Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỔNG CỤC
THỐNG KÊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 556/QĐ-TCTK

Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU HÌNH THÀNH PHỔ BIẾN TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA NGÀNH THỐNG KÊ

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỐNG KÊ

Căn cứ Quyết định số 54/2010/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Luật lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;

Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nội vụ Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Tổng cục Thống kê,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của ngành Thống kê”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế cho phần Phụ lục “Về thành phần hồ sơ, tài liệu của Tổng cục Thống kê để lập, nộp và thời hạn bảo quản” tại Quyết định số 361/QĐ-TCTK ngày 19 tháng 5 năm 2008 của Tổng Cục trưởng Tổng cục Thống kê.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc cơ quan Tổng cục, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Tổng cục Thống kê, Cục Thống kê các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước;
- Lưu: VT, VPTC.

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Văn Liệu

 

BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU HÌNH THÀNH PHỔ BIẾN TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA NGÀNH THỐNG KÊ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 556/QĐ-TCTK Ngày 04 tháng 10 năm 2012 của Tổng Cục trưởng Tổng cục Thống kê)

STT

TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU

Thời hạn bảo quản

1

2

3

 

1. Tài liệu tổng hợp

 

1.

Tập văn bản gửi chung đến các cơ quan

 

- Chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

- Gửi để biết (đổi tên cơ quan, đổi trụ sở, đổi dấu, thông báo chữ ký...)

5 năm

2.

Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối của Đảng và Pháp luật của Nhà nước

Vĩnh viễn

3.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy định/hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

4.

Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự kiện quan trọng do cơ quan chủ trì tổ chức (kỷ niệm ngày thành lập ngành Thống kê vv...)

Vĩnh viễn

5.

Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết công tác của ngành, cơ quan

 

- Tổng kết năm

Vĩnh viễn

- Sơ kết tháng, quý, 6 tháng

5 năm

6.

Kế hoạch, báo cáo công tác hàng năm

 

- Của cơ quan cấp trên

10 năm

- Của Cơ quan và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

7.

Kế hoạch, báo cáo công tác quý, 6 tháng, 9 tháng

 

- Của cơ quan cấp trên

5 năm

- Của cơ quan và các đơn vị trực thuộc

10 năm

8.

Kế hoạch, báo cáo tháng, tuần

 

- Của cơ quan cấp trên

5 năm

- Của cơ quan và các đơn vị trực thuộc

10 năm

9.

Kế hoạch, báo cáo công tác đột xuất

10 năm

10.

Hồ sơ tổ chức thực hiện chế độ/quy định/hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

11.

Hồ sơ ứng dụng ISO của ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

12.

Tài liệu về công tác thông tin, tuyên truyền của cơ quan

 

- Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm

Vĩnh viễn

- Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn trao đổi

10 năm

13.

Tài liệu về hoạt động của Lãnh đạo (báo cáo, bản thuyết trình/ giải trình, trả lời chất vấn tại Quốc hội, bài phát biểu tại các sự kiện lớn...)

Vĩnh viễn

14.

Tập thông báo ý kiến, kết luận cuộc họp

10 năm

15.

Sổ ghi biên bản các cuộc họp giao ban

 

- Tổng cục Thống kê

20 năm

- Cục Thống kê và các đơn vị trực thuộc Tổng cục

20 năm

- Chi cục Thống kê

10 năm

16.

Tập công văn trao đổi về những vấn đề chung

10 năm

 

2. Tài liệu nghiệp vụ thống kê

 

17.

Tập văn bản về nghiệp vụ thống kê gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

18.

Hồ sơ trình các cơ quan có thẩm quyền ban hành

 

- Luật Thống kê và các văn bản hướng dẫn thi hành

Vĩnh viễn

- Hệ thống chỉ tiêu thống kê Quốc gia

Vĩnh viễn

- Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã

Vĩnh viễn

- Chương trình điều tra thống kê Quốc gia

Vĩnh viễn

- Các cuộc Tổng điều tra Thống kê ...

Vĩnh viễn

19.

Hồ sơ trình Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành

 

- Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng với các bộ ngành

Vĩnh viễn

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Cục thống kê

Vĩnh viễn

- Chế độ báo cáo thống kê cơ sở áp dụng đối với doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài ...

Vĩnh viễn

20.

Hồ sơ thực hiện các cuộc tổng điều tra thống kê

Vĩnh viễn

21.

Hồ sơ ban hành và thực hiện các cuộc điều tra thống kê

 

- Các cuộc điều tra thống kê năm

Vĩnh viễn

- Các cuộc điều tra thống kê Quí, 6 tháng

10 năm

- Các cuộc điều tra thống kê tháng

5 năm

22.

Tài liệu hướng dẫn các nghiệp vụ thống kê chuyên ngành

20 năm

23.

Hồ sơ hội nghị về tập huấn các nghiệp vụ thống kê chuyên ngành do cơ quan tổ chức

Vĩnh viễn

24.

Kế hoạch và báo cáo về các nghiệp vụ thống kê của cơ quan và các đơn vị trực thuộc

 

- Hàng năm

Vĩnh viễn

- Quý, 6 tháng, 9 tháng

10 năm

25.

Kế hoạch và báo cáo về nghiệp vụ của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý

 

- Hàng năm

Vĩnh viễn

- Quý, 6 tháng, 9 tháng

10 năm

26.

Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động nghiệp vụ thống kê

 

- Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm

Vĩnh viễn

- Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn trao đổi

10 năm

27.

Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu, dự án chuyên môn

Vĩnh viễn

28.

Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn nghiệp vụ Thống kê

20 năm

29.

Hồ sơ giải quyết các vụ việc trong hoạt động quản lý nghiệp vụ thống kê

 

- Vụ việc quan trọng

Vĩnh viễn

- Vụ việc khác

20 năm

30.

Các ấn phẩm công bố thông tin thống kê thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê Quốc gia

Vĩnh viễn

31.

Niên giám thống kê

Vĩnh viễn

32.

Báo cáo thống kê tổng hợp (báo cáo tình hình kinh tế - xã hội)

 

- Dài hạn, hàng năm

Vĩnh viễn

- Quý, 6 tháng, 9 tháng

20 năm

- Tháng

5 năm

33.

Kết quả các cuộc Tổng điều tra và điều tra thống kê (kể cả các dự án)

 

- Sách và ấn phẩm

Vĩnh viễn

- Báo cáo sơ bộ

5 năm

- Dữ liệu, cơ sở dữ liệu điều tra và tổng điều tra thống kê

Vĩnh viễn

- Phiếu điều tra và phiếu tổng điều tra:

 

+ Phiếu nhập tin bằng bàn phím

2 năm

+ Phiếu nhập tin bằng công nghệ Scanning

Sau thời điểm công bố số liệu chính thức

34.

- Các sản phẩm thống kê khác do ngành Thống kê xuất bản

Tương đương với tài liệu cùng loại

35.

Báo cáo phân tích tình hình thực hiện kế hoạch và dự báo về tình hình phát triển kinh tế - xã hội năm và nhiều năm.

Vĩnh viễn

36.

Báo cáo phân tích chuyên đề các nghiệp vụ thống kê (kể cả các dự án)

20 năm

37.

Công văn trao đổi về nghiệp vụ công tác thống kê (kể cả các dự án)

10 năm

 

3. Tài liệu tổ chức, cán bộ

 

38

Tập văn bản về công tác tổ chức cán bộ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

39.

Hồ sơ xây dựng, ban hành điều lệ tổ chức, Quy chế làm việc, chế độ/quy định, hướng dẫn về tổ chức, cán bộ

Vĩnh viễn

40.

Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức, cán bộ

 

- Dài hạn, hàng năm

Vĩnh viễn

- 6 tháng, 9 tháng

20 năm

- Quý, tháng

5 năm

41.

Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

42.

Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

43.

Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể cơ quan và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

44.

Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh công chức, viên chức

Vĩnh viễn

45.

Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên chế

Vĩnh viễn

46.

Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng cán bộ

Vĩnh viễn

47.

Hồ sơ quy hoạch cán bộ

20 năm

48.

Hồ sơ về việc bổ nhiệm, đề bạt, điều động, luân chuyển cán bộ

70 năm

49.

Hồ sơ về việc thi tuyển, thi nâng ngạch, kiểm tra chuyển ngạch hàng năm

 

- Báo cáo kết quả, danh sách trúng tuyển

20 năm

- Hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu tổ chức thi

5 năm

50.

Hồ sơ kỷ luật cán bộ

70 năm

51.

Hồ sơ giải quyết chế độ (hưu trí, tử tuất, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm xã hội...)

70 năm

52.

Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức

Vĩnh viễn

53.

Sổ, phiếu quản lý hồ sơ cán bộ

70 năm

54.

Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

55.

Tài liệu quản lý các cơ sở đào tạo, dạy nghề trực thuộc

 

 

- Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm

Vĩnh viễn

 

- Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn trao đổi, tư liệu tham khảo

10 năm

56.

Hồ sơ tổ chức các lớp bồi dưỡng cán bộ

10 năm

57.

Hồ sơ về công tác bảo vệ chính trị nội bộ

20 năm

58.

Hồ sơ hoạt động của Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ

10 năm

59.

Công văn trao đổi về công tác tổ chức, cán bộ

10 năm

 

4. Tài liệu lao động, tiền lương

 

60.

Kế hoạch, báo cáo công tác lao động, tiền lương

 

- Dài hạn, hàng năm

Vĩnh viễn

- 6 tháng, 9 tháng

20 năm

- Quý, tháng

5 năm

4.1. Tài liệu lao động

 

61.

Tập văn bản về lao động gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

62.

Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức lao động của ngành và báo cáo thực hiện

Vĩnh viễn

63.

Hồ sơ xây dựng chế độ bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động của ngành

Vĩnh viễn

64.

Báo cáo tổng hợp tình hình lao động hàng năm của ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

65.

Hồ sơ các vụ tai nạn lao động

 

- Nghiêm trọng

Vĩnh viễn

- Không nghiêm trọng

20 năm

66.

Hợp đồng lao động vụ việc

5 năm sau khi chấm dứt hợp đồng

67.

Công văn trao đổi về công tác lao động

10 năm

 

4.2. Tài liệu tiền lương

 

68.

Tập văn bản về tiền lương gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

69.

Hồ sơ xây dựng, ban hành thang bảng lương của ngành và báo cáo thực hiện

Vĩnh viễn

70.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ phụ cấp của ngành và báo cáo thực hiện

Vĩnh viễn

71.

Hồ sơ nâng lương của cán bộ, công chức, viên chức

20 năm

72.

Công văn trao đổi về tiền lương

10 năm

 

5. Tài liệu tài chính, kế toán

 

73.

Tập văn bản về tài chính, kế toán gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

74.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy định về tài chính, kế toán

Vĩnh viễn

75.

Kế hoạch, báo cáo công tác tài chính, kế toán

 

- Dài hạn, hàng năm

Vĩnh viễn

- 6 tháng, 9 tháng

20 năm

- Quý, tháng

5 năm

76.

Hồ sơ về ngân sách nhà nước hàng năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

77.

Kế hoạch, báo cáo tài chính và quyết toán

 

- Hàng năm

Vĩnh viễn

- Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng

20 năm

78.

Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài sản cố định, thanh toán công nợ

20 năm

79.

Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý tài sản cố định

 

- Nhà đất

Vĩnh viễn

- Tài sản khác

20 năm

80.

Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài chính tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc

 

- Vụ việc nghiêm trọng

Vĩnh viễn

- Vụ việc khác

10 năm

81.

Hồ sơ kiểm toán tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc

 

- Vụ việc nghiêm trọng

Vĩnh viễn

- Vụ việc khác

10 năm

82.

Sổ sách kế toán

 

- Sổ tổng hợp

20 năm

- Sổ chi tiết

10 năm

83.

Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính

10 năm

84.

Chứng từ kế toán không sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính

5 năm

85.

Công văn trao đổi về công tác tài chính, kế toán

10 năm

 

6. Tài liệu xây dựng cơ bản

 

86.

Tập văn bản về xây dựng cơ bản gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

87.

Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về xây dựng cơ bản của ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

88.

Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản

 

- Dài hạn, hàng năm

Vĩnh viễn

- 6 tháng, 9 tháng

20 năm

- Quý, tháng

5 năm

89.

Hồ sơ công trình xây dựng cơ bản

 

- Công trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa;

Vĩnh viễn

- Công trình nhóm B, C và sửa chữa lớn

Theo tuổi thọ công trình

90.

Hồ sơ sửa chữa nhỏ các công trình

15 năm

91.

Công văn trao đổi về công tác xây dựng cơ bản

10 năm

 

7. Tài liệu khoa học công nghệ

 

92.

Tập văn bản về hoạt động khoa học công nghệ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

93.

Hồ sơ về việc xây dựng quy chế hoạt động khoa học công nghệ của ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

94.

Hồ sơ hội nghị, hội thảo do cơ quan tổ chức

Vĩnh viễn

95.

Kế hoạch, báo cáo công tác khoa học công nghệ

 

- Dài hạn, hàng năm

Vĩnh viễn

- 6 tháng, 9 tháng

20 năm

- Quý, tháng

5 năm

96.

Hồ sơ hoạt động của Hội đồng khoa học ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

97.

Hồ sơ chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học

 

- Cấp nhà nước

Vĩnh viễn

- Cấp bộ, ngành

Vĩnh viễn

- Cấp cơ sở

20 năm

98.

Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận

 

- Cấp nhà nước

Vĩnh viễn

- Cấp bộ, ngành

Vĩnh viễn

- Cấp cơ sở

10 năm

99.

Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn ngành

Vĩnh viễn

100.

Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng dụng khoa học công nghệ của ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

101.

Các báo cáo khoa học chuyên đề do cơ quan thực hiện để tham gia các hội thảo khoa học

20 năm

102.

Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu của ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

103.

Công văn trao đổi về công tác khoa học công nghệ

10 năm

 

8. Tài liệu hợp tác quốc tế

 

104.

Tập văn bản về hợp tác quốc tế gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

105.

Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan chủ trì

Vĩnh viễn

106.

Kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác quốc tế

 

- Dài hạn, hàng năm

Vĩnh viễn

- 6 tháng, 9 tháng

20 năm

- Quý, tháng

5 năm

107.

Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

108.

Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài

Vĩnh viễn

109.

Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế

Vĩnh viễn

110.

Hồ sơ về việc tham gia các hoạt động của hiệp hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống kê ...)

Vĩnh viễn

111.

Hồ sơ niên liễm, đóng góp cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế

Vĩnh viễn

112.

Hồ sơ đoàn ra

 

- Ký kết hợp tác

Vĩnh viễn

- Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát...

20 năm

113.

Hồ sơ đoàn vào

 

- Ký kết hợp tác

Vĩnh viễn

- Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát...

20 năm

114.

Thư, điện, thiếp chúc mừng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài

 

- Quan trọng

20 năm

- Thông thường

10 năm

115.

Công văn trao đổi về công tác hợp tác quốc tế

10 năm

 

9. Tài liệu thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo

 

116.

Tập văn bản về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

117.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/ quy định, hướng dẫn về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo

Vĩnh viễn

118.

Kế hoạch, báo cáo công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo

 

- Dài hạn, hàng năm

Vĩnh viễn

- 6 tháng, 9 tháng

20 năm

- Quý, tháng

5 năm

119.

Báo cáo công tác phòng chống tham nhũng

 

- Hàng năm

20 năm

- Tháng, quý, 6 tháng

5 năm

120.

Hồ sơ thanh tra các vụ việc

 

- Vụ việc nghiêm trọng

Vĩnh viễn

- Vụ việc khác

15 năm

121.

Hồ sơ giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo

 

- Vụ việc nghiêm trọng

Vĩnh viễn

- Vụ việc khác

15 năm

122.

Tài liệu về hoạt động của tổ chức Thanh tra nhân dân

 

- Báo cáo năm

Vĩnh viễn

- Tài liệu khác

5 năm

123.

Công văn trao đổi về công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo

10 năm

 

10. Tài liệu thi đua, khen thưởng

 

124.

Tập văn bản về thi đua, khen thưởng gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

125.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng

Vĩnh viễn

126.

Hồ sơ hội nghị thi đua do cơ quan chủ trì tổ chức

Vĩnh viễn

127.

Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua, khen thưởng

 

- Dài hạn, hàng năm

Vĩnh viễn

- 6 tháng, 9 tháng

20 năm

- Quý, tháng

5 năm

128.

Hồ sơ tổ chức thực hiện phong trào thi đua nhân các dịp kỷ niệm

10 năm

129.

Hồ sơ khen thưởng các tập thể, cá nhân

 

- Các hình thức khen thưởng của Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ

Vĩnh viễn

- Các hình thức khen thưởng của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch UBND cấp tỉnh và tương đương

20 năm

- Các hình thức khen thưởng của người đứng đầu cơ quan, tổ chức

10 năm

130.

Hồ sơ khen thưởng đối với người nước ngoài

Vĩnh viễn

131.

Công văn trao đổi về công tác thi đua, khen thưởng

10 năm

 

11. Tài liệu pháp chế

 

132.

Tập văn bản về công tác pháp chế gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

133.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về công tác pháp chế do cơ quan chủ trì

Vĩnh viễn

134.

Hồ sơ hội nghị công tác pháp chế, phổ biến văn bản quy phạm pháp luật

10 năm

135.

Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế

 

- Dài hạn, hàng năm

Vĩnh viễn

- Tháng, quý, 6 tháng

20 năm

136.

Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm pháp luật

Vĩnh viễn

137.

Hồ sơ về việc góp ý xây dựng văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan khác chủ trì

5 năm

138.

Hồ sơ về việc rà soát văn bản quy phạm pháp luật

10 năm

139.

Công văn trao đổi về công tác pháp chế

10 năm

 

12. Tài liệu về hành chính, quản trị công sở

 

 

12.1. Tài liệu về hành chính, văn thư, lưu trữ

 

140.

Tập văn bản về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

141.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn công tác hành chính, văn thư, lưu trữ

Vĩnh viễn

142.

Hồ sơ hội nghị công tác hành chính văn phòng, văn thư, lưu trữ do cơ quan tổ chức

10 năm

143.

Kế hoạch, báo cáo công tác hành chính, văn thư, lưu trữ

 

- Năm, nhiều năm

Vĩnh viễn

- Quý, tháng

10 năm

144.

Hồ sơ thực hiện cải cách hành chính

20 năm

145.

Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục bí mật nhà nước của ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

146.

Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn nghiệp vụ hành chính, văn thư, lưu trữ

20 năm

147.

Báo cáo thống kê văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ

20 năm

148.

Hồ sơ tổ chức thực hiện các hoạt động nghiệp vụ lưu trữ (thu thập, bảo quản, chỉnh lý, khai thác sử dụng...)

20 năm

149.

Hồ sơ về quản lý và sử dụng con dấu

20 năm

150.

Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của cơ quan

 

- Văn bản quy phạm pháp luật

Vĩnh viễn

- Chỉ thị, quyết định, quy định, quy chế, hướng dẫn

Vĩnh viễn

- Văn bản khác

50 năm

- Giấy mời họp

3 năm

151.

Sổ đăng ký văn bản đến

20 năm

152.

Công văn trao đổi về hành chính, văn thư, lưu trữ

10 năm

 

12.2. Tài liệu quản trị công sở

 

153.

Tập văn bản về công tác quản trị công sở gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

 

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

154.

Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy chế về công tác quản trị công sở

Vĩnh viễn

155.

Hồ sơ hội nghị công chức viên chức (trừ họp sơ kết, tổng kết và hội nghị cán bộ công chức đầu năm)

20 năm

156.

Hồ sơ tổ chức thực hiện nếp sống văn hoá công sở

10 năm

157.

Hồ sơ về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ của cơ quan

10 năm

158.

Hồ sơ về phòng chống cháy, nổ, thiên tai ... của cơ quan

10 năm

159.

Hồ sơ về công tác bảo vệ trụ sở cơ quan

10 năm

160.

Hồ sơ về sử dụng, vận hành ô tô, máy móc, thiết bị của cơ quan

Theo tuổi thọ thiết bị

161.

Sổ sách cấp phát đồ dùng, văn phòng phẩm

5 năm

162.

Hồ sơ về công tác y tế của cơ quan

10 năm

163.

Công văn trao đổi về công tác quản trị công sở

10 năm

 

13. Tài liệu tổ chức Đảng và các Đoàn thể cơ quan

 

 

13.1. Tài liệu của tổ chức Đảng

 

164.

Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đảng cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

165.

Hồ sơ Đại hội

Vĩnh viễn

166.

Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác

 

- Tổng kết năm, nhiệm kỳ

Vĩnh viễn

- Tháng, quý, 6 tháng

10 năm

167.

Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng

Vĩnh viễn

168.

Hồ sơ về thành lập/sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng

Vĩnh viễn

169.

Hồ sơ về tiếp nhận, bàn giao công tác Đảng

10 năm

170.

Hồ sơ về hoạt động kiểm tra, giám sát

20 năm

171.

Hồ sơ đánh giá, xếp loại tổ chức cơ sở Đảng, Đảng viên

70 năm

172.

Hồ sơ đảng viên

70 năm

173.

Sổ sách (đăng ký Đảng viên, Đảng phí, ghi biên bản...)

20 năm

174.

Công văn trao đổi về công tác Đảng

10 năm

 

13.2. Tài liệu tổ chức Công đoàn

 

175.

Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Công đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

176.

Hồ sơ Đại hội

Vĩnh viễn

177.

Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác

 

- Tổng kết năm, nhiệm kỳ

Vĩnh viễn

- Tháng, quý, 6 tháng

10 năm

178.

Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn

Vĩnh viễn

179.

Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của tổ chức Công đoàn

Vĩnh vin

180.

Hồ sơ hội nghị cán bộ, công chức, viên chức hàng năm của cơ quan

20 năm

181.

Sổ sách

20 năm

182.

Công văn trao đổi về công tác Công đoàn

10 năm

 

13.3. Tài liệu tổ chức Đoàn Thanh niên

 

183.

Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

184.

Hồ sơ Đại hội

Vĩnh viễn

185.

Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác

 

- Tổng kết năm, nhiệm kỳ

Vĩnh viễn

- Tháng, quý, 6 tháng

10 năm

186.

Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên

Vĩnh viễn

187.

Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của Đoàn Thanh niên cơ quan

20 năm

188.

Sổ sách

20 năm

189.

Công văn trao đổi về công tác Đoàn

10 năm

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 556/QĐ-TCTK năm 2012 về Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của ngành Thống kê do Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê ban hành

Số hiệu: 556/QĐ-TCTK
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tổng cục Thống kê
Người ký: Nguyễn Văn Liệu
Ngày ban hành: 04/10/2012
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 556/QĐ-TCTK năm 2012 về Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của ngành Thống kê do Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…