BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 518/QĐ-BNN-TY |
Hà Nội, ngày 05 tháng 02 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA CỤC THÚ Y
(Kèm theo Quyết định số 518/QĐ-BNN-TY ngày 05 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT |
Tên quy trình nội bộ giải quyết TTHC |
Mã số quy trình |
Phòng, đơn vị thực hiện |
1. |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền của Cục Thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) |
Quy trình nội bộ số 01 (01a + 01b) |
Phòng Pháp chế, Thanh tra (Cục Thú y) |
2. |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
Quy trình nội bộ số 02 |
Phòng Pháp chế, Thanh tra (Cục Thú y) |
3. |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
Quy trình nội bộ số 03 (03a + 03b+03c+03d)) |
Phòng Dịch tễ thú y, Phòng Thú y thủy sản (Cục Thú y) |
4. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
Quy trình nội bộ số 04 (04a + 04b) |
Phòng Dịch tễ thú y, Phòng Thú y thủy sản (Cục Thú y) |
5. |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
Quy trình nội bộ số 05 (05a + 05b) |
Phòng Dịch tễ thú y, Phòng Thú y thủy sản (Cục Thú y) |
6. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
Quy trình nội bộ số 06 (06a + 06b) |
Phòng Dịch tễ thú y, Phòng Thú y thủy sản (Cục Thú y) |
7. |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y; Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp thay đổi thành phần, công thức, dạng bào chế, đường dùng, liều dùng, chỉ định điều trị của thuốc thú y; thay đổi phương pháp, quy trình sản xuất mà làm thay đổi chất lượng sản phẩm; đánh giá lại chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y theo quy định) |
Quy trình nội bộ số 07 |
Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y) |
8. |
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi, bổ sung tên sản phẩm; tên, địa điểm cơ sở đăng ký; tên, địa điểm cơ sở sản xuất; quy cách đóng gói của sản phẩm; hình thức nhãn thuốc; hạn sử dụng và thời gian ngừng sử dụng thuốc; chống chỉ định điều trị; liệu trình điều trị; những thay đổi nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y) |
Quy trình nội bộ số 08 |
Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y) |
9. |
Gia hạn giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y |
Quy trình nội bộ số 09 |
Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y) |
10. |
Cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin |
Quy trình nội bộ số 10 |
Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y) |
11. |
Cấp lại Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) |
Quy trình nội bộ số 11 |
Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y) |
12. |
Gia hạn Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP) |
Quy trình nội bộ số 12 |
Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y) |
13. |
Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y |
Quy trình nội bộ số 13 |
Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y) |
14. |
Cấp lại giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc thay đổi tên thuốc thú y, thông tin của tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm thuốc thú y) |
Quy trình nội bộ số 14 |
Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y) |
15. |
Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y |
Quy trình nội bộ số 15 |
Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y) |
16. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y |
Quy trình nội bộ số 16 |
Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y) |
17. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) |
Quy trình nội bộ số 17 |
Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y) |
18. |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu |
Quy trình nội bộ số 18 |
Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y) |
19. |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y xuất khẩu theo yêu cầu của cơ sở |
Quy trình nội bộ số 19 |
Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y) |
20. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y |
Quy trình nội bộ số 20 |
Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y) |
21. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) |
Quy trình nội bộ số 21 |
Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y) |
22. |
Cấp, điều chỉnh, cấp lại Giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất |
Quy trình nội bộ số 22 |
Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y) |
23. |
Cấp, cấp lại, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất cùng trên dây chuyền sản xuất thuốc thú y đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất |
Quy trình nội bộ số 23 |
Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y) |
24. |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
Quy trình nội bộ số 24 |
Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y) |
25. |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quy trình nội bộ số 25 |
Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y) |
26. |
Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quy trình nội bộ số 26 |
Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y) |
27. |
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu để tiêu thụ trong nước |
Quy trình nội bộ số 27 |
Phòng Kiểm dịch động vật (Cục Thú y) |
28. |
Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản |
Quy trình nội bộ số 28 |
Phòng Thú y thủy sản (Cục Thú y) |
29. |
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam |
Quy trình nội bộ số 29 |
Phòng Kiểm dịch động vật (Cục Thú y) |
30. |
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu |
Quy trình nội bộ số 30 |
Phòng Kiểm dịch động vật (Cục Thú y) |
31. |
Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm động vật trên cạn |
Quy trình nội bộ số 31 |
Phòng Dịch tễ thú y (Cục Thú y) |
32. |
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam |
Quy trình nội bộ số 32 |
Phòng Kiểm dịch động vật (Cục Thú y) |
33. |
Đăng ký quốc gia, vùng lãnh thổ và cơ sở sản xuất, kinh doanh vào danh sách xuất khẩu thực phẩm (thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) vào Việt Nam |
Quy trình nội bộ số 33 |
Phòng Kiểm dịch động vật (Cục Thú y) |
34. |
Bổ sung danh sách cơ sở sản xuất, kinh doanh xuất khẩu sản phẩm động vật trên cạn, sản phẩm động vật thủy sản vào Việt Nam |
Quy trình nội bộ số 34 |
Phòng Kiểm dịch động vật (Cục Thú y) |
35. |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn xuất khẩu |
Quy trình nội bộ số 35 |
Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y |
36. |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu mang theo người |
Quy trình nội bộ số 36 |
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu thuộc Cục Thú y |
37. |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm |
Quy trình nội bộ số 37 |
Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y |
38. |
Cấp giấy vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản |
Quy trình nội bộ số 38 |
Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y |
39. |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu |
Quy trình nội bộ số 39 |
Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y |
40. |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu không dùng làm thực phẩm |
Quy trình nội bộ số 40 |
Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y |
41. |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu để tiêu thụ trong nước |
Quy trình nội bộ số 41 |
Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y |
42. |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện |
Quy trình nội bộ số 42 |
Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y |
43. |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện |
Quy trình nội bộ số 43 |
Cơ quan Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y |
44. |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập, xuất kho ngoại quan |
Quy trình nội bộ số 44 |
Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y |
45. |
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập, xuất kho ngoại quan |
Quy trình nội bộ số 45 (45a + 45b) |
Cục Thú y, Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu |
46. |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam |
Quy trình nội bộ số 46 |
Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y |
47. |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam |
Quy trình nội bộ số 47 |
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu thuộc Cục Thú y |
48. |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quy trình nội bộ số 48 |
Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y |
49. |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quy trình nội bộ số 49 |
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu thuộc Cục Thú y |
50. |
Thủ tục chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
Quy trình nội bộ số 50 |
Phòng Kế hoạch, Tổng hợp (Cục Thú y) |
51. |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
Quy trình nội bộ số 51 |
Phòng Kế hoạch, Tổng hợp (Cục Thú y) |
52. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
Quy trình nội bộ số 52 |
Phòng Kế hoạch, Tổng hợp (Cục Thú y) |
53. |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
Quy trình nội bộ số 53 |
Phòng Kế hoạch, Tổng hợp (Cục Thú y) |
54. |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
Quy trình nội bộ số 54 |
Phòng Kế hoạch, Tổng hợp (Cục Thú y) |
55. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
Quy trình nội bộ số 55 |
Phòng Kế hoạch, Tổng hợp (Cục Thú y) |
56. |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
Quy trình nội bộ số 56 |
Phòng Kế hoạch, Tổng hợp (Cục Thú y) |
57. |
Thủ tục Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
Quy trình nội bộ số 57 |
Phòng Kế hoạch, Tổng hợp (Cục Thú y) |
58. |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
Quy trình nội bộ số 58 |
Phòng Kế hoạch, Tổng hợp (Cục Thú y) |
59. |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
Quy trình nội bộ số 59 |
Phòng Kế hoạch, Tổng hợp (Cục Thú y) |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA CỤC THÚ Y
(Kèm theo Quyết định số 518/QĐ-BNN-TY ngày 05 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Quy trình nội bộ số 01a: Trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề thú y
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
Cá nhân có nhu cầu cấp Chứng chỉ hành nghề sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y nộp hồ sơ cho Cục Thú y. Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) đơn để lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng Pháp chế, Thanh tra xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, thực hiện yêu cầu của cá nhân. |
Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Pháp chế, Thanh tra |
1/2 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, thực hiện cấp Chứng chỉ hành nghề sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y; trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Pháp chế, Thanh tra |
2 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Xem xét trình Lãnh đạo Cục ký cấp Chứng chỉ hành nghề sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y |
Lãnh đạo phòng Pháp chế, Thanh tra |
1/2 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt cấp Chứng chỉ hành nghề sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y |
Lãnh đạo Cục |
1/2 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư đóng dấu chứng chỉ hành nghề. |
Văn thư cơ quan |
1/2 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Quét (scan) chứng chỉ để số hóa và lưu trữ điện tử. Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có). |
Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Pháp chế, Thanh tra |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
5 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ số 01b: Trường hợp gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
Cá nhân có nhu cầu gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y, nộp hồ sơ trước khi Chứng chỉ hành nghề hết hạn 30 ngày. Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) đơn để lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng Pháp chế, Thanh tra xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, thực hiện yêu cầu của cá nhân. |
Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
|
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Pháp chế, Thanh tra |
1/3 ngày |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, thực hiện cấp Chứng chỉ hành nghề sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y; trình lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng Pháp chế, Thanh tra |
2/3 ngày |
|
Bước 4 |
Xem xét trình Lãnh đạo Cục ký cấp Chứng chỉ hành nghề sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y. |
Lãnh đạo phòng Pháp chế, Thanh tra |
1/2 ngày |
|
Bước 5 |
Phê duyệt cấp Chứng chỉ hành nghề sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y. |
Lãnh đạo Cục |
1/2 ngày |
|
Bước 6 |
Văn thư đóng dấu chứng chỉ hành nghề. |
Văn thư cơ quan |
1/2 ngày |
|
Bước 7 |
Quét (scan) chứng chỉ để số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có). |
Bộ phận Một cửa |
|
|
Bước 8 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Pháp chế, Thanh tra |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
3 ngày làm việc |
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
Cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan có nhu cầu cấp lại Chứng chỉ hành nghề nộp hồ sơ cho Cục Thú y. Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) đơn để lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng Pháp chế, Thanh tra xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, thực hiện yêu cầu của cá nhân. |
Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
|
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng Pháp chế, Thanh tra |
1/3 ngày |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, thực hiện cấp lại Chứng chỉ hành nghề sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y; trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Pháp chế, Thanh tra |
2/3 ngày |
|
Bước 4 |
Xem xét trình Lãnh đạo Cục ký cấp lại Chứng chỉ hành nghề sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y |
Lãnh đạo phòng Pháp chế, Thanh tra |
1/2 ngày 1/2 ngày |
|
Bước 5 |
Phê duyệt cấp lại Chứng chỉ hành nghề sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y |
Lãnh đạo Cục |
|
|
Bước 6 |
Văn thư đóng dấu chứng chỉ hành nghề. |
Văn thư cơ quan |
1/2 ngày |
|
Bước 7 |
Quét (scan) chứng chỉ để số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có). |
Bộ phận Một cửa |
|
|
Bước 8 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Pháp chế, Thanh tra |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
3 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ số 03: Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
Quy trình nội bộ số 03a: Đối với trường hợp vùng an toàn dịch bệnh động vật trên cạn không phải thực hiện khắc phục sai lỗi
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
- Tổ chức có nhu cầu cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật trên cạn nộp hồ sơ cho Cục Thú y. - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) đơn để lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng Dịch tễ thú y xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
|
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Dịch tễ thú y |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ theo phân công của Lãnh đạo phòng - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản gửi cơ sở để sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện (chuyển Bước 7, Bước 8, Bước 9). - Trình Lãnh đạo Phòng: Dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá hoặc công văn đề nghị bổ sung |
Chuyên viên phòng Dịch tễ thú y |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Trình Lãnh đạo Cục ký ban hành Quyết định thành lập đoàn đánh giá hoặc công văn đề nghị bổ sung |
- Lãnh đạo phòng Dịch tễ thú y - Lãnh đạo Cục |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Kiểm tra, đánh giá tại Vùng |
Đoàn đánh giá |
10 ngày |
|
Bước 6 |
Báo cáo kết quả đánh giá về Cục Thú y |
Đoàn đánh giá |
07 ngày |
|
Bước 7 |
Dự thảo Quyết định công nhận và Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc công văn thông báo lý do không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên phòng Dịch tễ thú y |
05 ngày |
|
Bước 8 |
Trình Lãnh đạo Cục ký ban hành Quyết định công nhận và Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc công văn thông báo lý do không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận |
- Lãnh đạo phòng Dịch tễ thú y - Lãnh đạo Cục |
02 ngày |
|
Bước 9 |
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản |
Văn thư cơ quan |
01 ngày |
|
Bước 10 |
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí |
Bộ phận Một cửa |
|
|
Bước 11 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên phòng Dịch tễ thú y |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
|
Quy trình nội bộ số 03b: Đối với trường hợp vùng an toàn dịch bệnh động vật trên cạn phải thực hiện khắc phục sai lỗi
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
- Tổ chức có nhu cầu cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật trên cạn nộp hồ sơ cho Cục Thú y. - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) đơn để lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng Dịch tễ thú y xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
|
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Dịch tễ thú y |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ theo phân công của Lãnh đạo phòng - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản gửi cơ sở để sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện (chuyển Bước 7, Bước 8, Bước 9). - Trình Lãnh đạo Phòng: Dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá hoặc công văn đề nghị bổ sung |
Chuyên viên phòng Dịch tễ thú y |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Trình Lãnh đạo Cục ký ban hành Quyết định thành lập đoàn đánh giá hoặc công văn đề nghị bổ sung |
- Lãnh đạo phòng Dịch tễ thú y - Lãnh đạo Cục |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Kiểm tra, đánh giá tại Vùng Thống nhất với Tổ chức có nhu cầu cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật trên cạn về thời gian, nội dung khắc phục sai lỗi với các trường hợp không đạt yêu cầu. |
Đoàn đánh giá |
Không quá 15 ngày |
|
Bước 6 |
Báo cáo kết quả đánh giá về Cục Thú y |
Đoàn đánh giá |
07 ngày |
|
Bước 7 |
Dự thảo Quyết định công nhận và Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc công văn thông báo lý do không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên phòng Dịch tễ thú y |
05 ngày |
|
Bước 8 |
Trình Lãnh đạo Cục ký ban hành Quyết định công nhận và Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc công văn thông báo lý do không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận |
- Lãnh đạo phòng Dịch tễ thú y - Lãnh đạo Cục |
02 ngày |
|
Bước 9 |
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản |
Văn thư cơ quan |
01 ngày |
|
Bước 10 |
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí |
Bộ phận Một cửa |
|
|
Bước 11 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên phòng Dịch tễ thú y |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
35 ngày |
|
Quy trình nội bộ số 03c: Đối với trường hợp vùng an toàn dịch bệnh động vật thủy sản không phải thực hiện khắc phục sai lỗi
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
- Tổ chức có nhu cầu cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật thủy sản nộp hồ sơ cho Cục Thú y. - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) đơn để lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng Thú y thủy sản xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
|
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Thú y thủy sản |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ theo phân công của Lãnh đạo phòng - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản gửi cơ sở để sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện (chuyển Bước 7, Bước 8, Bước 9). - Trình Lãnh đạo Phòng: Dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá hoặc công văn đề nghị bổ sung |
Chuyên viên phòng Thú y thủy sản |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Trình Lãnh đạo Cục ký ban hành Quyết định thành lập đoàn đánh giá hoặc công văn đề nghị bổ sung |
- Lãnh đạo phòng Thú y thủy sản - Lãnh đạo Cục |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Kiểm tra, đánh giá tại Vùng |
Đoàn đánh giá |
10 ngày |
|
Bước 6 |
Báo cáo kết quả đánh giá về Cục Thú y |
Đoàn đánh giá |
07 ngày |
|
Bước 7 |
Dự thảo Quyết định công nhận và Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc công văn thông báo lý do không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên phòng Thú y thủy sản |
05 ngày |
|
Bước 8 |
Trình Lãnh đạo Cục ký ban hành Quyết định công nhận và Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc công văn thông báo lý do không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận |
- Lãnh đạo phòng Thú y thủy sản - Lãnh đạo Cục |
02 ngày |
|
Bước 9 |
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản |
Văn thư cơ quan |
01 ngày |
|
Bước 10 |
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí |
Bộ phận Một cửa |
|
|
Bước 11 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên phòng Thú y thủy sản |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
|
Quy trình nội bộ số 03d: Đối với trường hợp vùng an toàn dịch bệnh động vật thủy sản phải thực hiện khắc phục sai lỗi
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
- Tổ chức có nhu cầu cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật thủy sản nộp hồ sơ cho Cục Thú y. - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) đơn để lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng Thú y thủy sản xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
|
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Thú y thủy sản |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ theo phân công của Lãnh đạo phòng - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản gửi cơ sở để sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện (chuyển Bước 7, Bước 8, Bước 9). - Trình Lãnh đạo Phòng: Dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá hoặc công văn đề nghị bổ sung |
Chuyên viên phòng Thú y thủy sản |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Trình Lãnh đạo Cục ký ban hành Quyết định thành lập đoàn đánh giá hoặc công văn đề nghị bổ sung |
- Lãnh đạo phòng Thú y thủy sản - Lãnh đạo Cục |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Kiểm tra, đánh giá tại Vùng Thống nhất với Tổ chức có nhu cầu cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật thủy sản về thời gian, nội dung khắc phục sai lỗi với các trường hợp không đạt yêu cầu. |
Đoàn đánh giá |
Không quá 15 ngày |
|
Bước 6 |
Báo cáo kết quả đánh giá về Cục Thú y |
Đoàn đánh giá |
07 ngày |
|
Bước 7 |
Dự thảo Quyết định công nhận và Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc công văn thông báo lý do không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên phòng Thú y thủy sản |
05 ngày |
|
Bước 8 |
Trình Lãnh đạo Cục ký ban hành Quyết định công nhận và Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc công văn thông báo lý do không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận |
- Lãnh đạo phòng Thú y thủy sản - Lãnh đạo Cục |
02 ngày |
|
Bước 9 |
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản |
Văn thư cơ quan |
01 ngày |
|
Bước 10 |
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí |
Bộ phận Một cửa |
|
|
Bước 11 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên phòng Thú y thủy sản |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
35 ngày |
|
Quy trình nội bộ số 04: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
Quy trình nội bộ số 04a: Trường hợp cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn không phải thực hiện khắc phục sai lỗi
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
- Tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn nộp hồ sơ cho Cục Thú y. - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) đơn để lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng Dịch tễ thú y xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
|
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Dịch tễ thú y |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ theo phân công của Lãnh đạo phòng - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản gửi cơ sở để sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện (chuyển Bước 7, Bước 8, Bước 9). - Trình Lãnh đạo Phòng: Dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá hoặc công văn đề nghị bổ sung |
Chuyên viên phòng Dịch tễ thú y |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Trình Lãnh đạo Cục ký ban hành Quyết định thành lập đoàn đánh giá hoặc công văn đề nghị bổ sung |
- Lãnh đạo phòng Dịch tễ thú y - Lãnh đạo Cục |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Kiểm tra, đánh giá tại cơ sở |
Đoàn đánh giá |
08 ngày |
|
Bước 6 |
Báo cáo kết quả đánh giá về Cục Thú y |
Đoàn đánh giá |
02 ngày |
|
Bước 7 |
Dự thảo Quyết định công nhận và Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc công văn thông báo lý do không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên phòng Dịch tễ thú y |
02 ngày |
|
Bước 8 |
Trình Lãnh đạo Cục ký ban hành Quyết định công nhận và Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc công văn thông báo lý do không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận |
- Lãnh đạo phòng Dịch tễ thú y - Lãnh đạo Cục |
02 ngày |
|
Bước 9 |
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản |
Văn thư cơ quan |
01 ngày |
|
Bước 10 |
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí |
Bộ phận Một cửa |
|
|
Bước 11 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên phòng Dịch tễ thú y |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày |
|
Quy trình nội bộ số 04b: Trường hợp cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn phải thực hiện khắc phục sai lỗi
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
- Tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn nộp hồ sơ cho Cục Thú y. - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) đơn để lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng Dịch tễ thú y xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
|
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Dịch tễ thú y |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ theo phân công của Lãnh đạo phòng - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản gửi cơ sở để sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện (chuyển Bước 7, Bước 8, Bước 9). - Trình Lãnh đạo Phòng: Dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá hoặc công văn đề nghị bổ sung |
Chuyên viên phòng Dịch tễ thú y |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Trình Lãnh đạo Cục ký ban hành Quyết định thành lập đoàn đánh giá hoặc công văn đề nghị bổ sung |
- Lãnh đạo phòng Dịch tễ thú y - Lãnh đạo Cục |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Kiểm tra, đánh giá tại cơ sở Thống nhất với Tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn về thời gian, nội dung khắc phục sai lỗi với các trường hợp không đạt yêu cầu. |
Đoàn đánh giá |
Không quá 13 ngày |
|
Bước 6 |
Báo cáo kết quả đánh giá về Cục Thú y |
Đoàn đánh giá |
02 ngày |
|
Bước 7 |
Dự thảo Quyết định công nhận và Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc công văn thông báo lý do không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên phòng Dịch tễ thú y |
02 ngày |
|
Bước 8 |
Trình Lãnh đạo Cục ký ban hành Quyết định công nhận và Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc công văn thông báo lý do không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận |
- Lãnh đạo phòng Dịch tễ thú y - Lãnh đạo Cục |
02 ngày |
|
Bước 9 |
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản |
Văn thư cơ quan |
01 ngày |
|
Bước 10 |
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí |
Bộ phận Một cửa |
|
|
Bước 11 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên phòng Dịch tễ thú y |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25 ngày |
|
Quy trình nội bộ số 04c: Trường hợp cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản không phải thực hiện khắc phục sai lỗi
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
- Tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản nộp hồ sơ cho Cục Thú y. - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) đơn để lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng Thú y thủy sản xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
|
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Thú y thủy sản |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ theo phân công của Lãnh đạo phòng - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản gửi cơ sở để sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện (chuyển Bước 7, Bước 8, Bước 9). - Trình Lãnh đạo Phòng: Dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá hoặc công văn đề nghị bổ sung |
Chuyên viên phòng Thú y thủy sản |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Trình Lãnh đạo Cục ký ban hành Quyết định thành lập đoàn đánh giá hoặc công văn đề nghị bổ sung |
- Lãnh đạo phòng Thú y thủy sản - Lãnh đạo Cục |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Kiểm tra, đánh giá tại cơ sở |
Đoàn đánh giá |
08 ngày |
|
Bước 6 |
Báo cáo kết quả đánh giá về Cục Thú y |
Đoàn đánh giá |
02 ngày |
|
Bước 7 |
Dự thảo Quyết định công nhận và Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc công văn thông báo lý do không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên phòng Thú y thủy sản |
02 ngày |
|
Bước 8 |
Trình Lãnh đạo Cục ký ban hành Quyết định công nhận và Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc công văn thông báo lý do không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận |
- Lãnh đạo phòng Thú y thủy sản - Lãnh đạo Cục |
02 ngày |
|
Bước 9 |
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản |
Văn thư cơ quan |
01 ngày |
|
Bước 10 |
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí |
Bộ phận Một cửa |
|
|
Bước 11 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên phòng Thú y thủy sản |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày |
|
Quy trình nội bộ số 04d: Trường hợp cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản phải thực hiện khắc phục sai lỗi
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
- Tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản nộp hồ sơ cho Cục Thú y. - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) đơn để lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng Thú y thủy sản xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
|
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Thú y thủy sản |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ theo phân công của Lãnh đạo phòng - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản gửi cơ sở để sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện (chuyển Bước 7, Bước 8, Bước 9). - Trình Lãnh đạo Phòng: Dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá hoặc công văn đề nghị bổ sung |
Chuyên viên phòng Thú y thủy sản |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Trình Lãnh đạo Cục ký ban hành Quyết định thành lập đoàn đánh giá hoặc công văn đề nghị bổ sung |
- Lãnh đạo phòng Thú y thủy sản - Lãnh đạo Cục |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Kiểm tra, đánh giá tại cơ sở Thống nhất với Tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản về thời gian, nội dung khắc phục sai lỗi với các trường hợp không đạt yêu cầu. |
Đoàn đánh giá |
Không quá 13 ngày |
|
Bước 6 |
Báo cáo kết quả đánh giá về Cục Thú y |
Đoàn đánh giá |
02 ngày |
|
Bước 7 |
Dự thảo Quyết định công nhận và Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc công văn thông báo lý do không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên phòng Thú y thủy sản |
02 ngày |
|
Bước 8 |
Trình Lãnh đạo Cục ký ban hành Quyết định công nhận và Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc công văn thông báo lý do không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận |
- Lãnh đạo phòng Thú y thủy sản - Lãnh đạo Cục |
02 ngày |
|
Bước 9 |
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản |
Văn thư cơ quan |
01 ngày |
|
Bước 10 |
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí |
Bộ phận Một cửa |
|
|
Bước 11 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên phòng Thú y thủy sản |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25 ngày |
|
Quy trình nội bộ số 05: Cấp lại Giấy Chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
Quy trình nội bộ số 05a: Trường hợp vùng an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
- Tổ chức có nhu cầu cấp lại giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật trên cạn nộp hồ sơ cho Cục Thú y. - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) đơn để lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng Dịch tễ thú y xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
|
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Dịch tễ thú y |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ theo phân công của Lãnh đạo phòng - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp lại: Dự thảo Quyết định công nhận và Giấy chứng nhận - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại: Dự thảo văn bản gửi cơ sở để sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện - Trình Lãnh đạo Phòng: Dự thảo Quyết định công nhận và Giấy chứng nhận hoặc công văn đề nghị bổ sung |
Chuyên viên phòng Dịch tễ thú y |
2,5 ngày |
|
Bước 4 |
Trình Lãnh đạo Cục ký ban hành Dự thảo Quyết định công nhận và Giấy chứng nhận hoặc công văn đề nghị bổ sung |
- Lãnh đạo phòng Dịch tễ thú y - Lãnh đạo Cục |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản, quét (scan) chứng chỉ để lưu trữ hồ sơ điện tử |
Văn thư cơ quan |
1/2 ngày |
|
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí |
Bộ phận Một cửa |
|
|
Bước 7 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên phòng Dịch tễ thú y |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày |
|
Quy trình nội bộ số 05b: Trường hợp vùng an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
- Tổ chức có nhu cầu cấp lại giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật trên cạn nộp hồ sơ cho Cục Thú y. - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) đơn để lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng Thú y Thủy sản xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
|
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Thú y thủy sản |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ theo phân công của Lãnh đạo phòng - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp lại: Dự thảo Quyết định công nhận và Giấy chứng nhận - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại: Dự thảo văn bản gửi cơ sở để sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện - Trình Lãnh đạo Phòng: Dự thảo Quyết định công nhận và Giấy chứng nhận hoặc công văn đề nghị bổ sung |
Chuyên viên phòng Thú y thủy sản |
2,5 ngày |
|
Bước 4 |
Trình Lãnh đạo Cục ký ban hành Dự thảo Quyết định công nhận và Giấy chứng nhận hoặc công văn đề nghị bổ sung |
- Lãnh đạo phòng Thú y thủy sản - Lãnh đạo Cục |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản, quét (scan) chứng chỉ để lưu trữ hồ sơ điện tử |
Văn thư cơ quan |
1/2 ngày |
|
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí |
Bộ phận Một cửa |
|
|
Bước 7 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên phòng Thú y thủy sản |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày |
|
Quy trình nội bộ số 06: Cấp lại Giấy Chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
Quy trình nội bộ số 06a: Trường hợp cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
- Tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn nộp hồ sơ cho Cục Thú y. - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) đơn để lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng Dịch tễ thú y xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
|
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Dịch tễ thú y |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ theo phân công của Lãnh đạo phòng - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp lại: Dự thảo Quyết định công nhận và Giấy chứng nhận - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại: Dự thảo văn bản gửi cơ sở để sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện - Trình Lãnh đạo Phòng: Dự thảo Quyết định công nhận và Giấy chứng nhận hoặc công văn đề nghị bổ sung |
Chuyên viên phòng Dịch tễ thú y |
2,5 ngày |
|
Bước 4 |
Trình Lãnh đạo Cục ký ban hành Dự thảo Quyết định công nhận và Giấy chứng nhận hoặc công văn đề nghị bổ sung |
- Lãnh đạo phòng Dịch tễ thú y - Lãnh đạo Cục |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản, quét (scan) chứng chỉ để lưu trữ hồ sơ điện tử |
Văn thư cơ quan |
1/2 ngày |
|
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí |
Bộ phận Một cửa |
|
|
Bước 7 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên phòng Dịch tễ thú y |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày |
|
Quy trình nội bộ số 06b: Trường hợp cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
- Tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản nộp hồ sơ cho Cục Thú y. - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) đơn để lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng Thú y thủy sản xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
|
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Thú y thủy sản |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ theo phân công của Lãnh đạo phòng - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp lại: Dự thảo Quyết định công nhận và Giấy chứng nhận - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại: Dự thảo văn bản gửi cơ sở để sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện - Trình Lãnh đạo Phòng: Dự thảo Quyết định công nhận và Giấy chứng nhận hoặc công văn đề nghị bổ sung |
Chuyên viên phòng Thú y thủy sản |
2,5 ngày |
|
Bước 4 |
Trình Lãnh đạo Cục ký ban hành Dự thảo Quyết định công nhận và Giấy chứng nhận hoặc công văn đề nghị bổ sung |
- Lãnh đạo phòng Thú y thủy sản - Lãnh đạo Cục |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản, quét (scan) chứng chỉ để lưu trữ hồ sơ điện tử |
Văn thư cơ quan |
1/2 ngày |
|
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí |
Bộ phận Một cửa |
|
|
Bước 7 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên phòng Thú y thủy sản |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày |
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ: - Đối với trương hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp: + Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định + Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do + Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3 - Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước 1.2; 1.3 |
Bộ phận Một cửa |
01 ngày |
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả |
||||
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc |
|||
Bước 2 |
Xem xét, phân công hồ sơ cho chuyên viên giải quyết |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên thẩm định hồ sơ về thủ tục, nội dung, gửi chuyên gia phản biện (nếu cần thiết) và tham khảo các tài liệu liên quan ghi ý kiến thẩm định, báo cáo Lãnh đạo Phòng về kết quả thẩm định. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, dự thảo công văn trả lời hoặc thông báo cho tổ chức cá nhân được biết (nêu rõ lý do) để bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, dự thảo lập danh sách để trình Hội đồng khoa học, trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc; |
- 09 ngày trả lời kết quả đối với hồ sơ không hợp lệ. - 18 ngày đối với hồ sơ đăng ký sản xuất, gia công, san chia; 38 ngày đối với hồ sơ đăng ký thuốc được miễn khảo nghiệm. - 05 tháng 28 ngày đối với hồ sơ đăng ký thuốc mới, vắc xin, kháng thể, thuốc từ dược liệu. |
|
Bước 4 |
Xem xét lại hồ sơ, tập hợp hồ sơ trình Hội đồng khoa học chuyên ngành |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc, Hội đồng khoa học chuyên ngành thuốc thú y |
||
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng được phân công thẩm định hồ sơ xem xét, kiểm tra, đối chiếu nội dung hồ sơ đầy đủ theo quy định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng Quản lý thuốc. + Dự thảo giấy chứng nhận lưu hành theo biểu mẫu đối với những hồ sơ được Hội đồng thông qua. + Dự thảo công văn trả lời đối với những trường hợp không được Hội đồng thông qua. |
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc |
|
|
Bước 6 |
Lãnh đạo phòng xem xét Giấy chứng nhận lưu hành hoặc văn bản trả lời trình lãnh đạo Cục phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
||
Bước 7 |
Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy chứng nhận lưu hành hoặc văn bản trả lời |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Văn thư đóng dấu phát hành giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y |
Văn thư Cục |
||
Bước 9 |
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có) |
Bộ phận Một cửa |
||
Bước 10 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- 10 ngày trả lời kết quả đối với hồ sơ không hợp lệ. - 20 ngày đối với hồ sơ đăng ký sản xuất xuất khẩu, gia công, san chia. - 40 ngày đối với hồ sơ đăng ký thuốc được miễn khảo nghiệm. - 06 tháng đối với hồ sơ đăng ký thuốc mới, vắc xin, kháng thể, thuốc từ dược liệu. |
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ: - Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp: + Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định + Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do + Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3 - Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước 1.2; 1.3 |
Bộ phận Một cửa |
01 ngày |
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả |
|
|||
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc |
|
||
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
12 ngày |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, nếu hồ sơ đầu đủ soạn Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y hoặc công văn trả lời. Nếu hồ sơ không hợp lệ soạn công văn hướng dẫn công ty vổ sung hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc |
|
|
Bước 4 |
Xem xét trình Lãnh đạo Cục ký cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y hoặc công văn trả lời |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y hoặc công văn trả lời |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản |
Văn thư cơ quan |
01 ngày |
|
Bước 7 |
Số hóa kết quả. Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có) |
Bộ phận Một cửa |
|
|
Bước 8 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
Quy trình nội bộ số 09: Gia hạn giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ: - Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp: |
Bộ phận Một cửa |
01 ngày |
|
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định + Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do + Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3 - Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước 1.2; 1.3 |
||||
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả |
|
|||
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc |
|
||
Bước 2 |
Xem xét, phân công hồ sơ cho chuyên viên giải quyết |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
17 ngày |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ về nội dung, thủ tục. Nếu hồ sơ đầy đủ dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành. Nếu hồ sơ không đầy đủ soạn công văn gửi hướng dẫn doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện (nêu rõ lý do); trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc |
|
|
Bước 4 |
Xem xét trình Lãnh đạo Cục ký gia hạn Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y hoặc công văn trả lời |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt gia hạn Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y hoặc công văn trả lời |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản |
Văn thư cơ quan |
01 ngày |
|
Bước 7 |
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có) |
Bộ phận Một cửa |
|
|
Bước 8 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày |
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ: - Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp: + Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định + Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do + Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3 - Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước 1.2; 1.3 |
Bộ phận Một cửa |
01 ngày |
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả |
||||
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc |
|||
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ về thủ tục, nội dung, gửi chuyên gia phản biện (nếu cần thiết) và tham khảo các tài liệu liên quan ghi ý kiến thẩm định. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ dự thảo công văn trả lời hoặc thông báo cho tổ chức cá nhân được biết (nêu rõ lý do) bổ sung hoàn thiện theo quy định; + Trường hợp hồ sơ hợp lệ chuyên viên Phòng Quản lý thuốc dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc |
+ 08 ngày, nếu hồ sơ không hợp lệ + 26 ngày cấp QĐ Đoàn kiểm tra |
|
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Cục ra quyết định thành lập Đoàn kiểm tra GMP, hoặc văn bản trả lời |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
||
Bước 5 |
Lãnh đạo Cục phê duyệt Quyết Định thành lập Đoàn kiểm tra hoặc văn bản trả lời |
Lãnh đạo Cục |
||
Bước 6 |
Thông báo Quyết Định kiểm tra hoặc văn bản trả lời |
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc |
02 ngày |
|
Bước 7 |
Đoàn kiểm tra GMP tiến hành kiểm tra tại cơ sở sản xuất, Lập biên bản kiểm tra |
Đoàn kiểm tra |
||
Bước 8 |
Dự thảo Giấy chứng nhận GMP hoặc công văn trả lời trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc |
|
|
Bước 9 |
Trình lãnh đạo Cục phê duyệt cấp Giấy chứng nhận GMP hoặc Công văn trả lời |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
10 ngày |
|
Bước 10 |
Phê duyệt cấp Giấy chứng nhận GMP hoặc Công văn trả lời |
Lãnh đạo Cục |
||
Bước 11 |
Văn thư đóng dấu phát hành Giấy chứng nhận GMP |
Văn thư Cục |
01 ngày |
|
Bước 12 |
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có) |
Bộ phận Một cửa |
|
|
Bước 13 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
+ 10 ngày đối với hồ sơ không đạt yêu cầu + 40 ngày đối với hồ sơ đạt yêu cầu . |
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đẩy đủ, hợp lệ của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ: - Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp: + Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định + Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do + Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3 - Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước 1.2; 1.3 |
Bộ phận Một cửa |
01 ngày |
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả |
|
|||
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc |
|
||
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
|
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ về thủ tục, nội dung, báo cáo Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc về kết quả thẩm định. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ dự thảo công văn trả lời hoặc thông báo cho tổ chức cá nhân được biết (nêu rõ lý do) bổ sung hoàn thiện theo quy định; + Trường hợp hồ sơ hợp lệ dự thảo giấy chứng nhận GMP, trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo Cục phê duyệt cấp lại Giấy chứng nhận GMP hoặc công văn trả lời |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt cấp lại Giấy chứng nhận GMP hoặc công văn trả lời |
Lãnh đạo Cục |
|
|
Bước 6 |
Văn thư đóng dấu phát hành Giấy chứng nhận GMP |
Văn thư Cục |
01 ngày |
|
Bước 7 |
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có) |
Bộ phận Một cửa |
|
|
Bước 8 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ số 12: Gia hạn Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ: - Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp: + Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định |
Bộ phận Một cửa |
01 ngày |
|
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do + Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3 - Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước 1.2; 1.3 |
||||
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả |
||||
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc |
|||
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ về thủ tục, nội dung, gửi chuyên gia phản biện (nếu cần thiết) và tham khảo các tài liệu liên quan ghi ý kiến thẩm định. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ dự thảo công văn trả lời hoặc thông báo cho tổ chức cá nhân được biết (nêu rõ lý do) bổ sung hoàn thiện theo quy định; + Trường hợp hồ sơ hợp lệ chuyên viên Phòng Quản lý thuốc dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc |
+ 08 ngày, nếu hồ sơ không hợp lệ + 26 ngày cấp QĐ Đoàn kiểm tra |
|
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Cục ra quyết định thành lập Đoàn kiểm tra GMP, hoặc văn bản trả lời |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
||
Bước 5 |
Lãnh đạo Cục phê duyệt Quyết Định thành lập Đoàn kiểm tra hoặc văn bản trả lời |
Lãnh đạo Cục |
||
Bước 6 |
Thông báo Quyết Định kiểm tra hoặc văn bản trả lời |
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc |
02 ngày |
|
Bước 7 |
Đoàn kiểm tra GMP tiến hành kiểm tra tại cơ sở sản xuất, Lập biên bản kiểm tra |
Đoàn kiểm tra |
||
Bước 8 |
Dự thảo Giấy chứng nhận GMP hoặc công văn trả lời trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc |
10 ngày |
|
Bước 9 |
Trình lãnh đạo Cục phê duyệt cấp Giấy chứng nhận GMP hoặc Công văn trả lời |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
||
Bước 10 |
Phê duyệt cấp Giấy chứng nhận GMP hoặc Công văn trả lời |
Lãnh đạo Cục |
||
Bước 11 |
Văn thư đóng dấu phát hành Giấy chứng nhận GMP |
Văn thư Cục |
01 ngày |
|
Bước 12 |
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có) |
Bộ phận Một cửa |
|
|
Bước 13 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
+ 10 ngày đối với hồ sơ không đạt yêu cầu + 40 ngày đối với hồ sơ đạt yêu cầu. |
|
Quy trình nội bộ số 13: Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ: - Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp: + Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định + Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do + Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3 - Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước 1.2; 1.3 |
Bộ phận Một cửa |
01 ngày |
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào số cấp mã hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả |
||||
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc |
|||
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
16 ngày |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ đầy đủ về thủ tục, nội dung, tham khảo các tài liệu liên quan, trình xin ý kiến lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc gửi xin ý kiến phản biện và trình Hội đồng khoa học chuyên ngành |
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc |
|
|
Bước 4 |
Xem xét kết quả đánh giá hồ sơ của chuyên viên. Nếu hợp lệ trình Hội đồng khoa học xem xét. Không hợp lệ duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo duyệt trả bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc, Hội đồng KH |
||
Bước 5 |
Căn cứ vào biên bản họp Hội đồng khoa học, chuyên viên được phân công thuộc phòng QLT tiến hành dự thảo văn bản trình ký: + Dự thảo công văn yêu cầu kiểm tra điều kiện khảo nghiệm thuốc thú y đối với các trường hợp được Hội đồng khoa học thông qua. + Dự thảo công văn trả lời đối với những trường hợp không được Hội đồng khoa học thông qua. |
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc |
|
|
Bước 6 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Cục công văn thẩm định trại khảo nghiệm hoặc công văn trả lời |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
||
Bước 7 |
Phê duyệt công văn thẩm định địa điểm khảo nghiệm |
Lãnh đạo Cục |
07 ngày |
|
Bước 8 |
Đơn vị giám sát căn cứ công văn thẩm định điều kiện khảo nghiệm để tiến hành thẩm định, kiểm tra đánh giá điều kiện khảo nghiệm theo quy định và báo cáo kết quả thẩm về Cục Thú y |
Đơn vị giám sát |
||
Bước 9 |
+ Dự thảo Giấy phép khảo nghiệm đối với các trường hợp điều kiện khảo nghiệm đạt yêu cầu. + Dự thảo công văn trả lời đối với những trường hợp điều kiện khảo nghiệm không đạt. |
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc |
||
Bước 10 |
Xem xét phê duyệt Giấy phép khảo nghiệm hoặc công văn trả lời, trình Lãnh đạo Cục |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
||
Bước 11 |
Phê duyệt giấy phép khảo nghiệm hoặc công văn trả lời |
Lãnh đạo Cục |
||
Bước 12 |
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản |
Văn thư cơ quan |
01 ngày |
|
Bước 13 |
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có) |
Bộ phận Một cửa |
|
|
Bước 14 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25 ngày |
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ: - Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp: + Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định + Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do + Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3 - Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước 1.2; 1.3 |
Bộ phận Một cửa |
01 ngày |
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả |
||||
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc |
|||
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
03 ngày |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ đầy đủ về thủ tục, nội dung báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định |
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc |
|
|
Bước 4 |
+ Dự thảo Giấy phép khảo nghiệm mới hoặc công văn đồng ý thay đổi nội dung giấy phép đối với các trường hợp hồ sơ hợp lệ. + Dự thảo công văn trả lời đối với những trường hợp cần bổ sung hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng QLT xem xét |
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc đồng Khoa học |
|
|
Bước 5 |
Xem xét dự thảo giấy phép hoặc văn bản trả lời trình Lãnh đạo Cục |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
|
|
Bước 6 |
Phê duyệt giấy phép khảo nghiệm hoặc công văn trả lời |
Lãnh đạo Cục |
|
|
Bước 7 |
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản |
Văn thư cơ quan |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có) |
Bộ phận Một cửa |
|
|
Bước 9 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ số 15: Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ: - Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp: + Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định + Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do + Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3 - Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước 1.2; 1.3 |
Bộ phận Một cửa |
01 ngày |
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào số cấp mã hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả |
|
|||
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc |
|
||
Bước 2 |
Phân công giải quyết hồ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
03 ngày |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ về nội dung, thủ tục xem xét tài liệu liên quan: + Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu soạn thảo văn bản trả lời (nếu có) nói rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu dự thảo Giấy phép nhập khẩu Trình lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc |
|
|
Bước 4 |
Xem xét trình Lãnh đạo Cục ký cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc hoặc công văn trả lời |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt cấp Giấy phép nhập khẩu hoặc công văn trả lời |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản |
Văn thư cơ quan |
|
|
Bước 7 |
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có) |
Bộ phận Một cửa |
|
|
Bước 8 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ số 16: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
|
Bước 1 |
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ: - Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp: |
Bộ phận Một cửa |
01 ngày |
|
|
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định + Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do + Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3 - Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước 1.2; 1.3 |
|
||||
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả |
|
||||
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc |
|
|||
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyến cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
|
||
Bước 3 |
Thẩm định Hồ sơ, kiểm tra thành phần tính hợp lệ. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ dự thảo công văn trả lời hoặc thông báo cho tổ chức cá nhân được biết (nêu rõ lý do) bổ sung hoàn thiện theo quy định; + Trường hợp hồ sơ hợp lệ chuyên viên được phân công dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra. Trình lãnh đạo Phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc |
08 ngày |
|
|
Bước 4 |
Xem xét trình Lãnh đạo Cục ký Dự thảo văn bản trả lời hoặc Quyết Định thành lập Đoàn kiểm tra |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
|
||
Bước 5 |
Phê duyệt Dự thảo văn bản trả lời hoặc Quyết Định thành lập Đoàn kiểm tra |
Lãnh đạo Cục |
|
|
|
Bước 6 |
Thông báo Quyết định kiểm tra |
Văn Thư |
01 ngày |
|
|
Bước 7 |
Tiến hành kiểm tra điều kiện nhập khẩu thuốc Thú y, Lập biên bản kiểm tra |
Đoàn kiểm tra |
|
||
|
|
||||
Bước 8 |
Căn cứ kết quả kiểm tra chuyên viên Phòng Quản lý thuốc kiểm tra hồ sơ. dự thảo văn bản: + Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc Thú y đối với các đơn vị có đủ điều kiện; + Dự thảo công văn trả lời đối với các đơn vị không có đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y. Trình lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc |
01 ngày |
|
|
Bước 9 |
Xem xét, trình lãnh đạo Cục Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc Thú y hoặc văn bản trả lời |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
01 ngày |
|
|
Bước 10 |
Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc Thú y hoặc văn bản trả lời |
Lãnh đạo Cục |
|
|
|
Bước 11 |
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản |
Văn thư cơ quan |
01 ngày |
|
|
Bước 12 |
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có) |
Bộ phận Một cửa |
|
|
|
Bước 13 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
13 ngày |
|
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ: - Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp: + Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định + Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do + Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3 - Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước 1.2; 1.3 |
Bộ phận Một cửa |
01 ngày |
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả |
||||
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc |
|||
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
03 ngày |
|
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ về nội dung và thủ tục. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ dự thảo công văn trả lời hoặc thông báo cho tổ chức cá nhân được biết (nêu rõ lý do) bổ sung hoàn thiện theo quy định; + Trường hợp hồ sơ hợp lệ dự thảo: Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu mới hoặc công văn đồng ý thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu. Trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc |
|
|
Bước 4 |
Xem xét trình Lãnh đạo Cục ký cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc Thú y hoặc văn bản trả lời |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc Thú y hoặc văn bản trả lời |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản |
Văn thư cơ quan |
|
|
Bước 7 |
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có) |
Bộ phận Một cửa |
|
|
Bước 8 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ số 18: Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ: - Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp: + Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định + Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do + Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3 - Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước 1.2; 1.3 |
Bộ phận Một cửa |
01 ngày |
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả |
|
|||
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận bàn giao chuyến lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc |
|
||
Bước 2 |
Xem xét trình Lãnh đạo Cục ký xác nhận trên đơn đăng ký |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Cục phê duyệt trên đơn đăng ký |
Lãnh đạo Cục |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả đơn đăng ký kiểm tra chất lượng lượng thuốc thú y có xác nhận của Lãnh đạo Cục |
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc |
|
|
Bước 5 |
Tiếp nhận Giấy chứng nhận chất lượng lô hàng thuốc thú y nhập khẩu, dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu theo quy định trình Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc |
+ 15 ngày làm việc đối với thuốc. + 60 ngày đối với vắc xin, kháng thể. |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo phòng xem xét dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu trình Lãnh đạo Cục |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
01 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Cục phê duyệt Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu |
Lãnh đạo Cục |
|
|
Bước 8 |
Số hóa kết quả, trả kết quả thông báo kiểm tra chất lượng và lưu hồ sơ |
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc |
|
|
Bước 9 |
Lưu hồ sơ |
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
+ 01 ngày đối với trả kết quả đăng ký kiểm tra chất lượng; + 17 ngày làm việc đối với trả kết quả thông báo kết quả kiểm tra chất lượng đối với thuốc thú y; + 62 ngày đối với trả kết quả thông báo kết quả kiểm tra chất lượng đối với kháng thể, vắc xin thú y. |
|
Quy trình nội bộ số 19: Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y xuất khẩu theo yêu cầu của cơ sở
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ: - Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp: + Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định + Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do + Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3 - Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước 1.2; 1.3 |
Bộ phận Một cửa |
01 ngày |
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả |
||||
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc |
|||
Bước 2 |
Phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
03 ngày |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ về nội dung và thủ tục + Hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Thông báo Kết quả kiểm tra chất lượng thuốc thú y xuất khẩu. + Hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo công văn trả lời tổ chức, cá nhân. Trình lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc |
||
Bước 4 |
Xem xét trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Thông báo kết quả hoặc công văn trả lời |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
||
Bước 5 |
Phê duyệt cấp kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm xuất khẩu |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản |
Văn thư cơ quan |
||
Bước 7 |
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có) |
Bộ phận Một cửa |
||
Bước 8 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ số 20: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ: - Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp: + Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định + Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do + Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3 - Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước 1.2; 1.3 |
Bộ phận Một cửa |
01 ngày |
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào số cấp mã hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả |
||||
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc |
|
||
Bước 2 |
Phân công giải quyết Hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
||
Bước 3 |
Thẩm định Hồ sơ, kiểm tra thành phần tính hợp lệ. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ dự thảo công văn trả lời hoặc thông báo cho tổ chức cá nhân được biết (nêu rõ lý do) bổ sung hoàn thiện theo quy định; + Trường hợp hồ sơ hợp lệ chuyên viên được phân công dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra. Trình lãnh đạo Phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc |
13 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét văn bản, kết quả thẩm định và hồ sơ do chuyên viên trình + Trường hợp không đạt chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện lại; + Trường hợp đạt, lãnh đạo phòng ký xác nhận, trình Lãnh đạo Cục phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
||
Bước 5 |
Lãnh đạo Cục phê duyệt Quyết định thành lập đoàn kiểm tra hoặc công văn trả lời |
|
|
|
Bước 6 |
Thông báo Quyết định kiểm tra và |
Văn Thư |
01 ngày |
|
Bước 7 |
Tiến hành kiểm tra điều kiện sản xuất thuốc Thú y, Lập biên bản kiểm tra |
Đoàn kiểm tra |
|
|
Bước 8 |
Căn cứ kết quả kiểm tra chuyên viên Phòng Quản lý thuốc kiểm tra hồ sơ. dự thảo văn bản: + Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc Thú y đối với các đơn vị có đủ điều kiện; + Dự thảo công văn trả lời đối với các đơn vị không có đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y. Trình lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc |
03 ngày |
|
Bước 9 |
Xem xét, trình lãnh đạo Cục Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y hoặc văn bản trả lời |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
01 ngày |
|
Bước 10 |
Phê duyệt cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y hoặc văn bản trả lời |
Lãnh đạo Cục |
|
|
Bước 11 |
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản |
Văn thư cơ quan |
01 ngày |
|
Bước 12 |
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có) |
Bộ phận Một cửa |
|
|
Bước 13 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày |
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ: - Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp: + Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định + Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do + Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3 - Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước 1.2; 1.3 |
Bộ phận Một cửa |
01 ngày |
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào số cấp mã hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả |
||||
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc |
|||
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
03 ngày |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định theo nội dung, thủ tục. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ dự thảo công văn trả lời hoặc thông báo cho tổ chức cá nhân được biết (nêu rõ lý do) bổ sung hoàn thiện theo quy định; + Trường hợp hồ sơ hợp lệ dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y mới hoặc công văn đồng ý thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y. Trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc |
|
|
Bước 4 |
Xem xét trình Lãnh đạo Cục ký cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y hoặc văn bản trả lời |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
||
Bước 5 |
Phê duyệt cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y hoặc văn bản trả lời |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản |
Văn thư cơ quan |
||
Bước 7 |
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có) |
Bộ phận Một cửa |
|
|
Bước 8 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ: - Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp: + Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định + Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do + Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3 - Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước 1.2; 1.3 |
Bộ phận Một cửa |
01 ngày |
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả |
||||
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc |
|||
Bước 2 |
Phân công giải quyết hồ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
03 ngày |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ về nội dung, thủ tục xem xét tài liệu liên quan: + Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu soạn thảo văn bản trả lời (nếu có) nói rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu dự thảo Giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y Trình lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc |
||
Bước 4 |
Xem xét trình Lãnh đạo Cục ký cấp Giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y hoặc công văn trả lời |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt cấp Giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y hoặc công văn trả lời |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản |
Văn thư cơ quan |
||
Bước 7 |
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có) |
Bộ phận Một cửa |
||
Bước 8 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ: - Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định + Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do + Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3 - Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước 1.2; 1.3 |
Bộ phận Một cửa |
01 ngày |
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào số cấp mã hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả |
|
|||
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa, ký nhận bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc |
|
||
Bước 2 |
Phân công giải quyết hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
03 ngày |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ về nội dung, thủ tục xem xét tài liệu liên quan. + Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu soạn thảo văn bản trả lời (nếu có) nói rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu dự thảo Giấy chứng nhận Trình lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc |
|
|
Bước 4 |
Xem xét trình Lãnh đạo Cục ký cáp Giấy chứng nhận hoặc công văn trả lời |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt cấp Giấy chứng nhận hoặc công văn trả lời |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản |
Văn thư cơ quan |
|
|
Bước 7 |
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có) |
Bộ phận Một cửa |
|
|
Bước 8 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ số 24: Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ: - Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp: + Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định + Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do + Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3 - Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước 1.2; 1.3 |
Bộ phận Một cửa |
01 ngày |
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả |
||||
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc |
|||
Bước 2 |
Phân công, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
+ 03 ngày làm việc đối với hồ sơ không đạt yêu cầu. + 08 ngày đối với hồ sơ đạt yêu cầu. |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định thủ tục, nội dung, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng xem xét. + Hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo. + Hồ sơ không hợp lệ hoặc không đạt yêu cầu: Dự thảo công văn trả lời tổ chức, cá nhân. |
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc |
+ 03 ngày làm việc đối với hồ sơ không đạt yêu cầu. + 08 ngày đối với hồ sơ đạt yêu cầu. |
|
Bước 4 |
Xem xét trình Lãnh đạo Cục ký cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y hoặc công văn trả lời |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y hoặc công văn trả lời |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản |
Văn thư cơ quan |
|
|
Bước 7 |
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có) |
Bộ phận Một cửa |
|
|
Bước 8 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
+ 05 ngày làm việc đối với hồ sơ không đạt yêu cầu. + 10 ngày đối với hồ sơ đạt yêu cầu. |
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ: - Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp: + Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định + Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do + Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3 - Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước 1.2; 1.3 |
Bộ phận Một cửa |
01 ngày |
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả |
|
|||
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận bàn giao chuyến lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc |
|
||
Bước 2 |
Xem xét, phân công hồ sơ cho chuyên viên giải quyết |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
- 02 ngày làm việc đối với sản phẩm có GCNLH - 17 ngày đối với sản phẩm chưa có GCNLH |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ về nội dung, thủ tục. Nếu hồ sơ đầy đủ dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS). Nếu hồ sơ không đầy đủ soạn công văn gửi hướng dẫn doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện (nêu rõ lý do); trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phồng Quản lý thuốc |
|
|
Bước 4 |
Xem xét trình Lãnh đạo Cục ký Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc công văn trả lời |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc công văn trả lời |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản |
Văn thư cơ quan |
01 ngày |
|
Bước 7 |
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có) |
Bộ phận Một cửa |
|
|
Bước 8 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- 05 ngày làm việc đối với sản phẩm có GCNLH - 20 ngày đối với sản phẩm chưa có GCNLH |
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ: - Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiến: + Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định + Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do + Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3 - Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước 1.2; 1.3 |
Bộ phận Một cửa |
01 ngày |
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả |
|
|||
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc |
|
||
Bước 2 |
Xem xét, phân công hồ sơ cho chuyên viên giải quyết |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
- 02 ngày làm việc đối với sản phẩm có GCNLH - 17 ngày đối với sản phẩm chưa có GCNLH |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ về nội dung, thủ tục. Nếu hồ sơ đầy đủ dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS). Nếu hồ sơ không đầy đủ soạn công văn gửi hướng dẫn doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện (nêu rõ lý do); trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc |
|
|
Bước 4 |
Xem xét trình Lãnh đạo Cục ký Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc công văn trả lời |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc công văn trả lời |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản |
Văn thư cơ quan |
01 ngày |
|
Bước 7 |
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có) |
Bộ phận Một cửa |
|
|
Bước 8 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- 05 ngày làm việc đối với sản phẩm có GCNLH - 20 ngày đối với sản phẩm chưa có GCNLH |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
|
Bước 1 |
1.1 .Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (các hình thức gửi hồ sơ: qua cổng thông tin một cửa quốc gia hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc gửi qua thư điện tử, fax sau đó gửi bản chính hoặc gửi trực tiếp). - Nếu hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ: hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. - Nếu từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do từ chối. - Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện theo bước 1.2 để nghiên cứu cụ thể trong hồ sơ Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử đối với hồ sơ giấy |
Bộ phận một cửa/Chuyên viên (theo bản phân công nhiệm vụ của Lãnh đạo Phòng Kiểm dịch động vật) |
01 ngày làm việc |
|
|
1.2. Nghiên cứu hồ sơ, các tài liệu liên quan |
Chuyên viên (theo bản phân công nhiệm vụ của Lãnh đạo Phòng Kiểm dịch động vật) |
01 ngày làm việc |
|
||
1.3. Soạn văn bản hướng dẫn kiểm dịch trình ký. |
Chuyên viên (theo bản phân công nhiệm vụ của Lãnh đạo Phòng chuyên môn) |
1,5 ngày làm việc |
|
||
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét văn bản trình ký |
Lãnh đạo phòng Kiểm dịch động vật |
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Cục xem xét phê duyệt văn bản đồng ý hướng dẫn kiểm dịch |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Phát hành văn bản đồng ý hướng dẫn kiểm dịch: gửi văn bản đồng ý và hướng dẫn kiểm dịch cho chủ hàng, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu qua thư điện tử (trường hợp chủ hàng đăng ký kiểm dịch qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc gửi qua thư điện tử, fax hoặc gửi trực tiếp); hoặc gửi trên Cổng thông tin một cửa quốc gia (trường hợp chủ hàng đăng ký kiểm dịch trên cổng thông tin một cửa quốc gia) |
Chuyên viên (trường hợp chủ hàng đăng ký kiểm dịch qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc gửi qua thư điện tử, fax hoặc gửi trực tiếp); Hệ thống Cổng thông tin một cửa quốc gia tự động gửi (trường hợp chủ hàng đăng ký kiểm dịch trên Cổng thông tin một cửa quốc gia) |
1/2 ngày làm việc |
|
|
Bước 5 |
Lưu hồ sơ, theo dõi |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
|
|||
|
|
|
|
|
|
Quy trình nội bộ số 28: Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ - Đối với trường hợp tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp: + Nếu hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ: hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. + Nếu từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do + Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: thực hiện các bước 1.2, 1.3 - Đối với trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết, cán bộ tiếp nhận phải thông báo lý do và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức/cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác hoặc gửi đúng cơ quan thẩm quyền. Việc thông báo thông qua chức năng gửi thư điện tử hoặc tin nhắn tới tổ chức, cá nhân. + Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: thực hiện các bước 1.2, 1.3 |
Bộ phận một cửa |
01 ngày làm việc |
|
1.2. Lập giấy tiếp nhận hồ sơ |
|
|||
1.3. Quét (scan) đơn của bộ hồ sơ TTHC, đưa lên vãn phòng điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn đồng kính gửi lãnh đạo Cục phụ trách |
|
|||
Bước 2 |
2.1. Tiếp nhận hồ sơ theo phân công của Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên |
03 ngày làm việc đối với hồ sơ đạt yêu cầu - Không xác định thời hạn đối với trường hợp phải hoàn thiện, bổ sung hồ sơ |
|
|
2.2. Thẩm định hồ sơ: theo quy định tại Điều 21 Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT và các thông tư sửa đổi bổ sung Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đạt yêu cầu Đề xuất có văn bản đồng ý (xuất, nhập) mẫu bệnh phẩm - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, dự thảo văn bản cho cơ sở để sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện - Trình Lãnh đạo Phòng: Dự thảo văn bản đồng ý (xuất, nhập) mẫu bệnh phẩm hoặc công văn đề nghị bổ sung |
|
||
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo Cục |
Lãnh đạo Phòng Thú y thủy sản |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Cục ký ban hành |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản, đồng gửi cơ quan kiểm dịch cửa khẩu |
Văn thư cơ quan |
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có) |
Bộ phận Một cửa |
|
|
Bước 7 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Thú y thủy sản |
|
|
Tông thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc với trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu |
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/Người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (các hình thức gửi hồ sơ: qua cổng thông tin một cửa quốc gia hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc gửi qua thư điện tử, fax sau đó gửi bản chính hoặc gửi trực tiếp). - Nếu hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ: hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. - Nếu từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do từ chối. - Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện theo bước 1.2 để nghiên cứu cụ thể trong hồ sơ Cập nhật hồ sơ tiếp nhận vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử đối với hồ sơ giấy |
Bộ phận Một cửa/Chuyên viên (theo bản phân công nhiệm vụ của Lãnh đạo Phòng Kiểm dịch động vật) |
01 ngày làm việc |
|
1.2. Nghiên cứu hồ sơ, các tài liệu liên quan |
Chuyên viên (theo bản phân công nhiệm vụ của Lãnh đạo Phòng Kiểm dịch động vật) |
01 ngày làm việc |
|
|
1.3. Soạn văn bản hướng dẫn kiểm dịch trình ký. |
Chuyên viên (theo bản phân công nhiệm vụ của Lãnh đạo Phòng Kiểm dịch động vật) |
1,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét văn bản trình ký |
Lãnh đạo phòng |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Cục xem xét phê duyệt văn bản đồng ý hướng dẫn kiểm dịch |
Lãnh đạo Cục Kiểm dịch động vật |
01 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Phát hành văn bản đồng ý hướng dẫn kiểm dịch: gửi văn bản đồng ý và hướng dẫn kiểm dịch cho chủ hàng, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu qua thư điện tử (trường hợp chủ hàng đăng ký kiểm dịch qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc gửi qua thư điện tử, fax hoặc gửi trực tiếp); hoặc gửi trên cổng thông tin một cửa quốc gia (trường hợp chủ hàng đăng ký kiểm dịch trên Cổng thông tin một cửa quốc gia) |
Chuyên viên (trường hợp chủ hàng đăng ký kiểm dịch qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc gửi qua thư điện tử, fax hoặc gửi trực tiếp); Hệ thống Cổng thông tin một cửa quốc gia tự động gửi (trường hợp chủ hàng đăng ký kiểm dịch trên Cổng thông tin một cửa quốc gia) |
1/2 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lưu hồ sơ, theo dõi |
|
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ số 30: Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
1.1 .Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (các hình thức gửi hồ sơ: qua Cổng thông tin một cửa quốc gia hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc gửi qua thư điện tử, fax sau đó gửi bản chính hoặc gửi trực tiếp). |
Bộ phận Một cửa/Chuyên viên (theo bản phân công nhiệm vụ của Lãnh |
01 ngày làm việc |
|
|
- Nếu hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ: hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. - Nếu từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do từ chối. - Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện theo bước 1.2 để nghiên cứu cụ thể trong hồ sơ Cập nhật hồ sơ tiếp nhận vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử đối với hồ sơ giấy. |
đạo Phòng Kiểm dịch động vật) |
|
|
|
1.2. Nghiên cứu hồ sơ, các tài liệu liên quan |
Chuyên viên (theo bản phân công nhiệm vụ của Lãnh đạo Phòng Kiểm dịch động vật) |
01 ngày làm việc |
|
|
1.3. Soạn văn bản hướng dẫn kiểm dịch trình ký. |
Chuyên viên (theo bản phân công nhiệm vụ của Lãnh đạo Phòng Kiểm dịch động vật) |
1,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét văn bản trình ký |
Lãnh đạo phòng Kiểm dịch động vật |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Cục xem xét phê duyệt văn bản đồng ý hướng dẫn kiểm dịch |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Phát hành văn bản đồng ý hướng dẫn kiểm dịch: gửi văn bản đồng ý và hướng dẫn kiểm dịch cho chủ hàng, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu qua thư điện tử (trường hợp chủ hàng đăng ký kiểm dịch qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc gửi qua thư điện tử, fax hoặc gửi trực tiếp); hoặc gửi trên cổng thông tin một cửa quốc gia (trường hợp chủ hàng đăng ký kiểm dịch trên cổng thông tin một cửa quốc gia) |
Chuyên viên (trường hợp chủ hàng đăng ký kiểm dịch qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc gửi qua thư điện tử, fax hoặc gửi trực tiếp); Hệ thống Cổng thông tin một cửa quốc gia tự động gửi (trường hợp chủ hàng đăng ký kiểm dịch trên Cổng thông tin một cửa quốc gia) |
1/2 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lưu hồ sơ, theo dõi |
|
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ số 31: Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm động vật trên cạn
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
1.1 Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Đối với trường hợp tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp: + Nếu hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. + Nếu từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC + Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Thực hiện các bước 1.2, 1.3 - Đối với trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết, cán bộ tiếp nhận phải thông báo lý do và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức/cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác hoặc gửi đúng cơ quan thẩm quyền. Việc thông báo thông qua chức năng gửi thư điện tử hoặc tin nhắn tới tổ chức, cá nhân. + Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Thực hiện các bước 1.2, 1.3. |
Bộ phận Một cửa |
01 ngày |
|
1.2. Lập giấy tiếp nhận hồ sơ, cấp mã số hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
|
|||
1.3. Quét (scan) đơn của bộ hồ sơ TTHC, đưa lên văn phòng điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn đồng kính gửi lãnh đạo Cục phụ trách. |
|
|||
Bước 2 |
2.1. Tiếp nhận hồ sơ theo phân công của Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên |
- 10 ngày đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ - Không xác định thời hạn đối với trường hợp phải hoàn thiện, bổ sung hồ sơ |
|
2.2. Thẩm định hồ sơ: Theo quy định tại Điều 17 Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT. |
|
|||
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đạt yêu cầu: Đề xuất có văn bản đồng ý cho vận chuyển (xuất, nhập) mẫu bệnh phẩm - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thông qua thư điện tử hoặc tin nhắn; Dự thảo văn bản gửi tổ chức, các nhân khi tổ chức, cá nhân không thực hiện bổ sung, hoàn thiện. - Trình Lãnh đạo Phòng: Dự thảo văn bản đồng ý cho vận chuyển (xuất, nhập) mẫu bệnh phẩm hoặc công văn đề nghị bổ sung |
|
|
|
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo Cục |
Lãnh đạo Phòng Dịch tễ thú y |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Cục ký ban hành |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản, đồng gửi cơ quan kiểm dịch cửa khẩu |
Văn thư cơ quan |
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có) |
Bộ phận Một cửa |
|
|
Bước 7 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Dịch tễ thú y |
|
|
Bước 8 |
Kiểm tra các giấy tờ liên quan đến bao gói, vận chuyển, bảo quản mẫu bệnh phẩm |
Cơ quan kiểm dịch cửa khẩu |
Trong ngày hàng đến/đi |
|
Bước 9 |
Cấp Giấy chứng nhận vận chuyển đối với mẫu có hồ sơ hợp lệ, bao gói, bảo quản đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú y |
|
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Không quy định |
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (các hình thức gửi hồ sơ: qua Cổng thông tin một cửa quốc gia hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc gửi qua thư điện tử, fax sau đó gửi bản chính hoặc gửi trực tiếp). - Nếu hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ: hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. - Nếu từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do từ chối. - Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện theo bước 1.2 để nghiên cứu cụ thể trong hồ sơ Cập nhật hồ sơ tiếp nhận vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử đối với hồ sơ giấy. |
Bộ phận một cửa /Chuyên viên (theo bản phân công nhiệm vụ của Lãnh đạo Phòng Kiểm dịch động vật) |
01 ngày làm việc |
|
|
1.2. Nghiên cứu hồ sơ, các tài liệu liên quan |
Chuyên viên (theo bản phân công nhiệm vụ của Lãnh đạo Phòng Kiểm dịch động vật) |
01 ngày làm việc |
|
|
1.3. Soạn văn bản hướng dẫn kiểm dịch trình ký. |
Chuyên viên (theo bản phân công nhiệm vụ của Lãnh đạo Phòng Kiểm dịch động vật) |
1,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét văn bản trình ký |
Lãnh đạo phòng Kiểm dịch động vật |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Cục xem xét phê duyệt văn bản đồng ý hướng dẫn kiểm dịch |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Phát hành văn bản đồng ý hướng dẫn kiểm dịch: gửi văn bản đồng ý và hướng dẫn kiểm dịch cho chủ hàng, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu qua thư điện tử (trường hợp chủ hàng đăng ký kiểm dịch qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc gửi qua thư điện tử, fax hoặc gửi trực tiếp); hoặc gửi trên cổng thông tin một cửa quốc gia (trường hợp chủ hàng đăng ký kiểm dịch trên Cổng thông tin một cửa quốc gia) |
Chuyên viên (trường hợp chủ hàng đăng ký kiểm dịch qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc gửi qua thư điện tử, fax hoặc gửi trực tiếp); Hệ thống Cổng thông tin một cửa quốc gia tự động |
1/2 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lưu hồ sơ, theo dõi |
gửi (trường hợp chủ hàng đăng ký kiểm dịch trên Cổng thông tin một cửa quốc gia) |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
||
Bước 1 |
Cơ quan có thẩm quyền nước xuất khẩu gửi hồ sơ đăng ký về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) đơn để lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng Phòng Kiểm dịch động vật xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, thực hiện yêu cầu của cá nhân. |
Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày làm việc |
|
||
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Kiểm dịch động vật |
1/2 ngày làm việc |
|
||
Bước 3 |
Thẩm tra hồ sơ, thông báo cho cơ quan có thẩm quyền của nước xuất khẩu kết quả thẩm tra và kế hoạch kiểm tra trong trường hợp cần thiết thực hiện kiểm tra đối với nước xuất khẩu vào Việt Nam; trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Kiểm dịch động vật |
25 ngày làm việc |
|
||
Bước 4 |
Xem xét trình Lãnh đạo Cục ký thông báo cho cơ quan có thẩm quyền của nước xuất khẩu kết quả thẩm tra và kế hoạch kiểm tra trong trường hợp cần thiết thực hiện kiểm tra đối với nước xuất khẩu vào Việt Nam |
Lãnh đạo phòng Kiểm dịch động vật |
02 ngày làm việc |
|
||
Bước 5 |
Phê duyệt thông báo cho cơ quan có thẩm quyền của nước xuất khẩu kết quả thẩm tra và kế hoạch kiểm tra trong trường hợp cần thiết thực hiện kiểm tra đối với nước xuất khẩu vào Việt Nam |
Lãnh đạo Cục |
02 ngày làm việc |
|
||
Bước 6 |
Văn thư đóng dấu văn bản |
Văn thư cơ quan |
|
|||
Bước 7 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Kiểm dịch động vật |
|
|
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
Cơ quan có thẩm quyền nước xuất khẩu gửi hồ sơ đăng ký về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) đơn để lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng Phòng Kiểm dịch động vật xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, thực hiện yêu cầu của cá nhân. |
Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Kiểm dịch động vật |
1/2 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Thẩm tra hồ sơ, xem xét, quyết định việc bổ sung vào danh sách; trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Kiểm dịch động vật |
TTHC không quy định |
|
Bước 4 |
Xem xét trình Lãnh đạo Cục ký thông báo cho cơ quan có thẩm quyền của nước xuất khẩu kết quả thẩm tra xem xét, quyết định việc bổ sung vào danh sách |
Lãnh đạo phòng Kiểm dịch động vật |
02 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt thông báo cho cơ quan có thẩm quyền của nước xuất khẩu kết quả thẩm tra xem xét, quyết định việc bổ sung vào danh sách |
Lãnh đạo Cục |
02 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư đóng dấu văn bản |
Văn thư cơ quan |
|
|
Bước 7 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Kiểm dịch động vật |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Không quy định |
|
Quy
trình nội bộ số 35: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
trên cạn xuất khẩu
(Trường hợp lô hàng không phải lấy mẫu xét nghiệm, bỏ qua bước 3 và bước
4)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Người thực hiện/Đơn vị |
Thời gian thực hiện trong phạm vi (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ Cập nhật hồ sơ tiếp nhận vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử đối với hồ sơ giấy. |
Bộ phận một cửa |
01 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng/trạm Kiểm dịch để thực hiện kiểm dịch và lấy mẫu xét nghiệm (nếu có) |
Công chức phòng/trạm Kiểm dịch |
01 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Mã hóa mẫu xét nghiệm và gửi mẫu |
Công chức phòng/trạm Kiểm dịch |
|
|
Bước 4 |
Nhận và xét nghiệm mẫu; tập hợp kết quả; trình lãnh đạo Trạm ký và trả kết quả |
Viên chức và lãnh đạo Trạm (Trung tâm) chẩn đoán, xét nghiệm bệnh động vật |
04 ngày làm việc (bao gồm cả thời gian nhận mẫu và gửi kết quả) |
|
Bước 5 |
Đánh giá kết quả; soạn thảo giấy chứng nhận kiểm dịch; lãnh đạo Phòng/Trạm xem xét và trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký phê duyệt |
Công chức và lãnh đạo phòng/trạm Kiểm dịch |
01 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký phê duyệt kết quả và đóng dấu (nếu có) |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư |
|
|
Bước 7 |
Thu phí, lệ phí; trả kết quả và lưu hồ sơ |
Công chức, viên chức, kế toán tại Bộ phận một cửa |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm dịch về địa điểm và thời gian tiến hành kiểm dịch: 01 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ; - Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch: 05 ngày làm việc, kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch. |
Quy
trình nội bộ số 36: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
nhập khẩu mang theo người
(Trường hợp lô hàng không phải lấy mẫu xét nghiệm, bỏ qua bước 4 và bước
5)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Người thực hiện/Đơn vị |
Thời gian thực hiện trong phạm vi (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký Cập nhật hồ sơ tiếp nhận vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử đối với hồ sơ giấy. |
Bộ phận một cửa |
01 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký; đóng dấu (nếu có) |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư. |
|
|
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho phòng/trạm Kiểm dịch để thực hiện kiểm dịch và lấy mẫu xét nghiệm (nếu có) |
Công chức phòng/trạm Kiểm dịch động vật |
01 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Mã hóa mẫu xét nghiệm và gửi mẫu cho Trạm Chẩn đoán, xét nghiệm bệnh động vật |
Công chức phòng/trạm Kiểm dịch động vật |
|
|
Bước 5 |
Nhận và xét nghiệm mẫu; tập hợp kết quả; trình lãnh đạo Trạm ký và trả kết quả về phòng/trạm kiểm dịch |
Viên chức và lãnh đạo Trạm (Trung tâm) chẩn đoán, xét nghiệm bệnh động vật |
(TTHC không quy định) |
|
Bước 6 |
Đánh giá kết quả; soạn thảo giấy chứng nhận kiểm dịch; lãnh đạo Phòng/Trạm xem xét và trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký phê duyệt |
Công chức và lãnh đạo phòng/trạm Kiểm dịch |
01 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký phê duyệt kết quả và đóng dấu (nếu có) |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư |
|
|
Bước 8 |
Thu phí, lệ phí; trả kết quả và lưu hồ sơ |
Công chức, viên chức, kế toán tại Bộ phận một cửa |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Không quy định |
Quy
trình nội bộ số 37: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật trên cạn tham gia hội
chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật trên
cạn tham gia hội chợ, triển lãm
(Trường hợp lô hàng không phải lấy mẫu xét nghiệm, bỏ qua bước 4 và bước
5)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Người thực hiện/Đơn vị |
Thời gian thực hiện trong phạm vi (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký Cập nhật hồ sơ tiếp nhận vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử đối với hồ sơ giấy. |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
01 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký; đóng dấu (nếu có) |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư. |
|
|
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho phòng/trạm Kiểm dịch để thực hiện kiểm dịch và lấy mẫu xét nghiệm (nếu có) |
Công chức phòng/trạm Kiểm dịch |
01 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Mã hóa mẫu xét nghiệm và gửi mẫu cho Trạm Chẩn đoán, xét nghiệm bệnh động vật |
Công chức phòng/trạm Kiểm dịch động vật |
|
|
Bước 5 |
Nhận và xét nghiệm mẫu; tập hợp kết quả; trình lãnh đạo Trạm ký và trả kết quả về phòng/trạm kiểm dịch |
Viên chức và lãnh đạo Trạm chẩn đoán, xét nghiệm bệnh động vật |
(TTHC không quy định) |
|
Bước 6 |
Đánh giá kết quả; soạn thảo giấy chứng nhận kiểm dịch; lãnh đạo Phòng/Trạm xem xét và trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký phê duyệt |
Công chức và lãnh đạo phòng/trạm Kiểm dịch |
01 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký phê duyệt kết quả và đóng dấu (nếu có) |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư |
|
|
Bước 8 |
Thu phí, lệ phí; trả kết quả và lưu hồ sơ |
Công chức, viên chức, kế toán tại Bộ phận một cửa |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Không quy định |
Quy trình nội bộ số 38: Cấp giấy vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ - Đối với trường hợp tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp: + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. + Nếu từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC + Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: thực hiện các bước 1.2, 1.3 - Đối với trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết, cán bộ tiếp nhận phải thông báo lý do và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức/cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác hoặc gửi đúng cơ quan thẩm quyền. Việc thông báo thông qua chức năng gửi thư điện tử hoặc tin nhắn tới tổ chức, cá nhân. + Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định : thực hiện các bước 1.2, 1.3 |
Bộ phận một cửa của Cơ quan Kiểm dịch động vật |
0,5 ngày làm việc |
|
1.2. Lập giấy tiếp nhận hồ sơ, cấp mã số hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
|
|||
1.3. Quét (scan) đơn của bộ hồ sơ TTHC, cập nhật hồ sơ tiếp nhận vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn/Trạm Kiểm dịch động vật đồng kính gửi lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật |
|
|||
Bước 2 |
2.1. Tiếp nhận hồ sơ theo phân công của Lãnh đạo Phòng chuyên môn/Trạm Kiểm dịch động vật |
Công chức, Lãnh đạo Phòng chuyên môn/Trạm Kiểm dịch động vật |
|
|
2.2. Thẩm định hồ sơ, kiểm tra tình trạng bao gói, bảo quản mẫu bệnh phẩm: theo quy định tại khoản 3, Điều 21 Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT và các thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT. Soạn Giấy chứng nhận vận chuyển đối với mẫu bệnh phẩm có hồ sơ hợp lệ được bao gói, bảo quản đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú y; lãnh đạo Phòng/Trạm xem xét và trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký phê duyệt. |
||||
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật |
Công chức, Lãnh đạo Phòng chuyên môn/Trạm Kiểm dịch động vật |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký phê duyệt Giấy chứng nhận vận chuyển đối với mẫu bệnh phẩm |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu phát hành Giấy chứng nhận vận chuyển đối với mẫu bệnh phẩm |
Văn thư cơ quan |
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có) |
Bộ phận Một cửa Cơ quan Kiểm dịch động vật |
|
|
Bước 7 |
Lưu trữ hồ sơ |
Cơ quan Kiểm dịch động vật |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
|
Quy
trình nội bộ số 39: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
trên cạn nhập khẩu
(Trường hợp lô hàng không phải lấy mẫu xét nghiệm, bỏ qua bước 4 và bước
5)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Người thực hiện/Đơn vị |
Thời gian thực hiện trong phạm vi (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (Trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký Cập nhật hồ sơ tiếp nhận vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử đối với hồ sơ giấy |
Bộ phận một cửa |
01 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký; đóng dấu (nếu có) |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư. |
|
|
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho phòng/trạm Kiểm dịch để thực hiện kiểm dịch và lấy mẫu xét nghiệm (nếu có) |
Công chức phòng/trạm Kiểm dịch |
01 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Mã hóa mẫu xét nghiệm và gửi mẫu cho Trạm Chẩn đoán, xét nghiệm bệnh động vật |
Công chức phòng/trạm Kiểm dịch và viên chức Trạm Chẩn đoán, xét nghiệm bệnh động vật |
|
|
Bước 5 |
Nhận và xét nghiệm mẫu; tập hợp kết quả; trình lãnh đạo Trạm ký và trả kết quả về phòng/trạm kiểm dịch; theo dõi cách ly kiểm dịch động vật |
Viên chức và lãnh đạo Trạm chẩn đoán, xét nghiệm bệnh động vật; kiểm dịch viên động vật theo dõi cách ly |
TTHC không quy định |
|
Bước 6 |
Đánh giá kết quả; soạn thảo giấy chứng nhận kiểm dịch; lãnh đạo Phòng/Trạm xem xét và trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký phê duyệt |
Công chức và lãnh đạo phòng/trạm Kiểm dịch |
01 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký phê duyệt kết quả và đóng dấu (nếu có) |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư |
|
|
Bước 8 |
Thu phí, lệ phí; trả kết quả và lưu hồ sơ |
Công chức, viên chức, kế toán tại Bộ phận một cửa |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- Không quy định - Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ khai báo kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật hợp lệ, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu quyết định và thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm dịch về địa điểm, thời gian để tiến hành kiểm dịch. - Thời gian theo dõi cách ly kiểm dịch phù hợp với từng loài động vật, từng bệnh được kiểm tra nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày bắt đầu cách ly kiểm dịch. - Trường hợp lô hàng không phải lấy mẫu kiểm tra, trong thời gian 01 ngày làm việc, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu chỉ kiểm tra hồ sơ, nếu đạt yêu cầu thì cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch nhập khẩu |
|
Quy
trình nội bộ số 40: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
thủy sản xuất khẩu không dùng làm thực phẩm
(Trường hợp lô hàng không phải lấy mẫu xét nghiệm, bỏ qua bước 4 và bước
5)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Người thực hiện/Đơn vị |
Thời gian thực hiện trong phạm vi (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký Cập nhật hồ sơ tiếp nhận vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử đối với hồ sơ giấy |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
01 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký; đóng dấu (nếu có) |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư. |
|
|
Bước 3 |
Chuyến hồ sơ cho phòng/trạm Kiểm dịch để thực hiện kiểm dịch và lấy mẫu xét nghiệm (nếu có) |
Công chức phòng/trạm Kiểm dịch |
|
|
Bước 4 |
Mã hóa mẫu xét nghiệm và gửi mẫu cho Trạm Chẩn đoán, xét nghiệm bệnh động vật |
Công chức phòng/trạm Kiểm dịch động vật |
|
|
Bước 5 |
Nhận và xét nghiệm mẫu; tập hợp kết quả; trình lãnh đạo Trạm ký và trả kết quả về phòng/trạm kiểm dịch |
Viên chức và lãnh đạo Trạm chẩn đoán, xét nghiệm bệnh động vật |
Không quá 04 ngày làm việc (bao gồm cả thời gian nhận mẫu và gửi kết quả) |
|
Bước 6 |
Đánh giá kết quả; soạn thảo giấy chứng nhận kiểm dịch; lãnh đạo Phòng/Trạm xem xét và trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký phê duyệt |
Công chức và lãnh đạo phòng/trạm Kiểm dịch |
01 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký phê duyệt kết quả và đóng dấu (nếu có) |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư |
||
Bước 8 |
Thu phí, lệ phí; trả kết quả và lưu hồ sơ |
Công chức, viên chức, kế toán tại Bộ phận một cửa |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch, Cục Thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch |
Quy
trình nội bộ số 41: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
thủy sản nhập khẩu để tiêu thụ trong nước
(Trường hợp lô hàng không phải lấy mẫu xét nghiệm, bỏ qua bước 4 và bước
5)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Người thực hiện/Đơn vị |
Thời gian thực hiện trong phạm vi (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (Trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá han (0đ)) |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký Cập nhật hồ sơ tiếp nhận vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử đối với hồ sơ giấy |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
01 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký; đóng dấu (nếu có) |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư. |
|
|
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho phòng/trạm Kiểm dịch để thực hiện kiểm dịch và lấy mẫu xét nghiệm (nếu có) |
Công chức phòng/trạm Kiểm dịch |
01 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Mã hóa mẫu xét nghiệm và gửi mẫu cho Trạm Chẩn đoán, xét nghiệm bệnh động vật |
Công chức phòng/trạm Kiểm dịch động vật |
|
|
Bước 5 |
Nhận và xét nghiệm mẫu; tập hợp kết quả; trình lãnh đạo Trạm ký và trả kết quả về phòng/trạm kiểm dịch |
Viên chức và lãnh đạo Trạm chẩn đoán, xét nghiệm bệnh động vật |
04 ngày làm việc; cách ly kiểm dịch động vật không quá 10 ngày |
|
Bước 6 |
Đánh giá kết quả; soạn thảo giấy chứng nhận kiểm dịch; lãnh đạo Phòng/Trạm xem xét và trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký phê duyệt |
Công chức và lãnh đạo phòng/trạm Kiểm dịch |
01 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký phê duyệt kết quả và đóng dấu (nếu có) |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư |
|
|
Bước 8 |
Thu phí, lệ phí; trả kết quả và lưu hồ sơ |
Công chức, viên chức, kế toán tại Bộ phận một cửa |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- Đối với lô sản phẩm động vật thủy sản phải lấy mẫu kiểm tra: trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu đối với sản phẩm thủy sản đạt yêu cầu. - Đối với lô sản phẩm động vật thủy sản không phải lấy mẫu kiểm tra: trong thời gian 01 ngày làm việc, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu sau khi kiểm tra hồ sơ đạt yêu cầu; - Đối với động vật thủy sản giống: ngay sau khi có kết quả xét nghiệm bệnh đạt yêu cầu, động vật thủy sản giống khỏe mạnh, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu; - Đối với động vật thủy sản thương phẩm: sau khi đưa về nơi cách ly kiểm dịch tối thiểu 01 ngày, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu đối với động vật khỏe mạnh; trường hợp phải lấy mẫu kiểm tra thì ngay sau khi có kết quả xét nghiệm bệnh đạt yêu cầu, động vật thủy sản giống khỏe mạnh, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu; - Thời gian nuôi cách ly kiểm dịch: không quá 10 ngày đối với động vật thủy sản làm giống, không quá 03 ngày đối với động vật thủy sản thương phẩm kể từ ngày cách ly kiểm dịch; |
Quy
trình nội bộ số 42: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
thủy sản nhập khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện
(Trường hợp lô hàng không phải lấy mẫu xét nghiệm, bỏ qua bước 4 và bước
5)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Người thực hiện/Đơn vị |
Thời gian thực hiện trong phạm vi (ngày/giờ làm việc) |
Đánh giá bằng điểm (Trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ); |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ Cập nhật hồ sơ tiếp nhận vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử đối với hồ sơ giấy |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
01 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng/trạm Kiểm dịch để thực hiện kiểm dịch |
Công chức phòng/trạm Kiểm dịch động vật |
|
|
Bước 3 |
Đánh giá kết quả; soạn thảo giấy chứng nhận kiểm dịch; lãnh đạo Phòng/Trạm xem xét và trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký phê duyệt |
Công chức và lãnh đạo phòng/trạm Kiểm dịch động vật |
01 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký phê duyệt kết quả và đóng dấu (nếu có) |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ khai báo hợp lệ, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu thực hiện kiểm dịch. |
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Người thực hiện/Đơn vị |
Thời gian thực hiện trong phạm vi (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký Cập nhật hồ sơ tiếp nhận vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử đối với hồ sơ giấy |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
01 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký; đóng dấu (nếu có) |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư. |
|
|
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho phòng/trạm Kiểm dịch để thực hiện kiểm dịch và lấy mẫu xét nghiệm (nếu có) |
Công chức phòng/trạm Kiểm dịch |
01 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Mã hóa mẫu xét nghiệm và gửi mẫu cho Trạm Chẩn đoán, xét nghiệm bệnh động vật |
Công chức phòng/trạm Kiểm dịch và viên chức Trạm Chẩn đoán, xét nghiệm bệnh động vật |
|
|
Bước 5 |
Nhận và xét nghiệm mẫu; tập hợp kết quả; trình lãnh đạo Trạm ký và trả kết quả về phòng/trạm kiểm dịch |
Viên chức và lãnh đạo Trạm chẩn đoán, xét nghiệm bệnh động vật |
03 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Đánh giá kết quả; soạn thảo giấy chứng nhận kiểm dịch; lãnh đạo Phòng/Trạm xem xét và trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký phê duyệt |
Công chức và lãnh đạo phòng/trạm Kiểm dịch |
01 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký phê duyệt kết quả và đóng dấu (nếu có) |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư |
|
|
Bước 8 |
Thu phí, lệ phí; trả kết quả và lưu hồ sơ |
Công chức, viên chức, kế toán tại Bộ phận một cửa |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cục Thú y quyết định và thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm dịch về địa điểm, thời gian kiểm dịch; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch, Cục Thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch |
|
Quy
trình nội bộ số 44: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
thủy sản nhập, xuất kho ngoại quan
(Các lô hàng xuất kho ngoại quan với mục đích xuất khẩu hoặc nhập khẩu thì
các bước tiến hành và thời gian giải quyết theo từng quy trình nội bộ tương ứng)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Người thực hiện/Đơn vị |
Thời gian thực hiện trong phạm vi (ngày/giờ làm việc) |
Đánh giá bằng điểm (Trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký Cập nhật hồ sơ tiếp nhận vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử đối với hồ sơ giấy |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
01 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Cơ quan Kiềm dịch động vật ký; đóng dấu (nếu có) |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư |
|
|
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho phòng/trạm Kiểm dịch để thực hiện kiểm dịch |
Công chức phòng/trạm Kiểm dịch động vật |
01 ngày làm việc; trường hợp lô hàng thực hiện kiểm dịch nhập khẩu trong nước, xuất khẩu thực hiện theo quy định về kiểm dịch nhập khẩu, xuất khẩu |
|
Bước 4 |
Đánh giá kết quả; soạn thảo giấy chứng nhận kiểm dịch; lãnh đạo Phòng/Trạm xem xét và trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký phê duyệt |
Công chức và lãnh đạo phòng/trạm Kiểm dịch động vật |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký phê duyệt kết quả và đóng dấu (nếu có) |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư |
|
|
Bước 6 |
Thu phí, lệ phí; trả kết quả và lưu hồ sơ |
Công chức, viên chức, kế toán tại Bộ phận một cửa |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- Tại cửa khẩu, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, thông báo cho chủ hàng để tiến hành kiểm dịch; - Thời gian nuôi cách ly kiểm dịch: Không quá 10 ngày đối với động vật thủy sản làm giống, không quá 03 ngày đối với động vật thủy sản thương phẩm; - Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; |
|
Quy
trình nội bộ số 45: Đăng ký, cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật trên cạn nhập, xuất kho ngoại quan
(Các lô hàng xuất kho ngoại quan với mục đích xuất khẩu hoặc nhập khẩu thì
các bước tiến hành và thời gian giải quyết theo từng quy trình nội bộ tương ứng)
Quy trình nội bộ số 45a: Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập, xuất kho ngoại quan
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/Người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (các hình thức gửi hồ sơ: qua cổng thông tin một cửa quốc gia hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc gửi qua thư điện tử, fax sau đó gửi bản chính hoặc gửi trực tiếp). - Nếu hồ sơ không đầy đủ: hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. - Nếu từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do từ chối. - Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện theo bước 1.2 để nghiên cứu cụ thể trong hồ sơ Cập nhật hồ sơ tiếp nhận vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử đối với hồ sơ giấy |
Bộ phận Một cửa /Chuyên viên (theo bản phân công nhiệm vụ của Lãnh đạo Phòng Kiểm dịch động vật) |
01 ngày làm việc |
|
|
1.2. Nghiên cứu hồ sơ, các tài liệu liên quan |
Chuyên viên (theo bản phân công nhiệm vụ của Lãnh đạo Phòng Phòng Kiểm dịch động vật) |
01 ngày làm việc |
|
|
1.3. Soạn văn bản hướng dẫn kiểm dịch trình ký. |
Chuyên viên (theo bản phân công nhiệm vụ của Lãnh đạo Phòng Phòng Kiểm dịch động vật) |
1,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét văn bản trình ký |
Lãnh đạo phòng |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Cục xem xét phê duyệt văn bản đồng ý hướng dẫn kiểm dịch |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Phát hành văn bản đồng ý hướng dẫn kiểm dịch: gửi văn bản đồng ý và hướng dẫn kiểm dịch cho chủ hàng, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu qua thư điện tử (trường hợp chủ hàng đăng ký kiểm dịch qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc gửi qua thư điện tử, fax hoặc gửi trực tiếp); hoặc gửi trên Cổng thông tin một cửa quốc gia (trường hợp chủ hàng đăng ký kiểm dịch trên Cổng thông tin một cửa quốc gia) |
Chuyên viên (trường hợp chủ hàng đăng ký kiểm dịch qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc gửi qua thư điện tử, fax hoặc gửi trực tiếp); Hệ thống Cổng thông tin một cửa quốc gia tự động gửi (trường hợp chủ hàng đăng ký kiểm dịch trên Cổng thông tin một cửa quốc gia) |
1/2 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lưu hồ sơ, theo dõi |
|
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ số 45b: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập, xuất kho ngoại quan
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Người thực hiện/Đơn vị |
Thời gian thực hiện trong phạm vi (ngày/giờ làm việc) |
Đánh giá bằng điểm (Trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký Cập nhật hồ sơ tiếp nhận vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử đối với hồ sơ giấy |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
01 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Cơ quan Kiếm dịch động vật ký; đóng dấu (nếu có) |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư |
|
|
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho phòng/trạm Kiểm dịch để thực hiện kiểm dịch |
Công chức phòng/trạm Kiểm dịch |
01 ngày làm việc; trường hợp lô hàng thực hiện kiểm dịch nhập khẩu trong nước, xuất khẩu thực hiện theo quy định về kiểm dịch nhập khẩu, xuất khẩu |
|
Bước 4 |
Đánh giá kết quả; soạn thảo giấy chứng nhận kiểm dịch; lãnh đạo Phòng/Trạm xem xét và trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký phê duyệt |
Công chức và lãnh đạo phòng/trạm Kiểm dịch |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký phê duyệt kết quả và đóng dấu (nếu có) |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư |
|
|
Bước 6 |
Thu phí, lệ phí; trả kết quả và lưu hồ sơ |
Công chức, viên chức, kế toán tại Bộ phận một cửa |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Không quy định |
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Người thực hiện/Đơn vị |
Thời gian thực hiện trong phạm vi (ngày/giờ làm việc) |
Đánh giá bằng điểm (Trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký Cập nhật hồ sơ tiếp nhận vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử đối với hồ sơ giấy |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký; đóng dấu (nếu có) |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư |
|
||
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho phòng/trạm Kiểm dịch để thực hiện kiểm dịch |
Công chức phòng/trạm Kiểm dịch |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Đánh giá kết quả; soạn thảo giấy chứng nhận kiểm dịch; lãnh đạo Phòng/Trạm xem xét và trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký phê duyệt |
Công chức và lãnh đạo phòng/trạm Kiểm dịch |
|
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký phê duyệt kết quả và đóng dấu (nếu có) |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư |
|
||
Bước 6 |
Thu phí, lệ phí; trả kết quả và lưu hồ sơ |
Công chức, viên chức, kế toán tại Bộ phận một cửa |
|
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Tại cửa khẩu, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, thông báo cho chủ hàng để tiến hành kiểm dịch |
|
|||
|
|
|
|
|
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Người thực hiện/Đơn vị |
Thời gian thực hiện trong phạm vi (ngày/giờ làm việc) |
Đánh giá bằng điểm (Trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký Cập nhật hồ sơ tiếp nhận vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử đối với hồ sơ giấy |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
01 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký; đóng dấu (nếu có) |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư |
|
|
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho phòng/trạm Kiểm dịch để thực hiện kiểm dịch |
Công chức phòng/trạm Kiểm dịch |
01 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Đánh giá kết quả; soạn thảo giấy chứng nhận kiểm dịch; lãnh đạo Phòng/Trạm xem xét và trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký phê duyệt |
Công chức và lãnh đạo phòng/trạm Kiểm dịch |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký phê duyệt kết quả và đóng dấu (nếu có) |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư |
|
|
Bước 6 |
Thu phí, lệ phí; trả kết quả và lưu hồ sơ |
Công chức, viên chức, kế toán tại Bộ phận một cửa |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu quyết định và thông báo cho chủ hàng để tiến hành kiểm dịch |
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Người thực hiện/Đơn vị |
Thời gian thực hiện trong phạm vi (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký Cập nhật hồ sơ tiếp nhận vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử đối với hồ sơ giấy |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
01 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ và dự thảo thông báo thực phẩm đạt hoặc không đạt yêu cầu nhập khẩu theo Mẫu số 05, Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 15/2018/NĐ- CP. Trường hợp yêu cầu bổ sung hồ sơ thì phải nêu rõ lý do và căn cứ pháp lý của việc yêu cầu; lãnh đạo Phòng/Trạm xem xét và trình lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký phê duyệt |
Công chức và lãnh đạo phòng/trạm Kiểm dịch động vật |
02 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký phê duyệt kết quả và đóng dấu (nếu có) |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư |
|
|
Bước 4 |
Thu phí, lệ phí; trả kết quả và lưu hồ sơ |
Công chức, viên chức, kế toán tại Bộ phận một cửa |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Trong 03 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Người thực hiện/Đơn vị |
Thời gian thực hiện trong phạm vi (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký Cập nhật hồ sơ tiếp nhận vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử đối với hồ sơ giấy |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
02 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký; đóng dấu (nếu có) |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư. |
|
|
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho phòng/trạm Kiểm dịch để thực hiện kiểm dịch và lấy mẫu xét nghiệm (nếu có) |
Công chức phòng/trạm Kiểm dịch |
|
|
Bước 4 |
Mã hóa mẫu xét nghiệm và gửi mẫu cho Trạm Chẩn đoán, xét nghiệm bệnh động vật |
Công chức phòng/trạm Kiểm dịch và viên chức Trạm Chẩn đoán, xét nghiệm bệnh động vật |
|
|
Bước 5 |
Nhận và xét nghiệm mẫu; tập hợp kết quả; trình lãnh đạo Trạm ký và trả kết quả về phòng/trạm kiểm dịch |
Viên chức và lãnh đạo Trạm chẩn đoán, xét nghiệm bệnh động vật |
Không quá 04 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Đánh giá kết quả; soạn thảo thông báo thực phẩm đạt hoặc không đạt yêu cầu nhập khẩu; lãnh đạo Phòng/Trạm xem xét và trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký phê duyệt |
Công chức và lãnh đạo phòng/trạm Kiểm dịch |
01 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký phê duyệt kết quả và đóng dấu (nếu có) |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư |
|
|
Bước 8 |
Thu phí, lệ phí; trả kết quả và lưu hồ sơ |
Công chức, viên chức, kế toán tại Bộ phận một cửa |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Trong 7 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ: - Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp: + Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định + Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do + Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3 - Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước 1.2; 1.3 |
Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả |
|
|||
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
||
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
23,5 ngày |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ đầy đủ về thủ tục, nội dung, tham khảo các tài liệu liên quan, trình: i) xin ý kiến lãnh đạo Phòng Kế hoạch, Tổng hợp; ii) Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá tổ chức đăng ký chỉ định phòng thử nghiệm |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
Bước 4 |
Xem xét kết quả đánh giá hồ sơ của chuyên viên. Không hợp lệ, trình lãnh đạo Cục duyệt trả bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Nếu hợp lệ trình lãnh đạo Cục phê duyệt Đoàn đánh giá (hồ sơ và năng lực thực tế) tổ chức được chỉ định |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp, Đoàn đánh giá |
|
|
Bước 5 |
Căn cứ vào Biên bản họp Đoàn đánh giá, chuyên viên được phân công thuộc phòng Kế hoạch, Tổng hợp tiến hành dự thảo văn bản trình ký: + Dự thảo công văn trả lời đối với những trường hợp không được Đoàn đánh giá thông qua. + Dự thảo Quyết định chỉ định (tạm thời) tổ chức đánh giá sự phù hợp. |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp, Đoàn đánh giá |
|
|
Bước 6 |
Xem xét, trình lãnh đạo Cục công văn trả lời hoặc dự thảo Quyết định chỉ định (tạm thời) tổ chức đánh giá sự phù hợp |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
Bước 7 |
Phê duyệt công văn trả lời hoặc Quyết định chỉ định (tạm thời) tổ chức đánh giá sự phù hợp. |
Lãnh đạo Cục |
1/2 ngày |
|
Bước 8 |
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản |
Văn thư cơ quan |
1/2 ngày |
|
Bước 9 |
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có) |
Bộ phận Một cửa |
|
|
Bước 10 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25 ngày |
|
Quy trình số 51a: Cấp mới Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm thuộc thẩm quyền của Cục Thú y
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ: - Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp: + Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định + Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do + Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3 - Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước 1.2; 1.3 |
Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào số cấp mã hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả |
||||
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận bàn giao chuyến lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|||
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
23,5 ngày |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ đầy đủ về thủ tục, nội dung, tham khảo các tài liệu liên quan, trình: i) xin ý kiến lãnh đạo Phòng Kế hoạch, Tổng hợp; ii) Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá đăng ký mới chỉ định phòng thử nghiệm |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
Bước 4 |
Xem xét kết quả đánh giá hồ sơ của chuyên viên. Không hợp lệ, trình lãnh đạo Cục duyệt trả bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Nếu hợp lệ trình lãnh đạo Cục phê duyệt Đoàn đánh giá (hồ sơ và năng lực thực tế) tổ chức được chỉ định |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp, Đoàn đánh giá |
|
|
Bước 5 |
Căn cứ vào Biên bản họp Đoàn đánh giá, chuyên viên được phân công thuộc phòng Kế hoạch, Tổng hợp tiến hành dự thảo văn bản trình ký: + Dự thảo công văn trả lời đối với những trường hợp không được Đoàn đánh giá thông qua. + Dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp. |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp, Đoàn đánh giá |
|
|
Bước 6 |
Xem xét, trình lãnh đạo Cục công văn trả lời hoặc dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
Bước 7 |
Phê duyệt công văn trả lời hoặc Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp. |
Lãnh đạo Cục |
1/2 ngày |
|
Bước 8 |
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản |
Văn thư cơ quan |
1/2 ngày |
|
Bước 9 |
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có) |
Bộ phận Một cửa |
|
|
Bước 10 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25 ngày |
|
Quy trình số 51b: Cấp bổ sung Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm thuộc thẩm quyền của Cục Thú y
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
|
Bước 1 |
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ: - Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp: + Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định + Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do + Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3 - Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước 1.2; 1.3 |
Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
|
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả |
|
||||
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|||
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
23,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ đầy đủ về thủ tục, nội dung, tham khảo các tài liệu liên quan, trình: i) xin ý kiến lãnh đạo Phòng Kế hoạch, Tổng hợp; ii) Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá đăng ký bổ sung chỉ định phòng thử nghiệm |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
|
Bước 4 |
Xem xét kết quả đánh giá hồ sơ của chuyên viên. Không hợp lệ, trình lãnh đạo Cục duyệt trả bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Nếu hợp lệ trình lãnh đạo Cục phê duyệt Đoàn đánh giá (hồ sơ và năng lực thực tế) tổ chức được chỉ định |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp, Đoàn đánh giá |
|
||
Bước 5 |
Căn cứ vào Biên bản họp Đoàn đánh giá, chuyên viên được phân công thuộc phòng Kế hoạch, Tổng hợp tiến hành dự thảo văn bản trình ký: + Dự thảo công văn trả lời đối với những trường hợp không được Đoàn đánh giá thông qua. + Dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp. |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp, Đoàn đánh giá |
|
|
|
Bước 6 |
Xem xét, trình lãnh đạo Cục công văn trả lời hoặc dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
||
Bước 7 |
Phê duyệt công văn trả lời hoặc Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp. |
Lãnh đạo Cục |
1/2 ngày |
|
|
Bước 8 |
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản |
Văn thư cơ quan |
1/2 ngày |
|
|
Bước 9 |
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có) |
Bộ phận Một cửa |
|
||
|
|
||||
Bước 10 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25 ngày |
|
|
Quy trình nội bộ số 51c: Cấp lại do hết hạn Quyết định chỉ định tổ chức chứng nhận thuộc thẩm quyền của Cục Thú y
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
|
Bước 1 |
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ: - Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp: + Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định + Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do + Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3 |
Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
|
|
- Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước 1.2; 1.3 |
|
|
|
||
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào số cấp mã hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả |
|
||||
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|||
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
23,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ đầy đủ về thủ tục, nội dung, tham khảo các tài liệu liên quan, trình: i) xin ý kiến lãnh đạo Phòng Kế hoạch, Tổng hợp; ii) Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá tổ chức đăng ký lại chỉ định tổ chức chứng nhận |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
|
Bước 4 |
Xem xét kết quả đánh giá hồ sơ của chuyên viên. Không hợp lệ, trình lãnh đạo Cục duyệt trả bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Nếu hợp lệ trình lãnh đạo Cục phê duyệt Đoàn đánh giá (hồ sơ và năng lực thực tế) tổ chức được chỉ định |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp, Đoàn đánh giá |
|
||
Bước 5 |
Căn cứ vào Biên bản họp Đoàn đánh giá, chuyên viên được phân công thuộc phòng Kế hoạch, Tổng hợp tiến hành dự thảo văn bản trình ký: + Dự thảo công văn trả lời đối với những trường hợp không được Đoàn đánh giá thông qua. + Dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức chứng nhận |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp, Đoàn đánh giá |
|
|
|
Bước 6 |
Xem xét, trình lãnh đạo Cục công văn trả lời hoặc dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức chứng nhận |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
||
Bước 7 |
Phê duyệt công văn trả lời hoặc Quyết định chỉ định tổ chức chứng nhận. |
Lãnh đạo Cục |
1/2 ngày |
|
|
Bước 8 |
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản |
Văn thư cơ quan |
1/2 ngày |
|
|
Bước 9 |
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có) |
Bộ phận Một cửa |
|
|
|
Bước 10 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25 ngày |
|
|
Quy trình nội bộ số 51d: Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức chứng nhận do thay đổi tên, địa chỉ, hỏng, mất, rách, nát... thuộc thẩm quyền của Cục Thú y
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
|
Bước 1 |
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ: - Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp: + Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định + Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do + Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3 - Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước 1.2; 1.3 |
Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
|
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả |
|
|
|||
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
||
Bước 2 |
Xem xét, phân công hồ sơ cho chuyên viên giải quyết |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
3,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ về nội dung, thủ tục. Nếu hồ sơ đầy đủ dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức chứng nhận (tùy thuộc vào lý do). Nếu hồ sơ không đầy đủ soạn công văn gửi hướng dẫn doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện (nêu rõ lý do); trình lãnh đạo phòng dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức chứng nhận hoặc công văn trả lời |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
|
Bước 4 |
Xem xét trình lãnh đạo Cục ký Quyết định chỉ định tổ chức chứng nhận hoặc công văn trả lời |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
|
|
|
||||
Bước 5 |
Phê duyệt Quyết định chỉ định tổ chức chứng nhận hoặc công văn trả lời |
Lãnh đạo Cục |
1/2 ngày |
|
|
Bước 6 |
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản |
Văn thư cơ quan |
1/2 ngày |
|
|
Bước 7 |
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có) |
Bộ phận Một cửa |
|
||
|
|
||||
Bước 8 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày |
|
Quy trình số 51đ: Cấp mới Quyết định chỉ định tổ chức chứng nhận thuộc thẩm quyền của Cục Thú y
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ: - Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp: + Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định + Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do + Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3 - Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước 1.2; 1.3 |
Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả |
||||
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
||
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
23,5 ngày |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ đầy đủ về thủ tục, nội dung, tham khảo các tài liệu liên quan, trình: i) Xin ý kiến lãnh đạo Phòng Kế hoạch, Tổng hợp; ii) Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá tổ chức đăng ký mới chỉ định tổ chức chứng nhận |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
Bước 4 |
Xem xét kết quả đánh giá hồ sơ của chuyên viên. Không hợp lệ, trình lãnh đạo Cục duyệt trả bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Nếu hợp lệ trình lãnh đạo Cục phê duyệt Đoàn đánh giá (hồ sơ và năng lực thực tế) tổ chức được chỉ định |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp, Đoàn đánh giá |
||
Bước 5 |
Căn cứ vào Biên bản họp Đoàn đánh giá, chuyên viên được phân công thuộc phòng Kế hoạch, Tổng hợp tiến hành dự thảo văn bản trình ký: + Dự thảo công văn trả lời đối với những trường hợp không được Đoàn đánh giá thông qua. + Dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức chứng nhận |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp, Đoàn đánh giá |
|
|
Bước 6 |
Xem xét, trình lãnh đạo Cục công văn trả lời hoặc dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức chứng nhận |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
||
Bước 7 |
Phê duyệt công văn trả lời hoặc Quyết định chỉ định tổ chức chứng nhận. |
Lãnh đạo Cục |
1/2 ngày |
|
Bước 8 |
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản |
Văn thư cơ quan |
1/2 ngày |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có) |
Bộ phận Một cửa |
|
|
Bước 10 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25 ngày |
|
Quy trình số 51e: Cấp bổ sung Quyết định chỉ định tổ chức chứng nhận thuộc thẩm quyền của Cục Thú y
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ: - Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp: + Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định + Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do + Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3 - Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước 1.2; 1.3 |
Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả |
||||
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|||
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
23,5 ngày |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ đầy đủ về thủ tục, nội dung, tham khảo các tài liệu liên quan, trình: i) xin ý kiến lãnh đạo Phòng Kế hoạch, Tổng hợp; ii) Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá tổ chức đăng ký bổ sung chỉ định tổ chức chứng nhận |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
Bước 4 |
Xem xét kết quả đánh giá hồ sơ của chuyên viên. Không hợp lệ, trình lãnh đạo Cục duyệt trả bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Nếu hợp lệ trình lãnh đạo Cục phê duyệt Đoàn đánh giá (hồ sơ và năng lực thực tế) tổ chức được chỉ định |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp, Đoàn đánh giá |
||
Bước 5 |
Căn cứ vào Biên bản họp Đoàn đánh giá, chuyên viên được phân công thuộc phòng Kế hoạch, Tổng hợp tiến hành dự thảo văn bản trình ký: + Dự thảo công văn trả lời đối với những trường hợp không được Đoàn đánh giá thông qua. + Dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức chứng nhận |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp, Đoàn đánh giá |
||
Bước 6 |
Xem xét, trình lãnh đạo Cục công văn trả lời hoặc dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức chứng nhận |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
||
Bước 7 |
Phê duyệt công văn trả lời hoặc Quyết định chỉ định tổ chức chứng nhận. |
Lãnh đạo Cục |
1/2 ngày |
|
Bước 8 |
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản |
Văn thư cơ quan |
1/2 ngày |
|
Bước 9 |
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có) |
Bộ phận Một cửa |
|
|
Bước 10 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25 ngày |
|
Quy trình nội bộ số 52: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ: - Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp: + Nếu hồ sơ không đầy đủ: hướng dẫn cho tổ chức bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định + Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do + Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3 - Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước 1.2; 1.3 |
Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả |
|
|||
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa, ký nhận bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|||
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
8,5 ngày |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ đầy đủ về thủ tục, nội dung, tham khảo các tài liệu liên quan, báo cáo kết quả thẩm định cho lãnh đạo Phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
Bước 4 |
Xem xét kết quả đánh giá hồ sơ của chuyên viên. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo duyệt trả bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp, |
||
Bước 5 |
Căn cứ vào ý kiến của lãnh đạo phòng đối với kết quả thẩm định, chuyên viên được phân công thuộc phòng Kế hoạch, Tổng hợp tiến hành dự thảo văn bản trình ký: + Dự thảo công văn trả lời đối với những trường hợp không được đánh giá thông qua. + Dự thảo Giấy đăng ký chứng nhận hoạt động thử nghiệm. |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
Bước 6 |
Xem xét, trình lãnh đạo Cục công văn trả lời hoặc dự thảo Giấy đăng ký chứng nhận hoạt động thử nghiệm. |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
||
Bước 7 |
Phê duyệt công văn trả lời hoặc Giấy đăng ký chứng nhận hoạt động thử nghiệm. |
Lãnh đạo Cục |
1/2 ngày |
|
Bước 8 |
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản |
Văn thư cơ quan |
1/2 ngày |
|
Bước 9 |
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có) |
Bộ phận Một cửa |
|
|
Bước 10 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày |
|
Quy trình nội bộ số 53: Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ: - Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp: + Nếu hồ sơ không đầy đủ: hướng dẫn cho tổ chức bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định + Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do + Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3 - Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước 1.2; 1.3 |
Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả |
|
|||
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa, ký nhận bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|||
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
8,5 ngày |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ đầy đủ về thủ tục, nội dung, tham khảo các tài liệu liên quan, báo cáo kết quả thẩm định cho lãnh đạo Phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
Bước 4 |
Xem xét kết quả đánh giá hồ sơ của chuyên viên. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo duyệt trả bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp, |
|
|
Bước 5 |
Căn cứ vào ý kiến của lãnh đạo phòng đối với kết quả thẩm định, chuyên viên được phân công thuộc phòng Kế hoạch, Tổng hợp tiến hành dự thảo văn bản trình ký: + Dự thảo công văn trả lời đối với những trường hợp không được đánh giá thông qua. + Dự thảo Giấy đăng ký chứng nhận hoạt động thử nghiệm. |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
Bước 6 |
Xem xét, trình lãnh đạo Cục công văn trả lời hoặc dự thảo Giấy đăng ký chứng nhận hoạt động thử nghiệm. |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
Bước 7 |
Phê duyệt công văn trả lời hoặc Giấy đăng ký chứng nhận hoạt động thử nghiệm. |
Lãnh đạo Cục |
1/2 ngày |
|
Bước 8 |
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản |
Văn thư cơ quan |
1/2 ngày |
|
Bước 9 |
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có) |
Bộ phận Một cửa |
|
|
Bước 10 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày |
|
Quy trình nội bộ số 54: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm
Quy trình nội bộ số 54a: Cấp lại do hết hạn Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm thuộc thẩm quyền của Cục Thú y
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ: - Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp: + Nếu hồ sơ không đầy đủ: hướng dẫn cho tổ chức bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định + Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do + Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3 - Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước 1.2; 1.3 |
Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả |
||||
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa, ký nhận bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
||
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
8,5 ngày |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ đầy đủ về thủ tục, nội dung, tham khảo các tài liệu liên quan, báo cáo kết quả thẩm định cho lãnh đạo Phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
Bước 4 |
Xem xét kết quả đánh giá hồ sơ của chuyên viên. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo duyệt trả bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp, |
|
|
Bước 5 |
Căn cứ vào ý kiến của lãnh đạo phòng đối với kết quả thẩm định, chuyên viên được phân công thuộc phòng Kế hoạch, Tổng hợp tiến hành dự thảo văn bản trình ký: + Dự thảo công văn trả lời đối với những trường hợp không được đánh giá thông qua. + Dự thảo Giấy đăng ký chứng nhận hoạt động thử nghiệm. |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
Bước 6 |
Xem xét, trình lãnh đạo Cục công văn trả lời hoặc dự thảo Giấy đăng ký chứng nhận hoạt động thử nghiệm. |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
Bước 7 |
Phê duyệt công văn trả lời hoặc Giấy đăng ký chứng nhận hoạt động thử nghiệm. |
Lãnh đạo Cục |
1/2 ngày |
|
Bước 8 |
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản |
Văn thư cơ quan |
1/2 ngày |
|
Bước 9 |
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có) |
Bộ phận Một cửa |
|
|
Bước 10 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày |
|
Quy trình nội bộ số 54b: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm do thay đổi tên, địa chỉ, hỏng mất rách nát...
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ: - Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp: + Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định + Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do + Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3 - Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước 1.2; 1.3 |
Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả |
|
|||
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
|
Bước 2 |
Xem xét, phân công hồ sơ cho chuyên viên giải quyết |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
3,5 ngày |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ về nội dung, thủ tục. Nếu hồ sơ đầy đủ dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm. Nếu hồ sơ không đầy đủ soạn công văn gửi hướng dẫn doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện (nêu rõ lý do); trình lãnh đạo phòng dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm hoặc công văn trả lời |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
Bước 4 |
Xem xét trình lãnh đạo Cục ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm hoặc công văn trả lời |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm hoặc công văn trả lời |
Lãnh đạo Cục |
1/2 ngày |
|
Bước 6 |
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản |
Văn thư cơ quan |
1/2 ngày |
|
Bước 7 |
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có) |
Bộ phận Một cửa |
|
|
Bước 8 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày |
Quy trình nội bộ số 55: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
|
|
Bước 1 |
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ: - Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp: + Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định + Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do + Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3 - Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước 1.2; 1.3 |
Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
|
|
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả |
|
|||||
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
||||
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
8,5 ngày |
|
||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ đầy đủ về thủ tục, nội dung, tham khảo các tài liệu liên quan, báo cáo kết quả thẩm định cho lãnh đạo Phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
||
Bước 4 |
Xem xét kết quả đánh giá hồ sơ của chuyên viên. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Cục duyệt trả bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|||
Bước 5 |
Căn cứ vào ý kiến của lãnh đạo phòng đối với kết quả thẩm định, chuyên viên được phân công thuộc phòng Kế hoạch, Tổng hợp tiến hành dự thảo văn bản trình ký: + Dự thảo công văn trả lời đối với những trường hợp không được đánh giá thông qua. + Dự thảo Giấy đăng ký chứng nhận hoạt động chứng nhận |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
||
Bước 6 |
Xem xét, trình lãnh đạo Cục công văn trả lời hoặc dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận. |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
|
|
Bước 7 |
Phê duyệt công văn trả lời hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
Lãnh đạo Cục |
1/2 ngày |
|
|
|
Bước 8 |
Vãn thư đóng dấu phát hành văn bản |
Văn thư cơ quan |
1/2 ngày |
|
|
|
Bước 9 |
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có) |
Bộ phận Một cửa |
|
|||
|
|
|||||
Bước 10 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày |
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
Quy trình nội bộ số 56: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận
Quy trình nội bộ số 56a: Trường hợp cấp lại do hết hạn Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục Thú y
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ: - Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp: + Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định + Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do + Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3 - Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước 1.2; 1.3 |
Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả |
||||
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|||
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
8,5 ngày |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ đầy đủ về thủ tục, nội dung, tham khảo các tài liệu liên quan, báo cáo kết quả thẩm định cho lãnh đạo Phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
Bước 4 |
Xem xét kết quả đánh giá hồ sơ của chuyên viên. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Cục duyệt trả bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
||
Bước 5 |
Căn cứ vào ý kiến của lãnh đạo phòng đối với kết quả thẩm định, chuyên viên được phân công thuộc phòng Kế hoạch, Tổng hợp tiến hành dự thảo văn bản trình ký: + Dự thảo công văn trả lời đối với những trường hợp không được đánh giá thông qua. + Dự thảo Giấy đăng ký chứng nhận hoạt động chứng nhận |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
Bước 6 |
Xem xét, trình lãnh đạo Cục công văn trả lời hoặc dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận. |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
||
Bước 7 |
Phê duyệt công văn trả lời hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
Lãnh đạo Cục |
1/2 ngày |
|
Bước 8 |
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản |
Văn thư cơ quan |
1/2 ngày |
|
Bước 9 |
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có) |
Bộ phận Một cửa |
|
|
Bước 10 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày |
|
Quy trình số 56b: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận do thay đổi tên, địa chỉ, hỏng, mất, rách, nát... thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục Thú y
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ: - Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp: + Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định + Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do + Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3 - Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước 1.2; 1.3 |
Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả |
|
|||
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
||
Bước 2 |
Xem xét, phân công hồ sơ cho chuyên viên giải quyết |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
3,5 ngày |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ về nội dung, thủ tục. Nếu hồ sơ đầy đủ dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận. Nếu hồ sơ không đầy đủ soạn công văn gửi hướng dẫn doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện (nêu rõ lý do); trình lãnh đạo phòng dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận hoặc công văn trả lời |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
Bước 4 |
Xem xét trình lãnh đạo Cục ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận hoặc công văn trả lời |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận hoặc công văn trả lời |
Lãnh đạo Cục |
1/2 ngày |
|
Bước 6 |
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản |
Văn thư cơ quan |
1/2 ngày |
|
Bước 7 |
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có) |
Bộ phận Một cửa |
|
|
Bước 8 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
5 ngày |
|
Quy trình nội bộ số 57: Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ: - Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp: + Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định + Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do + Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3 - Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước 1.2; 1.3 |
Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả |
||||
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|||
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
8,5 ngày |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ đầy đủ về thủ tục, nội dung, tham khảo các tài liệu liên quan, báo cáo kết quả thẩm định cho lãnh đạo Phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
Bước 4 |
Xem xét kết quả đánh giá hồ sơ của chuyên viên. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Cục duyệt trả bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
Bước 5 |
Căn cứ vào ý kiến của lãnh đạo phòng đối với kết quả thẩm định, chuyên viên được phân công thuộc phòng Kế hoạch, Tổng hợp tiến hành dự thảo văn bản trình ký: + Dự thảo công văn trả lời đối với những trường hợp không được đánh giá thông qua. + Dự thảo Giấy đăng ký chứng nhận hoạt động chứng nhận |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
Bước 6 |
Xem xét, trình lãnh đạo Cục công văn trả lời hoặc dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận. |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
Bước 7 |
Phê duyệt công văn trả lời hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
Lãnh đạo Cục |
1/2 ngày |
|
Bước 8 |
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản |
Vãn thư cơ quan |
1/2 ngày |
|
Bước 9 |
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có) |
Bộ phận Một cửa |
|
|
Bước 10 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày |
|
Quy trình nội bộ số 58: Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ: - Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp: + Nếu hồ sơ không đầy đủ: hướng dẫn cho tổ chức bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định + Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do + Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3 - Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước 1.2; 1.3 |
Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả |
||||
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa, ký nhận bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|||
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
23,5 ngày |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ đầy đủ về thủ tục, nội dung, tham khảo các tài liệu liên quan, trình: i) xin ý kiến lãnh đạo Phòng Kế hoạch, Tổng hợp; ii) Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá tổ chức đăng ký bổ sung chỉ định phạm vi hoạt động thử nghiệm |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
Bước 4 |
Xem xét kết quả đánh giá hồ sơ của chuyên viên. Không hợp lệ, trình lãnh đạo Cục duyệt trả bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Nếu hợp lệ trình lãnh đạo Cục phê duyệt Đoàn đánh giá (hồ sơ và năng lực thực tế) tổ chức được chỉ định |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp, |
||
Bước 5 |
Căn cứ vào Biên bản họp Đoàn đánh giá, chuyên viên được phân công thuộc phòng Kế hoạch, Tổng hợp tiến hành dự thảo văn bản trình ký: + Dự thảo công văn trả lời đối với những trường hợp không được Đoàn đánh giá thông qua. + Dự thảo Quyết định chỉ định bổ sung phạm vi hoạt động thử nghiệm |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
Bước 6 |
Xem xét, trình lãnh đạo Cục công văn trả lời hoặc dự thảo Quyết định chỉ định bổ sung phạm vi hoạt động thử nghiệm |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
||
Bước 7 |
Phê duyệt công văn trả lời hoặc Quyết định chỉ định bổ sung phạm vi hoạt động thử nghiệm |
Lãnh đạo Cục |
1/2 ngày |
|
Bước 8 |
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản |
Văn thư cơ quan |
1/2 ngày |
|
Bước 9 |
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có) |
Bộ phận Một cửa |
|
|
Bước 10 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25 ngày |
|
Quy trình nội bộ số 59: Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
Quy trình nội bộ số 59a: Cấp lại do hết hạn Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm thuộc thẩm quyền của Cục Thú y
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ: - Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp: + Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định + Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do + Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3 - Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước 1.2; 1.3 |
Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả |
||||
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|||
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
23,5 ngày |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ đầy đủ về thủ tục, nội dung, tham khảo các tài liệu liên quan, trình: i) xin ý kiến lãnh đạo Phòng Kế hoạch, Tổng hợp; ii) Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá đăng ký lại chỉ định phòng thử nghiệm |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
Bước 4 |
Xem xét kết quả đánh giá hồ sơ của chuyên viên. Không hợp lệ, trình lãnh đạo Cục duyệt trả bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Nếu hợp lệ trình lãnh đạo Cục phê duyệt Đoàn đánh giá (hồ sơ và năng lực thực tế) tổ chức được chỉ định |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp, Đoàn đánh giá |
||
Bước 5 |
Căn cứ vào Biên bản họp Đoàn đánh giá, chuyên viên được phân công thuộc phòng Kế hoạch, Tổng hợp tiến hành dự thảo văn bản trình ký: + Dự thảo công văn trả lời đối với những trường hợp không được Đoàn đánh giá thông qua. + Dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp. |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp, Đoàn đánh giá |
|
|
Bước 6 |
Xem xét, trình lãnh đạo Cục công văn trả lời hoặc dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
Bước 7 |
Phê duyệt công văn trả lời hoặc Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp. |
Lãnh đạo Cục |
1/2 ngày |
|
Bước 8 |
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản |
Văn thư cơ quan |
1/2 ngày |
|
Bước 9 |
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có) |
Bộ phận Một cửa |
||
Bước 10 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25 ngày |
|
Quy trình nội bộ số 59b: Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm do thay đổi tên địa chỉ, hỏng, mất, rách, nát... thuộc thẩm quyền của Cục Thú y
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 |
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ: - Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp: + Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định + Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do + Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3 - Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước 1.2; 1.3 |
Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả |
|
|||
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
||
Bước 2 |
Xem xét, phân công hồ sơ cho chuyên viên giải quyết |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
3,5 ngày |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ về nội dung, thủ tục. Nếu hồ sơ đầy đủ dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (tùy thuộc vào lý do). Nếu hồ sơ không đầy đủ soạn công văn gửi hướng dẫn doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện (nêu rõ lý do); trình lãnh đạo phòng dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoặc công văn trả lời |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
Bước 4 |
Xem xét trình lãnh đạo Cục ký Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoặc công văn trả lời |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoặc công văn trả lời |
Lãnh đạo Cục |
1/2 ngày |
|
Bước 6 |
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản |
Văn thư cơ quan |
1/2 ngày |
|
Bước 7 |
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có) |
Bộ phận Một cửa |
|
|
Bước 8 |
Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày |
Quyết định 518/QĐ-BNN-TY năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Cục Thú y do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 518/QĐ-BNN-TY |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Phùng Đức Tiến |
Ngày ban hành: | 05/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 518/QĐ-BNN-TY năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Cục Thú y do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video