ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5837/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 13344/TTr-STNMT-VP ngày 12 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 53 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Danh mục và nội dung chi tiết của thủ tục hành chính nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ https://hochiminhcity.gov.vn/ (thủ tục hành chính nội bộ).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5837/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A |
Thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
1. |
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2. |
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3. |
Di dời, phá dỡ công trình hạ tầng đo đạc |
Đo đạc bản đồ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
4. |
Lưu trữ thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Đo đạc bản đồ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
5. |
Tiêu hủy thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Đo đạc bản đồ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
6. |
Phê duyệt kế hoạch điều tra, thu thập, cập nhật thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường và thu thập, cập nhật thông tin mô tả về thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
Tổng hợp |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
7. |
Thủ tục phê duyệt, điều chỉnh chức năng nguồn nước mặt nội tỉnh |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
8. |
Thủ tục lập Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
9. |
Thủ tục điều chỉnh Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước hoặc Điều chỉnh phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
10. |
Thủ tục phê duyệt, công bố dòng chảy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
11. |
Thủ tục điều chỉnh dòng chảy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
12. |
Thủ tục phê duyệt vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt đối với công trình nằm trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
13. |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch bảo vệ nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
14. |
Thủ tục điều chỉnh kế hoạch bảo vệ nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
15. |
Thủ tục phê duyệt, điều chỉnh Danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
16. |
Thủ tục lập danh mục các đập, hồ chứa trên sông, suối phải xây dựng quy chế phối hợp vận hành thuộc địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
17. |
Thủ tục lập danh mục các đập, hồ chứa trên sông, suối phải xây dựng quy chế phối hợp vận hành thuộc phạm vi từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
18. |
Thủ tục phê duyệt quy chế phối hợp vận hành giữa các đập, hồ chứa trên sông, suối thuộc địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
19. |
Thủ tục phê duyệt quy chế phối hợp vận hành giữa các đập, hồ chứa trên sông, suối thuộc phạm vi từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
20. |
Thủ tục lập danh mục hồ, ao, đầm, phá nội tỉnh không được san lấp |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
21. |
Thủ tục điều chỉnh danh mục hồ, ao, đầm, phá nội tỉnh không được san lấp |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
22. |
Thủ tục xây dựng các chương trình nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ phục vụ quản lý, bảo vệ, điều hòa, phân phối, phục hồi, phát triển, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, phòng, chống và khắc phục tác hại do nước gây ra |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
23. |
Thủ tục xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
24. |
Thủ tục lập kế hoạch khai thác, sử dụng tài nguyên nước phù hợp với kịch bản nguồn nước |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
25. |
Lập dự toán chi ngân sách hỗ trợ để nâng cấp, cải tạo các hạng mục công trình cho địa phương nơi có khoáng sản được khai thác |
Địa chất và Khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
26. |
Phê duyệt Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn địa phương |
Địa chất và Khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
27. |
Khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản |
Địa chất và Khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
28. |
Khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Địa chất và Khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
29. |
Lập, quản lý hồ sơ tài nguyên hải đảo |
Biển và Hải đảo |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
30. |
Lập, điều chỉnh ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển |
Biển và Hải đảo |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
31. |
Ban hành mức thu tiền sử dụng khu vực biển cụ thể đối với từng nhóm hoạt động sử dụng khu vực biển trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền giao khu vực biển của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Biển và Hải đảo |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
32. |
Cung cấp dữ liệu tài nguyên môi trường biển và hải đảo để xây dựng CSDL của Bộ, ngành, địa phương |
Biển và Hải đảo |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
33. |
Phê duyệt Kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí |
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
34. |
Phê duyệt đề án chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên cấp tỉnh |
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
35. |
Xây dựng phương án xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường đối với khu vực ô nhiễm môi trường đất do lịch sử để lại hoặc không xác định được tổ chức cá nhân gây ô nhiễm trên địa bàn Thành phố |
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
36. |
Ban hành quyết định về xác định vị trí, ranh giới của vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải trên địa bàn quản lý |
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
37. |
Ban hành quyết định về xác định vị trí, ranh giới của vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải trên địa bàn quản lý đã được xác định trong quy hoạch tỉnh trong kỳ quy hoạch |
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
38. |
Lộ trình thực hiện chuyển đổi loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, đổi mới công nghệ, thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác đối với cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đang hoạt động trong vùng bảo vệ nghiêm ngặt và vùng hạn chế phát thải đã được xác định trên địa bàn quản lý |
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
39. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ địa chính viên hạng IV lên địa chính viên hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
40. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ địa chính viên hạng III lên địa chính viên hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND Thành phố |
41. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng IV lên Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
42. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng III lên Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND Thành phố |
43. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng IV lên Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
44. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng III lên Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
45. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng IV lên Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
46. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng III lên Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
47. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng IV lên Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
48. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III lên Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
49. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đo đạc bản đồ viên hạng IV lên Đo đạc bản đồ viên hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
50. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đo đạc bản đồ viên hạng III lên Đo đạc bản đồ viên hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
B |
Thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
||
1. |
Lập danh mục các cụm công nghiệp không có hệ thống thu gom, thoát nước và xử lý nước thải tập trung |
Môi trường |
UBND cấp huyện |
2. |
Phê duyệt phương án bảo vệ môi trường cho làng nghề cấp xã |
Môi trường |
UBND cấp huyện |
C |
Thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ |
||
1. |
Thủ tục xác định vị trí, ranh giới, diện tích khu vực biển đối với trường hợp thuộc thẩm quyền. |
Biển và hải đảo |
UBND huyện Cần Giờ |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Quyết định 5837/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu: | 5837/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký: | Phan Văn Mãi |
Ngày ban hành: | 14/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 5837/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
Chưa có Video