ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5211/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 9071/TTr-SNV ngày 11 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 30 thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ, gồm: 15 thủ tục quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ và 15 thủ tục bị bãi bỏ do được thay thế.
Danh mục thủ tục hành chính được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ https://hochiminhcity.gov.vn/ (Bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 11 năm 2024.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5211/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
A. Danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ
A1. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Nội vụ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận Một cửa của Sở Nội vụ (số 86B, Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, Quận 1). |
Không |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
2 |
Thủ tục thành lập hội |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Không |
||
3 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
- 45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. - 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Không |
||
4 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Không |
||
5 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Không |
||
6 |
Thủ tục hội tự giải thể |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Không |
||
7 |
Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Không |
||
8 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Không |
A2. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân cấp huyện
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
- Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân quận, huyện; - Trung tâm Hành chính công thành phố Thủ Đức. |
Không |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
2 |
Thủ tục thành lập hội |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Không |
||
3 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
- 45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. - 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Không |
||
4 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Không |
||
5 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Không |
||
6 |
Thủ tục hội tự giải thể |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Không |
||
7 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Không |
B. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ (do bị thay thế)
B1. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Nội vụ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
Thủ tục thành lập hội |
Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
2 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
||
3 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
||
4 |
Thủ tục đổi tên hội |
||
5 |
Thủ tục hội tự giải thể |
||
6 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
||
7 |
Thủ tục cho phép hội đặt Văn phòng đại diện |
B2. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của các Sở
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
B3. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
2 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
||
3 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
B4. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
Thủ tục thành lập hội |
Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
2 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
||
3 |
Thủ tục đổi tên hội |
||
4 |
Thủ tục hội tự giải thể |
Quyết định 5211/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu: | 5211/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký: | Phan Văn Mãi |
Ngày ban hành: | 14/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 5211/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
Chưa có Video