ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/QĐ-UBND |
Điện Biên Phủ, ngày 18 tháng 01 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC: BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số: 30/QĐ-TTg, ngày 10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
Đề án đơn giản hóa các thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước
giai đoạn 2007- 2010;
Căn cứ Quyết định số: 07/QĐ-TTg, ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
Kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hóa các thủ tục hành chính trên các lĩnh vực
quản lý Nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số: 1463/QĐ-UBND, ngày 14/8/2009 của UBND tỉnh Điện Biên về việc
công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và
Môi trường tỉnh Điện Biên;
Xét Tờ trình số: 40/TTr-STNMT, ngày 06/01/2010 của Sở Tài nguyên và Môi trường về
việc đề nghị bãi bỏ thủ tục hành chính,
- 23 thủ tục hành chính đã hết hiệu lực bởi văn bản quy định thủ tục hành chính đã hết hiệu lực pháp luật.
- 17 thủ tục hành chính thống kê đề nghị UBND tỉnh công bố chưa chính xác, không quan hệ trực tiếp đến giải quyết công việc của người dân, tổ chức hoặc thống kê một thủ tục để thực hiện nhiều việc cụ thể nên không đáp ứng được mục tiêu đề ra.
- 10 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của UBND tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CHỦ TỊCH |
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 59/QĐ-UBND ngày 18/01/2010 của
Ủy ban Nhân dân tỉnh Điện Biên)
* Các thủ tục hành chính sửa đổi mức thu phí, lệ phí
STT |
Số hồ sơ |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Lệ phí đã hết hiệu lực (đồng /1 giấy phép) |
Mức thu lệ phí mới (đồng /1 giấy phép) |
1 |
T-DBI-023133- TT |
Tài nguyên khoáng sản, địa chất |
500.000 |
5.000.000 |
|
2 |
T-DBI-023374- TT |
Tài nguyên khoáng sản, địa chất |
2.000.000 |
- Đối với diện tích thăm dò nhỏ hơn 100ha, mức thu là 4.000.000; - Đối với diện tích thăm dò từ 100ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000; - Đối với diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 |
|
3 |
T-DBI-023449- TT |
Tài nguyên khoáng sản địa chất |
250.000 |
2.500.000 |
|
4 |
T-DBI-023201- TT |
Tài nguyên khoáng sản, địa chất |
4.000.000 |
1. Đối với hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối: - Có sản lượng khai thác dưới 5.000m3 là 1.000.000 - Có sản lượng khai thác từ 5.000m3 đến 10.000m3 là 10.000.000 - Có sản lượng khai thác trên 10.000m3 là 15.000.000 2. Đối với hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: - Giấy phép khai thác than khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10ha và sản lượng khai thác dưới 100.000m3 là 15.000.000 - Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn trừ khoáng sản đã quy định ở mục 1 và mục 2.1 là 20.000.000 3. Đối với hoạt động khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; trừ hoạt động quy định tại điểm 1 và 2 của biểu mức thu này là 30.000.000 4. Đối với hoạt động khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng là 40.000.000 5. Đối với hoạt động khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 4, 7, 8 của biểu mức thu này: - Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp là 40.000.000 - Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp là 50.000.000 6. Đối với hoạt động khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 4, 7 của biểu mức thu này là 60.000.000 |
|
5 |
T – DBI-023512- TT |
Tài nguyên khoáng sản địa chất |
2.000.000 |
1. Đối với hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối: - Có sản lượng khai thác dưới 5.000m3 là 500.000 - Có sản lượng khai thác dưới từ 5.000m3 đến 10.000m3 là 5.000.000 - Có sản lượng khai thác trên 10.000m3 là 7.500.000 2. Đối với hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: - Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10ha và sản lượng khai thác dưới 100.000m3 là 7.500.000 - Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn trừ khoáng sản đã quy định ở mục 1 và mục 2.1 là 10.000.000 3. Đối với hoạt động khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; trừ hoạt động quy định tại điểm 1 và 2 của biểu mức thu này là 15.000.000 4. Đối với hoạt động khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng là 20.000.000 5. Đối với hoạt động khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản quy định tại điểm 1, 2, 3, 4, 7, 8 của biểu mức thu này: - Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp là 20.000.000 - Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp là 25.000.000 6. Đối với hoạt động khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 4, 7 của biểu mức thu này là 30.000.000 |
|
6 |
T-DBI-095861- TT |
Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản làm VLXD thông thường và than bùn |
Tài nguyên khoáng sản địa chất |
1.000.000 |
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100ha, mức thu là 2.000.000; - Diện tích thăm dò từ hơn 100ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000; - Diện tích thăm dò trên 50.000ha, mức thu là 7.500.000 |
7 |
T-DBI-095864- TT |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản làm VLXD thông thường và than bùn |
Tài nguyên khoáng sản địa chất |
1.000.000 |
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100ha, mức thu là 2.000.000; - Diện tích thăm dò từ 100ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000; - Diện tích thăm dò trên 50.000ha, mức thu là 7.500.000 |
8 |
T-DBI-095873- TT |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản làm VLXD thông thường và than bùn |
Tài nguyên khoáng sản, địa chất |
1.000.000 |
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100ha, mức thu là 2.000.000; - Diện tích thăm dò từ 100ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000; - Diện tích thăm dò trên 50.000ha, mức thu là 7.500.000 |
9 |
T-DBI-095880- TT |
Tài nguyên khoáng sản địa chất |
2.000.000 |
1. Đối với hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối: - Có sản lượng khai thác dưới 5.000m3 là 500.000 - Có sản lượng khai thác dưới từ 5.000m3 đến 10.000m3 là 5.000.000 - Có sản lượng khai thác trên 10.000m3 là 7.500.000 2. Đối với hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: - Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10ha và sản lượng khai thác dưới 100.000m3 là 7.500.000 - Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn trừ khoáng sản đã quy định ở mục 1 và mục 2.1 là 10.000.000 3. Đối với hoạt động khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; trừ hoạt động quy định tại điểm 1 và 2 của biểu mức thu này là 15.000.000 4. Đối với hoạt động khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng là 20.000.000 5. Đối với hoạt động khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản quy định tại điểm 1, 2, 3, 4, 7, 8 của biểu mức thu này: - Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp là 20.000.000 - Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp là 25.000.000 6. Đối với hoạt động khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 4, 7 của biểu mức thu này là 30.000.000 |
|
10 |
T-DBI- 095915- TT |
Tài nguyên khoáng sản địa chất |
1.000.000 |
5.000.000 |
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 59/QĐ-UBND ngày 18/01/2010 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Điện Biên)
TT |
Số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Ghi chú |
1 |
T-DBI-095444-TT |
Đăng ký bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất hoặc tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức |
Đăng ký giao địch bảo đảm |
|
2 |
T-DBI-095469-TT |
Xóa đăng ký bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất hoặc tài sản gắn liền với đất |
Đăng ký giao địch bảo đảm |
|
3 |
T-DBI-103325-TT |
Chỉnh lý giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mà sau chỉnh lý chủ sở hữu là tổ chức |
Lĩnh vực đất đai |
|
4 |
T-DBI-022965-TT |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức có giấy về quyền sử dụng đất |
Lĩnh vực đất đai |
|
5 |
T-DBI-022962-TT |
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức |
Lĩnh vực đất đai |
|
6 |
T-DBI-095327-TT |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức là pháp nhân mới được hình thành thông qua việc chia tách hoặc sát nhập được nhận quyền sử dụng đất từ các tổ chức là pháp nhân bị chia tách hoặc sát nhập |
Lĩnh vực đất đai |
|
7 |
T-DBI-095340-TT |
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
Lĩnh vực đất đai |
|
8 |
T-DBI-095346-TT |
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất hoặc tài sản gắn liền với đất |
Lĩnh vực đất đai |
|
9 |
T-DBI-095373-TT |
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất hoặc tài sản gắn liền với đất |
Lĩnh vực đất đai |
|
10 |
T-DBI-095423-TT |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài cá nhân nước ngoài. |
Lĩnh vực đất đai |
|
11 |
T-DBI-095430-TT |
Cấp lại chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức |
Lĩnh vực đất đai |
|
12 |
T-DBI-021007-TT |
Giao đất đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài để sử dụng vào mục đích nông nghiệp, sản xuất kinh doanh, thương mại, dịch vụ, xây dựng các công trình công cộng (đối với đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng) |
Lĩnh vực đất đai |
|
13 |
T-DBI-020994-TT |
Giao đất chưa được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
Lĩnh vực đất đai |
|
14 |
T-DBI-020393-TT |
Cho thuê đất chưa được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
Lĩnh vực đất đai |
|
15 |
T-DBI-021001-TT |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài để sử dụng vào mục đích nông nghiệp, sản xuất kinh doanh, thương mại, dịch vụ, xây dựng các công trình công cộng, thăm dò khai thác khoáng sản (đối với đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng) |
Lĩnh vực đất đai |
|
16 |
T-DBI-022959-TT |
Cho thuê đất đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài để sử dụng vào mục đích nông nghiệp, sản xuất kinh doanh, thương mại, dịch vụ, xây dựng các công trình công cộng, thăm dò khai thác khoáng sản (đối với đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng) |
Lĩnh vực đất đai |
|
17 |
T-DBI-022959-TT |
Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất |
Lĩnh vực đất đai |
|
18 |
T-DBI-021026-TT |
Giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh |
Lĩnh vực đất đai |
|
19 |
T-DBI-021098-TT |
Nhà nước thu hồi đất khi Nhà nước sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, phát triển kinh tế |
Lĩnh vực đất đai |
|
20 |
T-DBI-024148-TT |
Cung cấp thông tin Đất |
Lĩnh vực đất đai |
|
21 |
T-DBI-024204-TT |
Tách thửa, hợp thửa của Bản đồ địa chính |
Đo đạc, bản đồ |
|
22 |
T-DBI-024164-TT |
Đo Đạc lập Bản đồ địa chính, bản đồ địa hình |
Đo đạc, bản đồ |
|
23 |
T-DBI-024240-TT |
Trích lục mốc toạ độ, độ cao |
Đo đạc, bản đồ |
|
TT |
Số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Ghi chú |
1 |
T-DBI-022975-TT |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức không có giấy về quyền sử đụng đất |
Lĩnh vực đất đai |
|
2 |
T-DBI- 021152-TT |
Thẩm định quy chế đấu giá quyền sử dụng đất |
Lĩnh vực đất đai |
|
3 |
T-DBI- 095244-TT |
Xét duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Lĩnh vực đất đai |
|
4 |
T-DBI- 095258-TT |
Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi tiết của phường, thị trấn và xã thuộc khu vực quy hoạch phát triển đô thị |
Lĩnh vực đất đai |
|
5 |
T-DBI- 095270-TT |
Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi tiết của khu kinh tế |
Lĩnh vực đất đai |
|
6 |
T-DBI- 095285-TT |
Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch kế hoạch sử dụng đất của huyện thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Lĩnh vực đất đai |
|
7 |
T-DBI- 095293-TT |
Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi tiết của phường, thị trấn và xã thuộc khu vực quy hoạch phát triển đô thị |
Lĩnh vực đất đai |
|
8 |
T-DBI- 095298-TT |
Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi tiết của khu kinh tế |
Lĩnh vực đất đai |
|
9 |
T-DBI- 095308-TT |
Thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Lĩnh vực đất đai |
|
10 |
T-DBI- 095315-TT |
Thẩm định quy hoạch sử dụng đất chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi tiết của phường, thị trấn và xã thuộc khu vực quy hoạch phát triển đô thị |
Lĩnh vực đất đai |
|
11 |
T-DBI- 095317-TT |
Thẩm định quy hoạch sử dụng đất chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi tiết của khu kinh tế |
Lĩnh vực đất đai |
|
12 |
T-DBI- 095325-TT |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất |
Lĩnh vực đất đai |
|
13 |
T-DBI- 021055-TT |
Hợp đồng thuê đất |
Lĩnh vực đất đai |
|
14 |
T-DBI- 021184-TT |
Thanh lý Hợp đồng thuê đất |
Lĩnh vực đất đai |
|
15 |
T-DBI- 021079-TT |
Nhà nước thu hồi đất khi đất được Nhà nước giao, cho thuê có thời hạn mà không được gia hạn khi hết thời hạn |
Lĩnh vực đất đai |
|
16 |
T-DBI- 021066-TT |
Thu hồi đất Trường hợp bị thu hồi đất khi: - Sử dụng đất không đúng mục đích, sử dụng đất không có hiệu quả; - Người sử dụng đất cố ý hủy hoại đất; - Đất được giao không đúng đối tượng hoặc không đúng thẩm quyền; - Đất bị lấn, chiếm; - Người sử dụng đất cố ý không thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nước - Đất trồng cây hàng năm không được sử dụng trong thời hạn 12 tháng liền; đất trồng cây lâu năm không được sử dụng trong thời hạn 18 tháng liền; đất trồng rừng không được sử dụng trong thời hạn 24 tháng liền; - Đất được nhà nước giao, cho thuê để thực hiện dự án đầu tư mà không được sử dụng trong thời hạn 12 tháng liền hoặc tiến độ sử dụng đất chậm hơn 24 tháng so với tiến độ ghi trong dự án đầu tư, kể từ khi nhận bàn giao đất trên thực địa mà không được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định giao đất, cho thuê đất đó cho phép |
Lĩnh vực đất đai |
|
17 |
T-DBI-023982-TT |
Nhận ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản. |
Tài nguyên khoáng sản địa chất |
|
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2010 về bãi bỏ thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
Số hiệu: | 59/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên |
Người ký: | Đinh Tiến Dũng |
Ngày ban hành: | 18/01/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2010 về bãi bỏ thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
Chưa có Video