Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 543/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 07 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC VIÊN CHỨC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 23/4/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1098/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;

Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 151/TTr-SNV ngày 21/02/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ.

Điều 2. Danh mục thủ tục hành chính có trong Quyết định này thay thế mục II phần A, mục I phần B tại Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Viên chức ban hành kèm theo Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ.

Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.

Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Nội và các cơ quan, đơn vị có liên quan.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Hưng Yên;
- Trung tâm TT - HN tỉnh;
- Lưu: VT, PVHCC&KSTTNh.

CHỦ TỊCH




Trần Quốc Văn


DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC VIÊN CHỨC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 07/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

 

Phí, lệ phí

Dịch vụ công trực tuyến

Văn bản QPPL quy định việc thay thế TTHC

Một phần

Toàn trình

1

Thi tuyển viên chức

Thực hiện theo Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ

Tại cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng.

a) Phí dự tuyển dụng viên chức:

- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.

b) Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi.

 

X

Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức

2

Xét tuyển viên chức

Thực hiện theo Nghị định số 85/2023/NĐ-CP

Tại cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng.

a) Phí dự tuyển dụng viên chức:

- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.

b) Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi.

 

X

Nghị định số 85/2023/NĐ-CP

3

Tiếp nhận vào viên chức

Thực hiện theo Nghị định số 85/2023/NĐ-CP

Tại cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng.

Không

 

X

Nghị định số 85/2023/NĐ-CP

4

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Thực hiện theo Nghị định số 85/2023/NĐ-CP

Tại cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng.

a) Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng I:

- Dưới 50 thí sinh: 1.400.000 đồng/thí sinh/lần

- Từ 50 đến dưới 100 thí sinh: 1.300.000 đồng/thí sinh/lần

- Từ 100 thí sinh trở lên: 1.200.000 đồng/thí sinh/lần

b) Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng II, hạng III, hạng IV:

- Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/lần

- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lần

- Từ 500 trở lên: 500.000 đồng/thí sinh/lần

c) Phúc khảo 150.000 đồng/bài thi

 

X

Nghị định số 85/2023/NĐ-CP

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên

Số hiệu: 543/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
Người ký: Trần Quốc Văn
Ngày ban hành: 07/03/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…