ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 524/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 17 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số 1524/QĐ-BTNMT ngày 04/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 27 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I) mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực biển và hải đảo, tài nguyên nước thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi bỏ 22 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 04/6/2024 của Chủ tịch tỉnh UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, UBND
CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 17/06/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
Căn cứ pháp lý |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||||
I |
Lĩnh vực Tài nguyên nước (23 thủ tục) |
|
|||||||
1 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
23 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
X |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ |
|
|
|
2 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
08 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
X |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ. |
|
|
|
3 |
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch |
14 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ |
|
|
|
4 |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
X |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
5 |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
X |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
6 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
26 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
X |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ |
|
|
|
7 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm 1.004232.H42 |
45 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
X |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ |
|
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung, lĩnh vực TTHC |
8 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm 1.004228.H42 |
38 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
X |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ |
|
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung, lĩnh vực TTHC |
9 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm 1.004223.H42 |
45 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Nghị quyết 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
X |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ |
|
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung, lĩnh vực TTHC |
10 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm 1.004211.H42 |
38 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Nghị quyết 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
X |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ |
|
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung, lĩnh vực TTHC |
11 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ 1.004122.H42 |
08 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
X |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ |
|
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung, lĩnh vực TTHC |
12 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ 2.001738.H42 |
17 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Nghị quyết 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
X |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ |
|
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung, lĩnh vực TTHC |
13 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ 1.004253.H42 |
24 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Nghị quyết 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
X |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ |
|
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung, lĩnh vực TTHC |
14 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành 1.009669.H42 |
26 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
X |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ |
|
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung, lĩnh vực TTHC |
15 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
- 45 ngày (trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước); - 38 ngày (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ |
|
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung, lĩnh vực TTHC |
16 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước 1.004283.H42 |
21 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
X |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ |
|
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung, lĩnh vực TTHC |
17 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
14 ngày (Riêng với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong vòng 28 ngày). |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã. |
Không quy định |
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ |
|
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung, lĩnh vực TTHC |
18 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ- CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) |
45 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
X |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ |
|
|
TTHC thay thế |
19 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển |
38 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
X |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ |
|
|
TTHC thay thế |
20 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
23 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
X |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ |
|
|
TTHC thay thế |
21 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
17 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
X |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ |
|
|
TTHC thay thế |
22 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện |
49 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
X |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/ NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ |
|
|
TTHC thay thế |
23 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
56 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả |
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ |
|
|
TTHC thay thế |
II |
Lĩnh vực Biển và Hải đảo (02 thủ tục) |
|
|||||||
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
Căn cứ pháp lý |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||||
1 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử |
38 Ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông tư số 294/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 74/2022/TT- BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 55/2018/TT- BTC ngày 25/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
x |
- Luật Tài nguyên, Môi trường biển và hải đảo năm 2015; - Thông tư 20/2016/TT- BTNMT ngày 25/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Thông tư số 23/2023 /TT-BTNMT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
x |
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung, lĩnh vực TTHC |
2 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu |
38 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông tư số 294/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 74/2022/TT- BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 55/2018/TT- BTC ngày 25/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
x |
- Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo số 82/2015/QH13 - Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/06/2017 của Chính phủ - Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Thông tư số 23/2023/TT-BTNMT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
x |
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung, lĩnh vực TTHC |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 thủ tục)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
Căn cứ pháp lý |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||||
IV |
Lĩnh vực Tài nguyên nước (02 thủ tục) |
|
|||||||
01 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất 1.001662.H42 |
14 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện, xã |
Không quy định |
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/ NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ |
|
|
TTHC thay thế |
02 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) 1.001645.H42 |
42 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện |
Không quy định |
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/ NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ |
|
|
TTHC thay thế |
Thực hiện theo Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình, cụ thể:
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
I |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
Đồng/01 đề án, báo cáo |
|
1 |
Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm |
|
200.000 |
2 |
Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
|
550.000 |
3 |
Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
|
1.300.000 |
4 |
Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
|
2.500.000 |
5 |
Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh |
|
Bằng 50% mức thu tương ứng quy định tại Khoản 1,2,3,4 Mục V Phần A |
6 |
Trường hợp thẩm định cấp lại |
|
Bằng 30% mức thu tương ứng quy định tại Khoản 1,2,3,4 Mục V Phần A |
II |
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
Đồng/01 đề án, báo cáo |
|
1 |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm |
|
300.000 |
2 |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm. |
|
900.000 |
III |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
Đồng/hồ sơ |
|
1 |
Thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề lần đầu |
|
700.000 |
2 |
Thẩm định gia hạn, điều chỉnh, cấp lại |
|
350.000 |
Thực hiện theo Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển, hải đảo, cụ thể:
1. Phí cấp Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu; Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử
TT |
Loại tài liệu |
Đơn vị tính |
Mức phí (đồng) |
Ghi chú |
I |
Dữ liệu Tài nguyên đất, nước ven biển |
|
|
- Mức phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám phục vụ mục đích an ninh, quốc phòng hoặc trong tình trạng khẩn cấp bằng 60% mức phí tương ứng - Miễn thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo phục vụ cho các mục đích an ninh và quốc phòng, phục vụ yêu cầu trực tiếp của lãnh đạo Đảng và Nhà nước hoặc trong tình trạng khẩn cấp |
1 |
Bản đồ chất lượng đất ven biển tỷ lệ 1/250.000 |
Mảnh |
2.800.000 |
|
2 |
Bản đồ hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt tại các thủy vực vùng ven biển tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
1.500.000 |
|
3 |
Bản đồ tiềm năng nước dưới đất vùng ven biển và hải đảo tỷ lệ 1/200.000 |
Mảnh |
2.000.000 |
|
4 |
Bản đồ tiềm năng nước dưới đất tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
670.000 |
|
5 |
Bản đồ tiềm năng nước dưới đất tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
550.000 |
|
6 |
Hồ sơ về dữ liệu tài nguyên đất, nước ven biển |
Trang |
2.000 |
|
II |
Dữ liệu Địa hình đáy biển |
|
|
|
1 |
Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/10.000 |
Mảnh |
750.000 |
|
2 |
Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
1.060.000 |
|
3 |
Hải đồ tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
2.300.000 |
|
4 |
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/10.000 |
Mảnh |
950.000 |
|
5 |
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
1.670.000 |
|
6 |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý biển tỉ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
1.700.000 |
|
III |
Dữ liệu Khí tượng, thủy văn biển |
|
|
|
1 |
Khí tượng hải văn ven bờ |
Yếu tố đo /năm/trạm |
|
|
a) |
Hướng và tốc độ gió |
|
220.000 |
|
b) |
Mực nước biển |
|
220.000 |
|
c) |
Nhiệt độ nước biển |
|
220.000 |
|
d) |
Độ mặn nước biển |
|
220.000 |
|
đ) |
Tầm nhìn ngang |
|
220.000 |
|
e) |
Sáng biển |
|
220.000 |
|
g) |
Mực nước giờ |
|
220.000 |
|
h) |
Mực nước đỉnh, chân triều |
|
220.000 |
|
2 |
Khảo sát khí tượng thủy văn biển |
Yếu tố đo /năm/trạm |
|
|
a) |
Thông tin vị trí và thời gian đo |
|
2.000.000 |
|
b) |
Độ sâu của trạm đo |
|
2.000.000 |
|
c) |
Nhiệt độ nước biển tại các tầng sâu |
|
2.000.000 |
|
d) |
Độ mặn nước biển tại các tầng sâu |
|
2.000.000 |
|
đ) |
Lượng ôxy hòa tan tại các tầng sâu |
|
2.000.000 |
|
e) |
Độ pH tại các tầng sâu |
|
2.000.000 |
|
g) |
Độ đục nước biển |
|
2.000.000 |
|
h) |
Độ trong suốt nước biển |
|
2.000.000 |
|
i) |
Mẫu dầu tại trạm đo |
|
2.000.000 |
|
k) |
Mẫu nước để phân tích các yếu tố hóa học và kim loại nặng |
|
2.000.000 |
|
3 |
Bản đồ khí tượng, thủy văn tỷ lệ từ 1/4.000.000 đến 1/250.000 |
Mảnh |
2.000.000 |
|
4 |
Bản đồ khí tượng, thủy văn tỷ lệ từ 1/200.000 đến 1/10.000 |
Mảnh |
1.500.000 |
|
IV |
Dữ liệu Địa chất khoáng sản biển |
|
|
|
1 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/1.000.000 |
Mảnh |
3.280.000 |
|
2 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/500.000 |
Mảnh |
2.500.000 |
|
3 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/200.000 |
Mảnh |
1.970.000 |
|
4 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
1.310.000 |
|
5 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
620.000 |
|
6 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ: 1/25.000 |
Mảnh |
500.000 |
|
7 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/10.000 |
Mảnh |
440.000 |
|
8 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/1.000.000 |
Mảnh |
5.260.000 |
|
9 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/500.000 |
Mảnh |
3.940.000 |
|
10 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/200.000 |
Mảnh |
2.360.000 |
|
11 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
1.570.000 |
|
12 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
750.000 |
|
13 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
600.000 |
|
14 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/10.000 |
Mảnh |
530.000 |
|
15 |
Tài liệu địa chất, khoáng sản, địa chất môi trường, địa chất thủy văn trên dải ven biển; các vùng biển và các đảo Việt Nam |
Trang |
2.500 |
|
16 |
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/1.000.000 |
Mảnh |
4.900.000 |
|
17 |
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/500.000 |
Mảnh |
3.750.000 |
|
18 |
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/200.000 |
Mảnh |
3.000.000 |
|
19 |
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
2.000.000 |
|
20 |
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
930.000 |
|
21 |
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
750.000 |
|
22 |
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/10.000 |
Mảnh |
670.000 |
|
V |
Dữ liệu Hệ sinh thái, đa dạng sinh học và nguồn lợi hải sản |
|
|
|
1 |
Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn biển tỷ lệ 1/10.000 |
Mảnh |
440.000 |
|
2 |
Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn biển tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
500.000 |
|
3 |
Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn biển tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
620.000 |
|
4 |
Nhóm bản đồ nguồn lợi thủy hải sản tỷ lệ 1/1.000.000 |
Mảnh |
5.250.000 |
|
5 |
Nhóm bản đồ hải dương học nghề cá tỷ lệ 1/1.000.000 |
Mảnh |
5.250.000 |
|
6 |
Nhóm bản đồ môi trường nghề cá tỷ lệ 1/1.000.000 |
Mảnh |
5.250.000 |
|
7 |
Tài liệu Hệ sinh thái, đa dạng sinh học và nguồn lợi hải sản |
Trang |
1.500 |
|
8 |
Cơ sở dữ liệu các bản đồ tỷ lệ 1/1.000.000 |
Mảnh |
5.250.000 |
|
VI |
Dữ liệu Tài nguyên vị thế và Kỳ quan sinh thái biển |
|
|
|
1 |
Hồ sơ đánh giá Tài nguyên vị thế |
Trang |
3.000 |
|
2 |
Hồ sơ đánh giá Kỳ quan sinh thái |
Trang |
3.000 |
|
3 |
Hồ sơ đánh giá Kỳ quan địa chất |
Trang |
3.000 |
|
4 |
Tập bản đồ chuyên đề Biển Đông khổ 60 x 60 |
Quyển |
3.500.000 |
|
5 |
Bản đồ chuyên đề biển và hải đảo tỷ lệ 1/1.000.000 |
Mảnh |
8.000.000 |
|
6 |
Bản đồ chuyên đề biển và hải đảo tỷ lệ 1/4.000.000 |
Mảnh |
4.000.000 |
|
VII |
Dữ liệu Môi trường biển |
|
|
|
1 |
Số liệu quan trắc môi trường biển |
Yếu tố đo /năm/trạm |
2.000.000 |
|
2 |
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
750.000 |
|
3 |
Dữ liệu Hồ sơ đánh giá về môi trường |
Trang |
2.000 |
|
4 |
Cơ sở dữ liệu bản đồ nhạy cảm môi trường |
Mảnh |
1.100.000 |
|
VIII |
Dữ liệu Hải đảo |
|
|
|
1 |
Bản đồ địa hình đảo tỷ lệ 1/5.000 |
Mảnh |
490.000 |
|
2 |
Bản đồ địa mạo, địa chất, khoáng sản đảo tỷ lệ 1/5.000 |
Mảnh |
350.000 |
|
3 |
Bản đồ tài nguyên đất, nước của đảo tỷ lệ 1/5.000 |
Mảnh |
350.000 |
|
4 |
Hồ sơ, tài liệu về hải đảo |
Trang |
2.500 |
|
IX |
Dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng biển |
|
|
|
1 |
Bản đồ quy hoạch sử dụng biển tỷ lệ 1/200.000 |
Mảnh |
1.900.000 |
|
2 |
Hồ sơ về quy hoạch, kế hoạch sử dụng biển |
Trang |
2.500 |
|
3 |
Hồ sơ về giao khu vực biển |
Trang |
2.500 |
|
X |
Dữ liệu Viễn thám biển |
|
|
|
1 |
Ảnh Spot 2,4, 5 nắn mức 2A độ phân giải 10m |
Cảnh |
10.018.000 |
|
2 |
Ảnh Spot 5 nắn mức 2A độ phân giải 2,5m |
Cảnh |
28.036.000 |
|
3 |
Ảnh Meris 2A độ phân giải 300m |
Cảnh |
5.391.000 |
|
4 |
Ảnh EnvisatAsar 2A độ phân giải 150m |
Cảnh |
8.041.00 |
Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực biển và hải đảo, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 524/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 17/06/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực biển và hải đảo, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Chưa có Video