BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 18 tháng 01 năm 2012 |
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 20/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ về tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính;
Căn cứ Thông tư số 224/2010/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ và Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về “Nội dung chi và định mức chi cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính của Bộ Khoa học và Công nghệ”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
VỀ
“NỘI DUNG CHI VÀ ĐỊNH MỨC CHI CHO HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/QĐ-BKHCN ngày 18 tháng 01 năm 2012 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Số tt |
Nội dung chi |
Mức chi |
1 |
Chi cập nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu quốc gia (Nội dung chi áp dụng theo Thông tư số 137/2007/TT-BTC ngày 28/11/2007 của Bộ Tài chính về hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử ). |
|
1.1 |
Chi cập nhập dữ liệu: |
|
+ Nhập dữ liệu có cấu trúc. |
250 đồng/1 trường (mục tin). |
|
+ Nhập dữ liệu phi cấu trúc. |
7.800 đồng/1 trang 46 dòng x 70 ký tự/dòng. |
|
+ Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính. |
28.100 đồng/1 thủ tục. |
|
1.2 |
Tạo lập thông tin điện tử từ các nguồn dữ liệu là văn bản in có sẵn: |
|
+ Chuyển dữ liệu dạng văn bản in sang dạng Files ảnh. |
1.170 đồng/1 trang. |
|
+ Số hóa các bức ảnh, lưu giữ hình ảnh dưới dạng 01 tệp tin. |
390 đồng/1 trang. |
|
2 |
Chi xây dựng báo cáo về việc nhập cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính |
1.000 đồng/báo cáo. |
3 |
Chi ứng dụng công nghệ thông tin (Nội dung chi áp dụng theo Thông tư liên tịch số 43/2008/TTLT-BTC-BTTTT ngày 26/5/2008 của Liên Bộ Tài chính, Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí chi ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước). |
|
+ Chi thiết kế, tạo lập, mua sắm trang thiết bị thông tin,… |
Chi theo thực tế có hóa đơn và trên cơ sở nguồn kinh phí được cấp trên thông báo. |
|
+ Chi cho công tác thông tin, tuyên truyền, quảng bá. |
||
+ Chi phí thuê dịch vụ Intenet, dịch vụ kết nối mạng,… |
||
CHI CHO CÁC HOẠT ĐỘNG RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG, CÔNG BỐ CÔNG KHAI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH; CHI XÂY DỰNG,, CHO Ý KIẾN VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (Nội dung chi áp dụng theo: + Thông tư số 58/2011/TT-BTC ngày 11/5/2011 của Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê; + Thông tư Liên tịch số 122/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 17/8/2011 của Liên Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật). |
||
A |
CHI CHO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|
4 |
Chi xây dựng phương án trình cơ quan có thẩm quyền về việc sửa đổi, bãi bỏ hoặc đơn giản hóa thủ tục hành chính. |
|
+ Xây dựng đề cương tổng quát được duyệt. |
1.000.000 đồng/đề cương. |
|
+ Xây dựng đề cương chi tiết được duyệt. |
3.000.000 đồng/đề cương. |
|
5 |
Chi viết nhận xét, đánh giá phản biện về các phương án sửa đổi, bãi bỏ hoặc đơn giản hóa thủ tục hành chính. |
|
+ Nhận xét, đánh giá phản biện. |
500.000 đồng/1 bài viết. |
|
+ Nhận xét, đánh giá của ủy viên hội đồng. |
300.000 đồng/1 bài viết. |
|
6 |
Chi lấy ý kiến thẩm định bằng văn bản của chuyên gia (tối đa không quá 05 chuyên gia), nhà quản lý (trường hợp không thành lập hội đồng). |
500.000 đồng/1 bài viết. |
7 |
Chi thuê chuyên gia phân tích, đánh giá kết quả rà soát (tối đa không quá 05 chuyên gia cho 01 lần rà soát). |
1.000.000 đồng/1 báo cáo. |
8 |
Chi đánh giá tác động thủ tục hành chính (đánh giá tác động đầy đủ theo Thông tư số 192/2010/TTLT-BTC-BTP-VPCP). |
6.000.000 đồng/1 bộ thủ tục. |
+ Điền biểu mẫu đánh giá tác động đối với từng thủ tục hành chính. |
|
|
+ Kiểm tra chất lượng đánh giá tác động. |
|
|
+ Tính toán chi phí tuân thủ thủ tục hành chính. |
|
|
B |
CHI CHO HOẠT ĐỘNG RÀ SOÁT ĐỘC LẬP |
|
9 |
Chi viết báo cáo kết quả rà soát (tổng hợp, phân tích số liệu). |
|
+ Viết báo cáo phân tích theo chuyên đề. |
5.000.000 đồng - 8.000.000 đồng/báo cáo. |
|
+ Viết báo cáo tổng hợp kết quả rà soát (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt). |
7.000.000 đồng - 12.000.000 đồng/báo cáo. |
|
10 |
Chi cho các đối tượng cung cấp thông tin, tự điền phiếu điều tra. |
|
+ Chi cho cá nhân cung cấp thông tin đến 30 chỉ tiêu. |
30.000 đồng/1 phiếu. |
|
+ Chi cho cá nhân cung cấp thông tin trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu. |
40.000 đồng/1 phiếu. |
|
+ Chi cho cá nhân cung cấp thông tin trên 40 chỉ tiêu. |
50.000 đồng/1 phiếu. |
|
+ Chi cho tổ chức cung cấp thông tin đến 30 chỉ tiêu. |
70.000 đồng/1 phiếu. |
|
+ Chi cho tổ chức cung cấp thông tin trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu. |
85.000 đồng/1 phiếu. |
|
+ Chi cho tổ chức cung cấp thông tin trên 40 chỉ tiêu. |
100.000 đồng/1 phiếu. |
|
11 |
Chi trả thù lao cho cộng tác viên kiểm tra văn bản. |
|
+ Mức chi chung. |
100.000 đồng/1 văn bản. |
|
+ Đối với văn bản thuộc chuyên ngành, lĩnh vực chuyên môn phức tạp. |
200.000 đồng/1 văn bản. |
|
12 |
Chi tổ chức thu thập, phân loại xử lý các thông tin, tư liệu, tài liệu, dữ liệu, văn bản. |
70.000 đồng/1 tài liệu. |
13 |
Chi công bố, công khai thủ tục hành chính. |
Mức chi được thực hiện theo chứng từ chi hợp pháp. |
14 |
Chi soạn thảo các báo cáo phục vụ xây dựng văn bản và hoàn thiện văn bản. |
|
14.1 |
Báo cáo tổng hợp ý kiến; báo cáo giải trình, tiếp thu ý kiến. |
1.000.000 đồng/1 báo cáo. |
14.2 |
Báo cáo nhận xét, đánh giá của người phản biện, ủy viên hội đồng thẩm định, báo cáo tham luận theo đặt hàng của cơ quan chủ trì soạn thảo. |
|
+ Đối với dự án Luật, pháp lệnh soạn thảo mới hoặc thay thế. |
1.000.000 đồng/1 báo cáo. |
|
+ Đối với dự án Luật, pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều. |
700.000 đồng/1 báo cáo. |
|
+ Đối với các văn bản còn lại. |
500.000 đồng/1 báo cáo. |
|
14.3 |
Báo cáo đánh giá tác động của văn bản. |
6.000.000 đồng/1 báo cáo. |
15 |
Soạn thảo văn bản góp ý, báo cáo thẩm định, thẩm tra văn bản. |
|
15.1 |
Đối với văn bản góp ý. |
|
+ Đối với dự án Luật, pháp lệnh soạn thảo mới hoặc thay thế. |
1.000.000 đồng/1 văn bản. |
|
+ Đối với dự án Luật, pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều. |
700.000 đồng/1 văn bản. |
|
+ Đối với các văn bản còn lại. |
500.000 đồng/1 văn bản. |
|
15.2 |
Báo cáo thẩm định, thẩm tra. |
|
+ Đối với dự án Luật, pháp lệnh. |
1.500.000 đồng/1 báo cáo. |
|
+ Đối với dự thảo Nghị định, Nghị quyết, Quyết định của Thủ tướng, Thông tư liên tịch. |
1.000.000 đồng/1 báo cáo. |
|
+ Đối với dự thảo Thông tư của Bộ. |
500.000 đồng/1 báo cáo. |
|
16 |
Chỉnh lý, hoàn thiện đề cương nghiên cứu, các loại báo cáo, bản thuyết minh, tờ trình văn bản. |
500.000 đồng/1 lần chỉnh lý. |
17 |
Chỉnh lý dự thảo văn bản. |
600.000 đồng/1 lần chỉnh lý. |
18 |
Ý kiến tham luận của thành viên tham dự họp, hội thảo, đánh giá tác động. |
500.000 đồng/1 văn bản. |
19 |
Chi thuê dịch, hiệu đính tài liệu. |
|
+ Dịch tài liệu từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt. |
120.000 đồng/1 trang (350 từ). |
|
+ Dịch tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài. |
150.000 đồng/1 trang (350 từ). |
|
+ Dịch tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc thiểu số. |
100.000 đồng/1 trang (350 từ). |
|
+ Hiệu đính tài liệu. |
40.000 đồng/1 trang (350 từ). |
|
Riêng đối với một số ngôn ngữ không phổ thông, mức chi biên dịch: |
Tăng thêm tối đa 30% so với mức chi nêu trên. |
|
20 |
Chi lấy ý kiến tư vấn chuyên gia độc lập. |
1.000.000 đồng/1 báo cáo. |
|
||
21 |
Họp theo chuyên đề, hội nghị, hội thảo lấy ý kiến đối với các quy định về thủ tục hành chính, phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính, đơn vị chủ trì tổ chức được chi. |
|
+ Người chủ trì cuộc họp. |
150.000 đồng/1 người/buổi. |
|
+ Các thành viên tham dự. |
100.000 đồng/1 người/buổi. |
|
CHI TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, TẬP HUẤN (Nội dung chi, mức chi được thực hiện theo Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06/7/2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập). |
|
|
22 |
Chi tổ chức hội nghị sơ kết, tổng kết chuyên đề, hội nghị tập huấn. |
|
22.1 |
Hỗ trợ tiền ăn cho khách mời không thuộc diện hưởng lương từ ngân sách nhà nước. |
|
+ Cuộc họp tổ chức tại địa điểm nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương |
150.000 đồng/1 người/1 ngày. |
|
+ Cuộc họp tổ chức tại địa điểm nội thành, nội thị của thành phố trực thuộc tỉnh; tại các huyện, thị xã thuộc tỉnh. |
100.000 đồng/1 người/1 ngày. |
|
22.2 |
Hỗ trợ tiền nghỉ cho khách mời không thuộc diện hưởng lương từ ngân sách nhà nước. |
|
+ Cuộc họp tổ chức tại địa điểm nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương. |
350.000 đồng/1 người/1 ngày. |
|
+ Cuộc họp tổ chức tại địa điểm nội thành, nội thị của thành phố trực thuộc tỉnh; tại các huyện, thị xã thuộc tỉnh. |
250.000 đồng/1 người/1 ngày. |
|
+ Cuộc họp tổ chức tại các địa điểm còn lại. |
200.000 đồng/1 người/1 ngày. |
|
22.3 |
Chi bồi dưỡng báo cáo viên, giảng viên đối với cuộc họp tập huấn nghiệp vụ, các lớp phổ biến, quán triệt triển khai cơ chế, chính sách của Đảng và Nhà nước; Chi bồi dưỡng báo cáo tham luận trình bày tại hội nghị (Thông tư 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010). |
|
+ Giảng viên, báo cáo viên là Uỷ viên Trung ương Đảng; Bộ trưởng và các chức danh tương đương. |
1.000.000 đồng/1 buổi (5 tiết học). |
|
+ Giảng viên, báo cáo viên là Thứ trưởng, Chủ tịch HĐND và UBND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phó Bí thư Tỉnh uỷ và các chức danh tương đương; giáo sư; chuyên gia cao cấp; Tiến sỹ khoa học. |
800.000 đồng/1 buổi (5 tiết học). |
|
+ Giảng viên, báo cáo viên là Phó chủ tịch HĐND và UBND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Vụ trưởng và Phó Vụ trưởng thuộc Bộ, Viện trưởng và Phó Viện trưởng thuộc Bộ, Cục trưởng, Phó Cục trưởng và các chức danh tương đương; Phó giáo sư; Tiến sỹ; Giảng viên chính. |
600.000 đồng/1 buổi (5 tiết học). |
|
+ Giảng viên, báo cáo viên còn lại là cán bộ, công chức, viên chức công tác tại các cơ quan, đơn vị ở Trung ương (ngoài 3 đối tượng nêu trên).
|
500.000 đồng/1 buổi (5 tiết học). |
|
22.4 |
Chi tiền nước uống trong cuộc họp. |
30.000 đồng/1 ngày (2 buổi)/1 đại biểu. |
22.5 |
Các khoản chi thuê mướn khác: thuê hội trường, in sao tài liệu, thuê trang thiết bị,… |
Chi có hợp đồng, hóa đơn theo quy định. |
|
||
23 |
Thuê chuyên gia tư vấn. |
4.800.000 đồng/1 người/1 tháng. |
24 |
Trường hợp đặc biệt. |
Do Thủ trưởng đơn vị quyết định và chịu trách nhiệm trước cấp trên. |
(Nội dung chi được thực hiện theo Thông tư Liên tịch số 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05/01/2005 của Liên Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ, công chức, viên chức). |
|
|
(Mức chi, nội dung chi thực hiện theo Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 06/1/2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ chi tiêu đón khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chế độ chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước). |
|
|
25 |
Biên dịch. |
|
+ Chi dịch thuật tiếng Anh hoặc các nước thuộc khối EU sang tiếng Việt. |
120.000 đồng/1 trang (350 từ). |
|
+ Chi dịch thuật tiếng Việt sang tiếng Anh hoặc các nước thuộc khối EU. |
150.000 đồng/1 trang (350 từ). |
|
+ Chi dịch thuật đối với 1 số ngôn ngữ không phổ thông. |
= 130% mức chi tương ứng. |
|
26 |
Dịch nói. |
|
+ Dịch nói thông thường. |
150.000 đồng/1 người/1 giờ hoặc 1.200.000 đồng/1 người/1 ngày. |
|
+ Dịch đuổi (dịch đồng thời). |
400.000 đồng/1 người/1 giờ hoặc 3.200.000 đồng/1 người/1 ngày. |
|
27 |
Trường hợp sử dụng người của đơn vị tham gia dịch thuật. |
≤ 50% mức biên, phiên dịch thuê ngoài. |
CHI XÂY DỰNG TIN, BÀI, ẤN PHẨM, SẢN PHẨM TRUYỀN THÔNG. (Nội dung chi, mức chi được thực hiện theo Thông tư Liên tịch số 21/2003/TTLT/BVHTT-BTC ngày 01/7/2003 của Liên Bộ Văn hóa - Thể thao, Bộ Tài chính hướng dẫn việc chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng quỹ nhuận bút đối với một số loại hình tác phẩm quy định tại Nghị định số 61/2002/NĐ-CP ngày 11/6/2002 của Chính phủ).
|
|
|
28 |
Nhuận bút cho tác phẩm báo chí (Báo in, báo điện tử). |
|
+ Tin trả lời bạn đọc. |
Từ 10% đến 100% mức lương tối thiểu/1 tin. |
|
+ Tranh. |
Từ 10% đến 100% mức lương tối thiểu/1 tranh. |
|
+ Ảnh. |
Từ 10% đến 100% mức lương tối thiểu/1 ảnh. |
|
+ Chính luận. |
Từ 100% đến 300% mức lương tối thiểu/1 bài. |
|
+ Phóng sự, ký, bài phỏng vấn. |
Từ 100% đến 300% mức lương tối thiểu/1 bài. |
|
+ Văn học. |
Từ 80% đến 300% mức lương tối thiểu/1 nội dung. |
|
+ Nghiên cứu. |
Từ 100% đến 300% mức lương tối thiểu/1 nội dung. |
|
29 |
Nhuận bút cho tác phẩm phát thanh, phát hình. |
|
29.1 |
Nhuận bút trả cho tác giả hoặc chủ sở hữu tác phẩm được cơ quan phát thanh, phát hình sử dụng. |
Mức chi tương ứng với nhuận bút cho tác phẩm báo chí. |
29.2 |
Nhuận bút trả cho biên kịch, đạo diễn, nhạc sĩ đối với phát thanh. |
|
+ Tin trả lời bạn đọc. |
Từ 3% đến 30% mức lương tối thiểu/1 tin. |
|
+ Chính luận, Phóng sự, ký, bài phỏng vấn. |
Từ 30% đến 90% mức lương tối thiểu/1 bài. |
|
+ Văn học. |
Từ 120% đến 450% mức lương tối thiểu/1 nội dung. |
|
+ Đối với thể loại sân khấu, các loại hình nghệ thuận biểu diễn khác. |
Tùy theo thể loại và quy mô tác phẩm, nhuận bút cho đạo diễn, biên kịch được hưởng nhuận bút theo tiết a khoản 1 Điều 15 Nghị định số 61/2002/NĐ-CP ngày 11/6/2002 của Chính phủ. |
|
29.3 |
Nhuận bút trả cho biên kịch, đạo diễn, nhạc sĩ đối với truyền hình. |
|
+ Tin trả lời bạn đọc. |
Từ 10% đến 100% mức lương tối thiểu/1 tin. |
|
+ Chính luận, Phóng sự, ký, bài phỏng vấn. |
Từ 100% đến 300% mức lương tối thiểu/1 bài. |
|
+ Văn học. |
Từ 160% đến 600% mức lương tối thiểu/1nội dung. |
|
+ Đối với thể loại sân khấu, các loại hình nghệ thuận biểu diễn khác. |
Tùy theo thể loại và quy mô tác phẩm, nhuận bút cho đạo diễn, biên kịch được hưởng nhuận bút theo Tiết a, khoản 1, Điều 15 tại NĐ 61/2002/NĐ-CP ngày 11/6/2002 của Chính phủ. |
|
(Thực hiện theo Thông tư số 02/2011/TT-BNV ngày 24/1/2011 của Bộ Nội vụ về việc Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng). |
|
Quyết định 51/QĐ-BKHCN năm 2012 về Quy định “Nội dung chi và định mức chi cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính của Bộ Khoa học và Công nghệ” do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | 51/QĐ-BKHCN |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | Trần Việt Thanh |
Ngày ban hành: | 18/01/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 51/QĐ-BKHCN năm 2012 về Quy định “Nội dung chi và định mức chi cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính của Bộ Khoa học và Công nghệ” do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Chưa có Video