ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 530/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 03 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính, gồm: 29 (Hai mươi chính) thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 26, cấp huyện:03 thủ tục) (Kèm theo phụ lục danh mục và được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IOFFICE), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 530/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
I. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả |
Cách thức thực hiện |
1. Lĩnh vực Tài chính Đầu tư |
||||||
1 |
Thủ tục Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước |
Không quá 40 (bốn mươi) ngày đối với dự án nhóm B; 20 (hai mươi) ngày đối với dự án nhóm C |
Sở Tài chính |
|
Sở Tài chính |
Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc thông qua hệ thống bưu chính. |
2 |
Thủ tục quyết toán tình hình sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm |
Không quá 07 (bảy) ngày làm việc |
Sở Tài chính |
|
Sở Tài chính |
Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc thông qua hệ thống bưu chính. |
2. Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp - Tin học thống kê (cấp mã số) |
||||||
1 |
Thủ tục Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
Thời hạn cấp mã số ĐVQHNS điện tử cho đơn vị là 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo phương thức nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo phương thức nộp dịch vụ công trực tuyến |
Sở Tài chính |
|
Sở Tài chính |
- Nộp hồ sơ đăng ký mã số được nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc thông qua hệ thống bưu chính - Gửi hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến đăng ký mã số ĐVQHNS |
3. Lĩnh vực Quản lý Giá &Công sản |
||||||
Quản lý Công sản |
|
|
|
|
|
|
01 |
Mua quyển hoá đơn (cấp tỉnh, cấp huyện) |
Trong ngày làm việc |
Sở Tài chính |
|
Sở Tài chính |
Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc thông qua hệ thống bưu chính |
02 |
Mua hoá đơn lẻ (cấp tỉnh, cấp huyện) |
Trong ngày làm việc |
Sở Tài chính |
|
Sở Tài chính |
Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc thông qua hệ thống bưu chính |
03 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công (cấp tỉnh, cấp huyện) |
Không quá 07 (bảy) ngày làm việc |
Sở Tài chính |
|
Sở Tài chính |
Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc thông qua hệ thống bưu chính |
04 |
Thủ tục báo cáo công khai việc quản lý, sử dụng TSNN tại các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức được giao, quản lý sử dụng TSNN |
Không quá 15 (mười lăm) ngày làm việc |
Sở Tài chính |
|
Sở Tài chính |
Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc thông qua hệ thống bưu chính |
05 |
Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới |
Không quá 10 (mười) ngày làm việc |
Sở Tài chính |
|
Sở Tài chính |
Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc thông qua hệ thống bưu chính |
06 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
Không quá 15 ngày làm việc |
Sở Tài chính |
|
Sở Tài chính |
Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc thông qua hệ thống bưu chính |
07 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị. |
Không quá 15 ngày làm việc |
Sở Tài chính |
|
Sở Tài chính |
Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc thông qua hệ thống bưu chính |
08 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
Không quá 15 ngày làm việc |
Sở Tài chính |
|
Sở Tài chính |
Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc thông qua hệ thống bưu chính |
09 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
Không quá 15 ngày làm việc |
Sở Tài chính |
|
Sở Tài chính |
Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc thông qua hệ thống bưu chính |
10 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
Không quá 15 ngày làm việc |
Sở Tài chính |
|
Sở Tài chính |
Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc thông qua hệ thống bưu chính |
11 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
Không quá 15 ngày làm việc |
Sở Tài chính |
|
Sở Tài chính |
Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc thông qua hệ thống bưu chính |
12 |
Quyết định bán tài sản công |
Không quá 15 ngày làm việc |
Sở Tài chính |
|
Sở Tài chính |
Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc thông qua hệ thống bưu chính |
13 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ- CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
Không quá 07 ngày làm việc |
Sở Tài chính |
|
Sở Tài chính |
Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc thông qua hệ thống bưu chính |
14 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
Không quá 07 ngày làm việc |
Sở Tài chính |
|
Sở Tài chính |
Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc thông qua hệ thống bưu chính |
15 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
Không quá 15 ngày làm việc |
Sở Tài chính |
|
Sở Tài chính |
Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc thông qua hệ thống bưu chính |
16 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công |
Không quá 15 ngày làm việc |
Sở Tài chính |
|
Sở Tài chính |
Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc thông qua hệ thống bưu chính |
17 |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
Không quá 15 ngày |
Sở Tài chính |
|
Sở Tài chính |
Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc thông qua hệ thống bưu chính |
18 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
- Không quá 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề án - Không quá 15 ngày, kể từ ngày nhận được ý kiến thẩm định |
Sở Tài chính |
|
Sở Tài chính |
Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc thông qua hệ thống bưu chính |
19 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
Không quá 15 ngày đối với mỗi bước |
Sở Tài chính |
|
Sở Tài chính |
Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc thông qua hệ thống bưu chính |
20 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
Không quá 15 ngày đối với mỗi bước |
Sở Tài chính |
|
Sở Tài chính |
Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc thông qua hệ thống bưu chính |
21 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
Không quá 15 ngày đối với mỗi bước |
Sở Tài chính |
|
Sở Tài chính |
Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc thông qua hệ thống bưu chính |
Quản lý Giá |
|
|
|
|
|
|
01 |
Đăng ký giá của các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh thuộc phạm vi Sở Tài chính |
Không quá 02 (hai) ngày làm việc |
Sở Tài chính |
|
Sở Tài chính |
Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc thông qua hệ thống bưu chính |
02 |
Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính |
Không quá 02 (hai) ngày làm việc |
Sở Tài chính |
|
Sở Tài chính |
Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc thông qua hệ thống bưu chính |
03 |
Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính |
Không quá 07 (bảy) ngày làm việc |
Sở Tài chính |
|
Sở Tài chính |
Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc thông qua hệ thống bưu chính |
04 |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính. |
Tối đa 07 (bảy) ngày làm việc |
Sở Tài chính |
|
Sở Tài chính |
Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc thông qua hệ thống bưu chính |
05 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội. |
- Không quá 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Không quá 02 (hai) ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản chấp thuận. |
Sở Tài chính |
|
Sở Tài chính |
Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc thông qua hệ thống bưu chính |
II. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả |
Cách thức thực hiện |
1. Lĩnh vực Quản lý Công sản |
||||||
1 |
Mua quyển hoá đơn (cấp tỉnh, cấp huyện) |
Trong ngày làm việc |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
|
Phòng Tài chính Kế hoạch |
Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc thông qua hệ thống bưu chính |
2 |
Mua hoá đơn lẻ (cấp tỉnh, cấp huyện) |
Trong ngày làm việc |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
|
Phòng Tài chính Kế hoạch |
Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc thông qua hệ thống bưu chính |
3 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công (cấp tỉnh, cấp huyện) |
Không quá 07 (bảy) ngày làm việc |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
|
Phòng Tài chính Kế hoạch |
Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc thông qua hệ thống bưu chính |
Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 530/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Trần Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 03/04/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Trà Vinh
Chưa có Video