ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 522/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 24 tháng 02 năm 2023 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC TRỌNG TÂM NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 của UBND tỉnh về việc ban hành Giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành và Nhiệm vụ cụ thể thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Trong quá trình thực hiện, trường hợp cần thiết các cơ quan, đơn vị chủ trì xem xét, đề xuất bổ sung các nội dung vào Chương trình công tác năm 2023 phù hợp với điều kiện thực tiễn.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì theo dõi, đôn đốc tiến độ triển khai thực hiện các nhiệm vụ nêu trên.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC TRỌNG TÂM NĂM 2023 SỞ XÂY DỰNG
STT |
THỜI GIAN |
NỘI DUNG |
GHI CHÚ |
|||
1 |
Tháng 1 |
Chỉ thị tăng cường công tác quản lý xây dựng nhà ở tại các dự án đầu tư xây dựng nhà ở trên địa bàn tỉnh |
Đã hoàn thành |
|||
2 |
Tháng 2 |
Quy hoạch xây dựng vùng huyện Phù Mỹ. |
|
|||
3 |
Tháng 3 |
Xây dựng Chương trình hành động của Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 06-NQ/TW ngày 24/01/2022 của Bộ Chính trị |
|
|||
4 |
Triển khai các nhiệm vụ tại Nghị quyết số 148/NQ-CP ngày 11/11/2022 của Chính phủ. |
|
||||
5 |
Đơn giá nhân công, giá ca máy thiết bị xây dựng tỉnh Bình Định năm 2023. |
|
||||
6 |
Tháng 4 |
Quy định về tỷ lệ số lượng dự án đầu tư xây dựng thực hiện theo cơ chế đặc thù thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|||
7 |
Báo cáo rà soát, đánh giá tiêu chí đô thị loại III (dự kiến mở rộng khu vực nội thị) và đánh giá trình độ phát triển cơ sở hạ tầng đô thị đối với khu vực dự kiến thành lập các phường thuộc thị xã An Nhơn. |
|
||||
8 |
Tháng 5 |
Điều chỉnh, bổ sung chương trình phát triển đô thị thị xã An Nhơn. |
|
|||
9 |
Tháng 6 |
Đồ án quy hoạch chung đô thị Phước Sơn, huyện Tuy Phước. |
|
|||
10 |
Đồ án quy hoạch chung đô thị Phước Hòa, huyện Tuy Phước. |
|
||||
11 |
Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Bình Dương, huyện Phù Mỹ đến năm 2035. |
|
||||
12 |
Quy hoạch xây dựng vùng huyện huyện Hoài Ân. |
|
||||
13 |
Tháng 7 |
Quy chế quản lý kiến trúc đô thị Tây Sơn. |
|
|||
14 |
Quy chế quản lý kiến trúc đô thị Quy Nhơn. |
|
||||
15 |
Tháng 8 |
Quy hoạch xây dựng vùng huyện huyện Vĩnh Thạnh. |
|
|||
16 |
Trình Chính phủ chấp thuận chủ trương lập Điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung thành phố Quy Nhơn và vùng phụ cận đến năm 2035; tầm nhìn đến năm 2050 |
|
||||
17 |
Tháng 9 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh Quy định chính sách hỗ trợ người sử dụng dịch vụ hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bình Định. |
|
|||
18 |
Tháng 10 |
Quy hoạch xây dựng vùng huyện huyện An Lão. |
|
|||
19 |
Tháng 11 |
Sửa đổi Quyết định số 69/2022/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thẩm định thiết kế, kiểm tra công tác nghiệm thu các dự án, công trình có yêu cầu thẩm duyệt về phòng cháy chữa cháy, thực hiện đánh giá tác động môi trường (sau khi Chính phủ ban hành Nghị định mới điều chỉnh Nghị định số 15/2021/NĐ-CP) |
|
|||
20 |
Tháng 12 |
Quy chế quản lý kiến trúc đô thị Hoài Nhơn. |
|
|||
21 |
Quy chế quản lý kiến trúc đô thị thị xã An Nhơn. |
|
||||
1 |
Quý I |
Kế hoạch đầu tư, phát triển cây xanh sử dụng công cộng đô thị trên địa bàn tỉnh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030. |
|
|||
|
Tháng 1 |
Xây dựng Đề cương gửi UBND các huyện, thị xã, thành phố để xây dựng Kế hoạch của địa phương |
|
|||
|
Tháng 2 |
Tổng hợp Kế hoạch của các địa phương, xây dựng Kế hoạch của tỉnh và lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương |
|
|||
|
Tháng 3 |
Hoàn thiện Kế hoạch trình UBND tỉnh |
|
|||
2 |
Quý I |
Chuẩn hóa xây dựng các khu đô thị mới, khu dân cư, khu tái định cư trên địa bàn tỉnh |
|
|||
|
Tháng 2 |
Lấy ý kiến các cơ quan liên quan về đề cương nhiệm vụ và dự toán chi phí, trình UBND tỉnh phê duyệt |
|
|||
|
Tháng 3 |
Hoàn thành Quy định chuẩn hóa |
|
|||
|
Tháng 4 |
Trình báo cáo UBND tỉnh và ban hành quy định |
|
|||
3 |
Quý I |
Triển khai thực hiện các nhiệm vụ thuộc Kế hoạch chuyển đổi số năm 2023 của đơn vị |
|
|||
4 |
Quý II |
Quy định Đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc năm 2023. |
|
|||
|
Tháng 2 |
Rà soát lại đơn giá |
|
|||
|
Tháng 3 |
Tính toán lại đơn giá nhà và khảo sát giá vật kiến trúc; gửi dự thảo lấy ý kiến; đăng lên trang công báo UBND tỉnh lấy ý kiến rộng rãi 30 ngày |
|
|||
|
Tháng 4 |
Trình Sở Tài chính thẩm định giá; Trình Sở Tư pháp thẩm định dự thảo; trình UBND tỉnh ban hành |
|
|||
5 |
Quý II |
Quy định cụ thể về cơ chế khuyến khích, ưu đãi đối với chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh. |
|
|||
|
Tháng 2 |
Dự thảo Quy định, lấy ý kiến các sở, ngành liên quan, đăng tải trên Công báo Bình Định lấy ý kiến cộng đồng |
|
|||
|
Tháng 3 |
Họp thống nhất các sở, ngành liên quan; hoàn thiện dự thảo Nghị quyết ban hành quy định, gửi Sở Tư pháp thẩm định dự thảo Nghị quyết |
|
|||
|
Tháng 4 |
Trình Ban Kinh tế ngân sách HĐND tỉnh thẩm tra, trình Ban Cán sự UBND tỉnh |
|
|||
|
Tháng 5 |
Trình Thường vụ Tỉnh ủy thông qua |
|
|||
|
Tháng 6 |
Hoàn chỉnh dự thảo, gửi Sở Tư pháp thẩm định Quyết định ban hành quy định |
|
|||
|
Tháng 7 |
Trình HĐND tỉnh thông qua ban hành Nghị quyết, trình UBND tỉnh ban hành Quyết định quy định cụ thể về cơ chế khuyến khích, ưu đối với chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh. |
|
|||
6 |
Quý II |
Triển khai thực hiện các nhiệm vụ thuộc Kế hoạch chuyển đổi số năm 2023 của đơn vị |
|
|||
7 |
Quý III |
Đề án phát triển cấp nước tỉnh Bình Định giai đoạn 2023 - 2030, tầm nhìn đến năm 2035. |
|
|||
|
Tháng 2 |
Trình Sở Tài chính thẩm định kinh phí thực hiện đề án; Phê duyệt đề cương, nhiệm vụ thực hiện Đề án |
|
|||
|
Tháng 3 |
Trình phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu, tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà thầu lập Đề án |
|
|||
|
Tháng 4 - tháng 6 |
Đơn vị tư vấn tổ chức khảo sát hiện trạng, lập Đề án; gửi dự thảo Đề án lấy ý kiến lần 1 |
|
|||
|
Tháng 7 |
Hoàn thiện dự thảo Đề án, lấy ý kiến lần 2, họp Hội đồng thẩm định Đề án |
|
|||
|
Tháng 8 |
Hoàn thiện Đề án trình UBND tỉnh |
|
|||
8 |
Quý III |
Triển khai thực hiện các nhiệm vụ thuộc Kế hoạch chuyển đổi số năm 2023 của đơn vị |
|
|||
9 |
Quý IV |
Lập Đề án, thẩm định, công nhận xã Phước Sơn đạt chuẩn đô thị loại V. |
|
|||
|
Tháng 8 |
UBND huyện Tuy Phước trình Đề án, Sở Xây dựng phối hợp với các sở, ngành liên quan thẩm định Đề án |
|
|||
|
Tháng 9 |
Báo cáo UBND tỉnh, thông qua Ban Cán sự đảng UBND tỉnh |
|
|||
|
Tháng 10 |
Báo cáo, thông qua Ban Thường vụ Tỉnh ủy |
|
|||
|
Tháng 11 |
Trình UBND tỉnh ban hành Quyết định công nhận xã Phước Sơn đạt chuẩn đô thị loại V. |
|
|||
10 |
Quý IV |
Triển khai thực hiện các nhiệm vụ thuộc Kế hoạch chuyển đổi số năm 2023 của đơn vị |
|
|||
1 |
|
Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Bình Định năm 2024. |
|
|||
|
Tháng 11 |
Tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Bình Định năm 2023, dự thảo, trình UBND tỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Bình Định năm 2024. |
|
|||
|
Tháng 12 |
Hoàn chỉnh dự thảo, trình UBND tỉnh ban hành Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Bình Định năm 2024. |
|
|||
2 |
|
Công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng. |
|
|||
|
Quý I |
Tổ chức Hội nghị nâng cao chất lượng các công trình xây dựng cơ bản tỉnh (tháng 2); ban hành Kế hoạch thực hiện nâng cao công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng 03 năm từ năm 2023-2025 (tháng 3) |
|
|||
|
Quý II |
Trình Quyết định ban hành Quy định thời gian bảo hành tối thiểu cho từng loại công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh + Lập danh mục các dự án, công trình xây dựng cơ bản đang triển khai trên địa bàn tỉnh báo cáo UBND tỉnh để gửi Hội đồng Nhân dân tỉnh tổ chức giám sát, theo dõi, đánh giá về chất lượng công trình. |
|
|||
|
Quý III |
Thực hiện công tác kiểm tra công tác nghiệm thu trong quá trình thi công đối với các công trình trọng điểm trên địa bàn tỉnh. Kiểm tra công tác quản lý chất lượng của UBND huyện Tuy Phước và An Lão |
|
|||
|
Quý IV |
Kiểm tra công tác quản lý chất lượng của UBND huyện Hoài Ân. Tổng hợp số liệu để chuẩn bị Hội nghị sơ kết quản lý chất lượng các công trình xây dựng cơ bản vào quý I năm sau |
|
|||
3 |
|
Công tác quản lý trật tự xây dựng, thanh tra, kiểm tra. |
|
|||
|
Tháng 2 |
Tổ chức hội nghị quán triệt về công tác quản lý đô thị, trật tự xây dựng |
|
|||
|
Tháng 3 |
Thanh tra chuyên ngành về công tác quản lý trật tự xây dựng của UBND thị trấn Cát Tiến theo Điều 6 Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND ngày 07/12/2018; khoản 2 Điều 5 và khoản 4 Điều 6 Quyết định số 73/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định; Việc chấp hành các quy định của pháp luật về hoạt động đầu tư xây dựng các công trình, dự án trên địa bàn do UBND thị trấn Cát Tiến làm chủ đầu tư. |
|
|||
Ban hành Kế hoạch tăng cường công tác quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh năm 2023. |
|
|||||
|
Tháng 4 |
Thanh tra chuyên ngành về công tác quản lý trật tự xây dựng của UBND phường Nhơn Hòa, TX An Nhơn theo Điều 6 Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND ngày 07/12/2018; Điều 6 Quyết định số 73/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh; Việc chấp hành các quy định của pháp luật về hoạt động đầu tư xây dựng các công trình, dự án trên địa bàn do UBND phường Nhơn Hòa, TX An Nhơn làm chủ đầu tư. |
|
|||
|
Tháng 6 |
Thanh tra chuyên ngành về công tác quản lý trật tự xây dựng của UBND phường Tam Quan Bắc, TX Hoài Nhơn theo Điều 6 Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND ngày 07/12/2018; khoản 2 Điều 5 và khoản 4 Điều 6 Quyết định số 73/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định; Việc chấp hành các quy định của pháp luật về hoạt động đầu tư xây dựng các công trình, dự án trên địa bàn do UBND phường Tam Quan Bắc, TX Hoài Nhơn làm chủ đầu tư. |
|
|||
|
Tháng 7 |
Thanh tra chuyên ngành về công tác quản lý trật tự xây dựng của UBND phường Hoài Hảo, TX Hoài Nhơn theo Điều 6 Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND ngày 07/12/2018; khoản 2 Điều 5 và khoản 4 Điều 6 Quyết định số 73/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định; Việc chấp hành các quy định của pháp luật về hoạt động đầu tư xây dựng các công trình, dự án trên địa bàn do UBND phường Hoài Hảo, TX Hoài Nhơn làm chủ đầu tư. |
|
|||
|
Tháng 8 |
Thanh tra chuyên ngành về công tác quản lý trật tự xây dựng của UBND phường Nhơn Bình, TP Quy Nhơn theo Điều 6 Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND ngày 07/12/2018; theo khoản 2 Điều 5 và khoản 4 Điều 6 Quyết định số 73/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định; Việc chấp hành các quy định của pháp luật về hoạt động đầu tư xây dựng các công trình, dự án trên địa bàn do UBND phường Nhơn Bình, TP Quy Nhơn làm chủ đầu tư. |
|
|||
|
Tháng 10 |
Thanh tra chuyên ngành về công tác quản lý trật tự xây dựng của UBND phường Nhơn Bình, TP Quy Nhơn theo Điều 6 Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND ngày 07/12/2018; theo khoản 2 Điều 5 và khoản 4 Điều 6 Quyết định số 73/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định; Việc chấp hành các quy định của pháp luật về hoạt động đầu tư xây dựng các công trình, dự án trên địa bàn do UBND phường Nhơn Bình, TP Quy Nhơn làm chủ đầu tư. |
|
|||
|
Tháng 12 |
Báo cáo tổng kết công tác quản lý trật tự xây dựng và Thanh tra chuyên ngành |
|
|||
Quyết định 522/QĐ-UBND về Chương trình công tác trọng tâm năm 2023 tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 522/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Phạm Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 24/02/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 522/QĐ-UBND về Chương trình công tác trọng tâm năm 2023 tỉnh Bình Định
Chưa có Video