Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 526/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 14 tháng 3 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MI LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SN THUỘC THM QUYN GII QUYẾT CA S TÀI CHÍNH TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 103/QĐ-BTC ngày 24 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 689/TTr-STC ngày 05 tháng 3 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực quản lý công sn thuộc thm quyền giải quyết ca S Tài chính tnh Bến Tre.

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Sở Tài chính (kèm hồ sơ);
- Cục Thuế;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Phòng KSTTHC (kèm hồ sơ), TTTTĐT;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Duy Hải

 

DANH MỤC

THTỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MI LĨNH VỰC QUN LÝ CÔNG SN THUỘC THM QUYN GIẢI QUYT CA SỞ TÀI CHÍNH TNH BN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Lĩnh vực: Quản lý công sản

01

Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của đầu tư dự án nhà ở xã hội

Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

S Tài chính tnh Bến Tre (Số 20, Cách mạng Tháng 8, Phường 3, thành phố Bến Tre, tnh Bến Tre).

Không

Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.

 

NỘI DUNG CỤ TH CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THM QUYỀN GIẢI QUYT CA S TÀI CHÍNH TNH BẾN TRE

Lĩnh vực: Quản lý công sản

1. Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội

- Trình tự thực hiện

Bước 1: Chủ đầu tư dự án nhà xã hội np hồ sơ đề nghị hoàn trả hoc khu trừ tin sử dụng đt đã nộp hoặc tin nhn chuyển nhượng quyn sử dụng đất đã trả vào nghĩa v tài chính tại Sở Tài chính tnh Bến Tre.

Bước 2: S Tài chính xác định, báo cáo Ủy ban nhân dân tnh xem xét, quyết định việc hoàn trả hoặc khu tr tin sử dụng đt đã nộp hoặc tiền nhận chuyn nhượng quyn sử dụng đất vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư thc hiện dự án nhà xã hội.

Bước 3: Ủy ban nhân dân cấp tnh có văn bn chấp thuận việc hoàn trả hoặc khu trừ tiền sử dụng đt đã nộp hoặc tin nhận chuyn nhượng quyền sử dụng đt vào nghĩa vụ tài chính ca ch đu tư thực hiện dự án nhà ở xã hội.

c 4: Sở Tài chính có văn bản gửi Cục Thuế. Kho bạc Nhà nước tnh để thực hiện.

- Cách thực hiện

Nộp hsơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu đin tại S Tài chính tnh Bến Tre (S 20, Cách mạng Tháng 8, Phưng 3, thành ph Bến Tre, tnh Bến Tre).

- Thành phần hồ

+ Đối vi dự án nhà ở xã hội đầu tư theo quy định tại Khoản 1 Điều 53 Luật Nhà ở năm 2014

- Văn bản đề nghị hoán trả hoặc khu trừ: 01 bn chính;

- Quyết định hoặc văn bn chấp thuận đầu tư dự án xây dng nhà ở xã hội của cơ quan nhà nước có thm quyền: 01 bản sao;

- Hợp đồng hoặc giấy tnhận chuyn nhượng quyn sử dụng đt theo quy định của pháp lut tại thi đim nhn chuyn nhượng: 01 bn sao;

- Giấy tờ, hóa đơn chứng minh stiền đã nộp vào ngân sách khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất hoặc giấy tờ, biên lai đã nhận chuyn nhượng quyn sử dụng đt t tchức, h gia đình, cá nhân khác mà diện tích đt đó được sử dụng đxây dựng nhà ở xã hội: 01 bản sao.

+ Đối với dự án nhà xã hội đầu tư theo quy định ti Khon 2 Điều 53 Luật Nhà năm 2014

- Văn bản đề nghị hoàn trả hoặc khu trừ: 01 bản chính;

- Quyết định hoặc văn bản chấp thuận đu tư dự án xây dựng nhà ở xã hội ca cơ quan nhà nước có thm quyn: 01 bản sao;

- Danh sách người lao động của doanh nghiệp, hợp tác xã được bố trí nhà ở có xác nhận ca cơ quan nhà nước có thm quyn theo quy định của pháp luật nhà ở: 01 bản sao;

- Hợp đồng hoặc giấy tờ nhn chuyển nhượng quyền sử dụng đt theo quy định của pháp luật tại thời điểm nhận chuyn nhượng: 01 bn sao;

- Giấy tờ, hóa đơn chứng minh stiền đã nộp vào ngân sách khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đt hoặc giy tờ, biên lai đã nhn chuyn nhượng quyn sử dng đất từ tổ chc, hộ gia đình, cá nhân khác mà diện tích đt đó được sử dụng để xây dựng nhà xã hội: 01 bản sao.

- Số lưng hồ sơ: 01 bộ.

- Thi hạn giải quyết:

+ Đi vi bước 2: Không quá 20 ngày ktừ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

+ Đối với bưc 4: Không quá 10 ngày k t ngày y ban nhân dân cp tnh có văn bản chấp thuận.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đu tư dự án nhà ở xã hội.

- Cơ quan giải quyết th tục hành chính:

+ Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: S Tài chính.

+ Cơ quan phi hợp: Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước tỉnh.

+ Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân tnh.

- Kết qu thực hiện th tục nh chính: Văn bản chấp thuận việc hoàn trhoặc khu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhn chuyn nhượng quyền sử dụng đất vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư thực hiện dự án nhà ở xã hội.

- Phí, lệ phí (nếu có): Không

- Tên, mu đơn, mẫu tờ khai (nếu có): Không

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

Nghđịnh s 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính ph sa đổi, bổ sung một s điu của các Nghị định quy định về thu tin sdụng đt, thu tin thuê đt, thuê mặt nước.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre

Số hiệu: 526/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
Người ký: Trương Duy Hải
Ngày ban hành: 14/03/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…