ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 495/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 31 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
Căn cứ ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố tại Văn bản số 13/HĐND-CTHĐND ngày 28/01/2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 121/TTr-STP ngày 24/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân thành phố, Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành hết hiệu lực năm 2021; gồm 52 văn bản, trong đó: 42 văn bản hết hiệu lực toàn bộ, 10 văn bản hết hiệu lực một phần.
(Danh mục cụ thể kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã; các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 31/01/2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố)
PHẦN A. DANH MỤC NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
1. DANH MỤC NGHỊ QUYẾT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Ghi chú (lĩnh vực) |
1. |
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 22/07/2020 |
Quy định mức học phí năm học 2020-2021 đối với các trường công lập (giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên) trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
- Hết thời hạn thực hiện theo quy định tại Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. - Ngày 12/8/2021, HĐND thành phố ban hành Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND quy định mức học phí năm học 2021-2022 đối với các trường công lập (giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên) trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
22/8/2021 |
Giáo dục và đào tạo |
2. |
Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 22/07/2020 |
Quy định mức học phí năm học 2020-2021 đối với các trường đại học, cao đẳng, trung cấp công lập thuộc thành phố Hải Phòng quản lý |
- Hết thời hạn thực hiện theo quy định tại Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. - Ngày 12/8/2021, HĐND thành phố ban hành Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND quy định mức học phí năm học 2021-2022 đối với các trường đại học, cao đẳng, trung cấp công lập thuộc thành phố Hải Phòng quản lý. |
22/8/2021 |
Lao động - Thương binh và xã hội |
3. |
Nghị quyết số 25/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Về số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, tổ dân phố và kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn thành phố |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 về số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố và kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
01/01/2022 |
Nội vụ |
4. |
Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
Ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp, thủy sản, kinh tế nông thôn, nâng cao thu nhập nông dân thành phố Hải Phòng giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025 |
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 15/2021/NQ- HĐND ngày 10/12/2021 về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp, thủy sản hàng hóa tập trung trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2022 - 2025 |
01/01/2022 |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5. |
Nghị quyết số 152/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương năm 2017 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 08/2021/NQ- HĐND ngày 10/12/2021 về việc ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương năm 2022 |
01/01/2022 |
Tài chính |
6. |
Nghị quyết số 153/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
Ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 về việc ban hành Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 |
01/01/2022 |
|
7. |
Nghị quyết số 157/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
Ban hành quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 Quy định một số chế độ, định mức chi tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hải Phòng |
01/01/2022 |
|
8. |
Nghị quyết số 08/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 |
Phân cấp quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hải Phòng |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 10/12/2021 ban hành quy định về phân cấp quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của thành phố |
01/01/2022 |
|
9. |
Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều quy định tại Nghị quyết số 152/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương năm 2017 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 08/2021/NQ- HĐND ngày 10/12/2021 về việc ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương năm 2022 |
01/01/2022 |
|
10. |
Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 152/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương năm 2017 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 về việc ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương năm 2022 |
01/01/2022 |
II. DANH MỤC NGHỊ QUYẾT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Ghi chú (lĩnh vực) |
11. |
Nghị quyết số 11/2020/NQ- HĐND ngày 12/3/2020 |
Về một số nhiệm vụ, giải pháp phòng chống dịch COVID-19, ổn định tình hình kinh tế - xã hội thành phố |
Nội dung: “Hỗ trợ lực lượng tham gia phòng, chống dịch tại các chốt, trạm kiểm dịch ở các đầu mối giao thông ra, vào vùng cách ly (có dịch) theo Quyết định của cấp có thẩm quyền với mức: 65.000 đồng/người/ngày làm việc” quy định tại Điều 1 Nghị quyết số 11/2020/NQ- HĐND |
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 04/11/2021 quy định chính sách đặc thù trong công tác phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
04/11/2021 |
Tài chính |
Điều 1 Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 12/3/2020 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 18/2021/NQ- HĐND ngày 10/12/2021 về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 11/2020/NQ- HĐND ngày 12/3/2020 của HĐND thành phố về một số nhiệm vụ, giải pháp phòng chống dịch Covid-19, ổn định tình hình kinh tế - xã hội thành phố |
10/12/2021 |
||||
12. |
Nghị quyết số 45/2018/NQ- HĐND ngày 10/12/2018 |
Về việc quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
- Điểm b khoản 1 Phụ lục số 04 về Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng; - Điểm b khoản 1 Phụ lục số 09 về Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/2018/NQ- HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 11/2021/NQ- HĐND ngày 10/12/2021 về việc miễn, giảm một số loại phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
01/01/2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN B. DANH MỤC QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
I. DANH MỤC QUYẾT ĐỊNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Ghi chú (lĩnh vực) |
13. |
Quyết định số 1572/2013/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Được thay thế bởi Quyết định 07/2021 /QĐ-UBND ngày 07/4/2021 về Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
20/4/2021 |
An ninh trật tự |
14. |
Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 |
Sửa đổi, một số điều Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Quyết định số 1572/2013/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của UBND thành phố |
Được thay thế bởi Quyết định 07/2021/QĐ-UBND ngày 07/4/2021 về Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
20/4/2021 |
|
15. |
Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
Được thay thế bởi Quyết định 40/2021/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 về Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
10/12/2021 |
Công thương |
16. |
Quyết định số 1686/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 |
Về việc quy định về lập, giao kế hoạch và quyết toán thu, chi của Quỹ bảo trì đường bộ thành phố Hải Phòng |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/8/2021 |
Giao thông vận tải |
17. |
Quyết định số 3185/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Về giá dịch vụ sử dụng phà của Công ty cổ phần Đảm bảo giao thông đường thủy Hải Phòng. |
Được thay thế bởi Quyết định 09/2021/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 quy định về khung giá dịch vụ sử dụng phà tại Bến phà Gót - Cái Viềng, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng |
01/5/2021 |
|
18. |
Quyết định số 1971/2016/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 |
Ban hành Quy chế Phối hợp giữa các ngành, các cấp trong việc lập, theo dõi và đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm của thành phố Hải Phòng |
Được thay thế bởi Quyết định 36/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 quy định về việc báo cáo thực hiện kế hoạch đầu tư công trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
14/11/2021 |
Kế hoạch và đầu tư |
19. |
Quyết định số 1079/2017/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 |
Ban hành Quy chế phân cấp, quản lý vốn đầu tư công đối với các quận, huyện thuộc thành phố Hải Phòng |
Được thay thế bởi Quyết định 11/2021/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 về Quy chế phân cấp quản lý vốn đầu tư công đối với đơn vị hành chính cấp huyện thuộc thành phố Hải Phòng |
07/5/2021 |
|
20. |
Quyết định số 3294/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý việc ra nước ngoài, quản lý, sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố |
Được thay thế bởi Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 ban hành Quy chế quản lý việc đi nước ngoài; quản lý và sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng |
15/01/2022 |
Ngoại vụ |
21. |
Quyết định số 2090/2011/QĐ- UBND ngày 21/12/2011 |
Ban hành Quy định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại; cho thôi giữ chức vụ, từ chức, miễn nhiệm; điều động, luân chuyển và quy hoạch công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp nhà nước (không thuộc diện Ban Thường vụ, Thường trực Thành ủy quản lý) tại thành phố Hải Phòng. |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/8/2021 |
Nội vụ |
22. |
Quyết định số 2604/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố. |
Được thay thế bởi Quyết định 22/2021/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 quy định về tiêu chuẩn, tổ chức tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
05/9/2021 |
|
23. |
Quyết định số 2605/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 |
Về việc ban hành Quy định về tiêu chuẩn cụ thể công chức xã, phường, thị trấn và quản lý công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố. |
Được thay thế bởi Quyết định 22/2021/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 quy định về tiêu chuẩn, tổ chức tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
05/9/2021 |
|
24. |
Quyết định số 218/2017/QĐ-UBND ngày 02/02/2017 |
Vồ việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2604/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố. |
Được thay thế bởi Quyết định 22/2021/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 quy định về tiêu chuẩn, tổ chức tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
05/9/2021 |
|
25. |
Quyết định số 229/2017/QĐ-UBND ngày 02/02/2017 |
Về việc sửa đổi một số điều của Quyết định số 2605/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố. |
Được thay thế bởi Quyết định 22/2021 /QĐ-UBND ngày 23/8/2021 quy định về tiêu chuẩn, tổ chức tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
05/9/2021 |
|
26. |
Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định, Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 2604/2013/QĐ-UBND và Quyết định số 2605/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố |
Được thay thế bởi Quyết định 22/2021 /QĐ-UBND ngày 23/8/2021 quy định về tiêu chuẩn, tổ chức tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
05/9/2021 |
|
27. |
Quyết định số 1464/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 |
Về việc phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
Được thay thế bởi Quyết định 30/2021/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 quy định về phân cấp quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
10/10/2021 |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
28. |
Quyết định số 601/2017/QĐ-UBND ngày 20/3/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1464/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố |
Được thay thế bởi Quyết định 30/2021 /QĐ-UBND ngày 29/9/2021 quy định về phân cấp quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hài Phòng |
10/10/2021 |
|
29. |
Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 |
Về việc ban hành Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng thành phố Hải Phòng. |
Được thay thế bởi Quyết định 02/2021 /QĐ-UBND ngày 19/01/2021 ban hành Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng thành phố Hải Phòng |
30/01/2021 |
|
30. |
Quyết định số 356/2016/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 |
Quy định chế độ, chính sách trợ giúp xã hội đối với người lang thang trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Được thay thế bởi Quyết định 03/2021/QĐ-UBND ngày 28/01/2021 quy định về trợ giúp xã hội đối với người lang thang trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
10/02/2021 |
Lao động - Thương binh và Xã hội |
31. |
Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
Về việc ban hành Bảng giá tính thuê tài nguyên trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
Được thay thế bởi Quyết định 42/2021 /QĐ-UBND ngày 20/12/2021 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
01/01/2022 |
Tài chính |
32. |
Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 |
Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất hàng năm áp dụng trên địa bàn thành phố năm 2020. |
Được thay thế bởi Quyết định 41/2021/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 quy định về hệ số điều chỉnh giá đất hàng năm áp dụng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2021 |
10/12/2021 |
|
33. |
Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 |
Quy định giảm giá nước sạch trên địa bàn thành phố Hải Phòng do ảnh hưởng của dịch bệnh Covid-19 |
Được thay thế bởi Quyết định 43/2021 /QĐ-UBND ngày 21/12/2021 quy định về giảm giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hải Phòng do ảnh hưởng của dịch bệnh Covid-19 |
01/01/2022 |
|
34. |
Quyết định số 2095/2014/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về chuyển tải hàng hóa, xăng dầu tại khu chuyển tải Lan Hạ, huyện Cát Hải |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 17/2021 /QĐ-UBND ngày 22/7/2021 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/8/2021 |
Tài nguyên và môi trường |
35. |
Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 |
Về việc ban hành Quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Được thay thế bởi Quyết định 21/2021/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 quy định về mức thu tiền sử dụng khu vực biển trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021-2026 |
01/9/2021 |
|
36. |
Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 |
Về việc ban hành Quy định cho thuê mặt nước biển, giao khu vực biển nhất định để sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/8/2021 |
|
37. |
Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 25/6/2012 |
Về việc điều chỉnh tăng giá Báo Hải Phòng hàng ngày |
Được bãi bỏ tại Quyết định 37/2021/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 quy định về giá báo Hải Phòng hàng ngày |
20/11/2021 |
Thông tin và truyền thông |
38. |
Quyết định số 2536/2015/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/8/2021 |
|
39. |
Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 |
Về việc giá Báo Hải Phòng hàng ngày và phương án ngân sách trợ giá xuất bản Báo Hải Phòng hàng ngày. |
Được bãi bỏ tại Quyết định 37/2021/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 quy định về giá báo Hải Phòng hàng ngày |
20/11/2021 |
|
40. |
Quyết định số 2323/2014/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
Ban hành quy định chế độ báo cáo về tình hình triển khai đầu tư, xây dựng và kinh doanh các dự án bất động sản trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 17/2021 /QĐ-UBND ngày 22/7/2021 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/8/2021 |
Xây dựng |
41. |
Quyết định số 324/2015/QĐ-UBND ngày 05/02/2015 |
Về việc ban hành Bộ đơn giá vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Được thay thế bởi Quyết định 27/2021/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 về Bộ đơn giá vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
25/9/2021 |
|
42. |
Quyết định số 3257/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 |
Về giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt tại khu vực đô thị trên địa bàn thành phố. |
Được thay thế bởi Quyết định 10/2021 /QĐ-UBND ngày 20/4/2021 về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt tại khu vực đô thị trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
01/5/2021 |
|
43. |
Quyết định số 204/2017/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 |
Quyết định số của Ủy ban nhân dân thành phố về giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Được thay thế bởi Quyết định 34/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 về giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
09/11/2021 |
|
44. |
Quyết định số 1986/2011/QĐ-UBND ngày 05/12/2011 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý, vận hành và khai thác hệ thống Cổng thông tin điện tử thành phố Hải Phòng |
Được thay thế bởi Quyết định 23/2021/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 về Quy chế quản lý, vận hành và khai thác hệ thống Cổng thông tin điện tử thành phố Hải Phòng |
15/9/2021 |
Văn phòng |
II. DANH MỤC QUYẾT ĐỊNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN:
STT |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Ghi chú (lĩnh vực) |
45. |
Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công thành phố Hải Phòng |
Cụm từ “Trung tâm Tiết kiệm năng lượng và Sản xuất sạch hơn” tại điểm b khoản 2 Điều 11 và khoản 6 Điều 12; Điều 9; nội dung “đồng thời chuyển tạm ứng không quá 70% tổng kinh phí từng đề án về tài khoản của đơn vị thực hiện để triển khai thực hiện và thực hiện việc hỗ trợ theo tiến độ của đề án” tại điểm b khoản 2 Điều 11; khoản 3 Điều 11 Quyết định 21 /2019/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 |
Được bãi bỏ tại Quyết định 25/2021/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 quy định về việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch, đề án khuyến công thành phố Hải Phòng |
25/9/2021 |
Công thương |
46. |
Quyết định số 27/2020/QĐ- UBND ngày 19/10/2020 |
Ban hành Quy định cho phép sử dụng Thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thành phố Hải Phòng |
Nội dung “Thời hạn tối thiểu 03 năm” tại khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật. |
01/8/2021 |
|
47. |
Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 |
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo thành phố Hải Phòng |
Quy định về thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 tại Phụ lục II Bảng tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc, thiết bị, chuyên dùng cho trường tiểu học; Quy định về thiết bị dạy học tối thiểu lớp 6 tại Phụ lục III Bảng tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc, thiết bị, chuyên dùng cho trường trung học cơ sở; Quy định về thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 và quy định về thiết bị dạy học tối thiểu lớp 6 tại Phụ lục V Bảng tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho trường phổ thông có nhiều cấp học ban hành kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND |
Được thay thế bởi Quyết định 35/2021/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 sửa đổi Quyết định 31/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo thành phố Hải Phòng |
15/11/2021 |
Giáo dục và đào tạo |
48. |
Quyết định số 813/2015/QĐ - UBND ngày 20/4/2015 |
Ban hành Quy định về việc tuyển dụng, tiếp nhận công chức tại thành phố Hải Phòng |
Các Điều 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 813/2015/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/8/2021 |
Nội vụ |
49. |
Quyết định số 09/2017/QĐ- UBND ngày 30/6/2017 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định về việc tuyển dụng, tiếp nhận công chức tại thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Quyết định số 813/2015/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 |
Các khoản 2, 3, 4, 5, 6, 7 Điều 1 |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/8/2021 |
|
50. |
Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 |
Ban hành Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi là thủy sản, chi phí đầu tư trên đất và mặt nước nuôi trồng thủy sản phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Điểm a khoản 1 Điều 1, khoản 2 Điều 2, Phụ lục 1 Ban hành kèm theo Quyết định 50/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/8/2021 |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
51. |
Quyết định số 326/2017/QĐ- UBND ngày 16/02/2017 |
Ban hành Quy định quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Khoản 1 Điều 16 Quy định kèm theo Quyết định 326/2017/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 17/2021/QĐ- UBND ngày 22/7/2021 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/8/2021 |
Xây dựng |
52. |
Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
Ban hành Quy định quản lý nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Điều 4 Quy định kèm theo Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/8/2021 |
|
Tổng số: 52 văn bản |
Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực năm 2021 do thành phố Hải Phòng ban hành
Số hiệu: | 495/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng |
Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 31/01/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực năm 2021 do thành phố Hải Phòng ban hành
Chưa có Video