ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 05 tháng 01 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 559/QĐ-TTg ngày 24/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước”;
Thực hiện Kế hoạch số 350/KH-UBND ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh triển khai thực hiện Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Giao Văn phòng UBND tỉnh hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, tổng hợp kết quả rà soát và phương án đơn giản hóa của các cơ quan, đơn vị, địa phương trình Chủ tịch UBND tỉnh ký Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ GIỮA CÁC
CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC VỚI NHAU
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 51/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Tĩnh)
STT |
Tên báo cáo |
Nội dung báo cáo |
Văn bản quy định báo cáo |
Ngành, lĩnh vực |
Hình thức thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Cơ quan thực hiện báo cáo |
Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA đơn giản hóa |
|||
BC giấy |
BC qua Hệ thống phần mềm |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|||||||
1. |
Báo cáo cải cách hành chính (Báo cáo quý, 6 tháng, năm) |
Tình hình, kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính nhà nước tại các cơ quan, đơn vị và địa phương |
Theo Kế hoạch hàng năm của UBND tỉnh; Công văn số 2117/UBND-NC1 ngày 22/5/2014 của UBND tỉnh về việc thực hiện chế độ báo cáo về lĩnh vực cải cách hành chính |
Nội vụ |
x |
x |
UBND cấp huyện; Sở Nội vụ |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Các cơ quan TW đóng trên địa bàn tỉnh |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở Nội vụ; UBND cấp huyện |
2. |
Báo cáo kết quả tự đánh giá, chấm điểm thực hiện cải cách hành chính (Báo cáo năm) |
Kết quả tự đánh giá, chấm điểm thực hiện cải cách hành chính theo Bộ chỉ số CCHC của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND cấp huyện |
Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 23/7/2015 của UBND tỉnh ban hành Bộ Chỉ số đánh giá cải cách hành chính và Quy chế xác định Chỉ số cải cách hành chính tại các sở, ban ngành; UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Nội vụ |
x |
x |
UBND cấp huyện; Sở Nội vụ |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Các cơ quan TW đóng trên địa bàn tỉnh |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở Nội vụ; UBND cấp huyện |
3. |
Báo cáo kết quả thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông (Báo cáo năm) |
Tình hình, kết quả thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan, đơn vị và địa phương |
Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 của UBND tỉnh Ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Nội vụ |
x |
x |
UBND cấp huyện; Sở Nội vụ |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Các cơ quan TW đóng trên địa bàn tỉnh |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở Nội vụ; UBND cấp huyện |
4. |
Báo cáo công tác cán bộ (Báo cáo tháng) |
Công tác cán bộ (từ 15 tháng trước đến ngày 15 tháng báo cáo) |
Công văn số 1275/SNV-CCVC ngày 08/12/2014 của Sở Nội vụ |
Nội vụ |
x |
x |
UBND cấp huyện; Sở Nội vụ |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở Nội vụ; UBND cấp huyện |
5. |
Báo cáo chuyển đổi vị trí công tác (Báo cáo năm) |
Báo cáo chuyển đổi vị trí công tác hàng năm |
- Công văn số 1275/SNV-CCVC ngày 08/12/2014 của Sở Nội vụ; - Chỉ thị số 08/2011/CT-UBND ngày 10/3/2011 của UBND tỉnh về việc đẩy mạnh thực hiện Nghị định số 158/2007/NĐ-CP ngày 27/10/2007 của Chính phủ. |
Nội vụ |
x |
x |
UBND cấp huyện; Sở Nội vụ |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở Nội vụ; UBND cấp huyện |
6. |
Báo cáo nâng bậc lương đối với cán bộ công chức (Báo cáo năm) |
Công tác nâng lương thường xuyên, nâng lương trước hạn đối với cán bộ công chức, viên chức hàng năm |
Công văn số 1275/SNV-CCVC ngày 08/12/2014 của Sở Nội vụ |
Nội vụ |
x |
x |
UBND cấp huyện; Sở Nội vụ |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở Nội vụ; UBND cấp huyện |
7. |
Báo cáo số lượng, chất lượng, đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức (Báo cáo năm) |
Tổng hợp, báo cáo số lượng, chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức của các cơ quan, đơn vị và địa phương |
- Quyết định số 44/2013/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 của UBND tỉnh Ban hành Quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức; - Công văn số 1275/SNV-CCVC ngày 08/12/2014 của Sở Nội vụ. |
Nội vụ |
x |
x |
Sở Nội vụ |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở Nội vụ |
8. |
Báo cáo danh sách và tiền lương cán bộ, công chức cấp huyện trở lên hàng năm (Báo cáo năm) |
Báo cáo danh sách và tiền lương cán bộ, công chức cấp huyện trở lên hàng năm |
Công văn số 1275/SNV-CCVC ngày 08/12/2014 của Sở Nội vụ |
Nội vụ |
x |
|
UBND Cấp huyện; Sở Nội vụ |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở Nội vụ; UBND cấp huyện |
9. |
Báo cáo về số lượng, cơ cấu ngạch công chức hiện có, số lượng chỉ tiêu cần nâng ngạch (ở các ngạch) và số lượng công chức có đủ tiêu chuẩn, điều kiện để tham dự thi nâng ngạch (Báo cáo năm) |
Báo cáo về số lượng, cơ cấu ngạch công chức hiện có, số lượng chỉ tiêu cần nâng ngạch (ở các ngạch) và số lượng công chức có đủ tiêu chuẩn, điều kiện để tham dự thi nâng ngạch hàng năm |
Công văn số 1275/SNV-CCVC ngày 08/12/2014 của Sở Nội vụ |
Nội vụ |
x |
x |
UBND cấp huyện; Sở Nội vụ |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở Nội vụ; UBND cấp huyện |
10. |
Báo cáo kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức trong nước và nước ngoài (Báo cáo năm) |
Báo cáo kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng (được xây dựng trên cơ sở quyết định số 3348/QĐ-UBND ngày 14/10/2011) cán bộ công chức trong nước và nước ngoài hàng năm |
Công văn số 1275/SNV-CCVC ngày 08/12/2014 của Sở Nội vụ |
Nội vụ |
x |
x |
UBND cấp huyện; Sở Nội vụ |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở Nội vụ; UBND cấp huyện |
11. |
Báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức trong nước, nước ngoài (Báo cáo năm) |
Báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức trong nước, nước ngoài hàng năm |
Công văn số 1275/SNV-CCVC ngày 08/12/2014 của Sở Nội vụ |
Nội vụ |
x |
x |
UBND cấp huyện; Sở Nội vụ |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở Nội vụ; UBND cấp huyện |
12. |
Báo cáo kỷ luật, kỷ cương hành chính định kỳ (Báo cáo năm) |
Báo cáo kỷ luật, kỷ cương hành chính |
Khoản 3 Điều 7 Quyết định 52/2017/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định trách nhiệm thực hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính trong đội ngũ cán bộ công chức, viên chức và cán bộ chiến sỹ lực lượng vũ trang trên địa bàn tỉnh |
Nội vụ |
x |
x |
Sở Nội vụ |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Nội vụ |
13. |
Báo cáo kết quả đánh giá, xếp loại công tác văn thư, lưu trữ hàng năm (báo cáo năm) |
Kết quả thực hiện công tác văn thư, lưu trữ hàng năm |
Điều 2 Quyết định số 3301/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định tiêu chí đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Nội vụ |
x |
x |
Sở Nội vụ |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở Nội vụ; UBND cấp huyện |
14. |
Báo cáo kết quả đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức (Báo cáo năm) |
Tổng hợp kết quả đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức của các cơ quan, đơn vị, địa phương |
Công văn số 3647/UBND-NC1 ngày 23/7/2015 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị định số 56/2015/NĐ-CP của Chính phủ |
Nội vụ |
x |
x |
Sở Nội vụ |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Nội vụ |
15. |
Báo cáo kết quả công tác đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức cấp xã (Báo cáo năm, giai đoạn) |
Kết quả công tác đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
Kế hoạch hàng năm của UBND tỉnh; Kế hoạch số 56/KH-UBND ngày 08/3/2016 của UBND tỉnh Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã giai đoạn 2016 - 2020 theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
Nội vụ |
x |
x |
Sở Nội vụ |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Nội vụ |
16. |
Báo cáo kết quả thực hiện Chương trình phát triển thanh niên giai đoạn 2016-2020 (Báo cáo năm) |
Tình hình, kết quả thực hiện Chương trình phát triển thanh niên giai đoạn 2016 - 2020 tại các Sở, ngành, địa phương trên địa bàn tỉnh |
Kế hoạch số 256/KH- UBND ngày 16/8/2016 của UBND tỉnh thực hiện Chương trình phát triển thanh niên Hà Tĩnh giai đoạn 2016- 2020 |
Nội vụ |
x |
x |
Sở Nội vụ |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Nội vụ |
17. |
Báo cáo công tác dân vận chính quyền (Báo cáo 6 tháng, năm) |
Tình hình, kết quả thực hiện công tác dân vận chính quyền tại các cơ quan, đơn vị và địa phương |
Kế hoạch số 80/KH-UBND ngày 23/3/2016 của UBND tỉnh triển khai thực hiện Chỉ thị số 06-CT/TU ngày 14/01/2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tăng cường lãnh đạo và nâng cao hiệu quả cộng tác dân vận của cơ quan nhà nước các cấp |
Nội vụ |
x |
x |
Sở Nội vụ |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở Nội vụ; UBND cấp huyện |
18. |
Báo cáo kết quả thực hiện Quy chế dân chủ trong các cơ quan hành chính nhà nước (Báo cáo quý, 6 tháng, năm) |
Tình hình, kết quả việc xây dựng và thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở tại các cơ quan, đơn vị và địa phương |
Chỉ thị số 16/CT-UBND ngày 17/7/2015 của UBND tỉnh Chỉ đạo quán triệt, triển khai Nghị định số 04/2015/NĐ-CP về thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập |
Nội vụ |
x |
x |
Sở Nội vụ |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị sự nghiệp công lập |
UBND cấp huyện |
|
Sở Nội vụ |
19. |
Báo cáo kết quả công tác thi đua khen thưởng (Báo cáo quý, 6 tháng, năm) |
Tình hình, kết quả thực hiện công tác thi đua, khen thưởng tại các cơ quan, đơn vị và địa phương |
Điều 29 Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 07/7/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế Thi đua, Khen thưởng |
Nội vụ |
x |
x |
UBND cấp huyện; Sở Nội vụ |
Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và các khối thi đua |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở Nội vụ; UBND cấp huyện |
20. |
Báo cáo về ATGT trên địa bàn tỉnh |
Báo cáo chấm điểm và xếp loại thi đua công tác đảm bảo ATGT |
Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định tiêu chí đánh giá, xếp loại thi đua, khen thưởng về đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
An toàn giao thông |
x |
x |
Ban An toàn giao thông tỉnh |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Nội vụ; Ban An toàn giao thông tỉnh |
21. |
Báo cáo tình hình, kết quả triển khai thực hiện Đề án 3713 (Báo cáo 6 tháng) |
Tình hình, kết quả triển khai thực hiện Đề án 3713 của các đơn vị, địa phương |
Phần IV Quyết định số 3713/QĐ-UBND ngày 25/11/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án đổi mới phương thức hoạt động của các Sở, ban ngành UBND cấp huyện nhằm nâng cao hiệu lực, hiệu quả chỉ đạo điều hành và hoạt động của UBND tỉnh |
Nội vụ |
x |
x |
Sở Nội vụ |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Nội vụ |
22. |
Báo cáo kế hoạch biên chế (Báo cáo năm) |
Đánh giá tình hình thực hiện biên chế trong năm và xây dựng kế hoạch biên chế năm tiếp theo liền kề |
Hướng dẫn số 188/HD- SNV ngày 21/7/2014 của Sở Nội vụ |
Nội vụ |
x |
x |
Sở Nội vụ |
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh, tổ chức hội |
UBND cấp huyện |
|
Sở Nội vụ |
23. |
Báo cáo công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính (Báo cáo tháng) |
Kết quả công tác xử lý vi phạm hành chính |
Khoản 2 Điều 13 Quyết định 20/2016/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong công tác xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Tư pháp |
x |
x |
UBND cấp huyện; Sở Tư pháp |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở Tư pháp; UBND cấp huyện |
24. |
Báo cáo tình hình thực hiện công tác khuyến công trên địa bàn tỉnh (Báo cáo năm) |
Tổng hợp tình hình thực hiện công tác khuyến công trên địa bàn tỉnh |
Điểm e Khoản 1 Điều 15 Quyết định số 63/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh |
Khuyến công |
X |
|
Sở Công Thương |
|
UBND cấp huyện |
|
Sở Công Thương |
25. |
Báo cáo kết quả thực hiện Cuộc vận động Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017 - 2020 (Báo cáo quý, năm) |
Kết quả thực hiện Cuộc vận động Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam |
Kế hoạch số 123/KH- UBND ngày 7/4/2017 của UBND tỉnh triển khai thực hiện Cuộc vận động “Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam” trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2017-2020 |
Thương mại |
x |
|
Sở Công Thương |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Công Thương |
26. |
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch thương mại điện tử (Báo cáo năm) |
Tình hình, kết quả thực hiện kế hoạch thương mại điện tử |
Quyết định 1740/QĐ-UBND ngày 24/6/2017 của UBND tỉnh ban hành Kế hoạch phát triển thương mại điện tử tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2016 - 2020 |
Thương mại |
|
x |
Sở Công Thương |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Công Thương |
27. |
Báo cáo thẩm định tổng hợp nhu cầu làm đường giao thông, rãnh thoát nước (Báo cáo tuần, tháng) |
Kết quả thực hiện của các địa phương việc thực hiện xây dựng đường giao thông, rãnh thoát nước |
Khoản 3, Điều 13 Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 ban hành quy định hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn, xây dựng nông thôn mới và chỉnh trang đô thị Hà Tĩnh năm 2017-2018 |
Giao thông nông thôn |
x |
x |
UBND cấp huyện; Sở Giao thông Vận tải |
|
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở Giao thông Vận tải; UBND cấp huyện |
28. |
Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn và nông thôn mới (Báo cáo năm) |
Đánh giá kết quả thực hiện chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn và nông thôn mới (Báo cáo năm) |
Khoản 1, Điều 13 Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 ban hành quy định hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn, xây dựng nông thôn mới và chỉnh trang đô thị Hà Tĩnh năm 2017-2018 |
Nông nghiệp, nông thôn |
x |
x |
UBND cấp huyện; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND cấp huyện |
29. |
Báo cáo kết quả về tổ chức ứng dụng công nghệ thông tin (Báo cáo 6 tháng, năm) |
Công tác chỉ đạo, tổ chức thực hiện và số liệu về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước, các địa phương trong toàn tỉnh |
Điều 14 Quyết định 07/2011/QĐ-UBND ngày 25/5/2011; Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 31/7/2015; Quyết định số 56/2012/QĐ-UBND ngày 10/10/2012 của UBND tỉnh |
CNTT |
x |
x |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở Thông tin và Truyền thông |
30. |
Báo cáo Tuyên truyền cải cách hành chính (Báo cáo 6 tháng, năm) |
Kết quả thực hiện công tác tuyên truyền về cải cách hành chính 6 tháng/ năm |
Kế hoạch tuyên truyền CCHC hàng năm của UBND tỉnh |
Cải cách hành chính |
|
x |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các sở, ban, ngành; Báo Hà Tĩnh, Đài PTTH tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
31. |
Báo cáo về vi phạm chất lượng các công trình xây dựng (Báo cáo tháng) |
Báo cáo các công trình vi phạm về trật tự xây dựng, chất lượng công trình xây dựng |
- Công văn số 2179/UBND-XD2 ngày 13/4/2017 của UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý trật tự và chất lượng các công trình xây dựng; - Công văn số 2877/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 của UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý trật tự và chất lượng các công trình xây dựng. |
Quản lý chất lượng |
x |
|
Sở Xây dựng |
Các Sở: Giao thông Vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT; Ban Quản lý KKT tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Xây dựng |
32. |
Báo cáo tình hình thực hiện chính sách hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở và hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt (Báo cáo tuần) |
Tình hình thực hiện chính sách hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở và hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt |
Công văn số 375/UBND-XD2 ngày 23/01/2015 của UBND tỉnh về việc báo cáo tình hình thực hiện chính sách hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở và hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt |
Xây dựng |
|
x |
UBND tỉnh; Sở Xây dựng |
Sở Xây dựng |
UBND cấp huyện |
|
Sở Xây dựng, UBND cấp huyện |
33. |
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao (Báo cáo tháng, quý, năm) |
Tình hình thực hiện nhiệm vụ trên phần mềm ý kiến chỉ đạo |
Điều 22 Quyết định số 79/2014/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc kiểm tra thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao |
Hành chính |
x |
x |
Văn phòng UBND tỉnh |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
34. |
Báo cáo tình hình hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Báo cáo tuần) |
Tình hình kết quả giải quyết việc tiếp nhận và xử lý hồ sơ 1 cửa điện tử, dịch vụ công trực tuyến trên Cổng DVC cấp huyện |
Công văn số 7750/UBND-VX ngày 08/12/2017 của UBND tỉnh về việc tiếp nhận và xử lý hồ sơ 1 cửa điện tử, dịch vụ công trực tuyến trên Cổng DVC cấp huyện |
CNTT |
|
x |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
UBND cấp huyện |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
35. |
Báo cáo công tác thanh tra (Báo cáo quý, 6 tháng, 9 tháng, năm) |
Công tác thanh tra |
Quyết định số 68/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND tỉnh Hà Tĩnh ban hành Quy định chế độ báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh |
Thanh tra |
x |
Hệ thống CSDLQG về chế độ BC của Thanh tra Chính phủ |
Thanh tra tỉnh |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Thanh tra tỉnh |
36. |
Báo cáo công tác phối hợp về bảo vệ môi trường (Báo cáo năm) |
Các nội dung về phối hợp thanh kiểm tra và cung cấp thông tin về thực hiện các quy định pháp luật về bảo vệ môi trường |
Điều 9 Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 về việc ban hành quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường tại các khu kinh tế, khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Môi trường |
x |
x |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường; Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh; Công an tỉnh |
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
37. |
Báo cáo tình hình hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh (Báo cáo năm) |
Tình hình quản lý nhà nước về đo đạc và bản đồ |
Điểm i Khoản 1, Khoản 14 Điều 6 Quyết định số 12/2017/QD-UBND ngày 10/4/2017 về việc ban hành quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ và viễn thám trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám |
x |
x |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
38. |
Báo cáo về tình hình và kết quả thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tại các địa phương (Báo cáo năm) |
Tình hình, kết quả thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tại các địa phương |
Điểm g Khoản 1 Điều 33; Điểm e khoản 1 Điều 34 Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 của UBND tỉnh quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng |
x |
x |
UBND tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
39. |
Báo cáo tình hình, kết quả thẩm định, phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh (Báo cáo 6 tháng, năm) |
Tình hình, kết quả thẩm định, phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh |
Khoản 5 Điều 14, Khoản 4 Điều 16 Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 của UBND tỉnh Ban hành quy định tạm thời về việc lập, thẩm định về phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Biển, hải đảo |
x |
x |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
UBND cấp huyện |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
40. |
Báo cáo tình hình thực hiện Chương trình MTQG (Báo cáo 6 tháng, năm, giữa kỳ, kết thúc chương trình) |
Tình hình, kết quả thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh |
Điều 11, Điều 12, Quyết định 23/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh Quy định về cơ chế quản lý thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
x |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài chính |
Các cơ quan chủ trì thực hiện chương trình, cơ quan chủ trì thực hiện dự án thành phần |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài chính |
41. |
Báo cáo quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, HTX, hộ kinh doanh (Báo cáo 6 tháng, năm) |
Công tác quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, HTX, hộ kinh doanh |
Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh |
Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Tài chính; Thanh tra tỉnh; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
42. |
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ bảo đảm an toàn vệ sinh thực phẩm (Báo cáo Quý, 6 tháng, năm) |
Kết quả thực hiện nhiệm vụ bảo đảm an toàn vệ sinh thực phẩm |
Kế hoạch số 242/KH- UBND ngày 02/8/2016 của UBND tỉnh hành động thực hiện Chỉ thị số 13/CT-TTg về việc tăng cường trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
An toàn vệ sinh thực phẩm |
x |
|
Sở Y tế |
Chi cục Quản lý chất lượng NLTS |
|
|
Sở Y tế |
43. |
Báo cáo kết quả thực hiện phòng, chống Lao (Báo cáo năm) |
Kết quả thực hiện phòng, chống Lao (Báo cáo năm) |
Kế hoạch số 187/KH-UBND ngày 07/5/2015 của UBND tỉnh Triển khai Chiến lược Quốc gia phòng, chống lao đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030, trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Y tế |
x |
x |
Sở Y tế |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Y tế |
44. |
Báo cáo công tác phòng chống bệnh không lây nhiễm (Báo cáo năm) |
Kết quả công tác phòng, chống bệnh không lây nhiễm |
Kế hoạch số 102/KH-UBND ngày 13/4/2016 của UBND tỉnh thực hiện Chiến lược quốc gia phòng chống bệnh không lây nhiễm giai đoạn 2016 - 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Y tế |
x |
x |
Sở Y tế |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Y tế |
45. |
Báo cáo công tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân (Báo cáo năm) |
Kết quả công tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân |
Kế hoạch số 412/KH-UBND ngày 03/9/2015 của UBND tỉnh ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 144/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của HĐND tỉnh về một số cơ chế, chính sách đối với công tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Y tế |
x |
x |
Sở Y tế |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Y tế |
46. |
Báo cáo đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (Báo cáo 6 tháng, năm) |
Tình hình, kết quả thực hiện đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn |
Quyết định số 2707/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 của UBND tỉnh ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 56/2017/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 của HĐND tỉnh về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh |
Đào tạo nghề |
x |
x |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
47. |
Báo cáo về công tác phòng, chống và cai nghiện ma túy trong tình hình mới (Báo cáo 6 tháng, năm) |
Kết quả công tác phòng, chống và cai nghiện ma túy trong tình hình mới |
Kế hoạch số 244/KH-UBND ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Chỉ thị số 25/CT-TTg ngày 05/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường công tác phòng, chống và cai nghiện ma túy trong tình hình mới |
Lao động, Thương binh và Xã hội |
x |
x |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
48. |
Báo cáo kết quả thực hiện Phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa (Báo cáo tháng, quý, 6 tháng, năm) |
Kết quả thực hiện Phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa |
Quyết định số 3050/QĐ-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ đạo Phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" tỉnh Hà Tĩnh |
Văn hóa |
x |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
49. |
Báo cáo tình hình, kết quả tiếp nhận, sử dụng các dự án NGO (Báo cáo quý, 6 tháng, năm) |
Tình hình, kết quả tiếp nhận, sử dụng các dự án NGO |
Điều 19 Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 18/5/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Kinh tế đối ngoại |
x |
x |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở, ban, ngành cấp tỉnh; các chủ đầu tư |
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
50. |
Tình hình lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh (Báo cáo quý, 6 tháng, năm) |
Tình hình lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn |
Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Lao động nước ngoài |
x |
x |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
51. |
Báo cáo về hoạt động hòa giải trên địa bàn tỉnh (Báo cáo 6 tháng, năm) |
Kết quả bổ nhiệm, miễn nhiệm, hoạt động hòa giải tranh chấp lao động |
Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế tổ chức hoạt động của hòa giải viên lao động |
Lao động |
x |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
UBND cấp huyện |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
52. |
Báo cáo việc thực hiện ứng dụng chữ ký số và gửi nhận văn bản điện tử của các đơn vị trực thuộc (Báo cáo tháng) |
Báo cáo việc thực hiện ứng dụng chữ ký số và gửi nhận văn bản điện tử của các đơn vị trực thuộc hàng tháng |
Công văn số 1500/UBND-CNTT ngày 12/4/2016 của UBND tỉnh về việc ứng dụng chữ ký số trong việc gửi nhận các văn bản điện tử |
CNTT |
x |
x |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
UBND cấp huyện |
53. |
Báo cáo quỹ con giống do tập đoàn Vingroup tài trợ |
Báo cáo tình hình quản lý và sử dụng bê nghé do tập đoàn Vingroup tài trợ |
Quyết định 3290/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý, sử dụng và phát triển “Quỹ con giống" từ nguồn tài trợ bê cái giống của Tập đoàn Vingroup trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
LĐ-TB&XH |
x |
x |
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
|
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
UBND cấp huyện |
54. |
Kết quả triển khai công tác phòng, chống tai nạn thương tích đối với trẻ em |
Báo cáo kết quả triển khai công tác phòng, chống tai nạn thương tích đối với trẻ em |
Công văn số 2455/UBND-VX1 ngày 25/4/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc tăng cường công tác phòng, chống tai nạn đuối nước trẻ em |
LĐ-TB&XH |
x |
x |
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
|
UBND cấp huyện |
|
UBND cấp huyện |
Ghi chú: Các Báo cáo thực hiện theo Hệ thống phần mềm chủ yếu được thực hiện theo Hệ thống gửi nhận văn bản (guinhanvb.hatinh.gov.vn), Hệ thống IOffice hoặc qua Email.
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ CỦA CÁC
CÁ NHÂN/TỔ CHỨC GỬI CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 08 tháng
01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
STT |
Tên báo cáo |
Nội dung báo cáo |
Văn bản quy định báo cáo |
Ngành, lĩnh vực |
Hình thức thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA đơn giản hóa |
||
BC giấy |
BC qua Hệ thống phần mềm |
Cá nhân |
Tổ chức |
|||||||
1. |
Báo cáo tình hình thực hiện Chương trình MTQG (Báo cáo quý, 6 tháng, năm) |
Báo cáo tình hình và kết quả thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh |
Điều 11, Điều 12, Quyết định 23/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh Quy định về cơ chế quản lý thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
x |
|
Các cơ quan chủ trì thực hiện chương trình, cơ quan chủ trì thực hiện dự án thành phần; Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính |
|
Các cơ quan thực hiện dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài chính |
2. |
Báo cáo hoạt động báo chí, tuyên truyền (Báo cáo 6 tháng, năm) |
Tổng hợp kết quả hoạt động báo chí, tuyên truyền |
Điều 9 Quyết định 48/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý hoạt động của các cơ quan đại diện, phóng viên thường trú các cơ quan báo chí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Báo chí |
x |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Phóng viên thường trú các cơ quan báo chí trung ương và tỉnh bạn đóng trên địa bàn |
Cơ quan báo chí địa phương; Văn phòng đại diện cơ quan báo chí TW và tỉnh bạn đóng trên địa bàn |
Sở Thông tin và Truyền thông |
3. |
Tình hình lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh (Báo cáo quý, 6 tháng, năm) |
Tình hình lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh (Báo cáo quý, 6 tháng, năm) |
Khoản 12 Điều 16 Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Kinh tế đối ngoại |
x |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
|
Doanh nghiệp sử dụng lao động nước ngoài |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
4. |
Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu (Báo cáo 6 tháng, năm) |
Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện, cập nhật các nội dung trong Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của cơ sở lồng ghép vào nội dung báo cáo giám sát môi trường định kỳ |
Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định tạm thời về việc lập, thẩm định về phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dâu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Biển, hải đảo |
x |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Các cơ sở, cảng, dự án đã được phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
5. |
Báo cáo công tác phối hợp phòng, chống hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến điện, công nghệ thông tin, điện tử, in, phát hành xuất bản phần trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (Báo cáo 6 tháng, năm) |
Báo cáo kết quả về công tác phối hợp phòng, chống hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến điện, công nghệ thông tin, điện tử, in, phát hành xuất bản phần trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND ngày 15/11/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp về phòng, chống hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến điện, công nghệ thông tin, điện tử, in, phát hành xuất bản phần trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến điện, công nghệ thông tin |
x |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Các cơ quan phối hợp, các doanh nghiệp |
Sở Thông tin và Truyền thông |
6. |
Báo cáo khảo sát sự hài lòng của người dân đối với dịch vụ y tế công |
Báo cáo khảo sát sự hài lòng của người dân đối với dịch vụ y tế công |
Kế hoạch số 2134/KH-SYT ngày 26/9/2016 triển khai thực hiện Đề án đo lường sự hài lòng của người dân với dịch vụ y tế công giai đoạn 2016 - 2020 |
Y tế |
x |
|
Sở Y tế |
|
Các Bệnh viện công lập, Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh, Chi cục DS- KHHGĐ |
Sở Y tế |
Quyết định 51/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 51/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký: | Đặng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 05/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 51/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Chưa có Video