Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 552/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 08 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lƿnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định số 292/QĐ-LĐTBXH ngày 16/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lƿnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định 1471/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lƿnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình 26/TTr-SLĐTBXH ngày 22/3/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lƿnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn. Cụ thể:

- Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh: 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung.

- Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện: 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung.

- Danh mục thủ tục hành chính cấp xã: 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung.

- Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính gồm: 01 thủ tục

hành chính cấp tỉnh, 03 thủ tục hành chính cấp huyện, 01 thủ tục hành chính cấp xã.

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Các thủ tục hành chính có số thứ tự 01 đến 03 Mục A Phần I và số thứ tự 01 đến 04 Mục A Phần II, số 01 Mục A Phần III Phụ lục I và các quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính có số thứ tự 01 Mục A, số 01 Mục B Phần I Phụ lục II; số thứ tự 01 Mục A, số 01, 02 Mục B, Phần I Phụ lục III kèm theo Quyết định số 1471/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lƿnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng, đơn vị trực thuộc;
- Lưu: VT, TTPVHCC
(HVT).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Xuân Huyên

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 08/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CẤP TỈNH (03 TTHC)

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

01

2.000286.00 0.00.00.H37

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

34 ngày làm việc

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã.

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, cấp huyện, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn.

- Nghị định số 103/2017/NĐ- CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

- Nghị định số 20/2021/NĐ- CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

02

2.000282.00 0.00.00.H37

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Tiếp nhận ngay và hoàn thiện các thủ tục trong 10 ngày làm việc

Cơ quan tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh. Địa chỉ: ngõ 660 đường Trần Đăng Ninh, thôn Hoàng Tân, xã Hoàng Đồng, TP.Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

- Tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn.

- Không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Không thực hiện tại Bộ phận Một cửa.

- Nghị định số 103/2017/NĐ- CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

- Nghị định số 20/2021/NĐ- CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

03

2.000477.00 0.00.00.H37

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

07 ngày làm việc

Cơ quan tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh. Địa chỉ: ngõ 660 đường Trần Đăng Ninh, thôn Hoàng Tân, xã Hoàng Đồng, TP.Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn.

- Không thực hiện qua Bộ phận Một cửa.

 

Phần II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (04 TTHC)

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

Theo quy định

Đã cắt giảm

01

2.000286.00 0.00.00.H37

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

27 ngày làm việc

22 ngày làm việc (theo QĐ số 1880/QĐ- UBND ngày 24/9/2020)

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã.

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, UBND cấp huyện.

Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn.

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

02

2.000282.00 0.00.00.H37

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Tiếp nhận ngay và hoàn thiện các thủ tục trong 10 ngày làm việc

 

Cơ quan, đơn vị tiếp nhận, thực hiện, trả kết quả: Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

- Tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn.

- Không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Không thực hiện qua Bộ phận Một cửa.

03

2.000477.00 0.00.00.H37

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

07 ngày làm việc

 

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn.

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP.

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

04

1.001776.00 0.00.00.H37

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

22 ngày làm việc

 

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã.

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, UBND cấp huyện

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn.

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

 

Phần III

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)

I. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (01 TTHC)

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

01

2.000751.000 .00.00.H37

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

02 ngày

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã.

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn.

Nghị định số 20/2021/NĐ- CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 08/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (02 TTHC)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

1

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

1

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

 

 

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

Cụm từ viết tắt:

- Thủ tục hành chính: TTHC

- Bộ phận một cửa: BPMC

- Lao động, Thương binh, Xã hội - Dân tộc: LĐTBXH-DT

- Lao động - Thương binh và Xã hội: LĐTB&XH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)

1. Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc.

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.

Công chức BPMC UBND cấp huyện

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản xử lý

Công chức Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

3,5 ngày

B4

Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản trình lãnh đạo

Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

01 ngày

B5

Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan

Chủ tịch UBND cấp huyện

01 ngày

B6

Phát hành văn bản, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Văn thư UBND cấp huyện

0,5 ngày

B7

Trả kết quả giải quyết TTHC

Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC cấp huyện

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian thực hiện

07 ngày

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)

1. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 02 ngày x 8 giờ = 16 giờ

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã.

Công chức BPMC cấp xã

02 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

02 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện các bước tiếp theo quy định

Công chức chuyên môn xã

06 giờ

B4

Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan

Lãnh đạo UBND cấp xã

04 giờ

B5

Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức chuyên môn xã.

Văn thư UBND cấp xã

02 giờ

B6

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC cấp xã

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian thực hiện

16 giờ

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 08/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (03 TTHC)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

1

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

- UBND cấp xã.

- UBND cấp huyện.

- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh.

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

1

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

- UBND cấp xã.

- UBND cấp huyện.

2

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

 

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (03 TTHC)

Cụm từ viết tắt:

- Thủ tục hành chính: TTHC

- Bộ phận một cửa: BPMC

- Lao động, Thương binh, Xã hội - Dân tộc: LĐTBXH-DT

- Lao động - Thương binh và Xã hội: LĐTB&XH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)

1. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 34 ngày làm việc.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND xã

Công chức BPMC cấp xã

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ: thực hiện theo các bước trong trình tự thực hiện và thời gian giải quyết được quy định

Công chức cấp xã

12,5 ngày

B4

Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan

Lãnh đạo UBND cấp xã

03 ngày

B5

Chuyển văn bản tới UBND huyện

Bộ phận văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

B6

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng LĐTBXH- DT/Phòng LĐTB&XH

0,5 ngày

B7

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo

Chuyên viên Phòng LĐTBXH- DT/Phòng LĐTB&XH

04 ngày

B8

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo Phòng LĐTBXH- DT/Phòng LĐTB&XH

02 ngày

B9

Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan

Chủ tịch UBND cấp huyện

03 ngày

B10

Đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở LĐTB&XH

Bộ phận Văn thư UBND huyện

0,5 ngày

B11

Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội-Trẻ em (Sở LĐTBXH)

0,5 ngày

B12

Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng

Chuyên viên Phòng Bảo trợ xã hội-Trẻ em

2,5 ngày

B13

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội-Trẻ em

01 ngày

B14

Xem xét, ký duyệt văn bản gửi Cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh

Lãnh đạo Sở

01 ngày

B15

Quyết định tiếp nhận hoặc không tiếp nhận đối tượng vào cơ sở, gửi BPMC cấp xã

Cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh

02 ngày

B16

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC cấp xã

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết

34 ngày

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)

1. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 22 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 27 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND xã

Công chức BPMC cấp xã

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ: thực hiện theo các bước trong trình tự thực hiện và thời gian giải quyết được quy định

Công chức cấp xã

11 ngày

B4

Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan

Lãnh đạo UBND cấp xã

1,5 ngày

B5

Phát  hành  văn  bản,  chuyển  văn  bản  tới UBND huyện

Bộ phận văn thư

0,5 ngày

B6

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

0,5 ngày

B7

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo

Chuyên viên Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

04 ngày

B8

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

01 ngày

B9

Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan

Chủ tịch UBND cấp huyện

02 ngày

B10

Đóng dấu, chuyển kết quả cho BPMC cấp xã

Văn thư UBND huyện

0,5 ngày

B11

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC cấp xã

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết

22 ngày

2. Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 22 ngày làm việc.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã

Công chức BPMC UBND cấp xã

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ: thực hiện theo các bước trong trình tự thực hiện và thời gian giải quyết được quy định

Công chức cấp xã

07 ngày

B4

Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản

Lãnh đạo UBND cấp xã

03 ngày

B5

Phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện (qua Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH)

Bộ phận Văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

B7

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

0,5 ngày

B8

Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản xử lý

Chuyên viên Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

04 ngày

B9

Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo huyện

Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

2,5 ngày

B10

Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan

Chủ tịch UBND cấp huyện

03 ngày

B11

Phát hành văn bản, chuyển văn bản xử lý cho UBND cấp xã

Văn thư UBND cấp huyện/NVBĐ

0,5 ngày

B12

Trả kết quả giải quyết TTHC Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC cấp xã

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian thực hiện

22 ngày

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 552/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn

Số hiệu: 552/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
Người ký: Dương Xuân Huyên
Ngày ban hành: 08/04/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [11]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 552/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…