Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
GIA LAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 544/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 16 tháng 5 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THM QUYN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC- Văn phòng Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử tnh;
- Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH




Võ Ngọc Thành

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYT CỦA SNÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 544/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

 

Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn

01

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón)

20 ngày làm việc

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

3.000.000 đ

- Nghị định s108/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của B Tài chính;

02

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón)

- 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn.

- 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón bị mt, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin ghi trên Giấy chứng nhận.

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1.200.000 đ

- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính;

03

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

10 ngày làm việc

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

500.000đ

- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính;

04

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

5 ngày làm việc

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

200.000đ

- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính;

05

Thủ tc xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón

- 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp xác nhận nội dung quảng cáo phân bón.

- 01 ngày làm việc (kể tngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp đăng ký hội thảo phân bón.

Sở Nông nghiệp và PTNT

Chưa có quy định

- Nghị định s 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ.

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai

Số hiệu: 544/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
Người ký: Võ Ngọc Thành
Ngày ban hành: 16/05/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai

Văn bản liên quan cùng nội dung - [8]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…