Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 587/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 07 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Tài nguyên nước;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Thành Đô

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 587/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)

A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Cách thức thực hiện

Trực tiếp

Qua dịch vụ BCCI

Trực tuyến

I

Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1

Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt

10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên - Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước năm 2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Tài nguyên nước (viết tắt là Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ)

x

x

DVCTT một phần (cho phép nộp hồ sơ trực tuyến)

2

Đăng ký khai thác nước dưới đất

15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên - Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước năm 2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ

x

x

DVCTT một phần (cho phép nộp hồ sơ trực tuyến)

3

Trả lại giấy phép tài nguyên nước do tỉnh cấp

10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên - Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước năm 2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ

x

x

DVCTT một phần (cho phép nộp hồ sơ trực tuyến)

4

Lấy ý kiến cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức lấy ý kiến

- Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh: 40 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh: 67 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên - Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

Chưa quy định

- Luật Tài nguyên nước năm 2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ

x

x

DVCTT một phần (cho phép nộp hồ sơ trực tuyến)

II

Thủ tục hành chính cấp huyện

1

Lấy ý kiến cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan do Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức lấy ý kiến

- Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: 40 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố

Chưa quy định

- Luật Tài nguyên nước năm 2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ

x

x

DVCTT một phần (cho phép nộp hồ sơ trực tuyến)

2

Đăng ký khai thác nước dưới đất

10 ngày ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước năm 2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ

x

x

DVCTT một phần (cho phép nộp hồ sơ trực tuyến)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung cấp tỉnh

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế Lĩnh vực

Cách thức thực hiện

Trực tiếp

Qua dịch vụ BCCI

Trực tuyến

1

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

36 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên - Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 200.000 đ/1 đề án, báo cáo.

- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm: 500.000 đ/1đề án, báo cáo.

- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm: 1.000.000 đ/1đề án, báo cáo

- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 2.000.000 đ/1 đề án, báo cáo.

- Luật Tài nguyên nước năm 2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ

- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên (Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh)

x

x

DVCTT một phần (cho phép nộp hồ sơ trực tuyến)

2

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

31 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên - Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 200.000 đ/1đề án, báo cáo

- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm: 500.000 đ/1đề án, báo cáo.

- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm: 1.000.000 đ/1đề án, báo cáo

- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 2.000.000 đ/1đề án, báo cáo.

- Luật Tài nguyên nước năm 2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ

- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh

x

x

DVCTT một phần (cho phép nộp hồ sơ trực tuyến)

3

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

36 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên - Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 200.000 đ/1đề án, báo cáo

- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm: 500.000 đ/1đề án, báo cáo.

- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm: 1.000.000 đ/1đề án, báo cáo

- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 2.000.000 đ/1đề án, báo cáo.

- Luật Tài nguyên nước năm 2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ

- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh

x

x

DVCTT một phần (cho phép nộp hồ sơ trực tuyến)

4

Gia hạn/ điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

31 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên - Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 200.000 đ/1đề án, báo cáo

- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm: 500.000 đ/1đề án, báo cáo.

- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm: 1.000.000 đ/1đề án, báo cáo

- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 2.000.000 đ/1đề án, báo cáo.

- Luật Tài nguyên nước năm 2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ

- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh

x

x

DVCTT một phần (cho phép nộp hồ sơ trực tuyến)

5

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm

36 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên - Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

Chưa quy định

- Luật Tài nguyên nước năm 2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ

x

x

DVCTT một phần (cho phép nộp hồ sơ trực tuyến)

6

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3 /ngày đêm

31 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên - Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

Chưa quy định

- Luật Tài nguyên nước năm 2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ

x

x

DVCTT một phần (cho phép nộp hồ sơ trực tuyến)

7

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

7.1

Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất/khai thác sử dụng nước dưới đất

16 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên - Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

Chưa quy định

- Luật Tài nguyên nước năm 2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ

x

x

DVCTT một phần (cho phép nộp hồ sơ trực tuyến); DVCTT toàn trình

7.2

Cấp lại giấy phép khai thác sử dụng nước mặt

16 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên - Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

Chưa quy định

- Luật Tài nguyên nước năm 2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ

x

x

DVCTT một phần (cho phép nộp hồ sơ trực tuyến); DVCTT toàn trình

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên

Số hiệu: 587/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
Người ký: Lê Thành Đô
Ngày ban hành: 07/04/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [7]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [1]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…