ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 5684/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Theo đề nghị Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 9512/TTr-SNV ngày 25 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 31 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Danh mục và nội dung chi tiết của thủ tục hành chính nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ https://hochiminhcity.gov.vn/ (Thủ tục hành chính nội bộ).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5684/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Bổ nhiệm lãnh đạo cấp phòng thuộc Sở và tương đương |
Nội vụ |
Các Sở, ban, ngành và tương đương |
2 |
Bổ nhiệm lại lãnh đạo cấp phòng thuộc Sở và tương đương |
Nội vụ |
Các Sở, ban, ngành và tương đương |
3 |
Trình Đề án thành lập, giải thể, nhập chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính thuộc thẩm quyền UBND Thành phố |
Nội vụ |
Sở Nội vụ |
4 |
Nộp lưu hồ sơ, tài liệu lưu trữ (bao gồm cả tài liệu lưu trữ điện tử) vào Lưu trữ cơ quan |
Công tác văn phòng |
Các cơ quan, đơn vị |
5 |
Cho phép đọc, sao, chứng thực lưu trữ đối với tài liệu lưu trữ (gồm cả tài liệu lưu trữ điện tử) |
Công tác văn phòng |
Trung tâm lưu trữ lịch sử Thành phố |
6 |
Tiêu hủy tài liệu lưu trữ hết giá trị |
Công tác văn phòng |
Các cơ quan, đơn vị |
7 |
Lập Kế hoạch biên chế hàng năm của Thành phố |
Nội vụ |
Sở Nội vụ |
8 |
Tinh giản biên chế đối với cán bộ, công chức, viên chức |
Nội vụ |
Sở Nội vụ |
9 |
Đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức |
Nội vụ |
Cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng cán bộ, công chức, viên chức |
10 |
Xin thôi giữ chức vụ quản lý, xin thôi việc đối với công chức, viên chức |
Nội vụ |
Sở Nội vụ; Cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng cán bộ, công chức, viên chức |
11 |
Quyết định nghỉ hưu đối với công chức, viên chức |
Nội vụ |
Cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng cán bộ, công chức, viên chức |
12 |
Bổ nhiệm lãnh đạo cấp sở và tương đương |
Nội vụ |
Sở Nội vụ |
13 |
Bổ nhiệm lại lãnh đạo cấp sở và tương đương |
Nội vụ |
Sở Nội vụ |
14 |
Quy hoạch cán bộ |
Nội vụ |
Cơ quan quản lý và sử dụng cán bộ, công chức, viên chức |
15 |
Luân chuyển công chức lãnh đạo, quản lý |
Nội vụ |
Theo quy định về phân cấp quản lý và quy định của Đảng |
16 |
Bổ nhiệm viên chức quản lý |
Nội vụ |
Cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng viên chức |
17 |
Bổ nhiệm lại viên chức quản lý |
Nội vụ |
Cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng viên chức |
18 |
Kéo dài thời gian giữ chức vụ đến tuổi nghỉ hưu |
Nội vụ |
Sở Nội vụ; Các sở, ban, ngành trực thuộc UBND Thành phố; UBND quận, huyện, thành phố Thủ Đức |
19 |
Tiếp nhận cán bộ, công chức cấp xã, viên chức công tác tại đơn vị sự nghiệp công lập vào làm công chức |
Nội vụ |
Sở Nội vụ; Các sở, ban, ngành trực thuộc UBND Thành phố; UBND quận, huyện, thành phố Thủ Đức |
20 |
Thi nâng ngạch công chức từ ngạch cán sự hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương |
Nội vụ |
Sở Nội vụ |
21 |
Thi nâng ngạch công chức từ chuyên viên và tương đương lên chuyên viên chính và tương đương |
Nội vụ |
Sở Nội vụ |
22 |
Xét nâng ngạch cán sự hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương |
Nội vụ |
Sở Nội vụ |
23 |
Xét nâng ngạch công chức từ ngạch chuyên viên hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương |
Nội vụ |
Sở Nội vụ |
24 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ Lưu trữ viên trung cấp lên Lưu trữ viên |
Nội vụ |
Các sở, ban, ngành trực thuộc UBND Thành phố; UBND quận, huyện, thành phố Thủ Đức |
25 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ Lưu trữ viên lên Lưu trữ viên chính |
Nội vụ |
Các sở, ban, ngành trực thuộc UBND Thành phố; UBND quận, huyện, thành phố Thủ Đức |
26 |
Cấp thẻ cán bộ, công chức, viên chức lần đầu |
Nội vụ |
Sở Nội vụ |
27 |
Cấp đổi thẻ cán bộ, công chức (trường hợp thay đổi thông tin ghi trên thẻ; thẻ bị mất, bị hỏng...) |
Nội vụ |
Sở Nội vụ |
28 |
Thu hồi thẻ cán bộ, công chức |
Nội vụ |
Sở Nội vụ |
29 |
Chuyển ngạch công chức |
Nội vụ |
Sở Nội vụ |
30 |
Xét chuyển chức danh nghề nghiệp viên chức |
Nội vụ |
Các sở, ban, ngành trực thuộc UBND Thành phố; UBND quận, huyện, thành phố Thủ Đức |
31 |
Đền bù chi phí đào tạo của cán bộ, công chức, viên chức |
Nội vụ |
Các sở, ban, ngành trực thuộc UBND Thành phố; UBND quận, huyện, thành phố Thủ Đức |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Quyết định 5684/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu: | 5684/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký: | Phan Văn Mãi |
Ngày ban hành: | 11/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 5684/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
Chưa có Video