ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 581/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 24 tháng 3 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết và chế độ báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số 1648/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 91/TTr-STP ngày 30/12/2013 và Tờ trình số 19/TTr-STP ngày 19/3/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 457 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành được thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Ninh giai đoạn I (Có danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Ninh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 581/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|
1- LĨNH VỰC ĐIỆN |
1 |
Thủ tục Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
2 |
Thủ tục Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
3 |
Thủ tục Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương |
4 |
Thủ tục Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực hoạt động phối điện nông thôn tại địa phương |
5 |
Thủ tục Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03 MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương |
6 |
Thủ tục Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
7 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động điện lực |
|
2- LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP |
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ khai thác mỏ |
2 |
Thủ tục Xin cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ khai thác mỏ khoáng sản |
3 |
Thủ tục Đăng ký giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
4 |
Thủ tục Đăng ký địa điểm bốc dỡ vật liệu nổ công nghiệp |
5 |
Thủ tục Đăng ký sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp |
|
3- LĨNH VỰC DẦU KHÍ |
1 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn nạp khí dầu mỏ hoá lỏng vào chai |
2 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô |
3 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG |
|
4- LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC |
1 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
2 |
Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
3 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu đối với cửa hàng bán lẻ xăng dầu |
4 |
Thủ tục Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu đối với cửa hàng bán lẻ xăng dầu |
5 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu đối với cửa hàng bán lẻ xăng dầu |
|
5- LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
1 |
Thủ tục Xác nhận đăng ký tái xuất hàng hoá qua khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Quảng Ninh |
II |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
6- LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC |
1 |
Thủ tục Chuyển trường ra ngoài tỉnh đối với học sinh Trung học phổ thông |
2 |
Thủ tục Tiếp nhận học sinh Trung học phổ thông từ tỉnh ngoài chuyển đến |
3 |
Thủ tục Cấp phép tổ chức đào tạo bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học |
4 |
Thủ tục Chuyển trường ra tỉnh ngoài đối với học viên Trung học phổ thông theo chương trình giáo dục thường xuyên |
5 |
Thủ tục Tiếp nhận chuyển trường từ tỉnh ngoài đối với học viên Trung học phổ thông theo chương trình giáo dục thường xuyên |
6 |
Thủ tục Cấp bản sao bằng tốt nghiệp từ sổ gốc |
7 |
Thủ tục Chỉnh sửa nội dung bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông |
|
7 - LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
1 |
Thủ tục Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
2 |
Thủ tục Cấp phù hiệu “Xe hợp đồng” |
3 |
Thủ tục Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào |
4 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
5 |
Thủ tục Đăng ký sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng |
6 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, biển số bị mất |
7 |
Thủ tục Cấp đăng kí tạm thời; cấp đổi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
8 |
Thủ tục Cấp phù hiệu “Xe vận chuyển khách du lịch” |
9 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
10 |
Thủ tục Cấp giấy phép xe tập lái |
11 |
Thủ tục cấp mới giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
12 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
13 |
Thủ tục Đề nghị Tổng cục Đường bộ Việt Nam chấp thuận chủ trương xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô |
14 |
Thủ tục Đề nghị Tổng cục Đường bộ Việt Nam cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
15 |
Thủ tục Điều chỉnh lưu lượng đào tạo lái xe ô tô đến 20% |
16 |
Thủ tục Thỏa thuận bố trí mặt bằng tổng thể và kích thước hình sát hạch của Trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 |
17 |
Thủ tục Chấp thuận chủ trương xây dựng Trung tâm sát hạch loại 3 (đối với trường hợp nâng cấp từ sân tập lái) |
18 |
Thủ tục Kiểm tra đề nghị cấp giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động |
19 |
Thủ tục Kiểm tra đề nghị cấp lại giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động |
20 |
Thủ tục Cấp mới giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động (đối với truờng hợp nâng cấp từ sân tập lái) |
21 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
22 |
Thủ tục Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
23 |
Thủ tục Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
|
8 - LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY |
1 |
Thủ tục Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách chạy khảo sát trên tuyến đường thủy nội địa |
2 |
Thủ tục Chấp thuận phương tiện vận tải hành khách theo tuyến cố định (trừ các trường hợp tổ chức có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và vận tải hành khách đường thủy nội địa qua biên giới) |
3 |
Thủ tục Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách vận tải thử trên tuyến đường thủy nội địa |
IV |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
9- LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN, ĐO LƯỜNG, CHẤT LƯỢNG |
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ôxít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
2 |
Thủ tục Thông báo kết quả kiểm tra Nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu |
|
10- LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ HẠT NHÂN |
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
2 |
Thủ tục Gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X -quang chẩn đoán trong y tế) |
3 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế) |
4 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
5 |
Thủ tục Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
11- LĨNH VỰC DẠY NGHỀ |
1 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường Trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
2 |
Thủ tục Quyết định cho phép thành lập trường Trung cấp nghề tư thục |
3 |
Thủ tục Quyết định cho phép thành lập Trung tâm dạy nghề tư thục |
4 |
Thủ tục Công nhận Hiệu trưởng trường Trung cấp nghề tư thục |
5 |
Thủ tục Công nhận lại Hiệu trưởng trường Trung cấp nghề tư thục |
6 |
Thủ tục Công nhận Giám đốc Trung tâm dạy nghề tư thục |
7 |
Thủ tục Công nhận lại Giám đốc Trung tâm dạy nghề tư thục |
|
12- LĨNH VỰC TIỀN LƯƠNG - BẢO HIỂM XÃ HỘI |
1 |
Thủ tục Đăng ký nội quy lao động |
2 |
Thủ tục Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài |
3 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài |
4 |
Thủ tục Xác nhận là doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ |
5 |
Thủ tục Đề nghị phê duyệt phương án sắp xếp lại lao động |
|
|
1 |
Thủ tục Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần (Tuất từ trần) |
2 |
Thủ tục Giải quyết hưởng mai táng phí |
VI |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ |
|
14- LĨNH VỰC HỘI, TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
1 |
Thủ tục Thẩm định hồ sơ đề nghị Uỷ ban nhân dân tỉnh cho phép thành lập Hội có phạm vi hoạt động trên địa bàn cấp huyện và trên điạ bàn toàn tỉnh |
2 |
Thủ tục Thẩm định Điều lệ Hội hoạt động trong phạm vi cấp huyện và trong phạm vi toàn tỉnh trình Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
|
15- LĨNH VỰC ĐÀO TẠO |
1 |
Thủ tục Khen thưởng sinh viên đạt thành tích cao trong học tập tại các trường đại học |
VII |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
16- LĨNH VỰC KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ NGUỒN LỢI THỦY SẢN |
1 |
Thủ tục Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá |
2 |
Thủ tục Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
3 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
4 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới |
5 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán |
6 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời |
7 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
|
17- LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN |
1 |
Thủ tục Kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm |
2 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản |
|
18- LĨNH VỰC THÚ Y |
1 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản lần đầu hoặc khi thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh |
2 |
Thủ tục Kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm tra lần đầu) |
3 |
Thủ tục Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý |
|
19- LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
1 |
Thủ tục Công nhận cây trội (cây mẹ) |
2 |
Thủ tục Công nhận lâm phần tuyển chọn |
3 |
Thủ tục Công nhận vườn cây đầu dòng |
4 |
Thủ tục Công nhận rừng giống cây trồng lâm nghiệp |
5 |
Thủ tục Công nhận rừng giống chuyển hóa |
6 |
Thủ tục Khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức |
7 |
Thủ tục Khai thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức (đối với các loại lâm sản có trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại) |
8 |
|
|
20- LĨNH VỰC KIỂM LÂM |
1 |
Thủ tục Xem xét và có ý kiến về các giải pháp phòng cháy và chữa cháy đối với dự án trồng rừng, dự án xây dựng mới hoặc cải tạo công trình phòng cháy và chữa cháy rừng và kinh phí đầu tư cho phòng cháy và chữa cháy trong dự án trồng rừng |
|
21- LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
1 |
Thủ tục Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng phân bón (của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân bón trên địa bàn tỉnh) |
VIII |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
22- LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
1 |
Thủ tục Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài mà có nhu cầu cấp mới Giấy chứng nhận |
2 |
Thủ tục Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản do kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
3 |
Thủ tục Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
4 |
Thủ tục Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
5 |
Thủ tục Đăng ký biến động về thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài mà có nhu cầu cấp mới giấy chứng nhận |
6 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) |
7 |
Thủ tục Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất hoặc bằng tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
8 |
Thủ tục Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo lãnh, thế chấp (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài) |
9 |
Thủ tục Sửa chữa sai sót trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài) |
10 |
Thủ tục Đăng ký xoá đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) |
11 |
Thủ tục Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển công năng sử dụng của nhà ở hoặc công trình xây dựng đối với trường hợp không phải xin phép (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư tại nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) |
12 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi hình thức sử dụng đất trên giấy chứng nhận đã cấp từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đât (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nươc ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài) |
13 |
Thủ tục Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất hoặc góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
14 |
Thủ tục Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất hoặc góp vốn băng tài sản gắn liền với đất (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) |
15 |
Thủ tục Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) |
16 |
Thủ tục Đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất |
17 |
Thủ tục Đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất |
18 |
Thủ tục Chuyển nhượng quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nươc ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài) |
19 |
Thủ tục Giao đất, cho thuê đất đã được giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư không theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất cho tổ chức kinh tế , người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân ngoài sử dụng đất |
20 |
Thủ tục Giao đất, cho thuê đất chưa được giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng |
21 |
Thủ tục Trình tự gia hạn thời gian sử dụng đất đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đang sử dụng đất được nhà nước giao đất, cho thuê đất thực hiện dự án đầu tư |
22 |
Thủ tục Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư tại nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) |
23 |
Thủ tục Thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 và khoản 8 Điều 38 của Luật Đất đai |
|
23- LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN, ĐỊA CHẤT |
1 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
2 |
Thủ tục Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
3 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
4 |
Thủ tục Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
5 |
Thủ tục Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
6 |
Thủ tục Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
7 |
Thủ tục Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
8 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép tận thu khoáng sản |
9 |
Thủ tục Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
10 |
Thủ tục Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
11 |
Thủ tục Đóng cửa mỏ khoáng sản (hoặc đóng cửa một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản) |
12 |
Thủ tục Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
|
24- LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
1 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
2 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận đã hoàn thành việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
3 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
4 |
Thủ tục Thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp |
5 |
Thủ tục Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
6 |
Thủ tục Cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại |
|
25- LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN |
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất |
2 |
Thủ tục Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
3 |
Thủ tục Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất |
4 |
Thủ tục Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất |
5 |
Thủ tục Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
6 |
Thủ tục Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
7 |
Thủ tục Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
8 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng |
9 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng |
10 |
Thủ tục Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng |
11 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP |
|
|
26- LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
1 |
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài |
2 |
Thủ tục Cấp giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm hỗ trợ kết hôn |
3 |
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn (về tên gọi, địa điểm đặt trụ sở) |
4 |
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn (về người đứng đầu Trung tâm) |
5 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn |
6 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
7 |
Thủ tục Đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài |
|
27- LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP |
1 |
Thủ tục Bổ nhiệm công chứng viên (Trường hợp được miễn đào tạo nghề công chứng) |
2 |
Thủ tục Bổ nhiệm công chứng viên (Trường hợp không được miễn đào tạo nghề công chứng) |
3 |
Thủ tục Thành lập Văn phòng công chứng |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG |
|
|
28- LĨNH VỰC BƯU CHÍNH |
1 |
Thủ tục Xác nhận thông báo kinh doanh dịch vụ chuyển phát |
2 |
Thủ tục Cấp giấy phép bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh) |
3 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
4 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
5 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép bưu chính, văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
29- LĨNH VỰC BÁO CHÍ |
1 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ xin cấp phép xuất bản đặc san |
|
30- LĨNH VỰC XUẤT BẢN |
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
2 |
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
3 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in |
4 |
Thủ tục Cấp giấy phép in gia công sản phẩm không phải là xuất bản phẩm cho nước ngoài |
5 |
Thủ tục Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
6 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký máy photocopy màu |
7 |
Thủ tục Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
8 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
|
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật |
2 |
Thủ tục Cấp giấy phép cho các đối tượng thuộc tỉnh mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật tại địa phương |
3 |
Thủ tục Cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc tỉnh ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật |
4 |
Thủ tục Cấp giấy phép trình diễn thời trang |
5 |
Thủ tục Cấp giấy phép cho cho các đối tượng thuộc tỉnh mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào trình diễn thời trang tại địa phương |
6 |
Thủ tục Cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc tỉnh ra nước ngoài trình diễn thời trang |
7 |
Thủ tục Thông báo nội dung trình diễn thời trang |
8 |
Thủ tục Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu |
9 |
Thủ tục Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu |
|
32- LĨNH VỰC VĂN HÓA QUẦN CHÚNG, VĂN HÓA DÂN TỘC VÀ TUYÊN TRUYỀN CỔ ĐỘNG |
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu |
2 |
Thủ tục Cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm |
3 |
Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
4 |
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
|
|
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh |
2 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký triển lãm |
3 |
Thủ tục Cấp giấy phép triển lãm. |
4 |
Thủ tục đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh |
|
|
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng. |
2 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. |
3 |
Thủ tục Cấp giấy phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể ở Việt Nam |
4 |
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
5 |
Thủ tục Thỏa thuận thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích cấp tỉnh |
|
|
1 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
2 |
Thủ tục Công nhận ban vận động thành lập Liên đoàn, Hiệp hội Thể thao tỉnh |
3 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh, cung ứng dịch vụ Thể dục thể thao |
4 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ |
5 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh, tổ chức hoạt động thể thao quần vợt |
6 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh, tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam |
7 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh, tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao |
8 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh, tổ chức hoạt động bơi, lặn |
9 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh, tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí |
10 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh, tổ chức hoạt động thể dục thể hình |
11 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh, tổ chức hoạt động môtô nước trên biển |
12 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh, tổ chức hoạt động Cầu lông |
13 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh, tổ chức hoạt động Bóng bàn |
14 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh, tổ chức hoạt động Bóng đá |
15 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh, tổ chức hoạt động Judo |
16 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh, tổ chức hoạt động Patin |
17 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh, tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
|
|
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
2 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp thay đổi tên gọi, trụ sở, nội dung hoạt động |
4 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu huỷ |
5 |
Thủ tục Cấp gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
6 |
Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
7 |
Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
8 |
Thủ tục Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
9 |
Thủ tục Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
10 |
Thủ tục Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
11 |
Thủ tục Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
12 |
Thủ tục Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
13 |
Thủ tục Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
14 |
Thủ tục Thẩm định lại, xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
15 |
Thủ tục Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
16 |
Thủ tục Thẩm định lại, xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
XII |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG |
|
37- LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG |
1 |
Thủ tục Chấp thuận địa điểm xây dựng |
2 |
Thủ tục Thẩm định quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
38- LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
1 |
Thủ tục Cấp mới giấy phép xây dựng công trình |
2 |
Thủ tục Cấp mới giấy phép xây dựng trạm BTS loại 1 |
3 |
Thủ tục Điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình |
4 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng công trình |
5 |
Thủ tục Cấp mới chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 (trường hợp cấp thẳng không qua hạng 2) |
6 |
Thủ tục Cấp mới chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 (trường hợp nâng từ hạng 2 lên hạng 1) |
7 |
Thủ tục Cấp mới chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 2 |
8 |
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng |
9 |
Thủ tục Cấp Giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng |
10 |
Thủ tục Cấp Giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C |
11 |
Thủ tục Điều chỉnh giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài tham gia hoạt động xây dựng |
|
39- LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN |
1 |
Thủ tục Cấp mới chứng chỉ môi giới bất động sản |
2 |
Thủ tục Cấp mới chứng chỉ định giá bất động sản |
3 |
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ môi giới bất động sản, chứng chỉ định giá bất động sản |
XIII |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ |
|
40- LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH |
1 |
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2 |
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
3 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
41- LĨNH VỰC DƯỢC, MỸ PHẨM |
1 |
Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên Chứng chỉ dược |
2 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
3 |
Thủ tục Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn và bán lẻ |
XIV |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ |
|
42- LĨNH VỰC LÃNH SỰ |
1 |
Thủ tục Xuất cảnh đi thăm thân, chữa bệnh, du lịch bằng tiền cá nhân của cán bộ, công chức, viên chức thuộc các địa phương, cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh (cán bộ không thuộc diện Tỉnh ủy quản lý) |
2 |
Thủ tục Xin phép dán AB hộ chiếu phổ thông cho cán bộ, doanh nghiệp |
3 |
Thủ tục Xin phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
|
43- LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
1 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
2 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
3 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
4 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
5 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
6 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
7 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
8 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
9 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần |
10 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
11 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh |
12 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
13 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân |
14 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
15 |
Thủ tục Đăng ký đổi nội dung đăng ký thuế |
16 |
Thủ tục Đăng ký bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
17 |
Thủ tục Đăng ký Bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
18 |
Thủ tục Đăng ký hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
19 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp |
20 |
Thủ tục Đăng ký chào bán cổ phần riêng lẻ đối với công ty cổ phần |
21 |
Thủ tục Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty cổ phần |
22 |
Thủ tục Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
23 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
24 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
25 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
26 |
Thủ tục đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
27 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
28 |
Thủ tục Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
29 |
Thủ tục Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
30 |
Thủ tục Đăng ký tăng vốn điều lệ doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
31 |
Thủ tục Đăng ký thay nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
32 |
Thủ tục Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
33 |
Thủ tục Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do mất, cháy... đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
34 |
Thủ tục Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
35 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
36 |
Thủ tục Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
37 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
38 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
39 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
40 |
Thủ tục Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
41 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
42 |
Thủ tục Đăng ký tăng điều lệ doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
43 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
44 |
Thủ tục Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
45 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
46 |
Thủ tục Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
47 |
Thủ tục Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do mất, cháy... đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
48 |
Thủ tục Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
49 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
50 |
Thủ tục Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
51 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
52 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
53 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
54 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
55 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
56 |
Thủ tục Đăng ký tăng vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
57 |
Thủ tục Đăng ký giảm vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
58 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
59 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
60 |
Thủ tục Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
61 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Toà án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
62 |
Thủ tục Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
63 |
Thủ tục Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do mất, cháy... đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
64 |
Thủ tục Đăng ký giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
65 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
66 |
Thủ tục Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
67 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty cổ phần |
68 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần |
69 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
70 |
Thủ tục Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
71 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty cổ phần |
72 |
Thủ tục Đăng ký tăng vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp đối với công ty cổ phần |
73 |
Thủ tục Đăng ký giảm vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp đối với công ty cổ phần |
74 |
Thủ tục Đăng ký thay đối cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần |
75 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty cổ phần |
76 |
Thủ tục Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần |
77 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Toà án đối với công ty cổ phần |
78 |
Thủ tục Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty cổ phần |
79 |
Thủ tục Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do mất, cháy... đối với công ty cổ phần |
80 |
Thủ tục Giải thể doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
81 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi nhánh đối với công ty cổ phần |
82 |
Thủ tục Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
83 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty hợp danh |
84 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh |
85 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
86 |
Thủ tục Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
87 |
Thủ tục Đăng ký tăng vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp đối với công ty hợp danh |
88 |
Thủ tục Đăng ký giảm vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp đối với công ty hợp danh |
89 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty hợp danh |
90 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty hợp danh |
91 |
Thủ tục Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh |
92 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Toà án đối với công ty hợp danh |
93 |
Thủ tục Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty hợp danh |
94 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do mất, cháy...đối với công ty hợp danh |
95 |
Thủ tục Giải thể doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
96 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi nhánh đối với công ty hợp danh |
97 |
Thủ tục Đăng ký doanh nghiệp với doanh nghiệp tư nhân |
98 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân |
99 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân |
100 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
101 |
Thủ tục Đăng ký đổi tên đối với doanh nghiệp tư nhân |
102 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi vốn đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân |
103 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân |
104 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán doanh nghiệp tư nhân |
105 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp tặng, cho doanh nghiệp tư nhân |
106 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
107 |
Thủ tục Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
108 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Toà án đối với doanh nghiệp tư nhân |
109 |
Thủ tục Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
110 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do mất, cháy... đối với doanh nghiệp tư nhân |
111 |
Thủ tục Giải thể doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
112 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân |
113 |
Thủ tục Chia công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên thành một hoặc một số công ty cùng loại |
114 |
Thủ tục Tách công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên thành một hoặc một số công ty cùng loại |
115 |
Thủ tục Sáp nhập một hoặc một số công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
116 |
Thủ tục Hợp nhất một hoặc một số công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
117 |
Thủ tục Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
118 |
Thủ tục Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên thành công ty cổ phần |
119 |
Thủ tục Chia công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên thành một số công ty cùng loại |
120 |
Thủ tục Tách công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên thành một số công ty cùng loại |
121 |
Thủ tục Sáp nhập một hoặc một số công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
122 |
Thủ tục Hợp nhất một hoặc một số công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
123 |
Thủ tục Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
124 |
Thủ tục Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên thành công ty cổ phần |
125 |
Thủ tục Chia công ty cổ phần thành một số công ty cùng loại |
126 |
Thủ tục Tách công ty cổ phần thành một số công ty cùng loại |
127 |
Thủ tục Sáp nhập một hoặc một số công ty cổ phần thành công ty cùng loại |
128 |
Thủ tục Hợp nhất một hoặc một số công ty cổ phần thành công ty cùng loại |
129 |
Thủ tục Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
130 |
Thủ tục Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
131 |
Thủ tục Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
132 |
Thủ tục Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
XVI |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÔNG AN TỈNH |
|
44- LĨNH VỰC PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY |
1 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy |
2 |
Thủ tục Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm |
3 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận thẩm duyệt phòng cháy, chữa cháy |
4 |
Thủ tục Cấp Văn bản nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy |
5 |
Thủ tục Phê duyệt phương án chữa cháy |
|
45- LĨNH VỰC XUẤT NHẬP CẢNH |
1 |
Thủ tục Cấp hộ chiếu phổ thông cho Công dân Việt Nam |
2 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận không có tiền án cho CDVN đi lao động có thời hạn tại Đài Loan |
3 |
Thủ tục Đăng ký thường trú tại Quảng Ninh cho công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài |
4 |
Thủ tục Cấp thẻ thường trú cho người nước ngoài thường trú tại Quảng Ninh |
5 |
Thủ tục Cấp giấy phép cho người nước ngoài vào khu vực cấm, khu vực biên giới Quảng Ninh |
|
46- LĨNH VỰC QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH VỀ TRẬT TỰ XÃ HỘI |
1 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện tại Công an tỉnh Quảng Ninh |
2 |
Thủ tục Cấp giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp tại Công an tỉnh Quảng Ninh |
3 |
Thủ tục làm con dấu mới và cấp Giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu tại Công an tỉnh Quảng Ninh. |
4 |
Thủ tục Khắc đổi, khắc lại con dấu; cấp lại giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu do bị mất, bị hư hỏng tại Công an tỉnh Quảng Ninh. |
XVII |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CỤC THUẾ TỈNH |
|
47- LĨNH VỰC ĐĂNG KÍ THUẾ |
1 |
Thủ tục Đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức sản xuất kinh doanh không thành lập theo Luật doanh nghiệp: Trường hợp thành lập thêm đơn vị trực thuộc |
2 |
Thủ tục Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức sản xuất kinh doanh không thành lập theo Luật Doanh nghiệp (trừ các đơn vị trực thuộc) |
3 |
Thủ tục Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức sản xuất kinh doanh không thành lập theo Luật doanh nghiệp |
4 |
Thủ tục Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp sáp nhập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp nhận sáp nhập |
5 |
Thủ tục Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp sáp nhập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp bị sáp nhập |
6 |
Thủ tục Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp nhất doanh nghiệp đối với doanh nghiệp bị hợp nhất |
7 |
Thủ tục Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp nhất doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hợp nhất |
8 |
Thủ tục Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp tách doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được tách |
9 |
Thủ tục Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp tách doanh nghiệp đối với doanh nghiệp bị tách |
10 |
Thủ tục Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp chia doanh nghiệp đối với doanh nghiệp mới được chia |
11 |
Thủ tục Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp chia doanh nghiệp đối với doanh nghiệp mới được chia |
12 |
Thủ tục Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp bán doanh nghiệp đối với doanh nghiệp không thành lập theo Luật doanh nghiệp |
13 |
Thủ tục Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập |
14 |
Thủ tục Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc |
15 |
Thủ tục Đăng ký thuế thay đổi bổ sung: Trường hợp đổi tên cơ sở kinh doanh |
16 |
Thủ tục Đăng ký thuế thay đổi bổ sung: Trường hợp chuyển địa điểm kinh doanh trong cùng địa bàn tỉnh |
17 |
Thủ tục Đăng ký thuế thay đổi bổ sung: Trường hợp chuyển địa điểm kinh doanh giữa các tỉnh - tại nơi Người nộp thuế chuyển đi |
18 |
Thủ tục Đăng ký thuế thay đổi bổ sung: Trường hợp chuyển địa điểm kinh doanh giữa các tỉnh - tại nơi Người nộp thuế chuyển đến |
XVIII |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
|
48- LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
1 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư vào khu công nghiệp, khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu thuộc diện đăng ký đầu tư gắn với thành lập Công ty Hợp danh |
2 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư vào khu công nghiệp, khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu thuộc diện thẩm tra: quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng VN, thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập Công ty Hợp danh |
3 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư vào khu công nghiệp, khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu thuộc diện thẩm tra: quy mô vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập Công ty Hợp danh |
4 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư vào khu công nghiệp, khu kinh tế thuộc diện thẩm tra: quy mô vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng, thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không gắn với thành lập Doanh nghiệp hoặc chi nhánh |
5 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư vào khu công nghiệp, khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu thuộc diện thẩm tra: quy mô vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng, thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập Công ty Hợp danh |
6 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư vào khu công nghiệp, khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu thuộc diện đăng ký đầu tư gắn với thành lập Doanh nghiệp tư nhân (chủ doanh nghiệp là nhà đầu tư trong nước) |
7 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư vào khu công nghiệp, khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu thuộc diện thẩm tra: quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng VN, thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập Doanh nghiệp tư nhân (chủ doanh nghiệp là nhà đầu tư trong nước) |
8 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư vào khu công nghiệp, khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu thuộc diện thẩm tra: quy mô vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập Doanh nghiệp tư nhân (chủ doanh nghiệp là nhà đầu tư trong nước) |
9 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư vào khu công nghiệp, khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu thuộc diện thẩm tra: quy mô vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng, thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Doanh nghiệp tư nhân (chủ doanh nghiệp là nhà đầu tư trong nước) |
|
49- LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ PHÁT TRIỂN CỦA DOANH NGHIỆP |
1 |
Thủ tục Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư trong nước tại khu công nghiệp, khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu không cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh |
2 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trong khu công nghiệp, khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu |
3 |
Thủ tục Giải thể công ty hợp danh đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trong khu công nghiệp, khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu |
4 |
Thủ tục Giải thể doanh nghiệp theo quyết định của Toà án tuyên bố giải thể doanh nghiệp đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trong khu công nghiệp, khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu |
|
50- LĨNH VỰC HỘI NHẬP KINH TẾ - THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
1 |
Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài đặt trụ sở Văn phòng đại diện tại các Khu công nghiệp, Khu kinh tế, Khu kinh tế cửa khẩu |
2 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài đặt trụ sở Văn phòng đại diện tại các Khu công nghiệp, Khu kinh tế, Khu kinh tế cửa khẩu |
3 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài trong trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác đến phạm vi các Khu công nghiệp, Khu kinh tế, Khu kinh tế cửa khẩu |
4 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài đặt trụ sở Văn phòng đại diện tại các Khu công nghiệp, Khu kinh tế, Khu kinh tế cửa khẩu trong trường hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác hoặc thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài |
5 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài đặt trụ sở Văn phòng đại diện tại các Khu công nghiệp, Khu kinh tế, Khu kinh tế cửa khẩu trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy |
6 |
Thủ tục Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài đặt trụ sở Văn phòng đại diện tại các Khu công nghiệp, Khu kinh tế, Khu kinh tế cửa khẩu |
7 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài đặt trụ sở Văn phòng đại diện tại các Khu công nghiệp, Khu kinh tế, Khu kinh tế cửa khẩu |
|
51- LĨNH VỰC LAO ĐỘNG |
1 |
Thủ tục Đăng ký Nội quy lao động của các doanh nghiệp trong Khu công nghiệp |
2 |
Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong Khu công nghiệp |
3 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong Khu công nghiệp |
4 |
Thủ tục Đăng ký kế hoạch đưa người lao động đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày cho doanh nghiệp |
XIX |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN XÚC TIẾN VÀ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ |
|
52- LĨNH VỰC CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG VÀ ĐỊA ĐIỂM ĐẦU TƯ |
1 |
Thủ tục Phê duyệt chủ trương và địa điểm đầu tư dự án |
|
53- LĨNH VỰC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ |
1 |
Thủ tục Đăng ký cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư |
2 |
Thủ tục Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
3 |
Thủ tục Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
4 |
Thủ tục Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ |
5 |
Thủ tục Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư |
6 |
Thủ tục Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư |
7 |
Thủ tục Đăng ký lại doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006 |
8 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/ Văn phòng đại diện tại Quảng Ninh của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
9 |
Thủ tục Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập chi nhánh, thay đổi nội dung hoạt động của chi nhánh không gắn với dự án đầu tư và thay đổi nội dung đăng ký hoạt động văn phòng đại diện của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
10 |
Thủ tục Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập chi nhánh của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (trường hợp thành lập chi nhánh gắn với dự án đầu tư) |
11 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư |
12 |
Thủ tục Đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp của doanh nghiệp thành lập gắn với dự án đầu tư |
Tổng số: 457 TTHC |
Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành được thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Ninh giai đoạn I
Số hiệu: | 581/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Nguyễn Văn Đọc |
Ngày ban hành: | 24/03/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành được thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Ninh giai đoạn I
Chưa có Video