ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 542/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 26 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục, hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp: số 71/QĐ-BTP ngày 10/01/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; số 85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; số 87/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 416/TTr-STP ngày 20/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp tổ chức thực hiện công khai Danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp còn hiệu lực trên địa bàn thành phố Hải Phòng; xây dựng và ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 542/QĐ-UBND ngày 26/02/2025 của Chủ tịch UBND thành
phố Hải Phòng)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
||
Trực tiếp |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích |
|||||||
01 |
3.000323 |
Đăng ký giám sát việc giám hộ |
03 ngày làm việc (trường hợp phải xác minh thì kéo dài không quá 05 ngày) |
UBND cấp xã |
Không quy định |
x |
Một phần |
Tiếp nhận hồ sơ |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ |
02 |
3.000322 |
Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ |
03 ngày làm việc (trường hợp phải xác minh thì kéo dài không quá 05 ngày) |
UBND cấp xã |
Không quy định |
x |
Một phần |
Tiếp nhận hồ sơ |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI
PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 542/QĐ-UBND ngày 26/02/2025 của Chủ tịch UBND thành
phố Hải Phòng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (08 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực Nuôi con nuôi (04 TTHC) |
||||
1. |
1.003976 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi |
1. Trình tự thực hiện; 2. Cách thức thực hiện; 3. Thời hạn giải quyết; 4. Căn cứ pháp lý. |
2. |
1.004878 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi |
1. Trình tự thực hiện; 2. Cách thức thực hiện; 3. Thời hạn giải quyết; 4. Căn cứ pháp lý. |
3. |
1.003179 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi |
1. Trình tự thực hiện; 2. Cách thức thực hiện; 3. Thời hạn giải quyết; 4. Căn cứ pháp lý. |
4. |
1.003160 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi |
1. Thời hạn giải quyết; 2. Căn cứ pháp lý. |
Lĩnh vực Quốc tịch (04 TTHC) |
||||
5. |
1.005136 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Thành phần hồ sơ; 2. Căn cứ pháp lý. |
6. |
2.002039 |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Thành phần hồ sơ; 2. Căn cứ pháp lý. |
7. |
2.002038 |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Thành phần hồ sơ; 2. Căn cứ pháp lý. |
8. |
2.002036 |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Thành phần hồ sơ; 2. Căn cứ pháp lý. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (21 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực Nuôi con nuôi (02 TTHC) |
||||
1. |
2.002363 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi |
1. Trình tự thực hiện; 2. Cách thức thực hiện; 3. Thành phần hồ sơ; 4. Thời hạn giải quyết; 5. Căn cứ pháp lý. |
2. |
2.002349 |
Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi |
1. Trình tự thực hiện; 2. Cách thức thực hiện; 3. Thành phần hồ sơ; 4. Căn cứ pháp lý. |
Lĩnh vực Hộ tịch (15 TTHC) |
||||
3. |
2.000528 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Trình tự thực hiện; 2. Thành phần hồ sơ; 3. Căn cứ pháp lý. |
4. |
2.000806 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Trình tự thực hiện; 2. Thành phần hồ sơ; 3. Căn cứ pháp lý. |
5. |
1.001766 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Thành phần hồ sơ; 2. Căn cứ pháp lý. |
6. |
2.000779 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Thành phần hồ sơ; 2. Căn cứ pháp lý. |
7. |
1.001695 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Trình tự thực hiện; 2. Thành phần hồ sơ; 3. Căn cứ pháp lý. |
8. |
1.001669 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Thành phần hồ sơ; 2. Căn cứ pháp lý. |
9. |
2.000756 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Thành phần hồ sơ; 2. Căn cứ pháp lý. |
10. |
2.000748 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Thành phần hồ sơ; 2. Căn cứ pháp lý. |
11. |
2.002189 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Thành phần hồ sơ; 2. Căn cứ pháp lý. |
12. |
2.000554 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Thành phần hồ sơ; 2. Căn cứ pháp lý. |
13. |
2.000547 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Thành phần hồ sơ; 2. Căn cứ pháp lý. |
14. |
2.000522 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Thành phần hồ sơ; 2. Căn cứ pháp lý. |
15. |
1.000893 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Thành phần hồ sơ; 2. Căn cứ pháp lý. |
16. |
2.000513 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Thành phần hồ sơ; 2. Căn cứ pháp lý. |
17. |
2.000497 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Thành phần hồ sơ; 2. Căn cứ pháp lý. |
Lĩnh vực Chứng thực (04 TTHC) |
||||
18. |
2.001008 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Thành phần hồ sơ; 2. Căn cứ pháp lý. |
19. |
2.001044 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực. |
1. Trình tự thực hiện; 2. Căn cứ pháp lý. |
20. |
2.001050 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực. |
1. Trình tự thực hiện; 2. Căn cứ pháp lý. |
21. |
2.001052 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Trình tự thực hiện; 2. Căn cứ pháp lý. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (28 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực Nuôi con nuôi (03 TTHC) |
||||
1. |
2.001263 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi |
1. Trình tự thực hiện; 2. Cách thức thực hiện; 3. Thành phần hồ sơ; 4. Thời hạn giải quyết; 5. Căn cứ pháp lý. |
2. |
2.001255 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi |
1. Trình tự thực hiện; 2. Cách thức thực hiện; 3. Thành phần hồ sơ; 4. Căn cứ pháp lý. |
3. |
1.003005 |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi |
1 .Thành phần hồ sơ 2. Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Hộ tịch (20 TTHC) |
||||
4. |
1.001193 |
Đăng ký khai sinh |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Trình tự thực hiện; 2. Thành phần hồ sơ; 3. Căn cứ pháp lý. |
5. |
1.000894 |
Đăng ký kết hôn |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Trình tự thực hiện; 2. Thành phần hồ sơ; 3. Căn cứ pháp lý. |
6. |
1.001022 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Thành phần hồ sơ; 2. Căn cứ pháp lý. |
7. |
1.000689 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Trình tự thực hiện; 2. Thành phần hồ sơ; 3. Căn cứ pháp lý. |
8. |
1.000656 |
Đăng ký khai tử |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Thành phần hồ sơ; 2. Căn cứ pháp lý. |
9. |
1.003583 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Thành phần hồ sơ; 2. Căn cứ pháp lý. |
10. |
1.000593 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Thành phần hồ sơ; 2. Căn cứ pháp lý. |
11. |
1.000419 |
Đăng ký khai tử lưu động |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Thành phần hồ sơ; 2. Căn cứ pháp lý. |
12. |
1.000110 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Trình tự thực hiện; 2. Thành phần hồ sơ; 3. Căn cứ pháp lý. |
13. |
1.000094 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Trình tự thực hiện; 2. Thành phần hồ sơ; 3. Căn cứ pháp lý. |
14. |
1.000080 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Thành phần hồ sơ; 2. Căn cứ pháp lý. |
15. |
1.004827 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Thành phần hồ sơ; 2. Căn cứ pháp lý. |
16. |
1.004837 |
Đăng ký giám hộ |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Thành phần hồ sơ; 2. Căn cứ pháp lý. |
17. |
1.004845 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Thành phần hồ sơ; 2. Căn cứ pháp lý. |
18. |
1.004859 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Thành phần hồ sơ; 2. Căn cứ pháp lý. |
19. |
1.004873 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Trình tự thực hiện; 2. Thành phần hồ sơ; 3. Căn cứ pháp lý. |
20. |
1.004884 |
Đăng ký lại khai sinh |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Thành phần hồ sơ; 2. Căn cứ pháp lý. |
21. |
1.004772 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Thành phần hồ sơ; 2. Căn cứ pháp lý. |
22. |
1.004746 |
Đăng ký lại kết hôn |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Thành phần hồ sơ; 2. Căn cứ pháp lý. |
23. |
1.005461 |
Đăng ký lại khai tử |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Thành phần hồ sơ; 2. Căn cứ pháp lý. |
Lĩnh vực Chứng thực (05 TTHC) |
||||
24. |
2.001035 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Trình tự thực hiện; 2. Căn cứ pháp lý. |
25. |
2.001019 |
Chứng thực di chúc |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP 7 ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Trình tự thực hiện; 2. Căn cứ pháp lý. |
26. |
2.001016 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Trình tự thực hiện; 2. Căn cứ pháp lý. |
27. |
2.001406 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Trình tự thực hiện; 2. Căn cứ pháp lý. |
28. |
2.001009 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Trình tự thực hiện; 2. Căn cứ pháp lý. |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG (09 TTHC)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực Hộ tịch |
||||
1. |
2.000635 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Thành phần hồ sơ 2. Căn cứ pháp lý. |
2. |
2.002516 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Thành phần hồ sơ 2. Căn cứ pháp lý. |
3. |
2.000908 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Thành phần hồ sơ; 2. Căn cứ pháp lý. |
4. |
2.000815 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1 .Cơ quan thực hiện; 2. Căn cứ pháp lý. |
5. |
2.000884 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Thành phần hồ sơ; 2. Căn cứ pháp lý. |
6. |
2.000913 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Trình tự thực hiện; 2. Căn cứ pháp lý. |
7. |
2.000927 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Trình tự thực hiện; 2. Thành phần hồ sơ; 3. Căn cứ pháp lý. |
8. |
2.000942 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Thành phần hồ sơ; 2. Căn cứ pháp lý. |
Lĩnh vực Quốc tịch |
||||
9. |
2.001895 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
1. Thành phần hồ sơ; 2. Căn cứ pháp lý. |
Quyết định 542/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Số hiệu: | 542/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng |
Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 26/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 542/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Chưa có Video