồ sơ, cơ sở vật chất, việc thực hiện Lộ trình GPP theo Thông tư 02/2018. |
Công chức Phòng nghiệp vụ Dược |
4 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét Triệu tập các thành viên tổ thẩm định thẩm định đến trực tiếp tại cơ sở HND để thẩm định. Không được đề nghị cơ sở có báo cáo khắc phục để tổ thẩm định lại. Dự thảo giấy chứng nhận, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Dược; viên tổ thẩm định thẩm định |
19 ngày làm việc |
Biên bản thẩm định cơ sở của tổ thẩm định. Dự thảo Cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành cơ sở bán lẻ thuốc (GPP), Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo sở Dự thảo |
Lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
3 ngày làm việc |
Dự thảo Cấp giấy chứng nhận thực đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn hành cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày làm việc |
Cấp giấy chứng nhận thực đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn hành cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Cấp giấy chứng nhận thực đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn hành cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ hồ sơ, cơ sở vật chất, việc thực hiện Lộ trình GPP theo Thông tư 02/2018. |
Công chức Phòng nghiệp vụ Dược |
4 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét Triệu tập các thành viên tổ thẩm định thẩm định đến trực tiếp tại cơ sở HND để thẩm định. Không được đề nghị cơ sở có báo cáo khắc phục để tổ thẩm định lại. Dự thảo giấy chứng nhận, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Dược; viên tổ thẩm định thẩm định |
19 ngày làm việc |
Biên bản thẩm định cơ sở của tổ thẩm định. Dự thảo Cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành cơ sở bán lẻ thuốc (GPP), Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo |
Lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
3 ngày làm việc |
Dự thảo Cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày làm việc |
Cấp giấy chứng nhận thực đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn hành cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
Thủ tục: Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyên phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ hồ sơ, cơ sở vật chất, việc thực hiện Lộ trình GPP theo Thông tư 02/2018. |
Công chức Phòng nghiệp vụ Dược |
2 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét Triệu tập các thành viên tổ thẩm định thẩm định đến trực tiếp tại cơ sở HND để thẩm định. Không được đề nghị cơ sở có báo cáo khắc phục để tổ thẩm định lại. Dự thảo Văn bản thông báo, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Dược; viên tổ thẩm định thẩm định |
4 ngày làm việc |
Biên bản thẩm định cơ sở của tổ thẩm định. Dự thảo Văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi trong trường hợp việc thay đổi đáp ứng yêu cầu |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo |
Lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
1 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi trong trường hợp việc thay đổi đáp ứng yêu cầu |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
Văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi trong trường hợp việc thay đổi đáp ứng yêu cầu |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi trong trường hợp việc thay đổi đáp ứng yêu cầu |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
Thủ tục: Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, cơ sở vật chất, việc thực hiện Lộ trình GPP theo Thông tư 03/2018. |
Công chức Phòng nghiệp vụ Dược |
4 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét Triệu tập các thành viên tổ thẩm định thẩm định đến trực tiếp tại cơ sở HND để thẩm định. Không được đề nghị cơ sở có báo cáo khắc phục để tổ thẩm định lại. Dự thảo giấy chứng nhận, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Dược; viên tổ thẩm định thẩm định |
19 ngày làm việc |
Biên bản thẩm định cơ sở của tổ thẩm định. Dự thảo Cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành cơ sở bán buôn thuốc (GDP) Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo |
Lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
3 ngày làm việc |
Dự Cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành cơ sở bán buôn thuốc (GDP) Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày làm việc |
Cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành cơ sở bán buôn thuốc (GDP) Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành cơ sở bán buôn thuốc (GDP) Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ hồ sơ, cơ sở vật chất, việc thực hiện Lộ trình GPP theo Thông tư 03/2018. |
Công chức Phòng nghiệp vụ Dược |
4 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét Triệu tập các thành viên tổ thẩm định thẩm định đến trực tiếp tại cơ sở HND để thẩm định. Không được đề nghị cơ sở có báo cáo khắc phục để tổ thẩm định lại. Dự thảo giấy chứng nhận, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Dược; viên tổ thẩm định thẩm định |
19 ngày làm việc |
Biên bản thẩm định cơ sở của tổ thẩm định. Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược; cấp giấy chứng nhận thực đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn hành cơ sở bán buôn thuốc (GDP) Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo sở Dự thảo |
Lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
3 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược; cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành cơ sở bán buôn thuốc (GDP) Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược; Cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành cơ sở bán buôn thuốc (GDP) Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược; Cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành cơ sở bán buôn thuốc (GDP) Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ hồ sơ, cơ sở vật chất, việc thực hiện Lộ trình GPP theo Thông tư 03/2018. |
Công chức Phòng nghiệp vụ Dược |
4 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét Triệu tập các thành viên tổ thẩm định thẩm định đến trực tiếp tại cơ sở HND để thẩm định. Không được đề nghị cơ sở có báo cáo khắc phục để tổ thẩm định lại. Dự thảo giấy chứng nhận, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Dược; viên tổ thẩm định thẩm định |
19 ngày làm việc |
Biên bản thẩm định cơ sở của tổ thẩm định. Dự thảo Cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt phân phối thuốc (GDP), Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo sở Dự thảo |
Lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
3 ngày làm việc |
Dự thảo Cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt phân phối thuốc (GDP), Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày làm việc |
Cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt phân phối thuốc (GDP), Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt phân phối thuốc (GDP), Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, cơ sở vật chất, việc thực hiện Lộ trình GPP theo Thông tư 03/2018. |
Công chức Phòng nghiệp vụ Dược |
4 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét Triệu tập các thành viên tổ thẩm định thẩm định đến trực tiếp tại cơ sở HND để thẩm định. Không được đề nghị cơ sở có báo cáo khắc phục để tổ thẩm định lại. Dự thảo giấy chứng nhận, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Dược; viên tổ thẩm định thẩm định |
1 ngày làm việc |
Biên bản thẩm định cơ sở của tổ thẩm định. Dự thảo Cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành cơ sở bán buôn thuốc (GDP), Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo |
Lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
3 ngày làm việc |
Dự thảo Cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành cơ sở, bán buôn thuốc (GDP). Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày làm việc |
Cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành cơ sở bán buôn thuốc (GDP), Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành cơ sở bán buôn thuốc (GDP), Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ hồ sơ, cơ sở vật chất, việc thực hiện Lộ trình GPP theo Thông tư 03/2018. |
Công chức Phòng nghiệp vụ Dược |
4 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét Triệu tập các thành viên tổ thẩm định thẩm định đến trực tiếp tại cơ sở HND để thẩm định. Không được đề nghị cơ sở có báo cáo khắc phục để tổ thẩm định lại. Dự thảo giấy chứng nhận, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Dược; viên tổ thẩm định thẩm định |
1 ngày làm việc |
Biên bản thẩm định cơ sở của tổ thẩm định. Dự thảo Cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt phân phối thuốc (GDP) Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo sở Dự thảo |
Lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
3 ngày làm việc |
Dự thảo Cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt phân phối thuốc (GDP), Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày làm việc |
Cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt phân phối thuốc (GDP) Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt phân phối thuốc (GDP).Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ hồ sơ, cơ sở vật chất, việc thực hiện Lộ trình GPP theo Thông tư 03/2018. |
Công chức Phòng nghiệp vụ Dược |
4 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét Triệu tập các thành viên tổ thẩm định thẩm định đến trực tiếp tại cơ sở HND để thẩm định. Không được đề nghị cơ sở có báo cáo khắc phục để tổ thẩm định lại. Dự thảo giấy chứng nhận, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Dược; viên tổ thẩm định thẩm định |
19 ngày làm việc |
Biên bản thẩm định cơ sở của tổ thẩm định. Dự thảo cấp GCN đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc GDP.Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo |
Lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
3 ngày làm việc |
Dự thảo cấp GCN đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc GDP. Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày làm việc |
Cấp GCN đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc GDP. Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Cấp GCN đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc GDP,Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Tổng thời hạn giải Quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
Thủ tục: Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ hồ sơ, cơ sở vật chất, việc thực hiện Lộ trình GPP theo Thông tư 03/2018. |
Công chức Phòng nghiệp vụ Dược |
4 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét Triệu tập các thành viên tổ thẩm định thẩm định đến trực tiếp tại cơ sở HND để thẩm định. Không được đề nghị cơ sở có báo cáo khắc phục để tổ thẩm định lại. Dự thảo giấy chứng nhận, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Dược; viên tổ thẩm định thẩm định |
1 ngày làm việc |
Biên bản thẩm định cơ sở của tổ thẩm định. Dự thảo Giấy chứng nhận đáp ứng GDP, Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo |
Lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
3 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận đáp ứng GDP.Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận đáp ứng GDP.Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận đáp ứng GDP. Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ hồ sơ, cơ sở vật chất, việc thực hiện Lộ trình GPP theo Thông tư 03/2018. |
Công chức Phòng nghiệp vụ Dược |
4 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét Triệu tập các thành viên tổ thẩm định thẩm định đến trực tiếp tại cơ sở HND để thẩm định. Không được đề nghị cơ sở có báo cáo khắc phục để tổ thẩm định lại. Dự thảo giấy chứng nhận, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Dược; viên tổ thẩm định thẩm định |
19 ngày làm việc |
Biên bản thẩm định cơ sở của tổ thẩm định. Dự thảo Giấy chứng nhận Thực hành tốt phân phối thuốc GDP. Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo |
Lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
3 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận Thực hành tốt phân phối thuốc GDP, Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận Thực hành tốt phân phối thuốc GDP, Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận Thực hành tốt phân phối thuốc GDP, Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ hồ sơ, cơ sở vật chất, việc thực hiện Lộ trình GPP theo Thông tư 03/2018. |
Công chức Phòng nghiệp vụ Dược |
4 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét Triệu tập các thành viên tổ thẩm định thẩm định đến trực tiếp tại cơ sở HND để thẩm định. Không được đề nghị cơ sở có báo cáo khắc phục để tổ thẩm định lại. Dự thảo giấy chứng nhận, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Dược; viên tổ thẩm định thẩm định |
19 ngày làm việc |
Biên bản thẩm định cơ sở của tổ thẩm định. Dự thảo Giấy chứng nhận Thực hành tốt phân phối thuốc GDP. Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo |
Lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
3 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận Thực hành tốt phân phối thuốc GDP. Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận Thực hành tốt phân phối thuốc GDP. Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận Thực hành tốt phân phối thuốc GDP. Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
Thủ tục: Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ hồ sơ, cơ sở vật chất, việc thực hiện Lộ trình GPP theo Thông tư 03/2018. |
Công chức Phòng nghiệp vụ Dược |
1 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét Triệu tập các thành viên tổ thẩm định thẩm định đến trực tiếp tại cơ sở HND để thẩm định. Không được đề nghị cơ sở có báo cáo khắc phục để tổ thẩm định lại. Dự thảo Văn bản thông báo, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Dược; viên tổ thẩm định thẩm định |
4 ngày làm việc |
Biên bản thẩm định cơ sở của tổ thẩm định. Dự thảo Văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi trong trường hợp việc thay đổi đáp ứng yêu cầu |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo |
Lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
1 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi trong trường hợp việc thay đổi đáp ứng yêu cầu |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
Văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi trong trường hợp việc thay đổi đáp ứng yêu cầu |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi trong trường hợp việc thay đổi đáp ứng yêu cầu |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng nghiệp vụ Dược |
3 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Dự thảo Giấy xác nhận, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
11 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo |
Lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
2 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
Thủ tục: Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng nghiệp vụ Dược |
2 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Dự thảo Giấy xác nhận, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
5 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo |
Lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
1 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
Thủ tục: Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng nghiệp vụ Dược |
0,5 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Dự thảo Giấy xác nhận, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
1,5 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo |
Lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
04 ngày làm việc |
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
5 ngày làm việc |
Thủ tục: Cấp tại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng nghiệp vụ Dược |
0,5 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Dự thảo Giấy xác nhận, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
2,5 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo |
Lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
5 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng nghiệp vụ Dược |
2 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Dự thảo Giấy xác nhận, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
4 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo |
Lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
1 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng nghiệp vụ Dược |
3 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Dự thảo Giấy chứng nhận, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
19 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo |
Lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
3 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
3 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng nghiệp vụ Dược |
0,5 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Dự thảo Giấy chứng nhận, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
1,5 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo |
Lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
5 ngày làm việc |
Thủ tục: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng nghiệp vụ Dược |
0,5 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Dự thảo Giấy chứng nhận, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
1,5 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo |
Lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
5 ngày làm việc |
Thủ tục: Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng nghiệp vụ Dược |
0,5 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
1,5 ngày làm việc |
Số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo |
Lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Dược |
0,5 ngày làm việc |
Số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
5 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng Tổ chức cán bộ |
3 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng Tổ chức cán bộ |
7 ngày làm việc |
Dự thảo Thông báo công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ |
2 ngày làm việc |
Dự thảo Thông báo công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
Thông báo công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Thông báo công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe. Công bố trên trang thông tin Sở Y tế |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng Tổ chức cán bộ |
3 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng Tổ chức cán bộ |
10 ngày làm việc |
Dự thảo Tờ trình, báo cáo thẩm định; Hồ sơ của cá nhân để nghị bổ nhiệm Giám định viên Pháp Y. |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ |
3 ngày làm việc |
Dự thảo Tờ trình, báo cáo thẩm định; Hồ sơ của cá nhân đề nghị bổ nhiệm Giám định viên Pháp Y. |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày làm việc |
Tờ trình, báo cáo thẩm định; Quyết định bổ nhiệm Giám định viên Pháp Y. |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Quyết định bổ nhiệm |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng Tổ chức cán bộ |
2 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng Tổ chức cán bộ |
7 ngày làm việc |
Dự thảo Tờ trình, báo cáo thẩm định; Hồ sơ của cá nhân đề nghị miễn nhiệm Giám định viên Pháp Y. |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ |
2 ngày làm việc |
Dự thảo Tờ trình, báo cáo thẩm định; Hồ sơ của cá nhân đề nghị miễn nhiệm Giám định viên Pháp Y. |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày làm việc |
Tờ trình, báo cáo thẩm định; Quyết định miễn nhiệm Giám định viên Pháp Y. |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Quyết định miễn nhiệm |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng NVY |
5 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Hội đồng xét bài thuốc gia truyền; Dự thảo Giấy chứng nhận, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng NVY |
15 ngày làm việc |
Biên bản họp Hội đồng; Dự thảo Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng NVY |
5 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
3 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng NVY |
4 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Dự thảo Tờ trình, Quyết định, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng NVY |
10 ngày làm việc |
Dự thảo Tờ trình, Quyết định |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng NVY |
2 ngày làm việc |
Dự thảo Tờ trình, Quyết định |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt Văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo Quyết định |
Bước 6 |
UBND tỉnh xét duyệt hồ sơ, phê duyệt hoặc không phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
10 ngày làm việc |
Quyết định hành chính hoặc văn bản trả lời trả lại hồ sơ |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Quyết định hành chính hoặc văn bản trả lời trả lại hồ sơ |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
Thủ tục: Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng NVY |
5 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Đoàn thẩm định tiến hành thẩm định Dự thảo Giấy phép hoạt động, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng NVY; Đoàn thẩm định |
15 ngày làm việc |
Biên bản thẩm định Dự thảo Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp chữ thập đỏ. |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng NVY |
5 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp chữ thập đỏ. |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
3 ngày làm việc |
Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp chữ thập đỏ. |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp chữ thập đỏ. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
Thủ tục: Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng NVY |
5 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Đoàn thẩm định tiến hành thẩm định Dự thảo Giấy phép hoạt động, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng NVY; Đoàn thẩm định |
15 ngày làm việc |
Biên bản thẩm định Dự thảo Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp chữ thập đỏ |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo Phòng NVY |
5 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp chữ thập đỏ |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
3 ngày làm việc |
Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp chữ thập đỏ |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp chữ thập đỏ |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
Thủ tục: Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng NVY |
5 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Đoàn thẩm định tiến hành thẩm định Dự thảo Giấy phép hoạt động, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng NVY; Đoàn thẩm định |
15 ngày làm việc |
Biên bản thẩm định Dự thảo Giấy phép hoạt động cho trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng NVY |
5 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy phép hoạt động cho trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
3 ngày làm việc |
Giấy phép hoạt động cho trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy phép hoạt động cho trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
Thủ tục: Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng NVY |
3 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Đoàn thẩm định tiến hành thẩm định Dự thảo Giấy phép hoạt động, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng NVY; Đoàn thẩm định |
10 ngày làm việc |
Biên bản thẩm định Dự thảo Giấy phép hoạt động cho trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng NVY |
3 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy phép hoạt động cho trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày làm việc |
Giấy phép hoạt động cho trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy phép hoạt động cho trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng NVY |
3 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Dự thảo Quyết định, danh mục kỹ thuật, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng NVY |
10 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định phê duyệt danh mục kỹ thuật thực hiện tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng NVY |
3 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định phê duyệt danh mục kỹ thuật thực hiện tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt danh mục kỹ thuật thực hiện tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt danh mục kỹ thuật thực hiện tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng NVY |
3 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Dự thảo Quyết định bổ sung danh mục kỹ thuật, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng NVY |
10 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định phê duyệt danh mục kỹ thuật thực hiện tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng NVY |
3 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định phê duyệt danh mục kỹ thuật thực hiện tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt danh mục kỹ thuật thực hiện tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt danh mục kỹ thuật thực hiện tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng NVY |
3 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Tổ thẩm định. Dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng NVY, Tổ thẩm định |
10 ngày làm việc |
Biên bản thẩm định. Dự thảo Quyết định cho người hành nghề tiếp tục hoạt động chuyên môn. |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng NVY |
3 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định cho người hành nghề tiếp tục hoạt động chuyên môn. |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày làm việc |
Quyết định cho người hành nghề tiếp tục hoạt động chuyên môn. |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Quyết định cho người hành nghề tiếp tục hoạt động chuyên môn. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng NVY |
3 ngày làm việc |
Thông báo trả lại HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Tổ thẩm định. Dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng NVY, Tổ thẩm định |
10 ngày làm việc |
Biên bản thẩm định. Dự thảo Quyết định cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tiếp tục hoạt động chuyên môn. |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng NVY |
3 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tiếp tục hoạt động chuyên môn. |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày làm việc |
Quyết định cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tiếp tục hoạt động chuyên môn. |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Quyết định cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tiếp tục hoạt động chuyên môn. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
Thủ tục: Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng NVY |
7 ngày làm việc |
Thông báo trả lại hoặc bổ sung HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Tổ chức họp tổ thư ký. Dự thảo Chứng chỉ, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng NVY, Tổ thư ký |
45 ngày làm việc |
Biên bản họp. Dự thảo Chứng chỉ hành nghề |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo Phòng NVY |
3 ngày làm việc |
Dự thảo Chứng chỉ hành nghề |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
3 ngày làm việc |
Chứng chỉ hành nghề |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Chứng chỉ hành nghề |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
60 ngày làm việc; 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng NVY |
4 ngày làm việc |
Thông báo trả lại hoặc bổ sung HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Tổ chức họp tổ thư ký. Dự thảo Chứng chỉ, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng NVY, Tổ thư ký |
20 ngày làm việc |
Biên bản họp. Dự thảo Chứng chỉ hành nghề |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng NVY |
2 ngày làm việc |
Dự thảo Chứng chỉ hành nghề |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày làm việc |
Chứng chỉ hành nghề |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Chứng chỉ hành nghề |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng NVY |
4 ngày làm việc |
Thông báo trả lại hoặc bổ sung HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Tổ chức họp tổ thư ký. Dự thảo Chứng chỉ, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng NVY, Tổ thư ký |
20 ngày làm việc |
Biên bản họp. Dự thảo Chứng chỉ hành nghề |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng NVY |
2 ngày làm việc |
Dự thảo Chứng chỉ hành nghề |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày làm việc |
Chứng chỉ hành nghề |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Chứng chỉ hành nghề |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng NVY |
10 ngày làm việc |
Thông báo trả lại hoặc bổ sung HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Hội đồng thẩm định cơ sở vật chất. Dự thảo Giấy phép hoạt động, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng NVY, Hội đồng thẩm định |
60 ngày làm việc |
Biên bản họp. Dự thảo Giấy phép hoạt động |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng NVY |
10 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy phép hoạt động |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
9 ngày làm việc |
Giấy phép hoạt động |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy phép hoạt động |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
90 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng NVY |
01 ngày làm việc |
Thông báo trả lại hoặc bổ sung HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. Dự thảo Công văn cho phép thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng NVY |
5 ngày làm việc |
Dự thảo Công văn cho phép thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng NVY |
1 ngày làm việc |
Dự thảo Công văn cho phép thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
Công văn cho phép thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Công văn cho phép thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
Thủ tục: (1) Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế; (2) Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế; (3) Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế; (4) Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế; (5) Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế; (6)Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế; (7) Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế; (8) Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp; (9) Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả; (10) Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà; (11) Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc; (12) Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh; (13) Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã; (14) Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm; (15) Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng NVY |
10 ngày làm việc |
Thông báo trả lại hoặc bổ sung HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Đoàn thẩm định cơ sở khám bệnh. Dự thảo Giấy phép hoạt động, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng NVY, thành viên Đoàn thẩm định |
60 ngày làm việc |
Biên bản họp. Dự thảo Giấy phép hoạt động. |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng NVY |
10 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy phép hoạt động |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
9 ngày làm việc |
Giấy phép hoạt động |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy phép hoạt động |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
90 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng NVY |
10 ngày làm việc |
Thông báo trả lại hoặc bổ sung HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Đoàn thẩm định cơ sở khám bệnh. Dự thảo Giấy phép hoạt động, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng NVY, thành viên Đoàn thẩm định |
10 ngày làm việc |
Biên bản họp. Dự thảo Giấy phép hoạt động. |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng NVY |
5 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy phép hoạt động |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
3 ngày làm việc |
Giấy phép hoạt động |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy phép hoạt động |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng NVY |
10 ngày làm việc |
Thông báo trả lại hoặc bổ sung HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Đoàn thẩm định cơ sở khám bệnh. Dự thảo Giấy phép hoạt động, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng NVY, thành viên Đoàn thẩm định |
60 ngày làm việc |
Biên bản họp. Dự thảo Giấy phép hoạt động. |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng NVY |
10 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy phép hoạt động |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
9 ngày làm việc |
Giấy phép hoạt động |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy phép hoạt động |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
90 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng NVY |
1 ngày làm việc |
Thông báo trả lại hoặc bổ sung HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Hội đồng tư vấn xem xét. Dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng NVY, thành viên Hội đồng tư vấn |
5 ngày làm việc |
Biên bản họp. Dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo. |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng NVY |
1 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng NVY |
0,5 ngày làm việc |
Thông báo trả lại hoặc bổ sung HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Hội đồng tư vấn xem xét. Dự thảo cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng NVY, thành viên Hội đồng tư vấn |
2 ngày làm việc |
Biên bản họp. Dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo. |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng NVY |
1 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
5 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng NVY |
1 ngày làm việc |
Thông báo trả lại hoặc bổ sung HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Hội đồng tư vấn xem xét. Dự thảo cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng NVY, thành viên Hội đồng tư vấn |
5 ngày làm việc |
Biên bản họp. Dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo. |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng NVY |
1 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng NVY |
5 ngày làm việc |
Thông báo trả lại hoặc bổ sung HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Hội đồng kiểm tra sát hạch xem xét. Dự thảo cấp lại Giấy chứng nhận là lương y, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng NVY, thành viên Hội đồng kiểm tra sát hạch |
20 ngày làm việc |
Biên bản họp. Dự thảo Giấy chứng nhận là lương y. |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng NVY |
5 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận là lương y. |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
3 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận là lương y. |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận là lương y. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
35 ngày làm việc |
Thủ tục: (1)Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT; (2) Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT; (3) Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng NVY |
5 ngày làm việc |
Thông báo trả lại hoặc bổ sung HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Hội đồng kiểm tra sát hạch xem xét. Dự thảo cấp Giấy chứng nhận là lương y, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng NVY, thành viên Hội đồng kiểm tra sát hạch |
7 ngày làm việc |
Biên bản họp. Dự thảo Giấy chứng nhận là lương y. |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng NVY |
4 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận là lương y. |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận là lương y. |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận là lương y. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng NVY |
1 ngày làm việc |
Thông báo trả lại hoặc bổ sung HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Hội đồng kiểm tra sát hạch xem xét. Dự thảo cấp lại Giấy chứng nhận là lương y, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng NVY, thành viên Hội đồng kiểm tra sát hạch |
2 ngày làm việc |
Biên bản họp. Dự thảo Giấy chứng nhận là lương y. |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng NVY |
1 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận là lương y. |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận là lương y. |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận là lương y. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
Thủ tục: Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng NVY |
5 ngày làm việc |
Thông báo trả lại hoặc bổ sung HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Tổ thẩm định xem xét. Dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng NVY, thành viên Tổ thẩm định |
7 ngày làm việc |
Biên bản họp. Dự thảo Quyết định công bố cơ sở đủ điều kiện khám sức khỏe lái xe |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng NVY |
3 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định công bố cơ sở đủ điều kiện khám sức khỏe lái xe |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
3 ngày làm việc |
Quyết định công bố cơ sở đủ điều kiện khám sức khỏe lái xe |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Quyết định công bố cơ sở đủ điều kiện khám sức khỏe lái xe |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng NVY |
4 ngày làm việc |
Thông báo trả lại hoặc bổ sung HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Tổ thẩm định xem xét. Dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng NVY, thành viên Tổ thẩm định |
20 ngày làm việc |
Biên bản thẩm định. Dự thảo Quyết định bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề. |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng NVY |
2 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề. |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày làm việc |
Quyết định bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề. |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Quyết định bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng NVY |
4 ngày làm việc |
Thông báo trả lại hoặc bổ sung HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Tổ thẩm định xem xét. Dự thảo Chứng chỉ, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng NVY, thành viên Tổ thẩm định |
20 ngày làm việc |
Biên bản thẩm định. Dự thảo Chứng chỉ hành nghề |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng NVY |
2 ngày làm việc |
Dự thảo Chứng chỉ hành nghề |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày làm việc |
Chứng chỉ hành nghề |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Chứng chỉ hành nghề |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng NVY |
13 ngày làm việc |
Thông báo trả lại hoặc bổ sung HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Đoàn thẩm định xem xét. Dự thảo Chứng chỉ, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng NVY, thành viên Đoàn thẩm định |
20 ngày làm việc |
Biên bản thẩm định. Dự thảo Giấy phép hoạt động |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng NVY |
5 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy phép hoạt động |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
5 ngày làm việc |
Giấy phép hoạt động |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy phép hoạt động |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
45 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng NVY |
2 ngày làm việc |
Thông báo trả lại hoặc bổ sung HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; tham mưu đề xuất trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng NVY, |
4 ngày làm việc |
Theo dõi thời gian công bố; Báo cáo thẩm định hồ sơ |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo Phòng NVY |
1 ngày làm việc |
Theo dõi thời gian công bố trước khi hoạt động; Báo cáo thẩm định hồ sơ |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
Báo cáo thẩm định hồ sơ; Cơ sở được phép hoạt động sau khi tiến hành tự công bố |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Báo cáo thẩm định hồ sơ; Cơ sở được phép hoạt động sau khi tiến hành tự công bố |
Tổng thời hạn giải Quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng NVY |
10 ngày làm việc |
Thông báo trả lại hoặc bổ sung HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Đoàn thẩm định xem xét. Dự thảo Chứng chỉ, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng NVY, thành viên Đoàn thẩm định |
38 ngày làm việc |
Biên bản thẩm định. Dự thảo Giấy phép hoạt động |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng NVY |
5 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy phép hoạt động |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
5 ngày làm việc |
Giấy phép hoạt động |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy phép hoạt động |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
60 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng NVY |
10 ngày làm việc |
Thông báo trả lại hoặc bổ sung HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Hội đồng tư vấn xem xét. Dự thảo Chứng chỉ, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng NVY, thành viên Hội đồng tư vấn |
38 ngày làm việc |
Biên bản thẩm định. Dự thảo CCHN theo mẫu phụ lục 3 Nghị định 109/NĐ-CP |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng NVY |
5 ngày làm việc |
Dự CCHN theo mẫu phụ lục 3 Nghị định 109/NĐ-CP |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
5 ngày làm việc |
Chứng chỉ hành nghề |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Chứng chỉ hành nghề |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
60 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng NVY |
13 ngày làm việc |
Thông báo trả lại hoặc bổ sung HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Hội đồng thẩm định xem xét. Dự thảo Giấy phép hoạt động, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng NVY, thành viên Hội đồng thẩm định |
35 ngày làm việc |
Biên bản thẩm định. Dự thảo GPHĐ theo mẫu phụ lục XII Nghị định 109/NĐ-CP |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng NVY |
5 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy phép hoạt động |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
5 ngày làm việc |
Giấy phép hoạt động |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy phép hoạt động |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
60 ngày làm việc |
Thủ tục: (1)Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập; (2) Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế; (3) Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế; (4) Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế; (5) Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế; (6) Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp; (7) Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà; (8) Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh; (9) Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc; (10) Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế; (11) Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã; (12) Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả;
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng NVY |
13 ngày làm việc |
Thông báo trả lại hoặc bổ sung HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Hội đồng thẩm định xem xét. Dự thảo Giấy phép hoạt động, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng NVY, thành viên Hội đồng thẩm định |
20 ngày làm việc |
Biên bản thẩm định. Dự thảo GPHĐ theo mẫu phụ lục XII Nghị định 109/NĐ-CP |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng NVY |
5 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy phép hoạt động |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
5 ngày làm việc |
Giấy phép hoạt động |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy phép hoạt động |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
45 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng NVY |
5 ngày làm việc |
Thông báo trả lại hoặc bổ sung HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; tham mưu đề xuất trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng NVY, |
5 ngày làm việc |
Theo dõi thời gian công bố; Báo cáo thẩm định hồ sơ |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng NVY |
2 ngày làm việc |
Theo dõi thời gian công bố trước khi hoạt động; Báo cáo thẩm định hồ sơ |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
Báo cáo thẩm định hồ sơ; Công bố cơ sở đủ điệu kiện khám sức khỏe |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Báo cáo thẩm định hồ sơ; Công bố cơ sở đủ điều kiện khám sức khỏe |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng NVY |
10 ngày làm việc |
Thông báo trả lại hoặc bổ sung HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Đoàn thẩm định xem xét. Dự thảo Giấy phép hoạt động, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng NVY, thành viên Đoàn thẩm định |
35 ngày làm việc |
Biên bản thẩm định. Dự thảo GPHĐ theo mẫu phụ lục XII Nghị định 109/NĐ-CP |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng NVY |
8 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy phép hoạt động |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
5 ngày làm việc |
Giấy phép hoạt động |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy phép hoạt động |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
60 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyên phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng NVY |
1 ngày làm việc |
Thông báo trả lại hoặc bổ sung HS hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Hội đồng chuyên môn xem xét. Dự thảo Giấy chứng nhận, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng NVY, thành viên Hội đồng chuyên môn |
2 ngày làm việc |
Biên bản thẩm định; Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng NVY |
1 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
Thủ tục: Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phóng, chống HIV/AIDS.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng NVY |
8 ngày làm việc |
Thông báo trả lại hoặc bổ sung HS hoặc viết Giấy tiếp nhận hồ sơ thông báo |
Bước 3 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ thông báo |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
Thủ tục: Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng NVY |
5 ngày làm việc |
Thông báo trả lại hoặc bổ sung HS hoặc thụ lý hồ sơ |
Bước 3 |
Thụ lý, xem xét hồ sơ, dự thảo giấy chứng nhận, trình lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng NVY |
6 ngày làm việc |
Dự thảo giấy chứng nhận |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng NVY |
1 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận công bố cơ sở đủ điều kiện |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Cơ sở được công bố đủ điều kiện |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng NVY |
1 ngày làm việc |
Thông báo trả lại hoặc bổ sung HS hoặc thụ lý hồ sơ |
Bước 3 |
Thụ lý, xem xét hồ sơ, Tổ thẩm định, dự thảo giấy phép, trình lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng NVY; Thành viên tổ thẩm định |
1 ngày làm việc |
Biên bản họp tổ thẩm định Dự thảo Giấy phép vận chuyển hoặc công văn trả lời không đồng ý cấp giấy phép vận chuyển |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng NVY |
1 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy phép vận chuyển hoặc công văn trả lời không đồng ý cấp giấy phép vận chuyển |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
Giấy phép vận chuyển hoặc công văn trả lời không đồng ý cấp giấy phép vận chuyển |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép vận chuyển hoặc công văn trả lời không đồng ý cấp giấy phép vận chuyển |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng NVY |
1 ngày làm việc |
Thông báo trả lại hoặc bổ sung HS hoặc thụ lý hồ sơ |
Bước 3 |
Thụ lý, xem xét hồ sơ, Tổ thẩm định, dự thảo giấy phép, trình lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng NVY; Thành viên tổ thẩm định |
1 ngày làm việc |
Biên bản họp tổ thẩm định Dự thảo Giấy phép vận chuyển hoặc công văn trả lời không đồng ý cấp giấy phép vận chuyển |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng NVY |
1 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy phép vận chuyển hoặc công văn trả lời không đồng ý cấp giấy phép vận chuyển |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
Giấy phép vận chuyển hoặc công văn trả lời không đồng ý cấp giấy phép vận chuyển |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép vận chuyển hoặc công văn trả lời không đồng ý cấp giấy phép vận chuyển |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng NVY |
10 ngày làm việc |
Thông báo trả lại hoặc bổ sung HS hoặc thụ lý hồ sơ |
Bước 3 |
Thụ lý, xem xét hồ sơ, Tổ thẩm định, dự thảo giấy chứng nhận, trình lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng NVY; Thành viên tổ thẩm định |
20 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng NVY |
5 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
3 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
40 ngày làm việc |
Thủ tục: Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng NVY |
5 ngày làm việc |
Thông báo trả lại hoặc bổ sung HS hoặc thụ lý hồ sơ |
Bước 3 |
Thụ lý, xem xét hồ sơ, Hội đồng chuyên môn, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng NVY; Thành viên Hội đồng thẩm định chuyên môn |
7 ngày làm việc |
Biên bản thẩm định, Dự thảo Văn bản thông báo; Văn bản báo cáo Bộ Y tế |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo phòng NVY |
2 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản thông báo; Văn bản báo cáo Bộ Y tế |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
Văn bản: Thông báo; Báo cáo |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng NVY |
1 ngày làm việc |
Văn bản thẩm định |
Bước 3 |
Thụ lý, xem xét hồ sơ, Thực hiện công khai |
Công chức Phòng NVY |
3 ngày làm việc |
Cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện được công bố công khai trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
Thủ tục: Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng NVY |
5 ngày làm việc |
Thông báo trả lại hoặc bổ sung HS hoặc thụ lý hồ sơ |
Bước 3 |
Thụ lý, xem xét hồ sơ, dự trù nhu cầu sử dụng thuốc Methadone của các cơ sở điều trị Methadone đối với nguồn thuốc thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế theo, trình lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng NVY |
7 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định phê duyệt nhu cầu sử dụng thuốc |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng NVY |
2 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định phê duyệt nhu cầu sử dụng thuốc |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
Quyết định |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Phê duyệt dự trù nhu cầu sử dụng thuốc Methadone của Sở Y tế gửi đơn vị phân phối để thực hiện việc chuyển thuốc đến các cơ sở điều trị Methadone trên địa bàn tỉnh |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
Thủ tục: Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, thụ lý , công bố trên trang thông tin điện tử. |
Công chức Phòng NVY |
3 ngày làm việc |
Thông tin về tên, địa chỉ, người đứng đầu cơ sở đã công bố đủ điều kiện tiêm chủng trên Trang thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Bước 3 |
Chuyển kết quả bộ phận công nghệ thông tin cập nhật thông tin thay đổi trên cổng thông tin điện tử |
Công chức phụ trách công nghệ thông của Sở |
01 ngày làm việc |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, thụ lý, công bố trên trang thông tin điện tử. |
Công chức Phòng NVY |
1 ngày làm việc |
Đăng tải danh sách cơ sở đã tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học trên Trang thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Bước 3 |
Chuyển kết quả bộ phận công nghệ thông tin cập nhật thông tin thay đổi trên cổng thông tin điện tử |
Công chức phụ trách công nghệ thông của Sở |
1 ngày làm việc |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
Các cơ sở xét nghiệm tự công bố, trong thời hạn 3 ngày kể từ ngày nhận được bản tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học. Sở Y tế phải đăng tải danh sách Trang thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng NVY |
20 ngày làm việc |
Thông báo trả lại hoặc bổ sung HS hoặc thụ lý hồ sơ |
Bước 3 |
Thụ lý, xem xét hồ sơ, Đoàn thẩm định, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng NVY; Thành viên Đoàn thẩm định |
33 ngày làm việc |
Biên bản thẩm định , Dự thảo Quyết định công nhận cơ sở khám chữa bệnh |
Bước 4 |
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng NVY |
10 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định công nhận cơ sở khám chữa bệnh |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
10 ngày làm việc |
Quyết định công nhận cơ sở khám chữa bệnh |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Quyết định công nhận cơ sở khám chữa bệnh |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
75 ngày làm việc |
Thủ tục: Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hướng dẫn HS nếu có, Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ - Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung - Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức phòng Kế hoạch tài chính |
1 ngày làm việc |
Dự thảo kết quả xử lý TTHC gồm: Báo cáo thẩm định, dự thảo Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố. |
|
Xem xét, kiểm tra nội dung Dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch tài chính |
0,5 ngày làm việc |
Ý kiến thẩm định và ký trình Lãnh đạo Sở Dự thảo kết quả xử lý TTHC |
|
Xem xét, phê duyệt, ký Dự thảo |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Kết quả xử lý TTHC |
Bước 3 |
Chuyển kết quả bộ phận công nghệ thông tin cập nhật thông tin thay đổi trên cổng thông tin điện tử |
Công chức phụ trách công nghệ thông tin của Sở |
0,5 ngày làm việc |
Thông tin Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế được cập nhập trên cổng thông tin điện tử |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
3 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ - Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung - Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức phòng Kế hoạch tài chính |
1 ngày làm việc |
Dự thảo kết quả xử lý TTHC gồm: Báo cáo thẩm định, dự thảo Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố. |
|
Xem xét, kiểm tra nội dung Dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch tài chính |
0,5 ngày làm việc |
Ý kiến thẩm định và ký trình Lãnh đạo sở Dự thảo kết quả xử lý TTHC |
|
Xem xét, phê duyệt, ký Dự thảo |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Kết quả xử lý TTHC |
Bước 3 |
Chuyển kết quả bộ phận công nghệ thông tin cập nhật thông tin thay đổi trên cổng thông tin điện tử |
Công chức phụ trách công nghệ thông của Sở |
0,5 ngày làm việc |
Thông tin Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D được cập nhập trên cổng thông tin điện tử |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
Thủ tục: Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ - Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung - Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức phòng Kế hoạch tài chính |
1 ngày làm việc |
Dự thảo kết quả xử lý TTHC gồm: Báo cáo thẩm định, dự thảo Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố. |
|
Xem xét, kiểm tra nội dung Dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch tài chính |
0,5 ngày làm việc |
Ý kiến thẩm định và ký trình Lãnh đạo Sở Dự thảo kết quả xử lý TTHC |
|
Xem xét, phê duyệt, ký Dự thảo |
Lãnh đạo Sở |
0.5 ngày làm việc |
Kết quả xử lý TTHC |
Bước 3 |
Chuyển kết quả bộ phận công nghệ thông tin cập nhật thông tin thay đổi trên cổng thông tin điện tử |
Công chức phụ trách công nghệ thông của Sở |
0,5 ngày làm việc |
Thông tin công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế được cập nhập trên cổng thông tin điện tử được cập nhập trên cổng thông tin điện tử |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
Thủ tục: Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ - Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung - Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức phòng Kế hoạch tài chính |
1 ngày làm việc |
Dự thảo kết quả xử lý TTHC gồm: Báo cáo thẩm định, dự thảo Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố. |
|
Xem xét, kiểm tra nội dung Dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch tài chính |
0,5 ngày làm việc |
Ý kiến thẩm định và ký trình Lãnh đạo Sở Dự thảo kết quả xử lý TTHC |
|
Xem xét, phê duyệt, ký Dự thảo |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Kết quả xử lý TTHC |
Bước 3 |
Chuyển kết quả bộ phận công nghệ thông tin cập nhật thông tin thay đổi trên cổng thông tin điện tử |
Công chức phụ trách công nghệ thông của Sở |
0,5 ngày |
Thông tin công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A được cập nhập trên cổng thông tin điện tử |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
Thủ tục: Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ - Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung - Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức phòng Kế hoạch tài chính |
1 ngày làm việc |
Dự thảo kết quả xử lý TTHC gồm: Báo cáo thẩm định, dự thảo Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố. |
|
Xem xét, kiểm tra nội dung Dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch tài chính |
0,5 ngày làm việc |
Ý kiến thẩm định và ký trình Lãnh đạo Sở Dự thảo kết quả xử lý TTHC |
|
Xem xét, phê duyệt, ký Dự thảo |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Kết quả xử lý TTHC |
Bước 3 |
Chuyển kết quả bộ phận công nghệ thông tin cập nhật thông tin thay đổi trên cổng thông tin điện tử |
Công chức phụ trách công nghệ thông của Sở |
0,5 ngày làm việc |
Thông tin công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D được cập nhập trên cổng thông tin điện tử |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ - Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung - Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Chuyên viên phòng |
3 ngày làm việc |
Dự thảo phiếu yêu cầu bổ sung hoặc phiếu từ chối hoặc kết quả giải quyết TTHC |
|
Xem xét, kiểm tra nội dung Dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng |
1 ngày làm việc |
Ý kiến thẩm định và ký trình Lãnh đạo Sở Dự thảo kết quả xử lý TTHC |
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục |
1 ngày làm việc |
Kết quả xử lý TTHC |
Bước 3 |
Thông báo công khai tên, sản phẩm của tổ chức, cá nhân đã được tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm trên trang thông tin điện tử (website) của mình và cơ sở dữ liệu về an toàn thực phẩm |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ - Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung - Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Chuyên viên phòng |
6 ngày làm việc |
Dự thảo phiếu yêu cầu bổ sung hoặc phiếu từ chối hoặc kết quả giải quyết TTHC |
|
Xem xét, kiểm tra nội dung Dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng |
1 ngày làm việc |
Ý kiến thẩm định và ký trình Lãnh đạo Sở Dự thảo kết quả xử lý TTHC |
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục |
1 ngày làm việc |
Kết quả xử lý TTHC |
Bước 3 |
Thông báo công khai tên, sản phẩm của tổ chức, cá nhân đã được tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm trên trang thông tin điện tử (website) của mình và cơ sở dữ liệu về an toàn thực phẩm |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Cấp giấy xác nhận quảng cáo |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ - Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung - Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Chuyên viên phòng |
10 ngày làm việc |
Dự thảo phiếu yêu cầu bổ sung hoặc phiếu từ chối hoặc kết quả giải quyết TTHC |
|
Xem xét, kiểm tra nội dung Dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng |
5 ngày làm việc |
Ý kiến thẩm định và ký trình Lãnh đạo Sở Dự thảo kết quả xử lý TTHC |
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục |
3 ngày làm việc |
Kết quả xử lý TTHC |
Bước 3 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ - Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung - Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý |
Giám định viên thụ lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Dự thảo phiếu yêu cầu bổ sung hoặc phiếu từ chối hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Hội chẩn chuyên môn |
Phó chủ tịch HĐGĐYK Các giám định viên thụ lý hồ sơ |
07 ngày làm việc |
Hồ sơ giám định |
Bước 4 |
Họp hội đồng GĐYK, thông qua biên bản |
Các thành viên HĐGĐYK; Giám định viên |
05 ngày làm việc |
Biên bản giám định y khoa |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Biên bản giám định y khoa |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ - Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung - Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý |
Giám định viên thụ lý hồ sơ |
4 ngày làm việc |
Dự thảo phiếu yêu cầu bổ sung hoặc phiếu từ chối hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Hội chẩn chuyên môn |
Phó chủ tịch HĐGĐYK Các giám định viên thụ lý hồ sơ |
20 ngày làm việc |
Hồ sơ giám định |
Bước 4 |
Họp hội đồng GĐYK, thông qua biên bản |
Các thành viên HĐGĐYK; Giám định viên |
5 ngày làm việc |
Biên bản giám định y khoa |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Biên bản giám định y khoa |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
Thủ tục: (1)Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật. Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác; (2) Khám giám định phúc khuyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định. Khám giám định phúc khuyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ - Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung - Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý |
Giám định viên thụ lý hồ sơ |
4 ngày làm việc |
Dự thảo phiếu yêu cầu bổ sung hoặc phiếu từ chối hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Hội chẩn chuyên môn |
Phó chủ tịch HĐGĐYK Các giám định viên thụ lý hồ sơ |
20 Ngày làm việc |
Hồ sơ giám định |
Bước 4 |
Họp hội đồng GĐYK, thông qua biên bản |
Các thành viên HĐGĐYK; Giám định viên |
5 Ngày làm việc |
Biên bản giám định y khoa |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Biên bản giám định y khoa |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
Thủ tục: (1) Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động. Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp. Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động (2) Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất. Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai. Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần; (3) Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát. Khám giám định tổng hợp; (4) Khám giám định lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm chất độc hóa học quy định tại điều 38 nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. Khám giám định YK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ - Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung - Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý |
Giám định viên thụ lý hồ sơ |
4 ngày làm việc |
Dự thảo phiếu yêu cầu bổ sung hoặc phiếu từ chối hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Hội chẩn chuyên môn |
Phó chủ tịch HĐGĐYK Các giám định viên thụ lý hồ sơ |
5 Ngày làm việc |
Hồ sơ giám định |
Bước 4 |
Họp hội đồng GĐYK, thông qua biên bản |
Các thành viên HĐGĐYK; Giám định viên |
35 Ngày làm việc |
Biên bản giám định y khoa |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Biên bản giám định y khoa |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
45 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyên phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và Hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ - Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung - Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý |
Giám định viên thụ lý hồ sơ |
4 ngày làm việc |
Dự thảo phiếu yêu cầu bổ sung hoặc phiếu từ chối hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 |
Hội chẩn chuyên môn |
Phó chủ tịch HĐGĐYK Các giám định viên thụ lý hồ sơ |
20 ngày làm việc |
Hồ sơ giám định |
Bước 4 |
Họp hội đồng GĐYK, thông qua biên bản |
Các thành viên HĐGĐYK; Giám định viên |
5 ngày làm việc |
Biên bản giám định y khoa |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Biên bản giám định y khoa |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
40 ngày làm việc |
Quyết định 612/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
Số hiệu: | 612/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên |
Người ký: | Mùa A Sơn |
Ngày ban hành: | 25/06/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 612/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
Chưa có Video