ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5801/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN DO SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI QUẢN LÝ NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 31/2021/QĐ-TTg ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn Thành phố năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Công văn số 16671/SGTVT-VP ngày 06 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến
Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần trên môi trường điện tử do Sở Giao thông vận tải quản lý (kèm theo phụ lục).
Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần được đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-mục-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố theo chức năng, nhiệm vụ phối hợp tham mưu thực hiện quy trình tổ chức xây dựng và giải pháp bảo đảm phương thức thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử quy định tại Nghị định số 45/2020/NĐ-CP của Chính phủ. Cụ thể:
- Rà soát, xây dựng Phương án đơn giản hóa quy trình, thời gian thực hiện, thành phần hồ sơ và các bộ phận cấu thành khác của thủ tục hành chính trên cơ sở đánh giá các nguồn dữ liệu đã có và mức độ sẵn sàng tích hợp, cung cấp thông tin trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
- Xác định giải pháp nghiệp vụ giải quyết thủ tục hành chính; giải pháp định danh, mức độ bảo đảm an toàn của các phương thức xác thực điện tử; giải pháp tích hợp, chia sẻ, khai thác thông tin với các nguồn dữ liệu, dịch vụ công có liên quan và các giải pháp kỹ thuật khác.
- Triển khai số hóa thành phần hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính, kết quả giải quyết thủ tục hành chính còn hiệu lực, tái sử dụng cơ sở dữ liệu đã được số hóa, lưu trữ số, cung cấp kết quả điện tử khi giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
- Xây dựng quy trình điện tử, thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố, tích hợp Cổng dịch vụ công quốc gia đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật về giao diện, truy cập, tương tác, kết nối, chia sẻ dữ liệu, lưu trữ, bảo mật theo quy định.
2. Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức:
Phối hợp chặt chẽ trong thực hiện đơn giản hóa quy trình thủ tục; xây dựng quy trình điện tử và cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố.
3. Giao Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố tổ chức cấu hình, triển khai đầy đủ các thủ tục toàn trình, một phần được phê duyệt trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố tại địa chỉ https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn/
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN DO SỞ GIAO THÔNG
VẬN TẢI QUẢN LÝ NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5801/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cấp thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
|||
Cấp Thành phố |
Cấp Huyện |
Cấp Xã |
Toàn trình |
Một phần |
|||
I. |
Lĩnh vực đường bộ |
|
|
|
|
|
|
1. |
Cấp giấy phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố |
X |
X |
|
|
X |
|
2. |
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
X |
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 2345/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 |
3. |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
X |
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 2345/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 |
4. |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
X |
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 2345/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 |
5. |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
X |
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 2345/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 |
6. |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc |
X |
|
|
X |
|
|
7. |
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 2345/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 |
8. |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 7/8/2023 |
9. |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
X |
|
|
X |
|
|
10. |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
X |
|
|
X |
|
|
11. |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
X |
|
|
|
X |
|
12. |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
X |
|
|
|
X |
|
13. |
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
X |
|
|
|
X |
|
14. |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
X |
|
|
X |
|
|
15. |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
X |
|
|
X |
|
|
16. |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
X |
|
|
X |
|
|
17. |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
X |
|
|
X |
|
|
18. |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
X |
|
|
X |
|
|
19. |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 2345/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 |
20. |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 2345/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 |
21. |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
X |
|
|
X |
|
|
22. |
Đăng ký khai thác tuyến |
X |
|
|
X |
|
|
23. |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
X |
|
|
X |
|
|
24. |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 |
25. |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
X |
|
|
X |
|
|
26. |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
X |
|
|
X |
|
|
27. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
X |
|
|
|
X |
|
28. |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
X |
|
|
|
X |
|
29. |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
X |
|
|
|
X |
|
30. |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
X |
|
|
|
X |
|
31. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
X |
|
|
|
X |
|
32. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
X |
|
|
X |
|
|
33. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
X |
|
|
X |
|
|
34. |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
X |
|
|
|
X |
|
35. |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
X |
|
|
X |
|
|
36. |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
X |
|
|
X |
|
|
37. |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
X |
|
|
X |
|
|
38. |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 2345/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 |
39. |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
X |
|
|
|
X |
|
40. |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
X |
|
|
|
X |
|
41. |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
X |
|
|
X |
|
|
42. |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
X |
|
|
X |
|
|
43. |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
X |
|
|
X |
|
|
44. |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
X |
|
|
X |
|
|
45. |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
X |
|
|
X |
|
|
46. |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
X |
|
|
X |
|
|
47. |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
X |
|
|
X |
|
|
48. |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
X |
|
|
X |
|
|
49. |
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
X |
|
|
|
X |
|
50. |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
X |
|
|
|
X |
|
II |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
|
|
|
|
|
51. |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
X |
|
|
X |
|
|
52. |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
X |
|
|
X |
|
|
53. |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
X |
|
|
X |
|
|
54. |
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa |
X |
|
|
X |
|
|
55. |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 |
56. |
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa |
X |
|
|
X |
|
|
57. |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
X |
|
|
X |
|
|
58. |
Công bố đóng khu neo đậu |
X |
|
|
X |
|
|
59. |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
X |
|
|
X |
|
|
60. |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
X |
|
|
X |
|
|
61. |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 |
62. |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
X |
|
|
X |
|
|
63. |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 |
64. |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 |
65. |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
X |
|
|
X |
|
|
66. |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
X |
|
|
X |
|
|
67. |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
X |
|
|
X |
|
|
68. |
Cấp giấy phép vận tải qua biên giới |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 |
69. |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 |
70. |
Phê duyệt kế hoạch an ninh và cấp giấy chứng nhận phù hợp an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
X |
|
|
|
X |
|
71. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 |
72. |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 |
73. |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
X |
|
|
X |
|
|
74. |
Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 2345/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 |
75. |
Cấp đổi biển hiệu phương vận tải khách du lịch |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 2345/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 |
76. |
Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 |
77. |
Phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
X |
|
|
|
X |
|
78. |
Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận phù hợp an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện nước ngoài |
X |
|
|
|
X |
|
79. |
Thủ tục điện tử đối với phương tiện thủy nội địa Việt Nam, Campuchia nhập cảnh vào cảng thủy nội địa Việt Nam |
X |
|
|
|
X |
|
80. |
Thủ tục điện tử đối với phương tiện thủy nội địa Việt Nam, Campuchia xuất cảnh rời cảng thủy nội địa Việt Nam |
X |
|
|
|
X |
|
81. |
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
X |
|
|
|
X |
|
82. |
Cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ |
X |
|
|
|
X |
|
83. |
Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ |
X |
|
|
|
X |
|
84. |
Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia |
X |
|
|
X |
|
|
85. |
Cấp giấy phép vào cảng thủy nội địa đối với phương tiện vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia |
X |
|
|
|
X |
|
86. |
Cấp giấy phép rời cảng thủy nội địa đối với phương tiện vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia |
X |
|
|
|
X |
|
87. |
Cấp giấy phép vào khu neo đậu đối với phương tiện, thủy phi cơ. |
X |
|
|
|
X |
|
88. |
Cấp giấy phép rời khu neo đậu đối với phương tiện, thủy phi cơ. |
X |
|
|
|
X |
|
89. |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 |
90. |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 |
91. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 |
92. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 |
93. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 |
94. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 |
95. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 |
96. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 |
97. |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 |
98. |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
X |
|
|
|
X |
|
99. |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 |
100. |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 |
101. |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 |
102. |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 |
III. |
Lĩnh vực hàng hải |
|
|
|
|
|
|
103. |
Tàu biển nhập cảnh |
X |
|
|
|
X |
|
104. |
Tàu biển xuất cảnh |
X |
|
|
|
X |
|
105. |
Tàu biển quá cảnh |
X |
|
|
|
X |
|
106. |
Tàu biển hoạt động tuyến nội địa vào cảng thủy nội địa và tàu biển Việt Nam đã nhập cảnh sau đó vào cảng thủy nội địa khác của Việt Nam |
X |
|
|
|
X |
|
107. |
Tàu biển hoạt động tuyến nội địa có chở hàng nhập khẩu, hàng hóa quá cảnh hoặc có hành khách hoặc thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài vào cảng và tàu biển nước ngoài đã nhập cảnh sau đó vào cảng thủy nội địa khác của Việt Nam |
X |
|
|
|
X |
|
108. |
Thủ tục tàu biển hoạt động tuyến nội địa rời cảng thủy nội địa và tàu biển đã nhập cảnh sau đó rời cảng để đến cảng thủy nội địa khác của Việt Nam |
X |
|
|
|
X |
|
109. |
Tàu biển hoạt động tuyến đường thủy nội địa có chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh hoặc có hành khách hoặc thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài rời cảng thủy nội địa và tàu biển đã nhập cảnh sau đó rời cảng để đến cảng thủy nội địa khác của Việt Nam có chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh hoặc có hành khách hoặc thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài |
X |
|
|
|
X |
|
110. |
Tàu biển đang đóng hoặc sửa chữa, hoán cải chạy thử |
X |
|
|
|
X |
|
IV. |
Lĩnh vực đường sắt |
|
|
|
|
|
|
111. |
Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
X |
|
|
|
X |
|
112. |
Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
X |
|
|
|
X |
|
113. |
Bãi bỏ đường ngang |
X |
|
|
|
X |
|
114. |
Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt |
X |
|
|
|
X |
|
115. |
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt |
X |
|
|
X |
|
|
116. |
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) |
X |
|
|
|
X |
|
117. |
Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt |
X |
|
|
|
X |
|
118. |
Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt |
X |
|
|
|
X |
|
119. |
Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt |
X |
|
|
|
X |
|
V. |
Lĩnh vực đăng kiểm |
|
|
|
|
|
|
120. |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
X |
|
|
X |
|
|
121. |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
X |
|
|
|
X |
|
122. |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
X |
|
|
|
X |
|
Quyết định 5801/QĐ-UBND phê duyệt thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến do Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh quản lý năm 2024
Số hiệu: | 5801/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký: | Võ Văn Hoan |
Ngày ban hành: | 12/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 5801/QĐ-UBND phê duyệt thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến do Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh quản lý năm 2024
Chưa có Video