ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 582/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 12 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 174/TTr-SNNPTNT ngày 10/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật quy trình giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính để áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài Nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố; tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI LĨNH VỰC
TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2024
của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT |
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ |
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ |
Cơ quan phối hợp (nếu có) |
Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có) |
Mô tả quy trình |
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
30 phút |
|
|
Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). Nhân viên quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) để giải quyết (sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức/cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải hướng dẫn tổ chức/cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
2 |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Lãnh đạo phòng Trồng trọt |
04 giờ |
|
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp trình Lãnh đạo Chi cục xử lý giao phòng Trồng trọt tham mưu. Đồng thời, Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật chủ động báo cáo kịp thời với Lãnh đạo Sở về tiến độ, tình hình triển khai thực hiện. |
3 |
Bước 3 |
Kiểm tra, tổ chức thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Trồng trọt (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) |
12 ngày 02 giờ 30 phút |
Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện, thị xã có liên quan |
|
Thẩm định hồ sơ: Công chức thụ lý kiểm tra, tham mưu Sở lấy ý kiến cơ quan phối hợp về thẩm định hồ sơ phương án sử dụng tầng đất mặt. Sau khi tổng hợp kết quả thẩm định: Tham mưu Tờ trình của Sở và dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
4 |
Bước 4 |
Kiểm tra thể thức |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
04 giờ |
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra thể thức văn bản, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, ký duyệt. |
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả trình |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1,5 ngày |
|
Trình UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản. |
6 |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ và kết quả thẩm định đến UBND tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
30 phút |
|
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ghi số, lưu hồ sơ, số hóa kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật lưu, giao Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và PTNT lưu và chuyển kết quả qua quầy Văn phòng UBND tỉnh. |
7 |
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ trình |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Văn phòng UBND tỉnh) |
30 phút |
|
|
Nhân viên tại Quầy Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến Văn phòng UBND tỉnh (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy). Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ. |
8 |
Bước 8 |
Thẩm tra nội dung trình duyệt |
Văn phòng UBND tỉnh |
3 ngày |
|
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt. |
9 |
Bước 9 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
2 ngày |
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt. |
10 |
Bước 10 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
Ngay sau khi nhận kết quả |
|
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, số hóa kết quả và hồ sơ đính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đồng thời cùng bản giấy cho Quầy Văn phòng UBND tỉnh. Quầy Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả cho quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và bản giấy). Nhân viên quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng cộng thời gian thực hiện TTHC |
20 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Quyết định 582/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính mới lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
Số hiệu: | 582/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai |
Người ký: | Rah Lan Chung |
Ngày ban hành: | 12/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 582/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính mới lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
Chưa có Video