ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 543/QĐ-UBND |
Gia Nghĩa, ngày 28 tháng 4 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT VÀO NGÀY THỨ
BẢY HÀNG TUẦN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐĂK NÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 14/2010/QĐ-TTg ngày 12/02/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc
tổ chức làm việc vào ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 64/TTr-SNV, ngày 14 tháng 4
năm 2010,
1. Trường hợp các thủ tục hành
chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ
sung hoặc bãi bỏ thì đơn vị phải tự cập nhật điều chỉnh.
2. Trong trường hợp các thủ tục
hành chính do cơ quan hành chính nhà nước ban hành mới và cần thiết phải tổ
chức làm việc vào ngày thứ bảy hàng tuần thì đơn vị đăng ký kịp thời với UBND
tỉnh (thông qua Sở Nội vụ) để bổ sung.
3. Các cơ quan đơn vị thực hiện;
các cơ quan thông tin truyền thông có trách nhiệm công khai nội dung Quyết định
này để tổ chức, doanh nghiệp và công dân được biết để tiện liên hệ giải quyết
thủ tục hành chính liên quan.
4. Chế độ, chính sách và đảm bảo
điều kiện làm việc cho cán bộ, công chức làm việc vào ngày thứ bảy hàng tuần
được thực hiện theo Điều 2 Quyết định số 14/2010/QĐ-TTg, ngày 12/02/2010 của
Thủ tướng Chính phủ và các quy định hiện hành.
Quyết định có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
|
CHỦ
TỊCH |
CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ VÀ DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỔ
CHỨC LÀM VIỆC VÀO NGÀY THỨ BẢY HÀNG TUẦN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐĂK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết đinh số 543/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2010
của Chủ tịch UBND tỉnh Đăk Nông)
Stt |
Đơn
vị |
Danh
mục thủ tục hành chính |
Thời
gian |
1 |
- Tổ chức thu thuế, phí, lệ
phí liên quan đến nhà, đất và phương tiện giao thông; thu phạt vi phạm an
toàn giao thông và vi phạm hành chính các loại. - Tổ chức thu thuế, phí và lệ
phí liên quan đến thủ tục thông quan hàng hóa xuất, nhập khẩu; hàng hóa quá
cảnh và phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh. - Thực hiện các nghiệp vụ phát
sinh theo chỉ đạo của kho bạc nhà nước và của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Cả ngày |
|
2 |
- Công chứng (các hợp đồng,
giao dịch cá nhân, tổ chức). |
07giờ sáng đến 11giờ trưa |
|
3 |
- Đăng ký kinh doanh doanh
nghiệp tư nhân. - Đăng ký lập chi nhánh trực
thuộc doanh nghiệp tư nhân. - Đăng ký lập văn phòng đại
diện trực thuộc doanh nghiệp tư nhân. - Lập địa điểm kinh doanh trực
thuộc doanh nghiệp và chi nhánh doanh nghiệp tư nhân. - Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. - Đăng ký thay đổi, bổ sung
ngành, nghề kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân. - Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp tư nhân. - Đăng ký thay đổi tên doanh
nghiệp tư nhân. - Đăng ký thay đổi vốn đầu tư
của doanh nghiệp tư nhân. |
Cả ngày |
|
|
|
- Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh theo Quyết định của Tòa án. - Bán doanh nghiệp tư nhân. - Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành Công ty TNHH một thành viên. - Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên. - Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh và đăng ký thuế, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh và
đăng ký thuế, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện bị rách,
nát, cháy hoặc bị tiêu hủy. - Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh và đăng ký thuế, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh và
đăng ký thuế, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện trong
trường hợp bị mất. - Đăng ký kinh doanh Công ty
TNHH một thành viên. - Đăng ký lập chi nhánh trực
thuộc Công ty TNHH một thành viên. - Đăng ký lập văn phòng đại
diện trực thuộc Công ty TNHH một thành viên. - Đăng ký lập địa điểm kinh
doanh trực thuộc Công ty TNHH một thành viên. - Đăng ký lập địa điểm kinh
doanh trực thuộc chi nhánh Công ty TNHH một thành viên. - Đăng ký thay đổi, bổ sung
ngành nghề kinh doanh của Công ty TNHH một thành viên. - Đăng ký thay đổi tên của
Công ty TNHH một thành viên - Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của Công ty TNHH một thành viên - Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty. - Đăng ký thay đổi vốn điều lệ
của Công ty TNHH một thành viên. |
|
|
|
- Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh, đăng ký hoạt động theo quyết định của tòa án. - Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của CN, văn phòng đại điện, địa điểm kinh doanh. - Đăng ký cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh do bị mất, bị rách, nát, hư hỏng. - Đăng ký chuyển đổi Công ty
TNHH một thành viên thành Công ty TNHH hai thanh viên trở lên. - Đăng ký kinh doanh Công ty
TNHH hai thành viên trở lên. - Đăng ký lập chi nhánh trực
thuộc Công ty TNHH hai thành viên trở lên thành viên. - Đăng ký lập văn phòng đại
diện trực thuộc Công ty TNHH hai thành viên trở lên. - Đăng ký lập địa điểm kinh
doanh trực thuộc Công ty TNHH hai thành viên trở lên. - Đăng ký lập địa điểm kinh doanh
trực thuộc chi nhánh Công ty TNHH hai thành viên trở lên. - Đăng ký thay đổi, bổ sung
ngành nghề kinh doanh của Công ty TNHH hai thành viên trở lên. - Đăng ký thay đổi tên của
Công ty TNHH hai thành viên trở lên. - Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của Công ty TNHH hai thành viên trở lên. - Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của Công ty TNHH hai thành viên trở lên. - Đăng ký thay đổi vốn điều lệ
của Công ty TNHH hai thành viên trở lên. - Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh, đăng ký hoạt động theo quyết định của Tòa án. - Đăng ký thay đổi thành viên
của Công ty TNHH hai thành viên trở lên. |
|
|
|
- Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
Công ty TNHH hai thành viên trở lên. - Đăng ký chuyển đổi Công ty
TNHH hai thành viên thành Công ty TNHH một thành viên. - Đăng ký chuyển đổi Công ty
TNHH hai thành viên thành công ty cổ phần. - Đăng ký cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh. - Đăng ký kinh doanh Công ty
TNHH hai thành viên trở lên được chia thành một số công ty cùng loại. - Đăng ký kinh doanh Công ty
TNHH hai thành viên trở lên sáp nhập. - Đăng ký kinh doanh Công ty
TNHH hai thành viên trở lên hợp nhất. - Đăng ký kinh doanh Công ty
TNHH hai thành viên trở lên được tách thành một số công ty cùng loại. - Đăng ký kinh doanh Công ty
cổ phần. - Đăng ký lập chi nhánh. - Đăng ký lập văn phòng đại
diện. - Đăng ký lập địa điểm kinh
doanh. - Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. - Đăng ký thay đổi bổ sung
ngành nghề kinh doanh. - Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính. - Đăng ký thay đổi tên Công ty. - Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật. |
|
|
|
- Đăng ký thay đổi cổ đông
sáng lập. - Đăng ký thay đổi vốn điều lệ. - Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án. - Đăng ký cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh do bị mất, bị cháy, bị hư hỏng. - Đăng ký kinh doanh công ty
cổ phần chia thành nhiều công ty. - Đăng ký kinh doanh công ty
cổ phần tách thành nhiều công ty. - Đăng ký kinh doanh công ty
cổ phần hợp nhất. - Đăng ký kinh doanh công ty
cổ phần sáp nhập. - Đăng ký kinh doanh Công ty
cổ phần chuyển đổi thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên. - Đăng ký kinh doanh Công ty
cổ phần chuyển đổi thành Công ty TNHH một thành viên. - Đăng ký kinh doanh công ty
hợp danh. - Đăng ký lập chi nhánh trực
thuộc công ty hợp danh. - Đăng ký lập văn phòng đại
diện trực thuộc công ty hợp danh. - Đăng ký lập địa điểm kinh doanh
trực thuộc công ty hợp danh. - Đăng ký lập địa điểm kinh
doanh trực thuộc chi nhánh công ty hợp danh. - Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
công ty hợp danh. - Đăng ký thay đổi, bổ sung
ngành nghề kinh doanh của công ty hợp danh. - Đăng ký thay đổi tên của
công ty hợp danh. - Đăng ký thay đổi vốn điều lệ
của công ty hợp danh. |
|
|
|
- Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh của công ty hợp danh. - Đăng ký thay đổi trụ sở
chính đối với công ty hợp danh. - Đăng ký thay đổi ngành, nghề
kinh doanh đối với công ty hợp danh. - Đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh và đăng ký thuế, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại
diện. - Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty hợp danh. - Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh và đăng ký thuế, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh và
đăng ký thuế, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện. - Đăng ký kinh doanh hợp tác
xã. - Đăng ký kinh doanh Liên hiệp
hợp tác xã. - Đăng ký lập chi nhánh trực
thuộc hợp tác xã. - Đăng ký lập văn phòng đại
diện trực thuộc hợp tác xã. - Đăng ký thay đổi, bổ sung
ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã. - Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của hợp tác xã. - Đăng ký đổi tên hợp tác xã. - Đăng ký thay đổi số lượng xã
viên hợp tác xã. - Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của hợp tác xã. - Đăng ký thay đổi danh sách
Ban quản trị, Ban kiểm soát của hợp tác xã. - Đăng ký thay đổi vốn điều lệ
của hợp tác xã. |
|
|
|
- Đăng ký điều lệ hợp tác xã
sửa đổi. - Đăng ký kinh doanh hợp tác
xã chia, tách. - Đăng ký kinh doanh hợp tác
xã hợp nhất. - Đăng ký kinh doanh hợp tác
xã sáp nhập. - Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hợp tác xã; giấy đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện do bị mất. - Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hợp tác xã; giấy đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện do bị hư hỏng. - Đăng ký đầu tư đối với dự án
không đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư (dự án đầu tư có vốn đầu tư trong
nước từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện). - Cấp giấy chứng nhận đầu tư
(dự án đầu tư có vốn đầu tư trong nước từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng,
không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và có đề nghị cấp giấy chứng nhận
đầu tư). - Thẩm tra cấp giấy chứng nhận
đầu tư dự án đầu tư có vốn đầu tư trong nước thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện. - Thẩm tra cấp giấy chứng nhận
đầu tư dự án đầu tư có vốn đầu tư trong nước từ 300 tỷ đồng trở lên và không
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. - Cấp giấy chứng nhận đầu tư
đối với dự án đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam: (đối với trường hợp không gắn
với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh). - Cấp giấy chứng nhận đầu tư
đối với dự án đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam: (đối với trường hợp gắn với
thành lập chi nhánh). - Cấp giấy chứng nhận đầu tư
đối với dự án đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam: (đối với trường hợp gắn với
thành lập doanh nghiệp). |
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận đầu tư
đối với dự án đầu tư từ 15 tỷ đồng Viêt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và
không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện: (đối với trường hợp không
gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh). - Cấp giấy chứng nhận đầu tư
đối với dự án đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và
không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện: (đối với trường hợp gắn
với thành lập chi nhánh). - Cấp giấy chứng nhận đầu tư
đối với dự án đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và
không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện: (đối với trường hợp gắn
với thành lập doanh nghiệp). - Thẩm tra dự án đầu tư đối
với dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư
có điều kiện (trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh). - Thẩm tra dự án đầu tư đối
với dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư
có điều kiện (trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp). - Thẩm tra dự án đầu tư đối
với dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư
có điều kiện (trường hợp gắn với thành lập chi nhánh). - Thẩm tra dự án đầu tư đối
với dự án đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc danh mục lĩnh vực
đầu tư có điều kiện (trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi
nhánh). - Thẩm tra dự án đầu tư đối
với dự án đầu tư từ 300 tỷ đồng Viêt Nam trở lên và thuộc danh mục lĩnh vực
đầu tư có điều kiện (trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp). - Thẩm tra dự án đầu tư đối
với dự án đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc danh mục lĩnh vực
đầu tư có điều kiện (trường hợp gắn với thành lập chi nhánh). - Thẩm tra dự án đầu tư đối
với dự án đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc danh mục lĩnh
vực đầu tư có điều kiện (trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc
chi nhánh). |
|
|
|
- Thẩm tra dự án đầu tư đối
với dự án đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc danh mục lĩnh
vục đầu tư có điều kiện (trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp). - Thẩm tra dự án đầu tư đối
với dự án đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc danh mục lĩnh
vực đầu tư có điều kiện (trường hợp gắn với thành lập chi nhánh). - Điều chỉnh giấy chứng nhận
đầu tư (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập
doanh nghiệp hoặc chi nhánh). - Điều chỉnh giấy chứng nhận đầu
tư (trường hợp gắn với thành lập chi nhánh). - Điều chỉnh giấy chứng nhận
đầu tư (trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp). - Điều chỉnh nội dung đăng ký
kinh doanh (đối với trường hợp chỉ điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh/hoặc đăng ký hoạt động của Chi nhánh trong Giấy chứng nhận đầu tư). - Thẩm tra điều chỉnh dự án
đầu tư (kể cả đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư đồng thời là Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh). - Đăng ký dự án đầu tư (đối
với trường hợp dự án đầu tư trong nước không cấp Giấy chứng nhận đầu tư). - Điều chỉnh dự án đầu tư (đối
với trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư trong nước không cấp Giấy chứng nhận
đầu tư điều chỉnh). - Đăng ký đầu tư đối với dự án
có vốn đầu tư nước ngoài (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ
đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện). - Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận
đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện. - Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận
đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện. |
|
|
|
- Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận
đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện. - Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận
đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ. - Đăng ký đầu tư đối với dự án
có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập chi nhánh (áp dụng cho dự án có
quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện). - Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận
đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập. - Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận
đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh. - Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận
đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh. - Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận
đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
gắn với thành lập chi nhánh. - Đăng ký đầu tư đối với dự án
có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp (áp dụng cho dự án có
quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện). - Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận
đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp. - Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận
đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp. - Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận
đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp. |
|
|
|
- Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận
đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
gắn với thành lập doanh nghiệp. - Đăng ký điều chỉnh dự án đầu
tư. - Thẩm tra điều chỉnh dự án
đầu tư. - Đăng ký điều chỉnh nội dung
đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư. - Tạm ngừng thực hiện dự án
đầu tư. - Giãn tiến độ thực hiện dự án
đầu tư. - Chuyển nhượng dự án đầu tư. - Thanh lý dự án đầu tư. - Báo cáo hoạt động của dự án
đầu tư. - Đăng ký các doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của - Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư. - Đăng ký đổi Giấy chứng nhận
đầu tư theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư. - Chuyển đổi doanh nghiệp liên
doanh và doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài có từ 2 chủ sở hữu trở lên
thành Công ty TNHH một thành viên. - Chuyển đổi doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài thành Công ty cổ phần. - Chuyển đổi doanh nghiệp 100%
vốn đầu tư nước ngoài do một tổ chức cá nhân nước ngoài đầu tư thành Công ty
TNHH hai thành viên trở lên. - Thẩm định và phê duyệt kế
hoạch đấu thầu. |
|
4 |
I. UBND thị xã - Tiếp nhận và giải quyết hồ
sơ xin Cấp giấy phép xây dựng của cá nhân, tổ chức. |
Cả ngày |
|
|
|
- Thỏa thuận quy hoạch đất. - Phát hiện xử lý vi phạm trật
tự xây dựng, san ủi mặt bằng trái phép. - Phát hiện xử lý về trật tự
an toàn giao thông. - Phát hiện xử lý vi phạm về
cảnh quan đô thị và vệ sinh môi trường. - Tổ chức thực hiện giải quyết
các thủ tục về thu hồi đất, thẩm định phương án đền bù, giải phóng mặt bằng. - Cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá
nhân. - Cấp lại giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. - Cấp đổi, xác nhận bổ sung
vào giấy chứng nhận. - Thủ tục tách thửa hoặc hợp
thửa. - Chuyển mục đích sử dụng đất. - Gia hạn thời gian sử dụng
đất. - Trường hợp chuyển từ hình
thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. - Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở
tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi
diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng)
nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây. - Chuyển quyền sử dụng đất,
thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. - Đăng ký thế chấp, bảo lãnh
và đăng ký xóa thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền
với đất. |
|
|
|
- Đăng ký góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. - Đăng ký xóa đăng ký góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. - Đăng ký nhận quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên
bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. - Đăng ký cho thuê, cho thuê
lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. - Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. - Đo và cắt hồ sơ kỹ thuật
thửa đất. - Cấp giấy phép đăng ký kinh
doanh cho hộ cá thể; đăng ký kinh doanh Hợp tác xã. - Thu thuế, lệ phí trước bạ và
các khoản thu khác liên quan đến nhà, đất và phương tiện giao thông, thu phạt
vi phạm hành chính các loại. - Giải đáp vướng mắc, hướng
dẫn chính sách, thủ tục hành chính cho người nộp thuế - Đăng ký cấp mã số thuế, mua
hóa đơn, đăng ký sử dụng hóa đơn tự in. - Tiếp nhận hồ sơ khai thuế
hàng tháng, quý, năm nếu ngày cuối cùng của thời hạn nộp hồ sơ khai thuế
trùng vào ngày nghỉ hàng tuần. - Tiếp nhận, giải quyết những
thủ tục hành chính khác về thuế liên quan trực tiếp đến người nộp thuế. II. Xã, phường - Tiếp nhận và giải quyết hồ
sơ về các lĩnh vực: Tư pháp - hộ tịch, Địa chính - xây dựng, hồ sơ đất đai. - Thu thuế, phí, lệ phí các
loại. - Tiếp nhận đăng ký thường trú. - Tiếp nhận hồ sơ đăng ký
chuyển đi. |
|
|
|
- Tiếp nhận hồ sơ tách hộ. - Tiếp nhận hồ sơ đăng ký sinh. - Tiếp nhận hồ sơ khai tử. - Trả kết quả giải quyết nhân
hộ khẩu. - Bổ sung tàng thư hộ khẩu. - Tiếp nhận hồ sơ đính chính. - Giải quyết vi phạm hành
chính về trật tự an toàn giao thông. - Giải quyết hồ sơ va chạm,
tai nạn giao thông. |
|
5 |
Cấp huyện - Cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có
sử dụng đất. - Cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại xã, thị trấn. - Cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại xã. - Cấp lại, cấp đổi giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất. - Cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất trong trường hợp tách thửa, hợp thửa quyền sử dụng đất đối với cá
nhân, hộ gia đình. - Chuyển đổi mục đích quyền sử
dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (đối với trường hợp không phải
xin phép). - Chuyển đổi mục đích quyền sử
dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (đối với trường hợp phải xin
phép). |
Cả ngày |
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân được nhận quyền sử dụng đất. - Trình tự, thủ tục chuyển
nhượng quyền sử dụng đất. - Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (theo chủ trương chung về đồn điền đổi
thửa). - Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (giữa hai hộ gia đinh, cá nhân). - Đănh ký thế chấp, bảo lãnh
bằng quyền sử dụng đất. |
|
6 |
I. Cấp huyện - Thủ tục cho, tặng chuyển
nhượng quyền sử dụng đất. II. Cấp xã 1) Xã Thuận Hạnh - Thủ tục đăng ký khai sinh,
khai tử. - Cấp giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân. - Cấp bản sao từ sổ gốc về
khai sinh, khai tử, kết hôn. - Chứng thực bản sao từ bản
chính các giấy tờ văn bản bằng tiếng Việt. - Chứng thực hợp đồng ủy quyền
liên quan đến bất động sản. - Cấp bản sao từ sổ gốc. - Chứng thực chữ ký trong giấy
tờ, văn bản bằng tiếng Việt. - Chứng thực giấy ủy quyền. - Chứng thực hợp đồng chuyển
đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp hoặc nhận chuyển nhượng, cho, tặng nhận
quyền sử dụng đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân. |
Cả ngày |
|
|
|
- Trình tự thủ tục xóa đăng ký
thuế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất. - Trình tự thủ tục xóa đăng ký
góp vốn bằng quyền sử dụng đất. - Trình tự thủ tục xóa đăng ký
cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất. - Cấp tờ khai làm chứng minh
nhân dân, hộ khẩu. 2) Xã Nam N’Jang - Đăng ký khai sinh. - Chứng nhận bản sao từ bản
chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng việt. - Tiếp nhận, đăng ký hồ sơ cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. - Tiếp nhận hồ sơ chuyển
nhượng quyền sử dụng đất. - Đăng ký tạm vắng. - Tiếp nhận hồ sơ đăng ký hộ
khẩu. 3) Xã Thuận Hà - Đăng ký khai sinh. - Tiếp nhận các loại hồ sơ về
chứng thực bằng tiếng Việt. - Tiếp nhận hồ sơ chuyển
nhượng quyền sử dụng đất. - Tiếp nhận hồ sơ đăng ký cấp
mới quyền sử dụng đất. - Tiếp nhận hồ sơ giải quyết
nhập khẩu và các đơn, thư khiếu nại, tố cáo. 4) Xã Đăk N’Drung - Đăng ký khai sinh, khai tử. - Cấp giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân. - Chứng nhận bản sao, chữ ký
từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt. |
|
|
|
- Chứng thực ủy quyền. - Chứng thực hợp đồng ủy quyền
liên quan đến bất động sản. - Chứng thực hợp đồng chuyển
đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp hoặc nhận chuyển nhượng, cho, tặng nhận
quyền sử dụng đất. - Chứng thực hợp đồng thế chấp
quyền sử dụng đất. - Trình tự thủ tục xóa đăng ký
thuế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất. - Trình tự thủ tục xóa đăng ký
góp vốn bằng quyền sử dụng đất. - Trình tự thủ tục xóa đăng ký
cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất. 5) Xã Trường Xuân - Đăng ký khai sinh, khai tử. - Cấp giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân. - Đăng ký kết hôn. - Chứng nhận bản sao, chữ ký
từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt. - Chứng thực ủy quyền. - Chứng thực hợp đồng ủy quyền
liên quan đến bất động sản. - Chứng thực hợp đồng chuyển
đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp hoặc nhận chuyển nhượng, cho, tặng nhận
quyền sử dụng đất. - Trình tự, thủ tục cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất. - Trình tự, thủ tục chuyển đổi
quyền sử dụng đất. - Trình tự, thủ tục chuyển
nhượng quyền sử dụng đất. - Trình tự thủ tục xóa đăng ký
thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất. |
|
|
|
- Trình tự thủ tục xóa đăng ký
góp vốn bằng quyền sử dụng đất. - Trình tự thủ tục xóa đăng ký
cho thuê, cho thuê lại, tặng, cho quyền sử dụng đất. - Tiếp nhận đơn thư khiếu nại,
tố cáo. 6) Xã Đăk Mol - Đăng ký khai sinh, khai tử. - Đăng ký kết hôn. - Cấp sổ hộ khẩu. - Cấp giấy đăng ký tạm trú có
thời hạn. - Trình tự, thủ tục cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất. - Trình tự, thủ tục chuyển đổi
mục đích quyền sử dụng đất. - Tiếp nhận hồ sơ nhân khẩu
của tổ chức, công dân. 7) Thị trấn Đức An - Đăng ký khai sinh, khai tử. - Đăng ký kết hôn. - Chứng thực hồ sơ thế chấp
quyền sử dụng đất. - Tiếp nhận hồ sơ đăng ký
quyền sử dụng đất. - Tiếp nhận hồ sơ chuyển
nhượng quyền sử dụng đất. - Chứng nhận đơn, thư, khiếu
nại, tố cáo. - Tiếp nhận hồ sơ xin ly hôn. 8) Xã Nam Bình - Chứng thực giấy tờ, văn bản
bằng tiếng Việt. |
|
|
|
- Tiếp nhận hồ sơ chuyển quyền
sử dụng đất. - Tiếp nhận hồ sơ cấp giấy
phép xây dựng. |
|
7 |
I. Cấp huyện - Đăng ký, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất. - Chuyển đổi, chuyển nhượng,
tặng, cho, thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền
với đất. - Cấp đổi, cấp lại giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất. - Tách thửa, hợp thửa đất. - Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất. - Trích đo địa chính thửa đất. - Đăng ký, xóa thuế chấp bảo
lãnh QSDĐ, QSH nhà và tài sản gắn liền với đất. - Đăng ký hoặc xóa đăng ký góp
vốn bằng QSDĐ, QSH nhà và tài sản gắn liền với đất. - Đăng ký hoặc xóa đăng ký cho
thuê bằng QSDĐ, QSH nhà và tài sản gắn liền với đất. - Thu thuế, phí, lệ phí trước
bạ liên quan đến nhà đất, phương tiện giao thông, thu phạt vi phạm hành chính
các loại. - Hồ sơ thực hiện nghĩa vụ tài
chính về đất, về xe máy, ôtô. - Hồ sơ khai thuế. - Cấp hóa đơn lẻ cho các đối
tượng không sử dụng hóa đơn cuốn. |
Cả ngày |
|
|
|
- Thủ tục đăng ký thuế. - Tiếp nhận và giải quyết
khiếu nại, khiếu kiện của người nộp thuế. - Hỗ trợ giải đáp thắc mắc của
người nộp thuế. II. Cấp xã - Thủ tục đăng ký khai sinh. - Đăng ký khai sinh cho trẻ em
bị bỏ rơi. - Đăng ký khai sinh quá hạn. - Đăng ký kết hôn. - Cấp giấy chứng nhận tình
trạng hôn nhân. - Đăng ký lại kết hôn. - Đăng ký khai tử. - Đăng ký việc nhận con nuôi. - Đăng ký giám hộ. - Đăng ký việc nhận con, mẹ, cha. - Chứng thực di chúc. - Cấp bản sao từ sổ gốc. - Chứng thực giấy ủy quyền. - Chứng thực hợp đồng soạn sẵn. - Chứng thực hợp đồng cho,
tặng quyền sử dụng đất. |
|
|
|
- Chứng thực hợp đồng chyển
nhượng quyền sử dụng đất. - Xác nhận hộ nghèo. - Đăng ký hộ khẩu thường trú. - Khai báo tạm vắng. - Đăng ký tạm trú. - Cấp lại sổ hộ khẩu. |
|
8 |
I. Cấp huyện - Xác định lại dân tộc của
người con theo dân tộc của người cha hoặc dân tộc của người mẹ. - Xác định lại giới tính của
một người trong trường hợp giới tính của người đó bị khuyết tật bẩm sinh hoặc
chưa định hình chính xác mà cần có sự can thiệp của Y học nhằm xác định rõ về
giới tính (gọi tắt là xác định lại giới tính). - Chứng thực bản sao từ bản
chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài. - Chứng thực chữ ký của người
dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng ngước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ
tiếng Việt sang tiếng nước ngoài; chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn
bản bằng tiếng nước ngoài. - Tiếp nhận hồ sơ và trả các
hồ sơ đăng ký biến động và xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. - Tiếp nhận và trả các hồ sơ
xin thế chấp, xóa thế chấp bằng quyền sử dụng đất. - Đăng ký đề nghị cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất. - Đăng ký đề nghị cấp giấy
phép xây dựng. |
Cả ngày |
|
|
|
II. Cấp Xã - Đăng ký kết hôn. - Bổ sung những nội dung chưa
được đăng ký trong sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh. - Cải chính những nội dung đã
được đăng ký trong sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh, nhưng có
sai sót trong khi đăng ký. - Cấp lại bản chính giấy khai
sinh. - Điều chỉnh những nội dung
trong sổ đăng ký hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác mà không phải sổ đăng ký
khai sinh và bản chính giấy khai sinh. |
|
9 |
I. Cấp huyện - Thủ tục cung cấp thông tin
đất đai. - Đăng ký thế chấp bằng tài
sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân tại xã. - Đăng ký thế chấp, bảo lãnh
bằng quyền sử dụng đất. - Xóa đăng ký thế chấp, bảo
lãnh bằng quyền sử dụng đất. - Đăng ký yêu cầu thay đổi nội
dung thế chấp, bảo lãnh đăng ký. - Trình tự thủ tục đăng ký góp
vốn bằng quyền sử dụng đất. - Xóa đăng ký góp vốn bằng
quyền sử dụng đất. - Sữa chữa sai sót trong nội
dung đăng ký thế chấp, bảo lãnh. - Cấp giấy phép xây dựng. II. Cấp Xã |
Cả ngày |
|
|
|
- Giải quyết công tác chứng
thực, hộ tịch. - Giải quyết đơn thư khiếu
nại, tố cáo. - Trợ giúp pháp lý cho dân. - Giải quyết thủ tục đất đai
và xây dựng cho nhân dân. - Tiếp nhận và trả lời giải
quyết đơn thư cho công dân theo lịch hẹn. - Gải quyết thủ tục hành chính
và nhu cầu cần thiết của công dân. |
|
Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2010 ban hành các thủ tục hành chính được tiếp nhận và giải quyết vào ngày thứ bảy hàng tuần trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành
Số hiệu: | 543/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký: | Lê Diễn |
Ngày ban hành: | 28/04/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2010 ban hành các thủ tục hành chính được tiếp nhận và giải quyết vào ngày thứ bảy hàng tuần trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành
Chưa có Video