BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5076/QĐ-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 12 tháng 08 năm 2009 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số
32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà
nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại Công văn số
1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cục, vụ,, đơn vị có liên quan thường xuyên cập nhật để trình Bộ trưởng công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày, kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 của Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các vụ, cục, đơn vị có liên quan trình Bộ trưởng công bố trong thời hạn không quá 10 ngày, kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30, Thủ trưởng các vụ, cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ
TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 5076/QĐ-BGDĐT, ngày 12 tháng 8 năm 2009)
Phần 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Đơn vị thực hiện |
I |
Thủ tục hành chính cấp Trung ương |
||
1 |
Điều kiện và thủ tục thành lập trường đại học |
Giáo dục và đào tạo |
Vụ Tổ chức cán bộ |
2 |
Đổi tên trường cao đẳng |
Giáo dục và đào tạo |
Vụ Tổ chức cán bộ |
3 |
Cử cán bộ đi quản lý lưu học sinh ở nước ngoài |
Giáo dục và đào tạo |
Vụ Tổ chức cán bộ |
4 |
Thi nâng ngạch giảng viên lên giảng viên chính |
Giáo dục và đào tạo |
Vụ Tổ chức cán bộ |
5 |
Thi nâng ngạch chuyên viên lên chuyên viên chính |
Giáo dục và đào tạo |
Vụ Tổ chức cán bộ |
6 |
Sáp nhập, chia, tách trường đại học |
Giáo dục và đào tạo |
Vụ Tổ chức cán bộ |
7 |
Đình chỉ hoạt động trường đại học |
Giáo dục và đào tạo |
Vụ Tổ chức cán bộ |
8 |
Giải thể trường đại học |
Giáo dục và đào tạo |
Vụ Tổ chức cán bộ |
9 |
Đổi tên trường đại học |
Giáo dục và đào tạo |
Vụ Tổ chức cán bộ |
10 |
Thành lập trường cao đẳng |
Giáo dục và đào tạo |
Vụ Tổ chức cán bộ |
11 |
Sáp nhập, chia tách trường cao đẳng |
Giáo dục và đào tạo |
Vụ Tổ chức cán bộ |
12 |
Đình chỉ hoạt động trường cao đẳng |
Giáo dục và đào tạo |
Vụ Tổ chức cán bộ |
13 |
Giải thể trường cao đẳng |
Giáo dục và đào tạo |
Vụ Tổ chức cán bộ |
14 |
Tuyển sinh đi học nước ngoài bằng ngân sách nhà nước |
Giáo dục và đào tạo |
Cục Đào tạo với nước ngoài |
15 |
Cấp sinh hoạt phí cho lưu học sinh |
Giáo dục và đào tạo |
Cục Đào tạo với nước ngoài |
16 |
Tiếp nhận lưu học sinh về nước |
Giáo dục và đào tạo |
Cục Đào tạo với nước ngoài |
17 |
Xin phép thành lập cơ sở liên kết giữa bên nước ngoài với bên Việt Nam trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
Giáo dục và đào tạo |
Cục Đào tạo với nước ngoài |
18 |
Đưa chuyên gia giáo dục đi làm việc tại các nước Châu Phi đối với cán bộ, giáo viên công tác tại các cơ quan, các trường trực thuộc Bộ |
Giáo dục và đào tạo |
Cục Đào tạo với nước ngoài |
19 |
Đưa chuyên gia giáo dục đi làm việc tại các nước Châu Phi đối với cán bộ, giáo viên công tác tại các cơ quan, các trường không trực thuộc Bộ |
Giáo dục và đào tạo |
Cục Đào tạo với nước ngoài |
20 |
Gia hạn cho chuyên gia giáo dục làm việc tại các nước Châu Phi và các cộng tác viên đi làm việc ở nước ngoài đối với cán bộ, giáo viên công tác tại các cơ quan, các trường trực thuộc Bộ |
Giáo dục và đào tạo |
Cục Đào tạo với nước ngoài |
21 |
Gia hạn cho chuyên gia giáo dục làm việc tại các nước Châu Phi – đối với cán bộ, giáo viên công tác tại các cơ quan, các trường không trực thuộc Bộ |
Giáo dục và đào tạo |
Cục Đào tạo với nước ngoài |
22 |
Đưa cộng tác viên đi làm việc ở nước ngoài đối với cán bộ, giáo viên công tác tại các cơ quan, trường trực thuộc Bộ (tự khai thác hợp đồng, thư mời) |
Giáo dục và đào tạo |
Cục Đào tạo với nước ngoài |
23 |
Cử lưu học sinh đi học diện lấy bằng |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Cục Đào tạo với nước ngoài |
24 |
Gia hạn thời gian học tập cho lưu học sinh để hoàn thành khóa học |
Giáo dục và đào tạo |
Cục Đào tạo với nước ngoài |
25 |
Chuyển từ một trường học ở nước ngoài về học ở một trường tại Việt Nam |
Giáo dục và đào tạo |
Cục Đào tạo với nước ngoài |
26 |
Trả chuyên gia, cộng tác viên về cơ quan cũ sau khi hết thời gian làm việc ở nước ngoài đối với cán bộ, giáo viên công tác tại các cơ quan, các trường trực thuộc Bộ |
Giáo dục và đào tạo |
Cục Đào tạo với nước ngoài |
27 |
Trả chuyên gia về cơ quan cũ sau khi hết thời gian làm việc ở nước ngoài đối với cán bộ, giáo viên công tác tại các cơ quan, các trường không trực thuộc Bộ |
Giáo dục và đào tạo |
Cục Đào tạo với nước ngoài |
28 |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình nhóm A, B, C (trừ những dự án có tổng mức đầu tư nhỏ hơn 15 tỷ đồng và báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình (dự án có tổng mức đầu tư nhỏ hơn 15 tỷ đồng) |
Cơ sở vật chất và thiết bị trường học |
Cục Cơ sở vật chất, TBTH và đồ chơi trẻ em |
29 |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư thiết bị đào tạo |
Cơ sở vật chất và thiết bị trường học |
Cục Cơ sở vật chất, TBTH và đồ chơi trẻ em |
30 |
Xử lý đơn thư tố cáo |
Giáo dục và đào tạo |
Thanh tra |
31 |
Tiếp công dân |
Giáo dục và đào tạo |
Thanh tra |
32 |
Xử lý đơn thư khiếu nại |
Giáo dục và đào tạo |
Thanh tra |
33 |
Xin thành lập văn phòng đại diện của tổ chức giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
Giáo dục và đào tạo |
Vụ Hợp tác Quốc tế |
34 |
Xin tổ chức hội nghị, hội thảo, triển lãm giáo dục quốc tế tại Việt Nam |
Giáo dục và đào tạo |
Vụ Hợp tác Quốc tế |
35 |
Cử cán bộ đi công tác tại nước ngoài |
Giáo dục và đào tạo |
Vụ Hợp tác Quốc tế |
36 |
Khắc dấu ướt đối với cơ quan chuyên môn, tổ chức sự nghiệp thuộc thẩm quyền thành lập của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục và đào tạo |
Vụ Pháp chế |
37 |
Cho phép khắc con dấu nổi, con dấu thu nỏ, con dấu thứ hai cùng nội dung như con dấu thứ nhất đối với cơ quan chuyên môn, tổ chức sự nghiệp thuộc thẩm quyền thành lập của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục và đào tạo |
Vụ Pháp chế |
38 |
Giao nhiệm vụ đào tạo trình độ thạc sĩ, tiến sĩ |
Giáo dục và đào tạo |
Vụ Giáo dục Đại học |
39 |
Mở chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ, tiến sĩ |
Giáo dục và đào tạo |
Vụ Giáo dục Đại học |
40 |
Mở ngành đào tạo trình độ cao đẳng, đại học |
Giáo dục và đào tạo |
Vụ Giáo dục Đại học |
41 |
Đăng ký dự thi đại học, cao đẳng |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Vụ Giáo dục Đại học |
42 |
Đăng ký xét tuyển đại học, cao đẳng |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Vụ Giáo dục Đại học |
43 |
Triệu tập thí sinh trúng tuyển đại học, cao đẳng đến trường |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Vụ Giáo dục Đại học |
44 |
Đăng ký đào tạo liên thông trình độ cao đẳng, đại học |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Vụ Giáo dục Đại học |
45 |
Công nhận trúng tuyển đào tạo trình độ thạc sĩ |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Vụ Giáo dục Đại học |
46 |
Giao ngành, chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ |
Giáo dục và đào tạo |
Vụ Giáo dục Đại học |
47 |
Đăng ký dự thi tuyển sinh đại học và cao đẳng hình thức vừa làm vừa học |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Vụ Giáo dục Đại học |
48 |
Triệu tập thí sinh trúng tuyển đại học và cao đẳng hình thức vừa làm vừa học |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Vụ Giáo dục Đại học |
49 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, bằng tốt nghiệp cao đẳng, bằng tốt nghiệp đại học, bằng thạc sĩ và bằng tiến sĩ do cơ sở nước ngoài cấp |
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục |
50 |
Thẩm định kết quả đánh giá chất lượng giáo dục trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục |
51 |
Thẩm định hồ sơ, xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư tại Hội đồng chức danh giáo sư cơ sở |
Giáo dục và đào tạo |
Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục |
52 |
Thẩm định hồ sơ, xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư tại Hội đồng chức danh giáo sư ngành, liên ngành |
Tiêu chuẩn nhà giáo |
Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục |
53 |
Thẩm định hồ sơ, xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư tại Hội đồng chức danh Giáo sư nhà nước |
Tiêu chuẩn nhà giáo |
Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục |
54 |
Bổ nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư |
Tiêu chuẩn nhà giáo |
Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục |
55 |
Hủy bỏ công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư, tước bỏ công nhận chức danh giáo sư, phó giáo sư |
Tiêu chuẩn nhà giáo |
Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục |
56 |
Miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư |
Tiêu chuẩn nhà giáo |
Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục |
57 |
Giao nhiệm vụ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho các cơ sở giáo dục đại học |
Giáo dục và đào tạo |
Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục |
58 |
Thi nâng ngạch giáo viên trung học lên giáo viên trung học cao cấp (áp dụng cho giáo viên THPT và TCCN) |
Giáo dục và đào tạo |
Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục |
59 |
Thi nâng ngạch giảng viên chính lên giảng viên cao cấp |
Giáo dục và đào tạo |
Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục |
60 |
Đăng ký bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm |
Giáo dục và đào tạo |
Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục |
61 |
Xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân |
Tiêu chuẩn nhà giáo |
Văn phòng |
62 |
Xét tặng danh hiệu nhà giáo ưu tú. |
Tiêu chuẩn nhà giáo |
Văn phòng |
63 |
Thẩm định Hồ sơ các dự án ODA của các đơn vị trực thuộc |
Cơ sở vật chất và thiết bị trường học |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
64 |
Thẩm định thành lập trường đại học |
Giáo dục và đào tạo |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
65 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
Cơ sở vật chất và thiết bị trường học |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
66 |
Công nhận tỉnh, thành phố đạt chuẩn quốc gia phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
Giáo dục và đào tạo |
Vụ Giáo dục trung học |
67 |
Công nhận tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đạt chuẩn phổ cập giáo dục trung học |
Giáo dục và đào tạo |
Vụ Giáo dục trung học |
II. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||
1 |
Thành lập trường trung học phổ thông |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 |
Đình chỉ hoạt động trường trung học phổ thông |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 |
Giải thể trường trung học phổ thông |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 |
Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
6 |
Sáp nhập, chia tách trường trung cấp chuyên nghiệp |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7 |
Đình chỉ hoạt động trường trung cấp chuyên nghiệp |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
8 |
Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
9 |
Đình chỉ hoạt động Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
10 |
Sáp nhập, giải thể Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
11 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
12 |
Đăng ký, cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học và các chuyên đề bồi dưỡng, cập nhật kiến thức khác… theo chương trình giáo dục thường xuyên |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
13 |
Thành lập trung tâm ngoại ngữ - tin học |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
14 |
Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên trung học cơ sở |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
15 |
Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên trung học phổ thông |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
16 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông (đối với giáo dục trung học phổ thông) |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
17 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông đối với thí sinh tự do |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
18 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông đối với giáo dục thường xuyên |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
19 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
20 |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông – đối với người học bị ốm hoặc có việc đột xuất đặc biệt, không quá 10 ngày trước ngày thi hoặc ngay trong buổi thi đầu tiên, không thể dự thi |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
21 |
Thẩm định đề án thành lập trung tâm GDTX, trung tâm KTTH-HN, trung tâm tin học – ngoại ngữ ngoài công lập |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
22 |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông – đối với bị ốm hay có việc đột xuất đặc biệt sau khi đã thi ít nhất một môn và không thể tiếp tục dự thi hoặc sau khi bị ốm hay có việc đột xuất đặc biệt tự nguyện dự thi số môn thi còn lại |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
23 |
Liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
24 |
Đăng ký mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
25 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
26 |
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
27 |
Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
28 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
29 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
30 |
Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp trung học phổ thông |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
31 |
Tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp trung học phổ thông |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
32 |
Thành lập trường chuyên thuộc cơ sở giáo dục đại học |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
33 |
Chuyển học sinh chuyên sang trường khác |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
34 |
Thành lập trường chuyên thuộc tỉnh |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
35 |
Thu hồi giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
36 |
Cấp giấy chứng nhận và công bố kết quả kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục phổ thông |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
37 |
Quy trình tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ đăng ký kiểm định chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông – Đối với sở giáo dục và đào tạo |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
38 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp. |
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
39 |
Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
40 |
Sáp nhập, chia, tách Trung tâm kỹ thuật tổng hợp – hướng nghiệp |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
41 |
Thành lập Trung tâm kỹ thuật tổng hợp – hướng nghiệp |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
42 |
Đình chỉ hoạt động Trung tâm kỹ thuật tổng hợp – hướng nghiệp |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
43 |
Giải thể Trung tâm kỹ thuật tổng hợp – hướng nghiệp |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
44 |
Yêu cầu cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc. |
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
45 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
III. Thủ tục hành chính cấp huyện |
|||
1 |
Thành lập trường mầm non |
Giáo dục và đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
2 |
Sáp nhập, chia tách trường mầm non |
Giáo dục và đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
3 |
Đình chỉ hoạt động trường mầm non |
Giáo dục và đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
4 |
Giải thể hoạt động trường mầm non |
Giáo dục và đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
5 |
Thành lập trường tiểu học |
Giáo dục và đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
6 |
Sáp nhập, chia tách trường tiểu học |
Giáo dục và đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
7 |
Đình chỉ hoạt động trường tiểu học |
Giáo dục và đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
8 |
Giải thể trường tiểu học |
Giáo dục và đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
9 |
Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
Giáo dục và đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
10 |
Đình chỉ hoạt động Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
Giáo dục và đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
11 |
Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
Giáo dục và đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
12 |
Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
Giáo dục và đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
13 |
Thành lập trường trung học cơ sở |
Giáo dục và đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
14 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở |
Giáo dục và đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
15 |
Đình chỉ hoạt động trường trung học cơ sở |
Giáo dục và đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
16 |
Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp trung học cơ sở |
Giáo dục và đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
17 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
Giáo dục và đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
18 |
Tiếp nhận học sinh nước ngoài cấp trung học cơ sở |
Giáo dục và đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
19 |
Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập |
Giáo dục và đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
20 |
Công nhận và cấp bằng tốt nghiệp trung học cơ sở |
Giáo dục và đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
21 |
Giải thể trường trung học cơ sở |
Giáo dục và đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
22 |
Quy trình tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ đăng ký kiểm định chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông – Đối với phòng giáo dục và đào tạo |
Giáo dục và đào tạo |
Giáo dục và Đào tạo |
23 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Giáo dục và đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
24 |
Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục. |
Giáo dục và đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
25 |
Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục |
Giáo dục và đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
26 |
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục |
Giáo dục và đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
27 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS |
Giáo dục và đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
28 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS |
Giáo dục và đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
29 |
Đình chỉ hoạt động nhà trường, nhà trẻ tư thục |
Giáo dục và đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
IV. Thủ tục hành chính cấp xã |
|||
1 |
Đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
Giáo dục và đào tạo |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
2 |
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
Giáo dục và đào tạo |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
3 |
Đình chỉ hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
Giáo dục và đào tạo |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
4 |
Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
Giáo dục và đào tạo |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Quyết định 5076/QĐ-BGDĐT năm 2009 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Số hiệu: | 5076/QĐ-BGDĐT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký: | Nguyễn Thiện Nhân |
Ngày ban hành: | 12/08/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 5076/QĐ-BGDĐT năm 2009 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Chưa có Video