ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5438/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 28 tháng 12 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Quyết định số 1035/QĐ-BNV ngày 30/9/2021 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Thanh Hóa năm 2022;
Căn cứ Công văn số 5915/BNV-TCBC ngày 24/11/2021 của Bộ Nội vụ về việc thẩm định số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Thanh Hóa năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao biên chế công chức hành chính; phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2022 của tỉnh Thanh Hóa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1219/TTr-SNV ngày 24/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Biên chế công chức của các sở, cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh là: 3.698 biên chế.
(Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo).
2. Số lượng người làm việc của các tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập là: 59.748 người, trong đó:
- Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo : 52.056 người;
- Sự nghiệp Y tế : 5.249 người;
- Sự nghiệp Văn hóa - Thông tin và Thể thao : 881 người;
- Sự nghiệp khác : 1.562 người.
3. Số lượng người làm việc dự phòng: 15 người.
(Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo).
4. Hỗ trợ biên chế sự nghiệp cho các Hội đặc thù cấp tỉnh là 77 người và 01 định xuất lương.
(Chi tiết tại Phụ lục 3 kèm theo).
1. Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:
a) Phân bổ chỉ tiêu biên chế công chức hành chính, số lượng người làm việc được giao cho các phòng, ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc theo thẩm quyền, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh kết quả thực hiện (qua Sở Nội vụ).
b) Quản lý, sử dụng hiệu quả chỉ tiêu biên chế công chức hành chính, số lượng người làm việc được giao; đồng thời tiếp tục thực hiện tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức theo quy định.
c) Bố trí, điều chuyển, thực hiện tinh giản biên chế đối với cán bộ, công chức, viên chức tại các cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý đảm bảo biên chế đang thực hiện không vượt quá số biên chế công chức hành chính, số lượng người làm việc được giao năm 2022.
2. Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Kho bạc nhà nước cấp huyện.
a) Thực hiện chi trả tiền lương, các khoản phụ cấp (nếu có) theo quy định đối với cán bộ, công chức, viên chức trong biên chế công chức, số lượng người làm việc được giao năm 2022.
b) Đối với các trường hợp cán bộ, công chức, viên chức nghỉ hưu hoặc thực hiện tinh giản trong năm 2022 thì thực hiện chi trả tiền lương, các khoản phụ cấp (nếu có) đến thời điểm nghỉ việc.
3. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra, thanh tra đối với các sở, cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố trong việc quản lý, sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc.
b) Thực hiện chế độ thống kê, báo cáo về tình hình thực hiện biên chế theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc các sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH CÁC SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ,
UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 5438/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Tên cơ quan đơn vị |
Biên chế công chức hành chính năm 2022 |
|
Tổng số (I+II) |
3.698 |
I |
CẤP HUYỆN |
1.853 |
1 |
Huyện Mường Lát |
58 |
2 |
Huyện Quan Sơn |
60 |
3 |
Huyện Quan Hóa |
60 |
4 |
Huyện Bá Thước |
69 |
5 |
Huyện Lang Chánh |
60 |
6 |
Huyện Thường Xuân |
69 |
7 |
Huyện Như Xuân |
60 |
8 |
Huyện Như Thanh |
60 |
9 |
Huyện Ngọc Lặc |
69 |
10 |
Huyện Cẩm Thủy |
69 |
11 |
Huyện Thạch Thành |
69 |
12 |
Huyện Vĩnh Lộc |
60 |
13 |
Huyện Thọ Xuân |
75 |
14 |
Huyện Triệu Sơn |
70 |
15 |
Huyện Nông Cống |
71 |
16 |
Huyện Yên Định |
69 |
17 |
Huyện Thiệu Hóa |
69 |
18 |
Huyện Đông Sơn |
60 |
19 |
Huyện Hà Trung |
60 |
20 |
Thị xã Bỉm Sơn |
60 |
21 |
Huyện Nga Sơn |
69 |
22 |
Huyện Hậu Lộc |
69 |
23 |
Huyện Hoằng Hóa |
76 |
24 |
Huyện Quảng Xương |
70 |
25 |
Thị xã Nghi Sơn |
102 |
26 |
Thành phố Sầm Sơn |
65 |
27 |
Thành phố Thanh Hóa |
105 |
|
CẤP TỈNH |
1.845 |
1 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
93 |
- |
Cơ quan Sở |
65 |
- |
Chi cục Biển và Hải đảo |
14 |
- |
Chi cục bảo vệ môi trường |
14 |
2 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
75 |
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
560 |
- |
Cơ quan Sở |
56 |
- |
Chi cục Thủy lợi |
30 |
- |
Chi cục phát triển nông thôn |
22 |
- |
Văn phòng điều phối chương trình xây dựng nông thôn mới |
16 |
- |
Chi cục Thủy sản |
32 |
- |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
20 |
- |
Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật |
22 |
- |
Chi cục Kiểm lâm |
270 |
- |
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
16 |
- |
Vườn Quốc gia Bến En |
20 |
- |
Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên |
19 |
- |
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu |
22 |
- |
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông |
15 |
4 |
Sở Tư pháp |
41 |
5 |
Sở Công Thương |
61 |
6 |
Sở Xây dựng |
68 |
7 |
Sở Giao thông vận tải |
76 |
8 |
Ban an toàn giao thông tỉnh |
3 |
9 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
70 |
10 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
124 |
- |
Cơ quan Văn phòng |
99 |
- |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thanh Hóa |
15 |
- |
Văn phòng điều phối về vệ sinh an toàn thực phẩm tỉnh Thanh Hóa |
10 |
11 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
36 |
12 |
Sở Nội vụ |
72 |
- |
Cơ quan Sở |
39 |
- |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
13 |
- |
Ban Tôn giáo |
10 |
- |
Chi cục Văn thư lưu trữ |
10 |
13 |
Sở Tài chính |
93 |
14 |
Sở Y tế |
76 |
- |
Cơ quan Sở |
45 |
- |
Chi cục dân số kế hoạch hóa gia đình |
16 |
- |
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
15 |
15 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
58 |
- |
Cơ quan Sở |
39 |
- |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
19 |
16 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
70 |
17 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
31 |
18 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
77 |
19 |
Thanh tra tỉnh |
45 |
20 |
Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp |
67 |
21 |
Ban Dân tộc |
28 |
22 |
Sở Ngoại vụ |
21 |
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA CÁC SỞ, CƠ QUAN TRỰC THUỘC
UBND TỈNH; UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 5438/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Tên đơn vị |
Số lượng người làm việc năm 2022 |
I |
CẤP HUYỆN |
46.322 |
1 |
Mường Lát |
860 |
|
- Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
16 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
8 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
836 |
|
+ Mầm non |
243 |
|
+ Tiểu học |
379 |
|
+ TH cơ sở |
203 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
11 |
2 |
Quan Sơn |
973 |
|
- Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
17 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
8 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
948 |
|
+ Mầm non |
390 |
|
+ Tiểu học |
334 |
|
+ TH cơ sở |
218 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
6 |
3 |
Quan Hóa |
1.038 |
|
- Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
21 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
9 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.008 |
|
+ Mầm non |
377 |
|
+ Tiểu học |
385 |
|
+ TH cơ sở |
235 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
11 |
4 |
Bá Thước |
1.748 |
|
- Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
21 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
8 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.719 |
|
+ Mầm non |
661 |
|
+ Tiểu học |
640 |
|
+ TH cơ sở |
404 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
14 |
5 |
Lang Chánh |
938 |
|
- Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
16 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
8 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
914 |
|
+ Mầm non |
354 |
|
+ Tiểu học |
322 |
|
+ TH cơ sở |
225 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
13 |
6 |
Thường Xuân |
1.772 |
|
- Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
18 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
9 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.745 |
|
+ Mầm non |
704 |
|
+ Tiểu học |
632 |
|
+ TH cơ sở |
387 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
22 |
7 |
Như Xuân |
1.304 |
|
- Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
20 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
9 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.275 |
|
+ Mầm non |
527 |
|
+ Tiểu học |
438 |
|
+ TH cơ sở |
295 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
15 |
8 |
Như Thanh |
1.494 |
|
- Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
16 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
10 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.468 |
|
+ Mầm non |
602 |
|
+ Tiểu học |
519 |
|
+ TH cơ sở |
325 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
22 |
9 |
Ngọc Lặc |
1.914 |
|
- Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
19 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
9 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.886 |
|
+ Mầm non |
644 |
|
+ Tiểu học |
726 |
|
+ TH cơ sở |
482 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
34 |
10 |
Cẩm Thủy |
1.505 |
|
- Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
19 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
10 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.476 |
|
+ Mầm non |
583 |
|
+ Tiểu học |
521 |
|
+ TH cơ sở |
347 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
25 |
11 |
Thạch Thành |
2.148 |
|
- Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
19 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
11 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
2.118 |
|
+ Mầm non |
839 |
|
+ Tiểu học |
750 |
|
+ TH cơ sở |
513 |
|
+ Trung cấp nghề |
16 |
12 |
Vĩnh Lộc |
1.115 |
|
- Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
16 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
10 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.089 |
|
+ Mầm non |
436 |
|
+ Tiểu học |
376 |
|
+ TH cơ sở |
259 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
18 |
13 |
Thọ Xuân |
2.596 |
|
- Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
21 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
11 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
2.564 |
|
+ Mầm non |
905 |
|
+ Tiểu học |
936 |
|
+ TH cơ sở |
693 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
30 |
14 |
Triệu Sơn |
2.410 |
|
- Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
15 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
12 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
2.383 |
|
+ Mầm non |
769 |
|
+ Tiểu học |
880 |
|
+ TH cơ sở |
705 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
29 |
15 |
Nông Cống |
2.062 |
|
- Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
15 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
10 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
2.037 |
|
+ Mầm non |
663 |
|
+ Tiểu học |
746 |
|
+ TH cơ sở |
603 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
25 |
16 |
Yên Định |
1.952 |
|
- Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
15 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
11 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.926 |
|
+ Mầm non |
703 |
|
+ Tiểu học |
701 |
|
+ TH cơ sở |
495 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
27 |
17 |
Thiệu Hoá |
1.685 |
|
- Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
11 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
11 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.663 |
|
+ Mầm non |
514 |
|
+ Tiểu học |
641 |
|
+ TH cơ sở |
485 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
23 |
18 |
Đông Sơn |
928 |
|
- Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
14 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
9 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
905 |
|
+ Mầm non |
307 |
|
+ Tiểu học |
331 |
|
+ TH cơ sở |
242 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
25 |
19 |
Hà Trung |
1.426 |
|
- Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
14 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
11 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.401 |
|
+ Mầm non |
463 |
|
+ Tiểu học |
546 |
|
+ TH cơ sở |
367 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
25 |
20 |
Bỉm Sơn |
620 |
|
- Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
14 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
6 |
|
Đội quy tắc đô thị |
5 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
595 |
|
+ Mầm non |
201 |
|
+ Tiểu học |
203 |
|
+ TH cơ sở |
173 |
|
+ Trung cấp nghề |
18 |
21 |
Nga Sơn |
1.757 |
|
- Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
16 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
10 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.731 |
|
+ Mầm non |
589 |
|
+ Tiểu học |
608 |
|
+ TH cơ sở |
505 |
|
+ Trung cấp nghề |
29 |
22 |
Hậu Lộc |
1.998 |
|
- Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
13 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
12 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.973 |
|
+ Mầm non |
651 |
|
+ Tiểu học |
736 |
|
+ TH cơ sở |
561 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
25 |
23 |
Hoằng Hóa |
2.598 |
|
- Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
22 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
13 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
2.563 |
|
+ Mầm non |
910 |
|
+ Tiểu học |
905 |
|
+ TH cơ sở |
714 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
34 |
24 |
Quảng Xương |
2.084 |
|
- Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
15 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
13 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
2.056 |
|
+ Mầm non |
662 |
|
+ Tiểu học |
735 |
|
+ TH cơ sở |
638 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
21 |
25 |
Nghi Sơn |
2.760 |
|
- Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
19 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
12 |
|
- Đội quy tắc thị xã |
15 |
|
- Ban giải phóng mặt bằng hỗ trợ tái định cư |
50 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
2.664 |
|
+ Mầm non |
805 |
|
+ Tiểu học |
1.040 |
|
+ TH cơ sở |
794 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
25 |
26 |
Sầm Sơn |
1.220 |
|
- Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
17 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
9 |
|
- Đội quy tắc thị xã |
5 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.189 |
|
+ Mầm non |
409 |
|
+ Tiểu học |
414 |
|
+ TH cơ sở |
356 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
10 |
27 |
Thành phố Thanh Hóa |
3.417 |
|
- Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
28 |
|
- Nhà văn hóa thiếu nhi |
5 |
|
- Ban Quản lý di tích Hàm rồng |
8 |
|
- Đội quy tắc thành phố |
16 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
12 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
3.348 |
|
+ Mầm non |
1.035 |
|
+ Tiểu học |
1.312 |
|
+ TH cơ sở |
978 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
23 |
II |
CẤP TỈNH |
13.426 |
28 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
8 |
- |
Trung tâm công nghệ thông tin |
8 |
29 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
394 |
- |
Văn phòng Sở |
1 |
- |
Trung tâm điều dưỡng người có công |
64 |
- |
Trung tâm chăm sóc sức khoẻ người có công |
20 |
- |
Trung tâm Bảo trợ xã hội |
101 |
- |
Cơ sở cai nghiện ma túy số 1 |
62 |
- |
Cơ sở cai nghiện ma túy số 2 |
21 |
- |
Trung tâm Bảo trợ xã hội số 2 |
29 |
- |
Trung tâm cung cấp dịch vụ công tác xã hội |
29 |
- |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
14 |
- |
Trường trung cấp nghề miền núi |
15 |
- |
Trường trung cấp nghề thanh thiếu niên khuyết tật Đặc biệt khó khăn |
10 |
- |
Trung tâm chăm sóc, phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí khu vực miền núi |
26 |
- |
Quỹ bảo trợ trẻ em |
2 |
30 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
558 |
- |
Chi cục Thủy lợi |
79 |
- |
Chi cục chăn nuôi và Thú y |
29 |
- |
Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật |
11 |
- |
Trung tâm Kiểm nghiệm và chứng nhận chất lượng nông lâm thủy sản thuộc Chi cục quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản |
7 |
- |
Văn phòng điều phối chương trình xây dựng nông thôn mới |
3 |
- |
Chi cục Kiểm lâm |
92 |
- |
Vườn quốc gia bến en |
46 |
- |
Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên |
22 |
- |
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu |
20 |
- |
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông |
16 |
- |
Trung tâm khuyến nông |
36 |
- |
Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường |
6 |
- |
8 Ban Quản lý rừng phòng hộ |
170 |
- |
Ban Quản lý Cảng cá Lạch Hới |
7 |
- |
Ban Quản lý Cảng cá Lạch Bạng |
7 |
- |
Ban Quản lý Cảng cá Hoà Lộc |
7 |
31 |
Viện Nông nghiệp |
50 |
32 |
Sở Tư pháp |
50 |
- |
Trung tâm bán đấu giá tài sản |
6 |
- |
Trung tâm trợ giúp pháp lý |
34 |
- |
3 Phòng công chứng |
10 |
33 |
Sở Công Thương |
37 |
- |
Trường trung cấp nghề thương mại du lịch |
23 |
- |
Trung tâm khuyến công và tiết kiệm năng lượng |
14 |
34 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
5.759 |
- |
Các trường trung học phổ thông (bao gồm cả Trung học phổ thông của 8 trường liên cấp) |
5.561 |
- |
Trung học cơ sở (bao gồm Trung học cơ sở của 08 trường 2 cấp học) |
131 |
- |
Trung tâm giáo dục thường xuyên |
40 |
- |
Trung tâm Giáo dục kỹ thuật tổng hợp |
27 |
35 |
Văn phòng UBND tỉnh |
20 |
- |
Trung tâm công báo |
5 |
- |
Nhà khách 25B |
15 |
36 |
Sở Nội vụ |
18 |
- |
Chi cục Văn thư lưu trữ |
18 |
37 |
Sở Y tế |
5.249 |
- |
Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình |
11 |
- |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
16 |
- |
Trung tâm kiểm nghiệm |
35 |
- |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
205 |
- |
Trung tâm Giám định y khoa |
15 |
- |
Trung tâm Pháp y |
15 |
- |
Khối Trung tâm y tế tuyến huyện |
1.180 |
- |
Khối bệnh viện tuyến tỉnh |
361 |
- |
Khối bệnh viện tuyến huyện |
500 |
- |
Y tế xã |
2.911 |
38 |
Sở Giao thông vận tải |
50 |
- |
Thanh tra Giao thông |
50 |
39 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
16 |
- |
Trung tâm Thông tin ứng dụng Chuyển giao Khoa học công nghệ |
10 |
- |
Trung tâm dịch vụ kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
6 |
40 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
12 |
- |
Trung tâm công nghệ thông tin |
12 |
41 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
386 |
- |
Thư viện tỉnh |
24 |
- |
Ban nghiên cứu lịch sử |
8 |
- |
Trung tâm Văn hóa tỉnh |
31 |
- |
Bảo tàng tỉnh |
17 |
- |
Trung tâm bảo tồn di sản văn hóa Thanh Hóa |
17 |
- |
Nhà hát ca múa kịch Lam Sơn |
63 |
- |
Nhà hát nghệ thuật truyền thống |
86 |
- |
Trung tâm bảo tồn di sản thành Nhà Hồ |
11 |
- |
Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng |
30 |
- |
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể thao |
79 |
- |
Ban Quản lý Di tích lam kinh |
6 |
- |
Câu lạc bộ bóng đá Thanh Hóa |
14 |
42 |
Ban Quản lý Khu Kinh tế Nghi sơn và các Khu công nghiệp |
16 |
- |
Trung tâm quản lý hạ tầng môi trường và Hỗ trợ đầu tư |
16 |
43 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
15 |
- |
Trung tâm triển lãm, hội chợ và quảng cáo |
15 |
44 |
Trường Đại học Hồng Đức |
336 |
- |
Trường Đại học Hồng Đức |
329 |
- |
Trung tâm giáo dục Quốc tế |
7 |
45 |
Trường Cao đẳng Y tế |
95 |
46 |
Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
80 |
47 |
Trường Cao đẳng công nghiệp |
115 |
48 |
Trường Cao đẳng Nông nghiệp |
103 |
49 |
Trường Cao đẳng nghề Nghi Sơn |
25 |
50 |
Liên minh các Hợp tác xã |
15 |
- |
Trường Trung cấp nghề Tiểu thủ Công nghiệp |
15 |
51 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại, du lịch |
19 |
III |
BIÊN CHẾ DỰ PHÒNG |
15 |
BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP, ĐỊNH SUẤT LƯƠNG CỦA CÁC HỘI ĐẶC THÙ
CẤP TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 5438/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Biên chế năm 2022 |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Số lượng Biên chế |
Định xuất lương |
|||
|
Tổng cộng |
78 |
77 |
1 |
1 |
Liên minh các HTX |
16 |
15 |
1 |
2 |
Hội Văn học nghệ thuật |
14 |
14 |
0 |
3 |
Hội Chữ thập đỏ |
11 |
11 |
|
4 |
Hội Đông y |
7 |
7 |
|
5 |
Hội người mù |
8 |
8 |
|
6 |
Hội khuyến học tỉnh |
1 |
1 |
|
7 |
Hội làm vườn và trang trại |
3 |
3 |
|
8 |
Liên hiệp các hội khoa học và KT |
7 |
7 |
|
9 |
Hội bóng đá |
1 |
1 |
|
10 |
Hội Luật gia |
2 |
2 |
|
11 |
Hội nhà báo |
7 |
7 |
|
12 |
Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh |
1 |
1 |
|
Quyết định 5438/QĐ-UBND năm 2021 giao biên chế công chức, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2022 của các sở, cơ quan, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 5438/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Đỗ Minh Tuấn |
Ngày ban hành: | 28/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 5438/QĐ-UBND năm 2021 giao biên chế công chức, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2022 của các sở, cơ quan, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Thanh Hóa
Chưa có Video