UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:
551/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 16 tháng 3 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ LẠI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN
HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1699/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ
về thiết lập cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre tại Tờ trình
số 44/TTr-SVHTTDL ngày 10 tháng 3 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Bộ thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
(có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ Công tác thực hiện Đề án 30
của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Văn
hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết
định số 2922/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
Bến Tre về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre.
Điều 4. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Uỷ
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre, Tổ
trưởng Tổ Công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số
551/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT |
Tên
thủ tục hành chính |
I |
HOẠT ĐỘNG VĂN HOÁ |
A |
LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HOÁ |
1 |
Thành lập
bảo tàng cấp tỉnh |
2 |
Thành lập
bảo tàng ngoài công lập |
3 |
Xếp hạng
bảo tàng hạng II |
4 |
Xếp hạng
bảo tàng hạng III |
5 |
Xếp hạng di
tích cấp tỉnh |
6 |
Cấp phép
làm bản sao di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc di tích quốc gia, di tích
cấp tỉnh, bảo tàng cấp tỉnh và sở hữu tư nhân |
7 |
Cấp phép
khai quật khẩn cấp |
8 |
Đăng ký di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
9 |
Cấp phép
cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến
hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hoá phi vật thể tại địa phương |
10 |
Cấp chứng
chỉ hành nghề mua bán cổ di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
11 |
Công nhận
bảo vật quốc gia |
B |
LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH |
12 |
Cấp giấy
phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở
điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến
phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh của địa phương đóng
trên địa bàn cấp tỉnh đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim
truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được
phép phổ biến) |
C |
LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM |
13 |
Cấp giấy
phép thể hiện phần mỹ thuật tượng đài, tranh hoành tráng cấp địa phương
(không thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch) |
14 |
Cấp phép
triển lãm văn hoá, nghệ thuật tại địa phương (triển lãm của cá nhân, nhóm
triển lãm mỹ thuật tỉnh, thành phố, triển lãm mỹ thuật khu vực; triển lãm
được Cục Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm uỷ quyền) |
15 |
Cấp giấy
phép thể hiện phần mỹ thuật tượng đài, tranh hoành tráng cấp địa phương
(trường hợp không thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du
lịch) khi Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương uỷ
quyền cho Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch cấp phép |
16 |
Cấp phép
triển lãm ảnh, liên hoan ảnh, cuộc thi ảnh nghệ thuật (triển lãm, liên hoan
ảnh của tổ chức, cá nhân ở địa phương; triển lãm, liên hoan ảnh của khu vực
tổ chức tại địa phương; triển lãm, liên hoan ảnh của tổ chức nước ngoài có
trụ sở tại địa phương và của các cá nhân người nước ngoài thuộc tổ chức đó;
triển lãm liên hoan ảnh của cá nhân nước ngoài không thuộc một tổ chức nào;
triển lãm, liên hoan ảnh, thi ảnh của tổ chức, cá nhân thuộc địa phương đưa
ra nước ngoài không có quy mô quốc gia và quốc tế) |
17 |
Cấp giấy
chứng nhận đăng ký triển lãm (đối với các triển lãm văn hoá, nghệ thuật khác
không thuộc các trường hợp do Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch và Sở Văn hoá,
Thể thao và Du lịch cấp giấy phép) |
18 |
Cấp giấy
phép tổ chức Trại sáng tác điêu khắc trong nước do tổ chức, cá nhân thuộc địa
phương tổ chức tại địa phương |
19 |
Đăng ký tổ
chức thi ảnh địa phương, khu vực |
D |
LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN |
20 |
Cho phép
đơn vị nghệ thuật, diễn viên thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ
thuật chuyên nghiệp |
21 |
Cho phép
đơn vị nghệ thuật, diễn viên thuộc địa phương mời đơn vị nghệ thuật, diễn
viên nước ngoài vào địa phương biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp |
22 |
Cấp giấy
phép công diễn cho các tổ chức thuộc địa phương (bao gồm: Đơn vị nghệ thuật
biểu diễn chuyên nghiệp, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp
công lập, đơn vị nghệ thuật biểu diễn chuyên nghiệp của hội nghề nghiệp, cơ
sở đào tạo chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn; đơn vị nghệ thuật và đơn vị tổ
chức biểu diễn ngoài công lập và các tổ chức kinh tế, chính trị, văn hoá, xã
hội thuộc địa phương) |
23 |
Cấp giấy
phép công diễn cho đơn vị nghệ thuật thành lập và hoạt động theo Nghị định số
73/1999/NĐ-CP ngày 19 tháng 8 năm 1999 của Chính phủ; đơn vị nghệ thuật, đơn
vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp thành lập và hoạt động theo
Luật Doanh nghiệp |
24 |
Đăng ký tổ
chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp không nhằm mục đích kinh doanh, phục
vụ nội bộ trong trường hợp có sự tham gia của đơn vị nghệ thuật, diễn viên
nước ngoài, diễn viên là người Việt Nam định cư ở nước ngoài, diễn viên người
nước ngoài đang sinh sống tại Việt Nam đã được Cục Nghệ thuật biểu diễn hoặc
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch cho phép vào Việt Nam biểu diễn (đối với cơ
quan Nhà nước, tổ chức kinh tế, tổ chức chính trị, văn hoá, xã hội; chủ địa
điểm (khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ, cửa hàng ăn uống, giải khát, điểm vui
chơi giải trí công cộng)) |
25 |
Đăng ký tổ
chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp đối với các tổ chức nước ngoài, tổ
chức quốc tế hoạt động hợp pháp trên lãnh thổ Việt Nam, tổ chức biểu diễn
nghệ thuật chuyên nghiệp tại địa điểm đăng ký hoạt động |
26 |
Cấp phép
phát hành băng, đĩa ca nhạc, sân khấu cho các đơn vị thuộc địa phương |
27 |
Phê duyệt
nội dung băng, đĩa ca nhạc, sân khấu hoặc sản phẩm nghe nhìn thuộc các thể
loại khác (ghi trên mọi chất liệu) không phải là tác phẩm điện ảnh cho các
doanh nghiệp nhập khẩu |
28 |
Tiếp nhận
hồ sơ và cho phép người nước ngoài đang sinh sống tại địa phương biểu diễn
nghệ thuật chuyên nghiệp trên địa bàn |
29 |
Cấp phép tổ
chức cuộc thi người đẹp tại địa phương |
30 |
Cấp giấy
phép công diễn cho tổ chức, cá nhân tổ chức trình diễn thời trang |
31 |
Cấp phép
tiếp nhận biểu diễn nghệ thuật |
E |
LĨNH VỰC QUẢNG CÁO, KARAOKE, VŨ TRƯỜNG,
LỄ HỘI |
32 |
Cấp giấy
phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa nô đối với hàng hoá, dịch vụ
thông thường |
33 |
Cấp giấy
phép thực hiện quảng cáo trên băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát
quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hoá, dịch vụ thông thường |
34 |
Cấp giấy
phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa nô đối với hàng hoá, dịch vụ
trong lĩnh vực y tế. Bao gồm: vắc xin, sinh phẩm y tế; hoá chất, chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; thực phẩm,
phụ gia thực phẩm (do các cơ quan của Bộ Y tế cấp giấy tiếp nhận) |
35 |
Cấp giấy
phép thực hiện quảng cáo trên băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát
quang, vật thể trên không, dưới nước, vật thể di động khác đối với hàng hoá,
dịch vụ trong lĩnh vực y tế. Bao gồm: Vắc xin, sinh phẩm y tế; hoá chất, chế
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; thực
phẩm, phụ gia thực phẩm (do các cơ quan của Bộ Y tế cấp giấy tiếp nhận) |
36 |
Cấp giấy
phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa nô đối với hàng hoá, dịch vụ
trong lĩnh vực y tế. Bao gồm: dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh; trang thiết bị y
tế; mỹ phẩm; thực phẩm, phụ gia thực phẩm (do Sở Y tế cấp giấy tiếp nhận) |
37 |
Cấp giấy
phép thực hiện quảng cáo trên băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát
quang, vật thể trên không, dưới nước, vật thể di động khác đối với hàng hoá,
dịch vụ trong lĩnh vực y tế. Bao gồm: Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh; trang
thiết bị y tế; mỹ phẩm; thực phẩm, phụ gia thực phẩm (do Sở Y tế cấp giấy
tiếp nhận) |
38 |
Cấp giấy
phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa nô đối với hàng hoá, dịch vụ
trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
39 |
Cấp giấy
phép thực hiện quảng cáo trên băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát
quang, vật thể trên không, dưới nước, vật thể di động khác đối với hàng hoá,
dịch vụ trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
40 |
Cấp phép
thực hiện quảng cáo hàng hoá, dịch vụ trên bảng, biển, pa nô có thoả thuận
của Sở Xây dựng |
41 |
Gia hạn
giấy phép thực quảng cáo trên bảng, biển, pa nô, phương tiện giao thông |
42 |
Cấp giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của Công ty quảng cáo nước ngoài tại Bến Tre |
43 |
Cấp giấy
phép kinh doanh karaoke |
44 |
Cấp giấy
phép kinh doanh vũ trường |
45 |
Cấp giấy
phép tổ chức lễ hội |
46 |
Báo cáo về
tổ chức lễ hội do cấp huyện tổ chức |
F |
LĨNH VỰC
THƯ VIỆN |
47 |
Thành lập
thư viện cấp tỉnh vùng đồng bằng |
48 |
Chia, tách,
sáp nhập, giải thể hoặc thay đổi nội dung. Hoạt động đã đăng ký thư viện cấp
tỉnh |
49 |
Đăng ký
hoạt động thư viện của tổ chức cấp tỉnh |
50 |
Đăng ký
hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu 20.000 bản trở lên |
G |
LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU VĂN HOÁ PHẨM
KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH |
51 |
Cấp giấy
phép nhập khẩu văn hoá phẩm của cá nhân, tổ chức ở địa phương a) Để phục
vụ công việc của tổ chức hoặc sử dụng cá nhân. b) Để tham
gia triển lãm, hội chợ, tham dự các cuộc thi, liên hoan; lưu hành, phổ biến
tại địa phương. c) Để sử
dụng vào các mục đích khác theo đề nghị của Thủ trưởng cơ quan ngành chủ quản
cấp tỉnh có thẩm quyền quản lý Nhà nước về nội dung văn hoá phẩm nhập khẩu. Văn hoá
phẩm của tổ chức, cá nhân được hưởng quyền ưu đại miễn tử ngoại giao để
chuyển giao cho tổ chức, cá nhân Việt Nam hoặc lưu hành, phổ biến tại Việt
Nam, do Bộ trưởng Bộ VHTTDL uỷ quyền cấp giấy phép |
II |
HOẠT ĐỘNG DU LỊCH |
A |
LĨNH VỰC DU LỊCH - LỮ HÀNH |
52 |
Cấp giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại
Việt Nam (tại tỉnh Bến Tre) |
53 |
Sửa đổi, bổ
sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước
ngoài tại Việt Nam (tại tỉnh Bến Tre) |
54 |
Gia hạn
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài
tại Việt Nam (tại tỉnh Bến Tre) |
55 |
Cấp lại
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài
tại Việt Nam (tại tỉnh Bến Tre) (trong các trường hợp thay đổi: Tên, nơi đăng
ký thành lập, địa điểm đặt trụ sở, nội dung hoạt động) |
56 |
Cấp lại
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài
tại Việt Nam (tại tỉnh Bến Tre) (trong trường hợp: Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu huỷ) |
57 |
Cấp thẻ
hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
58 |
Cấp thẻ
hướng dẫn viên du lịch nội địa |
59 |
Đổi thẻ
hướng dẫn viên du lịch |
60 |
Cấp lại thẻ
hướng dẫn viên du lịch |
61 |
Cấp giấy
chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
B |
LĨNH VỰC DU LỊCH - KHÁCH SẠN |
62 |
Cấp biển
hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn
uống du lịch |
63 |
Cấp biển
hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ
mua sắm du lịch |
64 |
Cấp lại
biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
65 |
Xếp hạng cơ
sở lưu trú du lịch hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
66 |
Thẩm định
lại, công nhận cơ sở lưu trú du lịch hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du
lịch |
67 |
Xếp hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt
thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có
phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
68 |
Thẩm định
lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh
lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch,
nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du
lịch khác |
C |
HOẠT ĐỘNG THỂ DỤC THỂ THAO |
69 |
Thành lập
liên đoàn, hội, câu lạc bộ thể thao cấp tỉnh |
70 |
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao cho doanh nghiệp kinh
doanh hoạt động thể thao |
71 |
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao cho câu lạc bộ thể thao
chuyên nghiệp |
Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2011 công bố lại Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
Số hiệu: | 551/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Nguyễn Văn Hiếu |
Ngày ban hành: | 16/03/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2011 công bố lại Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
Chưa có Video