ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5210/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi,bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải Hà Nội tại Tờ trình số 950/TTr-SGTVT ngày 9/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 54 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, trong đó: 51 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính hoạt động xây dựng, 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội.
Bãi bỏ 52 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, trong đó: 49 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính hoạt động xây dựng, 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội.
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải Hà Nội chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Các quy trình nội bộ: Từ QT.05-09.2020 đến QT.07-09.2020 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 4507/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội; từ QT.02-05.2021 đến QT.06-05.2021 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội; QT.01-02.2023, QT.02-02.2023, QT.18-02.2023, QT.19-02.2023 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội; QT.01-05.2021 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 3432/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội; từ QT-19 đến QT-22, từ QT-25 đến QT-27, từ QT-52 đến QT-60 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 5252/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội; từ QT-01 đến QT-05, từ QT-07 đến QT-18 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 1534/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội; từ QT-01 đến QT-04, QT-09 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2854/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội; QT-03 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 4725/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2024 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội)
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
I |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|
1. |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
QT-01 |
2. |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
QT-02 |
3. |
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động |
QT-03 |
4. |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
QT-04 |
5. |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
QT-05 |
6. |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
QT-06 |
7. |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
QT-07 |
8. |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
QT-08 |
9. |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
QT-09 |
10. |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
QT-10 |
11. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
QT-11 |
12. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
QT-12 |
13. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
QT-13 |
14. |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
QT-14 |
15. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
QT-15 |
16. |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
QT-16 |
17. |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
QT-17 |
18. |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
QT-18 |
19. |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
QT-19 |
20. |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
QT-20 |
21. |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
QT-21 |
22. |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
QT-22 |
23. |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
QT-23 |
24. |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
QT-24 |
25. |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
QT-25 |
26. |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
QT-26 |
27. |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
QT-27 |
28. |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
QT-28 |
29. |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
QT-29 |
30. |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
QT-30 |
31. |
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2 |
QT-31 |
32. |
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động |
QT-32 |
33. |
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
QT-33 |
34. |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
QT-34 |
35. |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
QT-35 |
36. |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
QT-36 |
37. |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
QT-37 |
38. |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
QT-38 |
39. |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
QT-39 |
40. |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
QT-40 |
41. |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
QT-41 |
42. |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
QT-42 |
43. |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
QT-43 |
44. |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
QT-44 |
45. |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
QT-45 |
46. |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
QT-46 |
47. |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
QT-47 |
48. |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
QT-48 |
49. |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
QT-49 |
50. |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
QT-50 |
51. |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
QT-51 |
II |
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
|
1 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
QT-52 |
2 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh |
QT-53 |
III |
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG |
|
1 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương |
QT-54 |
Quyết định 5210/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt, bãi bỏ các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 5210/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Hà Minh Hải |
Ngày ban hành: | 04/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 5210/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt, bãi bỏ các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội
Chưa có Video