ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 09 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 691/TTr-STP ngày 31 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
|
CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, MỘT PHẦN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 09 /01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu |
Ngày ban hành |
Trích yếu |
Lý do |
Thời điểm hết hiệu lực |
01 |
Nghị quyết |
75/2014/NQ- HĐND |
08/12/2014 |
Quy định mức chi và quản lý, sử dụng kinh phí bảo đảm công tác hòa giải ở cơ sở |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND ngày 22/3/2024 của HĐND tỉnh |
01/4/2024 |
02 |
Nghị quyết |
79/2015/NQ- HĐND |
27/7/2015 |
Về việc bổ sung danh mục công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện trong năm 2015 và danh mục công trình phải cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2015 |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND ngày 22/3/2024 của HĐND tỉnh |
01/4/2024 |
03 |
Nghị quyết |
85/2015/NQ- HĐND |
14/12/2015 |
Về kế hoạch đầu tư phát triển và danh mục các công trình trọng điểm của tỉnh năm 2016 |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND ngày 22/3/2024 của HĐND tỉnh |
01/4/2024 |
04 |
Nghị quyết |
86/2015/NQ- HĐND |
14/12/2015 |
Về kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020 |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND ngày 22/3/2024 của HĐND tỉnh |
01/4/2024 |
05 |
Nghị quyết |
88/2015/NQ- HĐND |
14/12/2015 |
Về danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục các công trình cập nhật vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thực hiện trong năm 2016 |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND ngày 22/3/2024 của HĐND tỉnh |
01/4/2024 |
06 |
Nghị quyết |
91/2015/NQ- HĐND |
14/12/2015 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2016 - 2020 |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND ngày 22/3/2024 của HĐND tỉnh |
01/4/2024 |
07 |
Nghị quyết |
06/2016/NQ- HĐND |
15/7/2016 |
Về Chương trình giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND ngày 22/3/2024 của HĐND tỉnh |
01/4/2024 |
08 |
Nghị quyết |
07/2016/NQ- HĐND |
15/7/2016 |
Về xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND ngày 22/3/2024 của HĐND tỉnh |
01/4/2024 |
09 |
Nghị quyết |
11/2016/NQ- HĐND |
12/12/2016 |
Về kế hoạch đầu tư phát triển và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh năm 2017 |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND ngày 22/3/2024 của HĐND tỉnh |
01/4/2024 |
10 |
Nghị quyết |
12/2016/NQ- HĐND |
12/12/2016 |
Về thông qua danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện trong năm 2017 |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND ngày 22/3/2024 của HĐND tỉnh |
01/4/2024 |
11 |
Nghị quyết |
13/2016/NQ- HĐND |
12/12/2016 |
Về phát triển công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp giai đoạn 2016 - 2020 |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND ngày 22/3/2024 của HĐND tỉnh |
01/4/2024 |
12 |
Nghị quyết |
15/2016/NQ- HĐND |
12/12/2016 |
Về thực hiện phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020 |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND ngày 22/3/2024 của HĐND tỉnh |
01/4/2024 |
13 |
Nghị quyết |
18/2016/NQ- HĐND |
12/12/2016 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND ngày 22/3/2024 của HĐND tỉnh |
01/4/2024 |
14 |
Nghị quyết |
19/2016/NQ- HĐND |
20/12/2016 |
Về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (giai đoạn 2016 - 2020) |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND ngày 22/3/2024 của HĐND tỉnh |
01/4/2024 |
15 |
Nghị quyết |
26/2017/NQ- HĐND |
17/7/2017 |
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bởi Nghị quyết số 14/2024/NQ-HĐND ngày 17/7/2024 của HĐND tỉnh |
29/7/2024 |
16 |
Nghị quyết |
40/2017/NQ- HĐND |
19/12/2017 |
Về việc thông qua danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018 |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND ngày 22/3/2024 của HĐND tỉnh |
01/4/2024 |
17 |
Nghị quyết |
48/2018/NQ- HĐND |
30/3/2018 |
Về quy định mục tiêu, nhiệm vụ, phương án phân bổ vốn và tỷ lệ vốn đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND ngày 22/3/2024 của HĐND tỉnh |
01/4/2024 |
18 |
Nghị quyết |
63/2018/NQ- HĐND |
20/7/2018 |
Về phân cấp thẩm quyền quyết định trong quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
Thay thế bởi Nghị quyết số 15/2024/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của HĐND tỉnh |
29/7/2024 |
19 |
Nghị quyết |
88/2019/NQ- HĐND |
19/12/2019 |
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh năm 2020 |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND ngày 22/3/2024 của HĐND tỉnh |
01/4/2024 |
20 |
Nghị quyết |
03/2020/NQ- HĐND |
11/6/2020 |
Quy định nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình phát triển tài sản trí tuệ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND ngày 22/3/2024 của HĐND tỉnh |
01/4/2024 |
21 |
Nghị quyết |
13/2020/NQ- HĐND |
22/7/2020 |
Quy định chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bởi Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 20/6/2024 |
01/7/2024 |
22 |
Nghị quyết |
03/2023/NQ- HĐND |
09/5/2023 |
Quy định mức hỗ trợ học phí năm học 2022 - 2023 đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND ngày 22/3/2024 của HĐND tỉnh |
01/4/2024 |
23 |
Nghị quyết |
15/2023/NQ- HĐND |
10/10/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 63/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của HĐND tỉnh về phân cấp thẩm quyền quyết định trong quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
Thay thế bởi Nghị quyết số 15/2024/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của HĐND tỉnh |
29/7/2024 |
24 |
Quyết định |
16/2003/QĐ- UBND |
18/4/2003 |
Về việc ban hành Quy chế tiếp thu, trả lời và giải quyết những yêu cầu, kiến nghị của cử tri, chất vấn của đại biểu HĐND tỉnh |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh |
20/01/2024 |
25 |
Quyết định |
07/2004/QĐ- UBND |
13/02/2004 |
Quy định về tuổi đời đối với các chức danh chủ tịch, phó chủ tịch HĐND; chủ tịch, phó chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn |
Bãi bỏ tại Quyết định số 30/2024/QĐ-UBND ngày 20/9/2024 của UBND tỉnh |
10/10/2024 |
26 |
Quyết định |
107/2006/QĐ- UBND |
28/12/2006 |
Về việc quy định chính sách thu hút bác sỹ về công tác tại trạm y tế xã và phòng khám đa khoa khu vực |
Bãi bỏ tại Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh |
08/4/2024 |
27 |
Quyết định |
15/2007/QĐ- UBND |
05/4/2007 |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 07/5/2024 của UBND tỉnh |
17/5/2024 |
28 |
Quyết định |
16/2007/QĐ- UBND |
05/4/2007 |
Về việc đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007 - 2013 |
Bãi bỏ tại Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh |
08/4/2024 |
29 |
Quyết định |
33/2007/QĐ- UBND |
10/7/2007 |
Ban hành Quy chế tuyển chọn và quản lý ứng viên của Đề án đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài giai đoạn 2007 - 2013 của tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh |
08/4/2024 |
30 |
Quyết định |
89/2008/QĐ- UBND |
15/10/2008 |
Về việc quy định chế độ kiêm nhiệm công tác và chi tổ chức lớp phổ cập giáo dục trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh |
20/01/2024 |
31 |
Quyết định |
98/2008/QĐ- UBND |
11/11/2008 |
Ban hành Quy chế phối hợp công tác đảm bảo an ninh trật tự các khu công nghiệp, cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 |
15/02/2024 |
32 |
Quyết định |
52/2009/QĐ- UBND |
13/8/2009 |
Ban hành Quy định tổ chức họp báo của UBND tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh |
20/01/2024 |
33 |
Quyết định |
09/2010/QĐ- UBND |
03/3/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế tuyển chọn và quản lý ứng viên của Đề án đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007 - 2013 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2007/QĐ-UBND ngày 10/7/2007 của UBND tỉnh |
Bãi bỏ tại Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh |
08/4/2024 |
34 |
Quyết định |
26/2010/QĐ- UBND |
03/6/2010 |
Ban hành Quy định mức chi cho các hội thi ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh |
20/01/2024 |
35 |
Quyết định |
46/2010/QĐ- UBND |
21/10/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Quyết định số 33/2007/QĐ- UBND ngày 10/7/2007 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tuyển chọn và quản lý ứng viên của Đề án đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài và Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế tuyển chọn và quản lý ứng viên của Đề án đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài |
Bãi bỏ tại Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh |
08/4/2024 |
36 |
Quyết định |
11/2012/QĐ- UBND |
24/4/2012 |
Ban hành Quy định tỷ lệ phần trăm (%) thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) bao gồm cả trường hợp ô tô bán tải vừa chở người, vừa chở hàng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh |
30/3/2024 |
37 |
Quyết định |
49/2012/QĐ- UBND |
20/11/2012 |
Ban hành Quy định về chính sách đào tạo, thu hút nguồn nhân lực và chính sách luân chuyển, điều động cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh |
08/4/2024 |
38 |
Quyết định |
16/2013/QĐ- UBND |
18/4/2013 |
Quy định nội dung, mức chi cho công tác thi tốt nghiệp trung học phổ thông và giáo dục thường xuyên, công tác tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông công lập, thi học sinh giỏi, xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở, xét tuyển sinh vào lớp 6 trung học cơ sở tại các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh |
Bãi bỏ tại Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh |
20/01/2024 |
39 |
Quyết định |
34/2013/QĐ-UBND |
06/8/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của UBND tỉnh |
28/10/2024 |
40 |
Quyết định |
44/2013/QĐ- UBND |
03/10/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung điểm 1 và 2 Phụ lục 2 ban hành kèm Quyết định số 89/2008/QĐ-UBND ngày 15/10/2008 của UBND tỉnh quy định chế độ kiêm nhiệm công tác và chi tổ chức các lớp phổ cập giáo dục trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh |
20/01/2024 |
41 |
Quyết định |
47/2013/QĐ- UBND |
16/10/2013 |
Ban hành Quy chế bảo vệ môi trường nước lưu vực sông La Ngà trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh |
08/4/2024 |
42 |
Quyết định |
48/2013/QĐ- UBND |
21/10/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Đề án đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007 - 2013 ban hành kèm Quyết định số 16/2007/QĐ-UBND ngày 05/4/2007 của UBND tỉnh |
Bãi bỏ tại Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh |
08/4/2024 |
43 |
Quyết định |
49/2013/QĐ- UBND |
21/10/2013 |
Về việc quy định chính sách trợ cấp kinh phí đối với người được cử đi học theo Đề án đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài giai đoạn 2007 - 2015 của tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh |
08/4/2024 |
44 |
Quyết định |
52/2013/QĐ- UBND |
20/11/2013 |
Về việc quy định nội dung và mức chi cho người làm công tác kiêm nhiệm phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi ở các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
Bãi bỏ tại Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh |
08/4/2024 |
45 |
Quyết định |
69/2013/QĐ- UBND |
27/12/2013 |
Ban hành Biểu giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 29/3/2024 của UBND tỉnh |
10/4/2024 |
46 |
Quyết định |
15/2014/QĐ- UBND |
13/5/2014 |
Ban hành Quy định việc lập, thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh |
08/4/2024 |
47 |
Quyết định |
37/2014/QĐ- UBND |
14/8/2014 |
Về việc quy định chế độ kiêm nhiệm công tác và tổ chức các lớp phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh |
08/4/2024 |
48 |
Quyết định |
52/2014/QĐ- UBND |
05/12/2014 |
Ban hành Quy định hạn mức giao đất ở; hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất ở có vườn, ao và hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 33/2024/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của UBND tỉnh |
25/10/2024 |
49 |
Quyết định |
01/2015/QĐ- UBND |
06/01/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Thanh tra tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 14/8/2024 của UBND tỉnh |
01/9/2024 |
50 |
Quyết định |
08/2015/QĐ- UBND |
02/3/2015 |
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; quy trình thu hồi, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quy trình chủ đầu tư thỏa thuận với người sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của UBND tỉnh |
05/11/2024 |
51 |
Quyết định |
09/2015/QĐ- UBND |
12/3/2015 |
Về quy định mức chi và quản lý, sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác hòa giải ở cơ sở |
Bãi bỏ tại Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh |
20/01/2024 |
52 |
Quyết định |
15/2015/QĐ- UBND |
24/4/2015 |
Ban hành Quy định về thu thập, đăng ký, lưu trữ, công bố và khai thác thông tin về khoa học công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh |
08/4/2024 |
53 |
Quyết định |
21/2015/QĐ- UBND |
09/6/2015 |
Quy định nội dung chi, mức chi và lập dự toán, quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh |
20/01/2024 |
54 |
Quyết định |
37/2015/QĐ- UBND |
14/8/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý “PHAN THIẾT” dùng cho sản phẩm nước mắm |
Thay thế bởi Quyết định số 67/2024/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của UBND tỉnh |
31/12/2024 |
55 |
Quyết định |
05/2016/QĐ- UBND |
01/02/2016 |
Về việc quy định về chính sách đầu tư ứng trước và trợ cước vận chuyển giống, vật tư để hỗ trợ phát triển sản xuất cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số thuộc các xã thuần vùng cao và các thôn dân tộc thiểu số xen ghép trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh |
20/01/2024 |
56 |
Quyết định |
08/2016/QĐ- UBND |
21/3/2016 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh trưởng phòng, phó trưởng phòng tư pháp các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của UBND tỉnh |
05/8/2024 |
57 |
Quyết định |
15/2016/QĐ- UBND |
03/6/2016 |
Ban hành Quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của UBND tỉnh |
08/02/2024 |
58 |
Quyết định |
26/2016/QĐ- UBND |
02/8/2016 |
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục đào tạo, dạy nghề công lập và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 |
Bãi bỏ tại Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh |
20/01/2024 |
59 |
Quyết định |
27/2016/QĐ- UBND |
03/8/2016 |
Về việc phê duyệt Chương trình giảm nghèo bền vững tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020 |
Bãi bỏ tại Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh |
20/01/2024 |
60 |
Quyết định |
29/2016/QĐ- UBND |
31/8/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý xây dựng công trình thuộc đề án tiếp tục phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020 |
Bãi bỏ tại Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh |
20/01/2024 |
61 |
Quyết định |
34/2016/QĐ- UBND |
16/9/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý tổ chức xét tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân và doanh nghiệp tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh |
28/10/2024 |
62 |
Quyết định |
35/2016/QĐ- UBND |
19/9/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 19/01/2024 của UBND tỉnh |
15/02/2024 |
63 |
Quyết định |
37/2016/QĐ- UBND |
21/9/2016 |
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh trưởng, phó các đơn vị sự nghiệp, chi cục thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; trưởng, phó trưởng phòng tài nguyên và môi trường thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Bãi bỏ tại Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của UBND tỉnh |
05/8/2024 |
64 |
Quyết định |
47/2016/QĐ- UBND |
07/11/2016 |
Ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí xét duyệt đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh |
30/3/2024 |
65 |
Quyết định |
53/2016/QĐ- UBND |
15/12/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh |
20/01/2024 |
66 |
Quyết định |
56/2016/QĐ- UBND |
30/12/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Bình Thuận với các cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 57/2024/QĐ-UBND ngày 19/11/2024 của UBND tỉnh |
30/11/2024 |
67 |
Quyết định |
06/2017/QĐ- UBND |
17/02/2017 |
Về việc phân công thực hiện thẩm định giá của Nhà nước đối với tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 29/3/2024 của UBND tỉnh |
10/4/2024 |
68 |
Quyết định |
14/2017/QĐ- UBND |
04/5/2017 |
Ban hành Quy định nguyên tắc và đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 60/2024/QĐ-UBND ngày 25/11/2024 của UBND tỉnh |
06/12/2024 |
69 |
Quyết định |
16/2017/QĐ- UBND |
16/5/2017 |
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ đổi mới công nghệ, thiết bị đối với các doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm lợi thế của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020 |
Bãi bỏ tại Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh |
20/01/2024 |
70 |
Quyết định |
18/2017/QĐ- UBND |
12/7/2017 |
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh |
08/4/2024 |
71 |
Quyết định |
26/2017/QĐ- UBND |
14/9/2017 |
Ban hành Quy định chính sách luân chuyển, điều động cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 của UBND tỉnh |
16/12/2024 |
72 |
Quyết định |
38/2017/QĐ- UBND |
28/11/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định việc lập, thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành kèm Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 của UBND tỉnh |
Bãi bỏ tại Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh |
08/4/2024 |
73 |
Quyết định |
05/2018/QĐ- UBND |
25/01/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 02/3/2015 của UBND tỉnh về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của UBND tỉnh |
05/11/2024 |
74 |
Quyết định |
06/2018/QĐ- UBND |
29/01/2018 |
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng chuyên môn, nghiệp vụ, đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; trưởng, phó các phòng giáo dục và đào tạo thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Bãi bỏ tại Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của UBND tỉnh |
05/8/2024 |
75 |
Quyết định |
07/2018/QĐ- UBND |
29/01/2018 |
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của UBND tỉnh |
05/8/2024 |
76 |
Quyết định |
08/2018/QĐ- UBND |
29/01/2018 |
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Bãi bỏ tại Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của UBND tỉnh |
05/8/2024 |
77 |
Quyết định |
09/2018/QĐ- UBND |
29/01/2018 |
Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng chuyên môn, các đơn vị trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; trưởng, phó các phòng văn hóa và thông tin các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của UBND tỉnh |
05/8/2024 |
78 |
Quyết định |
10/2018/QĐ- UBND |
29/01/2018 |
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp trưởng, phó các chi cục, đơn vị sự nghiệp công lập, các phòng chuyên môn thuộc Sở Y tế; phòng y tế thuộc UBND cấp huyện |
Bãi bỏ tại Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của UBND tỉnh |
05/8/2024 |
79 |
Quyết định |
11/2018/QĐ- UBND |
29/01/2018 |
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng kinh tế và hạ tầng, phòng quản lý đô thị thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố và Phòng Kinh tế thuộc UBND huyện Phú Quý |
Bãi bỏ tại Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của UBND tỉnh |
05/8/2024 |
80 |
Quyết định |
15/2018/QĐ- UBND |
12/02/2018 |
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm chức danh trưởng, phó các phòng chuyên môn thuộc Sở; trưởng, phó các đơn vị trực thuộc Sở Tư pháp tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của UBND tỉnh |
05/8/2024 |
81 |
Quyết định |
25/2018/QĐ- UBND |
03/8/2018 |
Ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh |
10/01/2024 |
82 |
Quyết định |
27/2018/QĐ- UBND |
14/8/2018 |
Về việc bãi bỏ Điều 3 Chương I Quyết định số 49/2012/QĐ- UBND ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh |
Bãi bỏ tại Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh |
08/4/2024 |
83 |
Quyết định |
30/2018/QĐ- UBND |
24/8/2018 |
Ban hành chuẩn hộ gia đình thu nhập thấp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2020 |
Bãi bỏ tại Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh |
20/01/2024 |
84 |
Quyết định |
31/2018/QĐ- UBND |
27/8/2018 |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày 29/3/2024 của UBND tỉnh |
10/4/2024 |
85 |
Quyết định |
36/2018/QĐ- UBND |
17/9/2018 |
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với trưởng, phó các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ; trưởng, phó các phòng nội vụ thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của UBND tỉnh |
05/8/2024 |
86 |
Quyết định |
42/2018/QĐ- UBND |
09/11/2018 |
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với trưởng, phó các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở Công Thương Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của UBND tỉnh |
05/8/2024 |
87 |
Quyết định |
43/2018/QĐ- UBND |
09/11/2018 |
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng chuyên môn; trưởng, phó các đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của UBND tỉnh |
05/8/2024 |
88 |
Quyết định |
44/2018/QĐ- UBND |
09/11/2018 |
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với trưởng phòng, phó trưởng phòng thuộc Thanh tra tỉnh; chánh thanh tra, phó chánh thanh tra sở, ban, ngành; chánh thanh tra, phó chánh thanh tra huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của UBND tỉnh |
05/8/2024 |
89 |
Quyết định |
45/2018/QĐ- UBND |
09/11/2018 |
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó trưởng phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở Giao thông vận tải Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của UBND tỉnh |
05/8/2024 |
90 |
Quyết định |
47/2018/QĐ- UBND |
24/12/2018 |
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn đối với các chức danh trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương, giám đốc và phó giám đốc đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài chính; trưởng, phó trưởng phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện được giao phụ trách, tham mưu lĩnh vực quản lý nhà nước về tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của UBND tỉnh |
05/8/2024 |
91 |
Quyết định |
48/2018/QĐ- UBND |
24/12/2018 |
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; trưởng phòng, phó trưởng phòng chuyên thuộc UBND cấp huyện được giao phụ trách, tham mưu lĩnh vực quản lý nhà nước về nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của UBND tỉnh |
05/8/2024 |
92 |
Quyết định |
49/2018/QĐ- UBND |
24/12/2018 |
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn đối với các chức danh trưởng phòng, phó trưởng phòng, giám đốc, phó giám đốc đơn vị trực thuộc Ban Dân tộc; trưởng, phó trưởng phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện được giao phụ trách, tham mưu lĩnh vực quản lý nhà nước về công tác dân tộc |
Bãi bỏ tại Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của UBND tỉnh |
05/8/2024 |
93 |
Quyết định |
50/2018/QĐ- UBND |
24/12/2018 |
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó trưởng phòng chuyên môn; trưởng, phó đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; trưởng, phó trưởng phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện được giao phụ trách, tham mưu lĩnh vực quản lý nhà nước về lao động, thương binh và xã hội |
Bãi bỏ tại Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của UBND tỉnh |
05/8/2024 |
94 |
Quyết định |
02/2019/QĐ- UBND |
10/01/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 29/01/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp trưởng, phó các chi cục, đơn vị sự nghiệp công lập, các phòng chuyên môn thuộc Sở Y tế; phòng y tế thuộc UBND cấp huyện |
Bãi bỏ tại Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của UBND tỉnh |
05/8/2024 |
95 |
Quyết định |
19/2019/QĐ- UBND |
19/6/2019 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý “PHAN THIẾT” dùng cho sản phẩm nước mắm ban hành kèm Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh |
Thay thế bởi Quyết định số 67/2024/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của UBND tỉnh |
31/12/2024 |
96 |
Quyết định |
23/2019/QĐ- UBND |
07/8/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp trong quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành kèm Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh |
Bãi bỏ tại Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh |
20/01/2024 |
97 |
Quyết định |
25/2019/QĐ- UBND |
06/9/2019 |
Quy định thang điểm xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn - Bản văn hóa”, “Khu phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 2188/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của UBND tỉnh hướng dẫn đánh giá và công nhận các danh hiệu văn hóa trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của UBND tỉnh |
20/6/2024 |
98 |
Quyết định |
27/2019/QĐ- UBND |
12/9/2019 |
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó trưởng phòng chuyên môn, đơn vị thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư; trưởng, phó trưởng phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện tham mưu lĩnh vực quản lý nhà nước về kế hoạch và đầu tư |
Bãi bỏ tại Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của UBND tỉnh |
05/8/2024 |
99 |
Quyết định |
36/2019/QĐ- UBND |
04/12/2019 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
Thay thế bởi Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 22/7/2024 của UBND tỉnh |
05/8/2024 |
100 |
Quyết định |
01/2020/QĐ- UBND |
02/01/2020 |
Về việc quy định hạn mức công nhận đất nông nghiệp do tự khai hoang; mức đất và chế độ quản lý việc xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 33/2024/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của UBND tỉnh |
25/10/2024 |
101 |
Quyết định |
03/2020/QĐ- UBND |
20/01/2020 |
Về mức tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất, mức thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, mức thu đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 44/2024/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của UBND tỉnh |
22/10/2024 |
102 |
Quyết định |
08/2020/QĐ- UBND |
10/02/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm Quyết định số 49/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chính sách đào tạo, thu hút nguồn nhân lực và chính sách luân chuyển, điều động cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của UBND tỉnh |
08/4/2024 |
103 |
Quyết định |
15/2020/QĐ- UBND |
10/11/2020 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 của UBND tỉnh |
10/11/2024 |
104 |
Quyết định |
16/2020/QĐ- UBND |
21/5/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chính sách hỗ trợ đổi mới công nghệ, thiết bị đối với các doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm lợi thế của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 của UBND tỉnh |
Bãi bỏ tại Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh |
20/01/2024 |
105 |
Quyết định |
26/2020/QĐ- UBND |
28/9/2020 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 25/2024/QĐ-UBND ngày 24/7/2024 của UBND tỉnh |
08/8/2024 |
106 |
Quyết định |
08/2021/QĐ-UBND |
25/02/2021 |
Về việc ban hành danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
Thay thế bởi Quyết định số 56/2024/QĐ-UBND ngày 13/11/2024 của UBND tỉnh |
25/11/2024 |
107 |
Quyết định |
09/2021/QĐ- UBND |
22/3/2021 |
Quy định mức thưởng bằng tiền đối với vận động viên, huấn luyện viên của tỉnh lập thành tích tại các đại hội, giải vô địch thể thao quốc gia |
Bãi bỏ tại Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh |
30/3/2024 |
108 |
Quyết định |
21/2021/QĐ- UBND |
30/8/2021 |
Ban hành Quy định điều kiện tách thửa, điều kiện hợp thửa và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 35/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của UBND tỉnh |
25/10/2024 |
109 |
Quyết định |
01/2022/QĐ- UBND |
05/01/2022 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bởi Quyết định số 36/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của UBND tỉnh |
11/11/2024 |
110 |
Quyết định |
04/2022/QĐ- UBND |
18/01/2022 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp thực hiện quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bởi Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 27/8/2024 của UBND tỉnh |
15/9/2024 |
111 |
Quyết định |
09/2022/QĐ- UBND |
18/3/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 của UBND tỉnh về nguyên tắc và đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 60/2024/QĐ-UBND ngày 25/11/2024 của UBND tỉnh |
06/12/2024 |
112 |
Quyết định |
11/2022/QĐ- UBND |
13/4/2022 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng, quy chế quản lý kiến trúc trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bởi Quyết định số 37/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của UBND tỉnh |
05/11/2024 |
113 |
Quyết định |
27/2022/QĐ- UBND |
14/9/2022 |
Ban hành hành Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và công chức, viên chức thuộc UBND tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của UBND tỉnh |
01/11/2024 |
114 |
Quyết định |
28/2022/QĐ- UBND |
20/9/2022 |
Quy định vùng tạo nguồn cán bộ cho các dân tộc thuộc diện tuyển sinh vào các trường phổ thông dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bởi Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 29/5/2024 của UBND tỉnh |
10/6/2024 |
115 |
Quyết định |
06/2023/QĐ- UBND |
19/5/2023 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh năm 2023 |
Bãi bỏ tại Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 của UBND tỉnh |
01/5/2024 |
116 |
Quyết định |
16/2023/QĐ- UBND |
05/7/2023 |
Quy định về bồi thường thiệt hại do hạn chế khả năng sử dụng đất, thiệt hại tài sản gắn liền với đất đối với phần đất ảnh hưởng tới tĩnh không sân bay mà không thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của UBND tỉnh |
05/11/2024 |
117 |
Chỉ thị |
29/2002/CT- UBBT |
21/8/2002 |
Về việc chấn chỉnh việc thu phí, lệ phí và các khoản đóng góp khi giải quyết công việc của công dân và tổ chức |
Bãi bỏ tại Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh |
20/01/2024 |
118 |
Chỉ thị |
03/2013/CT- UBND |
31/12/2013 |
Về việc nâng cao hiệu lực quản lý nhà nước và hiệu quả công tác xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh |
08/4/2024 |
Tổng số: 118 văn bản. |
B. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu |
Ngày ban hành |
Tên gọi |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
01 |
Nghị quyết |
12/2020/NQ -HĐND |
22/7/2020 |
Quy định chế độ hỗ trợ thôi việc đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố dôi dư do sắp xếp lại tổ chức, nhân sự và chế độ trợ cấp bổ sung hàng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, khu phố trên địa bàn tỉnh |
Điều 3 |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 20/6/2024 của HĐND tỉnh |
01/7/2024 |
02 |
Nghị quyết |
05/2021/NQ -HĐND |
17/8/2021 |
Quy định về chế độ đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn, khu phố và số lượng, chế độ đối với người tham gia công việc ở thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh |
Điều 5 và cụm từ “Công an viên ở thôn” quy định tại Điều 1; khoản 4 Điều 2, Điều 7; khoản 2 Điều 4 |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày 20/6/2024 của HĐND tỉnh |
01/07/2024 |
03 |
Nghị quyết |
22/2022/NQ -HĐND |
08/12/2022 |
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 |
Điều 3 |
Sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của HĐND tỉnh |
16/12/2024 |
04 |
Nghị quyết |
05/2023/NQ |
11/7/2023 |
Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh năm học 2023 - 2024 và năm học 2024 - 2025 |
Bãi bỏ cụm từ “và năm học 2024 - 2025” tại tên gọi và tại khoản 1 Điều 1, tại khoản 1 Điều 2 |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 05/2024/NQ-HĐND ngày 15/5/2024 của HĐND tỉnh |
24/5/2024 |
05 |
Nghị quyết |
12/2023/NQ -HĐND |
10/10/2023 |
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, thu hút và đãi ngộ nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh |
- Cụm từ “trong 10 năm (đủ 120 tháng)” và cụm từ “thì thời gian cam kết công tác là 14 năm (đủ 168 tháng)” tại điểm b khoản 1 Điều 4; - Điều 7 |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 13/2024/NQ-HĐND ngày 20/6/2024 của HĐND tỉnh |
01/7/2024 |
06 |
Nghị quyết |
16/2023/NQ -HĐND |
10/10/2023 |
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng ở nước ngoài và thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao từ nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh |
- Điểm e khoản 1 Điều 5. - Khoản 2 Điều 8. - Nội dung “Trường hợp kết quả tốt nghiệp đại học không đạt loại khá trở lên hoặc đạt loại khá trở lên nhưng không tiếp tục đi đào tạo sau đại học hoặc qua 02 lần tuyển dụng nhưng không trúng tuyển thì thực hiện bồi hoàn 100% chi phí đào tạo theo như quy định tại điểm a khoản 3 Điều 5 Nghị định số 143/2013/NĐ- CP” tại điểm b khoản 1 Điều 9 |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 13/2024/NQ-HĐND ngày 20/6/2024 của HĐND tỉnh |
01/7/2024 |
07 |
Quyết định |
15/2010/QĐ -UBND |
24/3/2010 |
Ban hành Quy định quản lý xe công nông, xe cơ giới ba bánh và xe thô sơ ba, bốn bánh tham gia giao thông trên địa bàn tỉnh |
Điều 6, Điều 7 |
Bãi bỏ một phần bởi Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh |
30/3/2024 |
08 |
Quyết định |
31/2015/QĐ -UBND |
15/7/2015 |
Ban hành Quy định về việc thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
- Điều 3; khoản 3 Điều 5; Điều 13, 14, 15, 19, 25. - Thay thế các cụm từ “Ban cưỡng chế” tại Quyết định số 31/2015/QĐ- UBND ngày 15 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Bình Thuận bằng cụm từ “ban thực hiện cưỡng chế” |
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 của UBND tỉnh |
01/02/2024 |
09 |
Quyết định |
73/2015/QĐ -UBND |
25/12/2015 |
Ban hành Quy định cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính về đất đai; cơ chế phối hợp và thời gian thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo cơ chế một cửa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Điều 30 |
Bãi bỏ tại Quyết định số 33/2024/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của UBND tỉnh |
25/10/2024 |
10 |
Quyết định |
41/2017/QĐ -UBND |
20/12/2017 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Điều 1 |
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 của UBND tỉnh |
06/3/2024 |
11 |
Quyết định |
19/2020/QĐ -UBND |
10/6/2020 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung khoản 1 Điều 1 Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh |
Điều 1 |
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 của UBND tỉnh |
06/3/2024 |
12 |
Quyết định |
32/2020/QĐ -UBND |
05/11/2020 |
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Khoản 2 Điều 4 |
Bãi bỏ tại Quyết định số 30/2024/QĐ-UBND ngày 20/9/2024 của UBND tỉnh |
10/10/2024 |
13 |
Quyết định |
27/2021/QĐ -UBND |
17/11/2021 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý và thực hiện dự án đầu tư công, dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng các nguồn vốn khác nhau trên địa bàn tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 8; khoản 1 Điều 10; bãi bỏ Điều 5, Điều 9 |
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 05/7/2024 của UBND tỉnh |
22/7/2024 |
14 |
Quyết định |
28/2021/QĐ -UBND |
01/12/2021 |
Ban hành Quy định tiêu chí bảo đảm yêu cầu phòng, chống thiên tai trong việc sử dụng công trình, nhà ở thuộc quyền sở hữu của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Điểm c khoản 1 Điều 5 |
Bãi bỏ tại Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh |
30/3/2024 |
15 |
Quyết định |
15/2022/QĐ -UBND |
24/5/2022 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận |
Điều 1; Điều 2 |
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 19/01/2024 của UBND tỉnh |
02/02/2024 |
16 |
Quyết định |
14/2023/QĐ -UBND |
19/6/2023 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp Bình Thuận |
Điều 2 |
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh |
15/10/2024 |
17 |
Quyết định |
23/2023/QĐ -UBND |
25/10/2023 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục II, III, IV, V, IV; bãi bỏ khoản 2, khoản 3 Điều 3 |
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 65/2024/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 của UBND tỉnh |
23/12/2024 |
Tổng cộng: 17 văn bản. |
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành hết hiệu lực toàn bộ, một phần năm 2024
Số hiệu: | 52/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký: | Đoàn Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 09/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành hết hiệu lực toàn bộ, một phần năm 2024
Chưa có Video