ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 579/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 17 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN THỰC HIỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 350/KH-UBND ngày 04/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh về kiểm soát thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian thực hiện áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2021 (theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị có danh mục thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này rà soát, điều chỉnh quy trình nội bộ theo thời gian cắt giảm trên Hệ thống Cổng thông tin Dịch vụ công tỉnh Bắc Ninh; phối hợp với Bộ phận Một cửa niêm yết, công khai tại nơi tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện nội dung Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh, Trung tâm Hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận: |
KT. CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN THỰC HIỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2021
của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian đề xuất thực hiện |
Ghi chú |
A |
CẤP TỈNH |
|
|
|
I |
Sở Công thương |
|
|
|
1 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
15 |
12 |
|
2 |
Cấp sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
15 |
12 |
|
3 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
15 |
12 |
|
4 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
10 |
8 |
|
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
10 |
8 |
|
6 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
15 |
12 |
|
II |
Sở Xây dựng |
|
|
|
1 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
15 |
12 |
|
2 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). |
5 |
4 |
|
3 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
10 |
7 |
|
4 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
10 |
7 |
|
5 |
Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
10 |
7 |
|
6 |
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
10 |
7 |
|
III |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
12 |
7 |
|
IV |
Ban An toàn thực phẩm |
|
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế |
18 |
17 |
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc quản lý của Bộ Công thương |
18 |
17 |
|
V |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y. |
07 |
06 |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký. |
05 |
04 |
|
VI |
Sở Tài chính |
|
|
|
1 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
29 |
22 |
|
2 |
Thủ tục cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của địa phương |
09 |
07 |
|
3 |
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương |
09 |
07 |
|
VII |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
1 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
15 |
12 |
|
2 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
15 |
12 |
|
3 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
15 |
12 |
|
4 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
36 |
29 |
|
5 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
20 |
16 |
|
6 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
15 |
12 |
|
VIII |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
1 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
3 |
2 |
|
2 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
5 |
4 |
|
3 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
3 |
2 |
|
4 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
3 |
2 |
|
5 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
3 |
2 |
|
6 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
5 |
4 |
|
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
3 |
2 |
|
8 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
3 |
2 |
|
9 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
3 |
2 |
|
10 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
3 |
2 |
|
11 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
3 |
2 |
|
12 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
3 |
2 |
|
13 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
3 |
2 |
|
14 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
3 |
2 |
|
15 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
3 |
2 |
|
16 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
3 |
2 |
|
17 |
Giải thể công ty TNHH một thành viên (cấp tỉnh) |
5 |
4 |
|
18 |
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên (cấp tỉnh) |
3 |
1 |
|
19 |
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
3 |
2 |
|
20 |
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý |
3 |
2 |
|
21 |
Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập |
3 |
2 |
|
22 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
3 |
1 |
|
23 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
5 |
4 |
|
24 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
3 |
1 |
|
25 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
3 |
1 |
|
26 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
3 |
1 |
|
27 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
5 |
3 |
|
28 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
5 |
3 |
|
29 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
5 |
3 |
|
30 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
5 |
3 |
|
31 |
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
3 |
2 |
|
32 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
3 |
1 |
|
33 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
3 |
1 |
|
34 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
5 |
3 |
|
35 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương) |
10 |
5 |
|
36 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương của UBND cấp tỉnh |
25 |
15 |
|
37 |
Chuyển nhượng dự án |
28 |
25 |
|
38 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình, tổ chức kinh tế |
15 |
12 |
|
39 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
15 |
13 |
|
40 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
3 |
2 |
|
41 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
3 |
2 |
|
42 |
Cung cấp thông tin về dự án |
5 |
3 |
|
43 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
30 |
25 |
|
44 |
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư |
- Bên mời thầu: 15 ngày - Người có thẩm quyền 5 ngày làm việc |
- Bên mời thầu: 12 ngày - Người có thẩm quyền 4 ngày làm việc |
|
45 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lụa chọn nhà đầu tư |
- Bên mời thầu: 15 ngày - Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị trong thời hạn 30 ngày |
- Bên mời thầu: 12 ngày - Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị trong thời hạn 20 ngày |
|
46 |
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất |
40 |
25 |
|
47 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh) |
- Đối với trường hợp sử dụng ngân sách địa phương: 15 ngày - Trường hợp sử dụng ngân sách trung ương thì thực hiện quy định của pháp luật về đầu tư công |
- Đối với trường hợp sử dụng ngân sách địa phương: 13 ngày |
|
B |
CẤP HUYỆN |
|
|
|
I |
UBND huyện Tiên Du |
|
|
|
1 |
Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
8 |
7 |
|
2 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
3 |
2 |
|
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
3 |
2 |
|
4 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
3 |
2 |
|
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
3 |
2 |
|
6 |
Đăng ký hợp tác xã |
3 |
2 |
|
7 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
3 |
2 |
|
8 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
3 |
2 |
|
9 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản; chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản. |
2 |
1 |
|
10 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. |
2 |
1 |
|
11 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
4 |
3 |
|
12 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
4 |
3 |
|
II |
UBND Thành phố Bắc Ninh |
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép bán lẻ rượu |
10 |
8 |
|
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ rượu |
7 |
5 |
|
3 |
Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu |
7 |
5 |
|
4 |
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 |
10 |
|
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 |
10 |
|
6 |
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 |
10 |
|
7 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
10 |
8 |
|
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
7 |
5 |
|
9 |
Cấp lại phép bán lẻ sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
7 |
5 |
|
10 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
5 |
3 |
|
III |
UBND huyện Gia Bình |
|
|
|
1 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
5 |
3 |
|
2 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
5 |
3 |
|
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
3 |
2 |
|
4 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
3 |
2 |
|
5 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
3 |
2 |
|
6 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
7 |
5 |
|
7 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
3 |
2 |
|
8 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 |
13 |
|
9 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 |
13 |
|
10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 |
13 |
|
11 |
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
7 |
5 |
|
12 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
7 |
5 |
|
13 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
10 |
08 |
|
14 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
15 |
13 |
|
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
7 |
5 |
|
16 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
7 |
5 |
|
IV |
UBND huyện Lương Tài |
|
|
|
1 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
5 |
3 |
|
2 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
5 |
3 |
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử coogn cộng |
7 |
5 |
|
4 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 |
10 |
|
5 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 |
10 |
|
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 |
10 |
|
7 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
10 |
08 |
|
8 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
7 |
5 |
|
9 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
7 |
5 |
|
10 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
10 |
8 |
|
11 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
7 |
5 |
|
12 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
7 |
5 |
|
V |
UBND Thị xã Từ Sơn |
|
|
|
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
3 |
2 |
|
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
3 |
2 |
|
3 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
3 |
2 |
|
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
3 |
2 |
|
Quyết định 579/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian thực hiện áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2021
Số hiệu: | 579/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Vương Quốc Tuấn |
Ngày ban hành: | 17/05/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 579/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian thực hiện áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2021
Chưa có Video