ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 543/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 24 tháng 4 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BNNPTNT ngày 12/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 11/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Căn cứ Công văn 7583/BNV-TCBC ngày 23/12/2023 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn một số nội dung vướng mắc trong việc xây dựng Đề án và phê duyệt vị trí việc làm;
Căn cứ Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên;
Căn cứ Nghị quyết số 146/NQ-UBND ngày 24 /4/2024 của UBND tỉnh về nội dung trình xin ý kiến thành viên UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 132/TTr-SNV ngày 01/4/2024 và đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 67/TTr-SNN ngày 15/3/2024 (gửi kèm theo Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các cơ quan hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phú Yên).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tổng số vị trí việc làm đề nghị phê duyệt: 92 vị trí (gồm 84 vị trí công chức và 08 vị trí viên chức), trong đó:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 20 vị trí (trong đó: 18 vị trí công chức và 02 vị trí viên chức).
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 41 vị trí (trong đó 35 vị trí công chức và 06 viên chức).
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 28 vị trí (trong đó vị trí công chức 26, vị trí viên chức 02).
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
(Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo)
2. Về cơ cấu ngạch công chức và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp
2.1. Cơ cấu ngạch công chức
- Công chức giữ ngạch chuyên viên chính và tương đương: 18/145 công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý đạt tỷ lệ 12,41%.
- Công chức giữ ngạch chuyên viên và tương đương trở xuống: 127/145 công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý đạt tỷ lệ 87,59%.
2.2. Cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp
- Chức danh nghề nghiệp hạng I và tương đương: 0/80 viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý, tỷ lệ 0%.
- Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương: 0/80 viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý, tỷ lệ 0%.
- Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương trở xuống: 80/80 viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý, đạt tỷ lệ 100%.
(Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo)
Điều 2. UBND tỉnh giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
1. Căn cứ vị trí việc làm để xác định biên chế công chức, viên chức và hợp đồng tại các vị trí hỗ trợ, phục vụ của các phòng, đơn vị trực thuộc, bảo đảm không vượt số biên chế công chức và số lượng người làm việc được UBND tỉnh giao; rà soát điều chỉnh biên chế của từng vị trí việc làm theo lộ trình tinh giản biên chế được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ).
2. Căn cứ danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc đã được UBND tỉnh phê duyệt; rà soát, bố trí; có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đối với công chức, viên chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn ngạch công chức, hạng chức danh nghề nghiệp viên chức, trình độ chuyên môn hoặc giải quyết các trường hợp không phù hợp với vị trí việc làm theo quy định.
3. Đề xuất UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) điều chỉnh, bổ sung danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, hạng chức danh nghề nghiệp viên chức của vị trí việc làm khi cần thiết.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 543/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của UBND tỉnh Phú Yên)
TT |
Vị trí việc làm |
Ngạch công chức/hạng CDNN viên chức |
Số lượng vị trí việc làm |
Ghi chú |
|
Ngạch công chức |
Hạng CDNN viên chức |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
TỔNG SỐ |
|
|
92 |
|
|
|
20 |
|
||
1 |
Giám đốc Sở |
|
|
1 |
|
2 |
Phó Giám đốc Sở |
|
|
1 |
|
3 |
Chánh Văn phòng Sở |
|
|
1 |
|
4 |
Chánh Thanh tra Sở |
|
|
1 |
|
5 |
Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh |
|
|
1 |
|
6 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
|
|
1 |
|
7 |
Chi cục trưởng trực thuộc Sở |
|
|
1 |
|
8 |
Phó Chánh Văn phòng |
|
|
1 |
|
9 |
Phó Chánh Thanh tra |
|
|
1 |
|
10 |
Phó Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh |
|
|
1 |
|
11 |
Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
|
|
1 |
|
12 |
Phó Chi cục trưởng trực thuộc Sở |
|
|
1 |
|
13 |
Hạt trưởng thuộc Chi cục |
|
|
1 |
|
14 |
Trưởng phòng và tương đương thuộc Chi cục. |
|
|
1 |
|
15 |
Đội trưởng thuộc Chi cục |
|
|
1 |
|
16 |
Trạm trưởng và tương đương thuộc Chi cục (Trưởng ban) |
|
|
1 |
|
17 |
Phó Hạt trưởng thuộc Chi cục |
|
|
1 |
|
18 |
Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Chi cục |
|
|
1 |
|
19 |
Phó Đội trưởng thuộc Chi cục |
|
|
1 |
|
20 |
Phó Trạm trưởng và tương đương thuộc Chi cục (Phó Trưởng ban) |
|
|
1 |
|
|
|
41 |
|
||
1 |
Chuyên viên chính về quản lý trồng trọt |
Chuyên viên chính |
|
1 |
|
2 |
Chuyên viên về quản lý trồng trọt |
Chuyên viên |
|
1 |
|
3 |
Chuyên viên chính về bảo vệ thực vật |
Chuyên viên chính |
|
1 |
|
4 |
Chuyên viên về bảo vệ thực vật |
Chuyên viên |
|
1 |
|
5 |
Kiểm dịch viên chính thực vật |
Kiểm dịch viên chính thực vật |
|
1 |
|
6 |
Kiểm dịch viên thực vật |
Kiểm dịch viên thực vật |
|
1 |
|
7 |
Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật |
Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật |
|
1 |
|
8 |
Bảo vệ thực vật hạng II |
|
Hạng II |
1 |
|
9 |
Bảo vệ thực vật hạng III |
|
Hạng III |
1 |
|
10 |
Bảo vệ thực vật hạng IV |
|
Hạng IV |
1 |
|
11 |
Chuyên viên chính về quản lý chăn nuôi |
Chuyên viên chính |
|
1 |
|
12 |
Chuyên viên về quản lý chăn nuôi |
Chuyên viên |
|
1 |
|
13 |
Chuyên viên chính về quản lý thú y |
Chuyên viên chính |
|
1 |
|
14 |
Chuyên viên về quản lý thú y |
Chuyên viên |
|
1 |
|
15 |
Kiểm dịch viên chính động vật |
Kiểm dịch viên chính động vật |
|
1 |
|
16 |
Kiểm dịch viên động vật |
Kiểm dịch viên động vật |
|
1 |
|
17 |
Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật |
Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật |
|
1 |
|
18 |
Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng II |
|
Hạng II |
1 |
|
19 |
Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III |
|
Hạng III |
1 |
|
20 |
Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng IV |
|
Hạng IV |
1 |
|
21 |
Chuyên viên chính về quản lý thủy sản |
Chuyên viên chính |
|
1 |
|
22 |
Chuyên viên về quản lý thủy sản |
Chuyên viên |
|
1 |
|
23 |
Kiểm ngư viên chính |
Kiểm ngư viên chính |
|
1 |
|
24 |
Kiểm ngư viên |
Kiểm ngư viên |
|
1 |
|
25 |
Thuyền trưởng tàu kiểm ngư |
Thuyền viên kiểm ngư |
|
1 |
|
26 |
Thuyền phó tàu kiểm ngư |
Thuyền viên kiểm ngư |
|
1 |
|
27 |
Máy trưởng tàu kiểm ngư |
Thuyền viên kiểm ngư |
|
1 |
|
28 |
Máy phó tàu kiểm ngư |
Thuyền viên kiểm ngư trung cấp hoặc Thuyền viên kiểm ngư |
|
1 |
|
29 |
Thợ điện tàu kiểm ngư |
Thuyền viên kiểm ngư trung cấp hoặc Thuyền viên kiểm ngư |
|
1 |
|
30 |
Thủy thủ trưởng và thông tin liên lạc tàu kiểm ngư |
Thuyền viên kiểm ngư trung cấp hoặc Thuyền viên kiểm ngư |
|
1 |
|
31 |
Kiểm lâm viên chính |
Kiểm lâm viên chính |
|
1 |
|
32 |
Kiểm lâm viên |
Kiểm lâm viên |
|
1 |
|
33 |
Kiểm lâm viên trung cấp |
Kiểm lâm viên trung cấp |
|
1 |
|
34 |
Chuyên viên chính về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường |
Chuyên viên chính |
|
1 |
|
35 |
Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường |
Chuyên viên |
|
1 |
|
36 |
Chuyên viên chính về phát triển nông thôn |
Chuyên viên chính |
|
1 |
|
37 |
Chuyên viên về phát triển nông thôn |
Chuyên viên |
|
1 |
|
38 |
Chuyên viên chính về quản lý thuỷ lợi và nước sạch nông thôn |
Chuyên viên chính |
|
1 |
|
39 |
Chuyên viên về quản lý thuỷ lợi và nước sạch nông thôn |
Chuyên viên |
|
1 |
|
40 |
Chuyên viên chính về quản lý đê điều và phòng , chống thiên tai |
Chuyên viên chính |
|
1 |
|
41 |
Chuyên viên về quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai |
Chuyên viên |
|
1 |
|
|
|
28 |
|
||
1 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên |
|
1 |
|
2 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
Chuyên viên |
|
1 |
|
3 |
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng |
Chuyên viên |
|
1 |
|
4 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
|
1 |
|
5 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
|
1 |
|
6 |
Chuyên viên chính về truyền thông |
Chuyên viên chính |
|
1 |
|
7 |
Chuyên viên về truyền thông |
Chuyên viên |
|
1 |
|
8 |
Chuyên viên về pháp chế |
Chuyên viên |
|
1 |
|
9 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
|
1 |
|
10 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
|
1 |
|
11 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
|
1 |
|
12 |
Chuyên viên chính về thống kê |
Chuyên viên chính |
|
1 |
|
13 |
Chuyên viên về thống kê |
Chuyên viên |
|
1 |
|
14 |
Chuyên viên chính về kế hoạch và đầu tư |
Chuyên viên chính |
|
1 |
|
15 |
Chuyên viên về kế hoạch và đầu tư |
Chuyên viên |
|
1 |
|
16 |
Chuyên viên chính về tài chính |
Chuyên viên chính |
|
1 |
|
17 |
Chuyên viên về tài chính |
Chuyên viên |
|
1 |
|
18 |
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra |
Thanh tra viên chính |
|
1 |
|
19 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên |
|
1 |
|
20 |
Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn thư |
Thanh tra viên |
|
1 |
|
21 |
Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại tố cáo |
Thanh tra viên |
|
1 |
|
22 |
Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng |
Thanh tra viên |
|
1 |
|
23 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
|
1 |
|
24 |
Văn thư viên trung cấp |
|
Văn thư viên trung cấp |
1 |
|
25 |
Chuyên viên về lưu trữ |
Chuyên viên |
|
1 |
|
26 |
Lưu trữ viên hạng III |
|
Hạng III |
1 |
|
27 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
|
1 |
|
28 |
Cán sự thủ quỹ |
Cán sự |
Hạng IV |
1 |
|
|
|
3 |
|
||
1 |
Nhân viên Phục vụ |
|
|
1 |
|
2 |
Nhân viên Lái xe |
|
|
1 |
|
3 |
Nhân viên Bảo vệ |
|
|
1 |
|
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC VÀ CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Kèm theo Quyết định số: 543/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của UBND tỉnh Phú Yên)
TT |
Vị trí việc làm |
Ngạch công chức |
Biên chế công chức bố trí |
Tỷ lệ cơ cấu ngạch công chức (%) |
Hạng CDNN viên chức |
Số lượng người làm việc (Viên chức) bố trí |
Tỷ lệ cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức (%) |
Ghi chú |
|||
Chuyên viên chính và tương đương |
Chuyên viên và tương đương trở xuống |
Hạng I và tương đương |
Hạng II và tương đương |
Hạng III và tương đương trở xuống |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
100 |
|
|
|
13 |
|
|
|
|
||
1 |
Giám đốc Sở |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phó Giám đốc Sở |
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chánh Văn phòng Sở |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chánh Thanh tra Sở |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
PGĐ Sở kiêm nhiệm |
6 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Chi cục trưởng trực thuộc Sở |
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Phó Chánh Văn phòng |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Phó Chánh Thanh tra |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Phó Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Phó Chi cục trưởng trực thuộc Sở |
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Hạt trưởng thuộc Chi cục |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Trưởng phòng và tương đương thuộc Chi cục. |
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đội trưởng thuộc Chi cục |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Trạm trưởng và tương đương thuộc Chi cục (Trưởng ban) |
|
4 |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
17 |
Phó Hạt trưởng thuộc Chi cục |
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Chi cục |
|
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Phó Đội trưởng thuộc Chi cục |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Phó Trạm trưởng và tương đương thuộc Chi cục (Phó Trưởng ban) |
|
4 |
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
71 |
|
|
|
|
||
1 |
Chuyên viên chính về quản lý trồng trọt |
Chuyên viên chính |
|
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
2 |
Chuyên viên về quản lý trồng trọt |
Chuyên viên |
1 |
- |
0,69 |
|
|
- |
- |
- |
|
3 |
Chuyên viên chính về bảo vệ thực vật |
Chuyên viên chính |
|
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
4 |
Chuyên viên về bảo vệ thực vật |
Chuyên viên |
|
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
5 |
Kiểm dịch viên chính thực vật |
Kiểm dịch viên chính thực vật |
|
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
6 |
Kiểm dịch viên thực vật |
Kiểm dịch viên thực vật |
1 |
- |
0,69 |
|
|
- |
- |
- |
|
7 |
Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật |
Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật |
|
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
8 |
Bảo vệ thực vật hạng II |
|
|
- |
- |
Hạng II |
|
- |
- |
- |
|
9 |
Bảo vệ thực vật hạng III |
|
|
- |
- |
Hạng III |
16 |
- |
- |
20,00 |
|
10 |
Bảo vệ thực vật hạng IV |
|
|
- |
- |
Hạng IV |
3 |
- |
- |
3,75 |
|
11 |
Chuyên viên chính về quản lý chăn nuôi |
Chuyên viên chính |
|
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
12 |
Chuyên viên về quản lý chăn nuôi |
Chuyên viên |
1 |
- |
0,69 |
|
|
- |
- |
- |
|
13 |
Chuyên viên chính về quản lý thú y |
Chuyên viên chính |
|
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
14 |
Chuyên viên về quản lý thú y |
Chuyên viên |
1 |
- |
0,69 |
|
|
- |
- |
- |
|
15 |
Kiểm dịch viên chính động vật |
Kiểm dịch viên chính động vật |
|
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
16 |
Kiểm dịch viên động vật |
Kiểm dịch viên động vật |
|
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
17 |
Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật |
Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật |
|
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
18 |
Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng II |
|
|
- |
- |
Hạng II |
|
- |
- |
- |
|
19 |
Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III |
|
|
- |
- |
Hạng III |
21 |
- |
- |
26,25 |
|
20 |
Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng IV |
|
|
- |
- |
Hạng IV |
13 |
- |
- |
16,25 |
|
21 |
Chuyên viên chính về quản lý thủy sản |
Chuyên viên chính |
|
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
22 |
Chuyên viên về quản lý thủy sản |
Chuyên viên |
6 |
- |
4,14 |
Hạng III |
12 |
- |
- |
15,00 |
|
23 |
Kiểm ngư viên chính |
Kiểm ngư viên chính |
|
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
24 |
Kiểm ngư viên |
Kiểm ngư viên |
2 |
- |
1,38 |
|
|
- |
- |
- |
|
25 |
Thuyền trưởng tàu kiểm ngư |
Thuyền viên kiểm ngư |
|
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
26 |
Thuyền phó tàu kiểm ngư |
Thuyền viên kiểm ngư |
|
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
27 |
Máy trưởng tàu kiểm ngư |
Thuyền viên kiểm ngư |
|
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
28 |
Máy phó tàu kiểm ngư |
Thuyền viên kiểm ngư trung cấp hoặc Thuyền viên kiểm ngư |
|
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
29 |
Thợ điện tàu kiểm ngư |
Thuyền viên kiểm ngư trung cấp hoặc Thuyền viên kiểm ngư |
|
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
30 |
Thủy thủ trưởng và thông tin liên lạc tàu kiểm ngư |
Thuyền viên kiểm ngư; thuyền viên kiểm ngư trung cấp |
|
- |
- |
|
6 |
- |
- |
7,50 |
|
31 |
Kiểm lâm viên chính |
Kiểm lâm viên chính |
15 |
10,34 |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
32 |
Kiểm lâm viên |
Kiểm lâm viên |
43 |
- |
29,66 |
|
|
- |
- |
- |
|
33 |
Kiểm lâm viên trung cấp |
Kiểm lâm viên trung cấp |
20 |
- |
13,79 |
|
|
- |
- |
- |
|
34 |
Chuyên viên chính về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường |
Chuyên viên chính |
|
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
35 |
Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường |
Chuyên viên |
2 |
- |
1,38 |
|
|
- |
- |
- |
|
36 |
Chuyên viên chính về phát triển nông thôn |
Chuyên viên chính |
|
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
37 |
Chuyên viên về phát triển nông thôn |
Chuyên viên |
4 |
- |
2,76 |
|
|
- |
- |
- |
|
38 |
Chuyên viên chính về quản lý thuỷ lợi và nước sạch nông thôn |
Chuyên viên chính |
|
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
39 |
Chuyên viên về quản lý thuỷ lợi và nước sạch nông thôn |
Chuyên viên |
2 |
- |
1,38 |
|
|
- |
- |
- |
|
40 |
Chuyên viên chính về quản lý đê điều và phòng , chống thiên tai |
Chuyên viên chính |
1 |
0,69 |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
41 |
Chuyên viên về quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai |
Chuyên viên |
1 |
- |
0,69 |
|
|
- |
- |
- |
|
|
45 |
|
|
|
9 |
|
|
|
|
||
1 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên |
2 |
- |
1,38 |
|
|
- |
- |
- |
|
2 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
Chuyên viên |
2 |
- |
1,38 |
|
|
- |
- |
- |
|
3 |
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng |
Chuyên viên |
1 |
- |
0,69 |
|
|
- |
- |
- |
|
4 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
|
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
5 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3 |
- |
2,07 |
Chuyên viên |
1 |
- |
- |
1,25 |
|
6 |
Chuyên viên chính về truyền thông |
Chuyên viên chính |
|
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
7 |
Chuyên viên về truyền thông |
Chuyên viên |
1 |
- |
0,69 |
|
|
- |
- |
- |
|
8 |
Chuyên viên về pháp chế |
Chuyên viên |
1 |
- |
0,69 |
|
|
- |
- |
- |
|
9 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
1 |
- |
0,69 |
|
|
- |
- |
- |
|
10 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
|
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
11 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
5 |
- |
3,45 |
Chuyên viên |
4 |
- |
- |
5,00 |
|
12 |
Chuyên viên chính về thống kê |
Chuyên viên chính |
|
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
13 |
Chuyên viên về thống kê |
Chuyên viên |
2 |
- |
1,38 |
|
|
- |
- |
- |
|
14 |
Chuyên viên chính về kế hoạch và đầu tư |
Chuyên viên chính |
|
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
15 |
Chuyên viên về kế hoạch và đầu tư |
Chuyên viên |
2 |
- |
1,38 |
|
|
- |
- |
- |
|
16 |
Chuyên viên chính về tài chính |
Chuyên viên chính |
1 |
0,69 |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
17 |
Chuyên viên về tài chính |
Chuyên viên |
2 |
- |
1,38 |
|
|
- |
- |
- |
|
18 |
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra |
Thanh tra viên chính |
1 |
0,69 |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
19 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên |
2 |
- |
1,38 |
|
|
- |
- |
- |
|
20 |
Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn thư |
Thanh tra viên |
|
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
21 |
Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại tố cáo |
Thanh tra viên |
|
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
22 |
Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng |
Thanh tra viên |
|
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
23 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
2 |
- |
1,38 |
Văn thư viên |
1 |
- |
- |
1,25 |
|
24 |
Văn thư viên trung cấp |
|
|
- |
- |
Văn thư viên trung cấp |
1 |
- |
- |
1,25 |
|
25 |
Chuyên viên về lưu trữ |
Chuyên viên |
|
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
26 |
Lưu trữ viên hạng III |
|
|
|
|
Hạng III |
|
|
|
|
|
27 |
Kế toán trưởng (Phụ trách kế toán) |
|
17 |
- |
11,72 |
|
1 |
- |
- |
1,25 |
|
28 |
Cán sự thủ quỹ |
Cán sự |
|
- |
- |
|
1 |
- |
- |
1,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Nhân viên Phục vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhân viên Lái xe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhân viên Bảo vệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
245 |
12,41 |
87,59 |
|
93 |
0,00 |
0,00 |
100,00 |
|
Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các cơ quan hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phú Yên
Số hiệu: | 543/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên |
Người ký: | Đào Mỹ |
Ngày ban hành: | 24/04/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các cơ quan hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phú Yên
Chưa có Video