Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 58/2017/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 13 tháng 10 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 10/2017/QĐ-UBND NGÀY 01/3/2017 CỦA UBND TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Quản lý sử dụng tài sản nhà nước ngày 03/6/2008;

Căn cứ Luật Thực hành tiết kiệm chống lãng phí ngày 26/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý sử dụng tài sản nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BTC ngày 01/02/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 595/TTr-STC ngày 10/10/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:

1. Điều 1 tại Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh được sửa đổi, bổ sung như sau:

“1. Ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định (Chi tiết tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này).

2. Máy móc, thiết bị chuyên dùng (được quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều 2, Khoản 4 Điều 3 và Điều 9 Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ) là máy móc, thiết bị có thời gian sử dụng từ 01 năm trở lên và có giá mua từ 10 triệu đồng trở lên; hoặc máy móc, thiết bị có giá mua từ 05 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng và có thời gian sử dụng trên 01 năm mà có cấu tạo đặc biệt theo yêu cầu chuyên môn, nghiệp vụ; hoặc không có cấu tạo đặc biệt theo yêu cầu chuyên môn, nghiệp vụ nhưng có tính năng để sử dụng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị.”

2. Bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh:

Bổ sung danh mục máy móc, thiết bị tại Khoản F “Lĩnh vực Y tế”. (Chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm)

3. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Danh mục máy móc, thiết bị tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh:

a. Bổ sung danh mục máy móc, thiết bị tại Khoản A “Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường”.

b. Sửa đổi danh mục máy móc, thiết bị tại Khoản C “Lĩnh vực Giao thông vận tải”.

c. Bổ sung danh mục máy móc, thiết bị tại Khoản G “Lĩnh vực Y tế”.

d. Bổ sung danh mục máy móc, thiết bị tại Khoản H “Ngành giáo dục-đào tạo”.

e. Bãi bỏ danh mục máy móc, thiết bị tại điểm III, Khoản I “UBND các huyện, thị xã, thành phố”.

g. Sửa đổi Khoản “H.Thiết bị văn phòng chuyên dùng” thành Khoản “K. Thiết bị văn phòng chuyên dùng”.

(Chi tiết theo Phụ lục 2 đính kèm)

Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì hướng dẫn văn bản hợp nhất các quy định của UBND tỉnh quy định về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định và tổ chức triển khai quy định này.

Điều 3.

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 10 năm 2017.

2. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Cao Thắng

 

PHỤ LỤC 1

BỔ SUNG DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ MUA TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND tỉnh)

STT

Tên máy móc, thiết bị

ĐVT

Số lượng tối đa

Mức giá tối đa (triệu đồng)

Ghi chú

F. LĨNH VỰC Y TẾ

II

Bệnh viện đa khoa hạng II: Bệnh viện đa khoa Khu vực Bồng Sơn, Bệnh viện đa khoa khu vực Phú Phong, Trung tâm y tế thành phố Quy Nhơn

99

Hệ thống phẫu thuật nội soi TMH

hệ thống

1

1.266

 

100

Máy siêu âm Doppler màu

hệ thống

1

980

 

III

Bệnh viện đa khoa hạng III: Trung tâm y tế thị xã An Nhơn, huyện Tuy Phước, Phù Cát, Phù Mỹ, Hoài Nhơn, Hoài Ân, An Lão, Vân Canh, Vĩnh Thạnh

63

Hệ thống đọc và xử lý hình ảnh X-quang kỹ thuật số (CR)

hệ thống

1

500

 

 

PHỤ LỤC 2

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ MUA DƯỚI 500 TRIỆU ĐỒNG/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND tỉnh)

STT

Tên máy móc, thiết bị

ĐVT

Số lượng tối đa

Mức giá tối đa (triệu đồng)

Ghi chú

A. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (được bổ sung tại mục III của Phụ lục 2 của Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

III

Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh

4

Máy photocopy Ao

cái

1

200

 

5

Máy quét A3 cuộn

cái

24

1.800

 

6

Máy đo đạc

cái

12

1.800

 

7

Máy in màu Ao

cái

1

150

 

8

Máy in A3

cái

24

720

 

C. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (được sửa đổi tại Phụ lục 2 của Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

I

Sở Giao thông vận tải

1

Máy in GPLX vật liệu mới PET

cái

4

1.400

 

2

Máy chủ dịch vụ web

cái

2

300

 

3

Máy chủ ứng dụng dữ liệu

cái

2

300

 

4

Các thiết bị máy móc phục vụ thu nhận hồ sơ đầu vào (máy ảnh, máy scaner…)

cái

5

150

 

5

Xe mô tô chuyên dùng phục vụ ATGT

xe

10

2.700

 

6

Cân xách tay kiểm tra tải trọng xe ô tô

cái

5

1.400

 

7

Máy bộ đàm và thiết bị chuyển tiếp sóng

cái

15

150

 

8

Thiết bị công nghệ thông tin có tích hợp Wifi, 3G, GPS… để ghi nhận chứng cứ thanh tra

cái

5

25

 

9

Máy quay phim phục vụ công tác thanh tra

cái

3

120

 

10

Máy chụp ảnh phục vụ công tác thanh tra

cái

5

50

 

11

Trạm cân tải trọng xe lưu động

 

 

 

 

 

Cân xách tay kiểm tra tải trọng xe ô tô

cái

2

560

 

 

Camera giám sát

cái

3

90

 

II

Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh

 

 

 

 

1

Máy toàn đạc điện tử

cái

2

300

 

G. LĨNH VỰC Y TẾ (được bổ sung tại mục II, III của Phụ lục 2 của Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

II

Bệnh viện đa khoa hạng II: Bệnh viện đa khoa Khu vực Bồng Sơn, Bệnh viện đa khoa khu vực Phú Phong, Trung tâm y tế thành phố Quy Nhơn

104

Bộ dây Silicon cho máy thở, dùng nhiều lần

bộ

10

78

 

105

Dao mổ điện cao tần

cái

2

187,2

 

106

Dụng cụ lẻ bổ sung cho các bộ phẫu thuật nội soi

cái

1

15

 

107

Kính vi phẫu có độ phóng đại 4,5 lần (kính lúp phẫu thuật)

cái

1

47,8

 

108

Máy điện tim 3 kênh

cái

3

117

 

109

Máy hút ẩm

cái

1

8,5

 

110

Máy hút dịch dùng pin sạc

cái

1

16,44

 

111

Máy khoan cưa xương

cái

1

37,5

 

112

Máy nghe tim thai

cái

4

47,6

 

113

Máy nha khoa

máy

1

219,87

 

114

Micropipet

bộ

2

49,2

 

115

Monitoring sản khoa

máy

1

126,5

 

116

Monitoring theo dõi bệnh nhân 5 thông số

máy

1

137

 

117

Thiết bị quang trị liệu dùng điều trị trẻ sơ sinh vàng da, bóng dài 0,6m

cái

1

36,8

 

118

Thiết bị quang trị liệu dùng điều trị trẻ sơ sinh vàng da, bóng led xanh dương

cái

1

64,26

 

III

Bệnh viện đa khoa hạng III: Trung tâm y tế thị xã An Nhơn, huyện Tuy Phước, Phù Cát, Phù Mỹ, Hoài Nhơn, Hoài Ân, An Lão, Vân Canh, Vĩnh Thạnh

92

Bếp sắt thuốc 12 cửa

cái

1

30

 

93

Điện tim 3 cần

cái

2

80

 

94

Máy đo độ Oxy bão hòa

cái

2

45,6

 

95

Máy phân tích nước tiểu bán tự động 10 thông số

cái

1

38,5

 

96

Máy truyền dịch

cái

1

44

 

97

Tủ sấy tiệt trùng 74 lít

cái

1

42,79

 

98

Xe đạp tập cho bệnh nhân

cái

1

23,143

 

99

Xe đẩy bệnh nhân nằm

cái

6

36

 

H. NGÀNH GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO (được bổ sung tại Phụ lục 2 của Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

I

Áp dụng cho Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo

3

Máy in A3

cái

2

54

 

4

Máy scan dùng để quét phiếu trả lời chấm trắc nghiệm và scan văn bản

cái

2

88,2

 

II

Áp dụng cho các trường THPT, Chuyên biệt Hy Vọng và các trường Phổ thông dân tộc nội trú thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo

5

Thiết bị phục vụ công tác quản lý và phục vụ chung toàn trường

 

 

 

 

5.1

Màn hình tương tác (Smart All In one), có tích hợp Camera, hỗ trợ công cụ vẽ, office, ứng dụng điều hành (kích thước màn hình tối đa 65 inch)

cái

2

330

 

5.2

Máy in A3

cái

1

27

 

5.3

Máy scan dùng để quét phiếu trả lời chấm trắc nghiệm và scan văn bản

cái

1

44,1

 

5.4

Camera HD (quan sát, bảo vệ nhà trường)

cái

6

51,0

 

5.5

Đầu ghi Camera (ghi dữ liệu)

cái

1

15,5

 

5.6

Hệ thống âm thanh dùng chung phục vụ sinh hoạt chào cờ, hoạt động ngoài giờ, kỹ năng sống, thể dục thể thao và an ninh quốc phòng

hệ thống

1

110,2

 

 

Chi tiết thiết bị:

 

 

 

 

-

Amply

cái

1

6,6

 

-

Mixer Soundcraft

cái

1

9,5

 

-

Equalizer

cái

1

6,6

 

-

Power

bộ

2

24

 

-

Loa full đơn

cặp

1

26,2

 

-

Loa sub đơn

cái

1

19

 

-

Loa phóng thanh

cái

2

 

giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế

-

Crossover

cái

1

 

-

Micro không dây

bộ

1

 

-

Dây loa 300 tim

cuộn

1

 

-

Dây jack kết nối máy

cuộn

1

 

-

Kệ máy

cái

1

 

6

Thiết bị dạy học tối thiểu cho từng lớp học

 

 

 

 

 

Ti vi 65 inch (khi không trang bị màn chiếu, máy chiếu)

cái

1

29,5

 

7

Thiết bị phòng học bộ môn

 

 

 

 

7.1

Thiết bị bàn, ghế, tủ phòng bộ môn

Vật lý (định mức tối đa 1 phòng/trường)

 

 

 

 

7.1.1

Bàn thí nghiệm giáo viên

cái

1

5,2

 

7.1.2

Bàn thí nghiệm học sinh

cái

12

67,2

 

7.1.3

Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm

cái

1

5,9

 

7.1.4

Máy điều hòa

cái

2

30

 

7.1.5

Ghế giáo viên

cái

1

 

giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế

7.1.6

Ghế học sinh

cái

48

 

7.2

Thiết bị bàn, ghế, tủ phòng bộ môn Hóa học (định mức tối đa 1 phòng/trường)

 

 

 

 

7.2.1

Bàn thí nghiệm giáo viên

cái

1

6,3

 

7.2.2

Bàn thí nghiệm học sinh

cái

12

82,8

 

7.2.3

Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm

cái

1

5,9

 

7.2.4

Máy điều hòa

cái

2

30

 

7.2.5

Ghế giáo viên

cái

1

 

giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế

7.2.6

Ghế học sinh

cái

48

 

7.3

Thiết bị bàn, ghế, tủ phòng bộ môn

Sinh học (định mức tối đa 1 phòng/trường)

 

 

 

 

7.3.1

Bàn thí nghiệm giáo viên

cái

1

6,3

 

7.3.2

Bàn thí nghiệm học sinh

cái

12

82,8

 

7.3.3

Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm

cái

1

5,9

 

7.3.4

Máy điều hòa

cái

2

30

 

7.3.5

Ghế giáo viên

cái

1

 

giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế

7.3.6

Ghế học sinh

cái

48

 

7.4

Thiết bị dạy học tối thiểu (định mức cho 1 trường)

 

 

 

 

7.4.1

Thiết bị dạy học tối thiểu môn Thể dục

 

 

 

 

a

Đệm mút (dùng để nhảy cao)

cái

3

30,9

 

b

Cột bóng chuyền

bộ

2

10,8

 

c

Khung cầu môn bóng đá

bộ

1

10,5

 

d

Cột bóng rổ

bộ

1

10

 

e

Cột đa năng

bộ

4

 

giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản

7.4.2

Thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng - an ninh trong các trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp trung học phổ thông)

 

 

 

 

a

Mô hình súng AK-47 cắt bổ (bằng kim loại)

khẩu

5

25

 

b

Mô hình súng CKC cắt bổ (bằng kim loại)

khẩu

5

25

 

c

Mô hình súng tiểu liên AK-47 luyện tập (bằng kim loại )

khẩu

15

75

 

d

Máy bắn tập (bao gồm máy tính nhúng)

chiếc

1

65,5

 

e

Thiết bị theo dõi đường ngắm RDS-07

chiếc

5

62,5

 

g

Thiết bị tạo tiếng súng và tiếng nổ giả

chiếc

10

145

 

h

Tủ đựng súng và thiết bị, giá súng và bàn thao tác

bộ

2

20

 

i

Mô hình súng tiểu liên AK-47 (nhựa composit)

khẩu

135

 

giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế

K

Mô hình súng bắn tập laser (nhựa composit)

khẩu

15

 

l

Mô hình lựu đạn 1 cắt bổ

quả

15

 

m

Mô hình lựu 1 luyện tập đạn

quả

45

 

n

Mô hình đường đạn trong không khí

chiếc

10

 

III

Thiết bị phòng học bộ môn cho các cấp học

 

 

 

 

1

Thiết bị phòng học tin học (định mức tối đa 2 phòng/trường)

 

 

 

 

1.1

Máy chủ (máy giáo viên gồm cả thiết bị lưu điện)

bộ

1

15

 

1.2

Máy tính học sinh (bao gồm bàn/ghế + thiết bị lưu điện)

bộ

40

520

 

1.3

Máy chiếu + màn chiếu

bộ

1

15

 

1.4

Ổn áp phòng máy vi tính

cái

2

22

 

1.5

Máy điều hòa

cái

4

60

 

1.6

Các thiết bị kết nối khác

bộ

1

20

 

2

Thiết bị phòng thư viện (định mức tối đa 1 phòng/trường)

 

 

 

 

2.1

Giá để báo chí

cái

2

11

 

2.2

Giá để sách thư viện (5 tầng, 3 ngăn)

cái

5

40

 

2.3

Tủ đựng mục lục

cái

2

30

 

2.4

Bàn đọc sách thư viện cho giáo viên (8 chỗ ngồi/1 bàn )

cái

3

24,9

 

2.5

Bàn đọc sách thư viện cho học sinh (6 chỗ ngồi (3 vách ngăn)/1 bàn )

cái

5

41,5

 

2.6

Máy vi tính (bao gồm bàn vi tính và thiết bị lưu)

bộ

4

52

 

2.7

Tủ đựng hồ sơ

cái

2

10

 

2.8

Các thiết bị khác (Bảng hoạt động, pano....kết nối Internet)

bộ

1

15

 

2.9

Ghế dựa gỗ

cái

50

 

giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế

3

Thiết bị phòng học ngoại ngữ (định mức tối đa 2 phòng học ngoại ngữ/trường)

 

 

 

 

3.1

Phòng Lab (trang bị cho 1 giáo viên, 40 học sinh)

 

 

 

 

-

Máy xử lý dữ liệu tự động của giáo viên

chiếc

1

19

 

-

Nguồn cung cấp điện của hệ thống

chiếc

1

9,5

 

-

Máy hiển thị thông tin học sinh

chiếc

40

 

giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế

-

Tai nghe đồng bộ cho giáo viên học sinh

cái

41

 

-

Cáp nối đồng bộ

bộ

40

 

*

Hệ thống các thiết bị ngoại vi

 

 

 

 

-

Máy vi tính

cái

1

13

 

-

Máy chiếu đa năng

cái

1

28

 

-

Camera vật thể

chiếc

1

15,5

 

-

Thiết bị âm thanh đa năng di động không dây

chiếc

1

24,2

 

-

Màn chiếu mô tơ điện điều khiển từ xa

chiếc

1

 

giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế

-

Giá treo máy chiếu

chiếc

1

 

-

Bộ chia tín hiệu

bộ

1

 

-

Dây cáp tín hiệu

bộ

1

 

-

Đài Cassette

chiếc

1

 

*

Cơ sở vật chất

 

 

 

 

-

Máy điều hòa

cái

2

30

 

-

Các thiết bị khác

phòng

1

10

 

-

Bàn Lab giáo viên

chiếc

1

 

giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế

-

Bàn Lab học sinh

chiếc

20

 

-

Ghế giáo viên

chiếc

1

 

-

Ghế học sinh

chiếc

40

 

3.2

Phòng đa năng (trang bị cho 1 giáo viên, 40 học sinh)

 

 

 

 

-

Ổ chia

bộ

2

43,8

 

-

Bộ kết nối của giáo viên

bộ

1

6,4

 

-

Bộ kết nối của học sinh

bộ

20

156

 

-

Tai nghe đồng bộ cho giáo viên học sinh

chiếc

41

 

giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế

*

Hệ thống các thiết bị ngoại vi

 

 

 

 

-

Máy chiếu đa năng

cái

1

28

 

-

Thiết bị âm thanh đa năng di động không dây

chiếc

1

24,2

 

-

Máy vi tính giáo viên

chiếc

1

13

 

-

Máy vi tính học sinh

chiếc

40

364

 

-

Camera vật thể

chiếc

1

15,5

 

-

Ổn áp

chiếc

1

11

 

-

Màn chiếu mô tơ điện điều khiển từ xa

chiếc

1

 

giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế

-

Giá treo máy chiếu

chiếc

1

 

-

Bộ chia tín hiệu

bộ

1

 

-

Dây cáp tín hiệu

bộ

1

 

-

Đài Cassette

chiếc

1

 

-

Switch TP Link 48 cổng kết nối mạng LAN

chiếc

1

 

*

Cơ sở vật chất

 

 

 

 

-

Máy điều hòa

cái

2

30

 

-

Bàn Lab giáo viên

chiếc

1

 

giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế

-

Bàn Lab học sinh

chiếc

20

 

-

Ghế giáo viên

chiếc

1

 

-

Ghế học sinh

chiếc

40

 

3.3

Phòng tương tác đa năng khác

 

 

 

 

-

Máy tính xách tay

cái

1

17,5

 

-

Bảng Tương Tác

cái

1

61

 

-

Máy chiếu gần đa năng

cái

1

39,8

 

-

Chân di động treo bảng và máy chiếu gần

cái

1

8,7

 

-

Bộ thiết bị đánh giá kiểm tra trắc nghiệm không dây

cái

1

64,1

 

-

Thiết bị âm thanh đa năng di động không dây

cái

1

28,5

 

-

Máy chiếu thu vật thể

cái

1

28,5

 

-

Máy điều hòa

cái

2

30

 

IV

Áp dụng cho các trường học Mầm non, Tiểu học và Trung học cơ sở

1

Phục vụ công tác quản lý và dùng chung toàn trường

 

 

 

 

1.1

Máy ảnh KTS

cái

1

10

 

1.2

Camera/webcam

bộ

1

8,5

 

1.3

Máy quay phim

cái

1

25

 

1.4

Đầu DVD

cái

2

10

 

1.5

Tủ lạnh

cái

1

10

 

1.6

Máy hút khử mùi

cái

1

5

 

1.7

Hệ thống âm thanh dùng chung phục vụ sinh hoạt chào cờ, hoạt động ngoài giờ, kỹ năng sống, thể dục thể thao và an ninh quốc phòng

hệ thống

1

110,2

 

-

Chi tiết thiết bị:

 

 

 

 

-

Amply

cái

1

6,6

 

-

Mixer Soundcraft

cái

1

9,5

 

-

Equalizer

cái

1

6,6

 

-

Power

bộ

2

24

 

-

Loa full đơn

cặp

1

26,2

 

-

Loa sub đơn

cái

1

19

 

-

Loa phóng thanh

cái

2

 

giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế

-

Crossover

cái

1

 

-

Micro không dây

bộ

1

 

-

Dây loa 300 tim

cuộn

1

 

-

Dây jack kết nối máy

cuộn

1

 

-

Kệ máy

cái

1

 

2

Thiết bị cho từng lớp học áp dụng cho các trường Mầm non, Mẫu giáo

 

 

 

 

2.1

Tivi hỗ trợ dạy và học (khi không trang bị màn chiếu)

cái

1

15

 

2.2

Đầu đĩa DVD

cái

1

5

 

2.3

Thiết bị làm quen ngoại ngữ, tin học

 

 

 

 

-

Máy vi tính để bàn + loa vi tính

bộ

1

9

 

-

Phần mềm dạy học

bộ

1

 

giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế

-

Bàn, ghế mẫu giáo

bộ

1

 

2.4

Thiết bị dạy học tối thiểu (nhóm hoặc lớp)

 

 

 

 

-

Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ

cái

2

30

 

-

Tủ đựng chăn, chiếu, màn

cái

2

 

giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế

-

Bàn cho trẻ

cái

18

 

-

Ghế cho trẻ

cái

35

 

-

Bàn giáo viên

cái

1

 

-

Ghế giáo viên

cái

2

 

2.5

Thiết bị nuôi và chăm sóc trẻ

 

 

 

 

-

Đàn organ

cái

1

12,5

 

-

Camera/webcam

bộ

1

8,5

 

-

Giá phơi khăn

cái

1

 

giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế

-

Giá úp ly

cái

1

 

-

Giá để dép

cái

2

 

3

Đồ chơi ngoài trời (định mức cho 1 trường)

 

 

 

 

3.1

Dùng cho nhà trẻ

 

 

 

 

-

Con vật nhún di động

cái

3

16,2

 

-

Xích đu sàn lắc

cái

3

54

 

-

Cầu trượt đơn

cái

3

61,2

 

-

Cầu trượt đôi

cái

3

72

 

-

Đu quay mâm không ray

cái

3

59,4

 

-

Đu quay mâm trên ray

cái

3

61

 

-

Ô tô đạp chân

cái

3

15

 

-

Bập bênh đơn

cái

3

 

giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế

-

Bập bênh đôi

cái

3

 

-

Con vật nhúng lò xo

cái

3

 

-

Con vật nhúng khớp nối

cái

3

 

-

Xe đạp chân

cái

3

 

3.2

Dùng cho mẫu giáo

 

 

 

 

-

Bập bênh đòn

cái

3

22,5

 

-

Con vật nhún di động

cái

3

16,2

 

-

Xích đu sàn lắc

cái

3

54

 

-

Xích đu treo

cái

3

28,8

 

-

Cầu trượt đơn

cái

3

61,2

 

-

Cầu trượt đôi

cái

3

72

 

-

Đu quay mâm không ray

cái

3

59,4

 

-

Đu quay mâm có ray

cái

3

61,2

 

-

Cầu thăng bằng cố định

cái

3

18

 

-

Cầu thăng bằng dao động

cái

3

23,4

 

-

Thang leo

cái

3

19,2

 

-

Nhà leo nằm ngang

cái

3

63,6

 

-

Bộ vận động đa năng (Thang leo - Cầu trượt - Ống chui)

cái

3

259,2

 

-

Nhà bóng

cái

3

154,8

 

-

Ô tô đạp chân

cái

3

15

 

-

Bập bênh đế cong

cái

3

 

giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế

-

Con vật nhúng lò xo

cái

3

 

-

Con vật nhúng khớp nối

cái

3

 

-

Cột ném bóng

cái

3

 

-

Khung thành

cái

3

 

-

Xe đạp chân

cái

3

 

-

Xe lắc

cái

3

 

4

Thiết bị phòng Giáo dục Mỹ thuật - Âm nhạc của các trường Tiểu học, Trung học cơ sở (định mức 1 phòng/trường)

 

 

 

 

4.1

Đàn organ

cái

3

37,5

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 58/2017/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Quyết định 10/2017/QĐ-UBND do tỉnh Bình Định ban hành

Số hiệu: 58/2017/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
Người ký: Phan Cao Thắng
Ngày ban hành: 13/10/2017
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [7]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 58/2017/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Quyết định 10/2017/QĐ-UBND do tỉnh Bình Định ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [3]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…