THANH
TRA CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 477/QĐ-TTCP |
Hà Nội, ngày 28 tháng 06 năm 2019 |
TỔNG THANH TRA CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 50/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Chính phủ;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thời kỳ 2014 - 2018 thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ, bao gồm:
+ Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ trong thời kỳ 2014-2018 (Phụ lục I);
+ Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ trong thời kỳ 2014-2018 (Phụ lục II);
+ Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ trong thời kỳ 2014 - 2018 (Phụ lục III).
Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Quyết định này, Vụ Pháp chế chủ trì, phối hợp với Trung tâm thông tin đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật lên Cổng thông tin điện tử của Thanh tra Chính phủ.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Thanh tra Chính phủ và các cơ quan, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TỔNG
THANH TRA |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT
HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA
CHÍNH PHỦ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
477/QĐ-TTCP ngày 28/6/2019
của Thanh tra Chính phủ)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản; |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Luật |
|||||
1 |
Luật |
Số 55/2005/QH11 ngày 29/11/2005 |
Phòng, chống tham nhũng |
Luật số 36/2018/QH14 ngày 20/11/2018 Phòng, chống tham nhũng |
01/7/2019 |
2 |
Luật |
Số 01/2007/QH12 ngày 04/8/2007 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống tham nhũng |
||
3 |
Luật |
Số 27/2012/QH13 ngày 23/11/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống tham nhũng |
||
4 |
Luật |
Số 03/2011/QH13 ngày 11/11/2011 |
Tố cáo |
Luật số 25/2018/QH14 ngày 12/6/2018 Tố cáo |
01/01/2019 |
Nghị định |
|||||
1 |
Nghị định |
Số 99/2005/NĐ-CP ngày 28/7/2005 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Thanh tra về tổ chức và hoạt động của Ban thanh tra nhân dân |
Nghị định số 159/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Thanh tra về tổ chức và hoạt động của Ban thanh tra nhân dân |
01/2/2017 |
2 |
Nghị định |
Số 120/2006/NĐ-CP ngày 20/10/2006 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phòng, chống tham nhũng |
Nghị định số 59/2013/NĐ-CP ngày 17/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống tham nhũng |
31/7/2013 |
3 |
Nghị định |
Số 136/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khiếu nại, tố cáo và các Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật khiếu nại, tố cáo |
Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu nại |
20/11/2012 |
4 |
Nghị định |
Số 37/2007/NĐ-CP ngày 09/3/2007 |
Về minh bạch tài sản, thu nhập |
Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17/7/2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập |
05/9/2013 |
5 |
Nghị định |
Số 68/2011/NĐ-CP ngày 08/8/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 37/2007/NĐ-CP ngày 09/3/2007 về minh bạch tài sản, thu nhập |
||
6 |
Nghị định |
Số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tố cáo |
Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tố cáo |
28/5/2019 |
7 |
Nghị định |
Số 83/2012/NĐ-CP ngày 09/10/2012 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Chính phủ |
Nghị định số 50/2018/NĐ-CP ngày 09/4/2018 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Chính phủ |
29/5/2018 |
Quyết định Thủ tướng Chính phủ |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 1424/2006/QĐ- TTg ngày 31/10/2006 |
Về việc thành lập Cục Chống tham nhũng thuộc Thanh tra Chính phủ |
Nghị định số 65/2008/NĐ-CP ngày 20/5/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Chính phủ |
05/5/2008 |
Thông tư |
|||||
1 |
Thông tư |
Số 01/2009/TT- TTCP ngày 15/12/2009 |
Quy định quy trình giải quyết tố cáo |
Thông tư 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết tố cáo |
15/11/2013 |
2 |
Thông tư |
Số 1680/2009/TT-TTCP ngày 17/7/2009 |
Quy định chi tiết danh mục vị trí công tác thanh tra của cán bộ, công chức trong các cơ quan thanh tra nhà nước phải định kỳ chuyển đổi |
Thông tư số 10/2014/TT-TTCP ngày 24/11/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định chi tiết danh mục vị trí công tác thanh tra của công chức trong cơ quan thanh tra nhà nước phải định kỳ chuyển đổi |
15/01/2015 |
3 |
Thông tư |
Số 2442/2007/TT- TTCP ngày 13/11/2007 |
Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 37/2007/NĐ-CP ngày 09/3/2007 của Chính phủ về Minh bạch tài sản, thu nhập |
Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ hướng dẫn thi hành quy định về minh bạch tài sản, thu nhập |
16/12/2013 |
4 |
Thông tư |
Số 01/2010/TT-TTCP ngày 22/01/2010 |
Sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Thông tư số 2442/2007/TT-TTCP ngày 13/11/2007 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 37/2007/NĐ-CP ngày 09/3/2007 của Chính phủ về Minh bạch tài sản, thu nhập |
Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ hướng dẫn thi hành quy định về minh bạch tài sản, thu nhập |
16/12/2013 |
5 |
Thông tư |
Số 02/2010/TT- TTCP ngày 02/3/2010 |
Quy định quy trình tiến hành một cuộc thanh tra |
Thông tư số 05/2014/TT-TTCP ngày 16/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động, quan hệ công tác của Đoàn thanh tra và trình tự, thủ tục tiến hành một cuộc thanh tra |
01/12/2014 |
6 |
Thông tư |
Số 03/2010/TT- TTCP ngày 16/7/2010 |
Hướng dẫn về màu sắc, chất liệu, quy cách và quản lý, sử dụng trang phục của thanh tra viên, cán bộ thuộc các cơ quan Thanh tra Nhà nước |
Thông tư số 02/2015/TT-TTCP ngày 16/3/2015 của Thanh tra Chính phủ quy định về trang phục của cán bộ, thanh tra viên, công chức, viên chức thuộc các cơ quan thanh tra nhà nước |
04/5/2015 |
7 |
Thông tư |
Số 04/2010/TT- TTCP ngày 26/8/2010 |
Quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn phản ánh, kiến nghị liên quan đến khiếu nại, tố cáo |
Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, đơn phản ánh |
15/12/2014 |
8 |
Thông tư |
Số 11/2011/TT- TTCP ngày 09/11/2011 |
Quy định tiêu chí nhận định tình hình tham nhũng và đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng |
Thông tư số 04/2014/TT-TTCP ngày 18/9/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định về nhận định tình hình tham nhũng và đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng |
01/01/2015 |
9 |
Thông tư |
Số 06/2011/TT- TTCP ngày 19/5/2011 |
Hướng dẫn xét tặng kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp thanh tra" |
Thông tư số 03/2015/TT-TTCP ngày 20/5/2015 của Thanh tra Chính phủ quy định xét tặng Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp Thanh tra" |
06/7/2015 |
10 |
Thông tư |
Số 07/2011/TT- TTCP ngày 28/7/2011 |
Hướng dẫn quy trình tiếp công dân |
Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân |
15/12/2014 |
11 |
Thông tư |
Số 10/2011/TT- TTCP ngày 27/9/2011 |
Quy định công tác thi đua, khen thưởng ngành Thanh tra |
Thông tư số 01/2016/TT-TTCP ngày 06/10/2016 của Thanh tra Chính phủ quy định công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Thanh tra |
20/11/2016 |
12 |
Thông tư |
Số 03/2015/TT- TTCP ngày 20/5/2015 |
Quy định xét tặng Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp Thanh tra" |
Thông tư số 01/2017/TT-TTCP ngày 10/4/2017 của Thanh tra Chính phủ Quy định xét tặng Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp Thanh tra" |
25/5/2017 |
Thông tư liên tịch |
|||||
1 |
Thông tư liên tịch |
Số 03/2006/TTLT- VKSTC-TTrCP- BCA-BQP ngày 23/5/2006 |
Về quan hệ phối hợp trong việc phát hiện, điều tra, xử lý các vụ việc có dấu hiệu tội phạm do Cơ quan thanh tra kiến nghị khởi tố |
Thông tư liên tịch số 02/2012/TTLT-VKSTC-TTCP-BCA-BQP ngày 22/3/2012 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Thanh tra Chính phủ, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng quy định về mối quan hệ phối hợp giữa Cơ quan thanh tra, Cơ quan điều tra, Viện kiểm sát trong việc phát hiện, điều tra, xử lý các vụ việc có dấu hiệu tội phạm do Cơ quan thanh tra kiến nghị khởi tố vụ án hình sự; trao đổi thông tin về tình hình vi phạm pháp luật và tội phạm. |
06/5/2012 |
2 |
Thông tư liên tịch |
Số 475/2009/TTLT- TTCP-BNV ngày 13/3/2009 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thanh tra huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
Thông tư liên tịch số 03/2014/TTLT-TTCP-BNV ngày 08/9/2014 của Thanh tra Chính phủ và Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của thanh tra tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, thanh tra huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
01/11/2014 |
3 |
Thông tư liên tịch |
Số 03/2011/TTLT- BNV-TTCP ngày 06/5/2011 |
Quy định khen thưởng cho cá nhân có thành tích xuất sắc trong tố cáo, phát hiện hành vi tham nhũng |
Thông tư liên tịch số 01/2015/TTLT-TTCP-BNV ngày 16/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Và Thanh tra Chính phủ quy định khen thưởng cá nhân có thành tích xuất sắc trong việc tố cáo hành vi tham nhũng |
01/5/2015 |
Quyết định của Tổng Thanh tra Chính phủ |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 854/QĐ-TTNN ngày 10/9/1994 |
Về việc ban hành tiêu chuẩn Chánh Thanh tra tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Thông tư số 09/2011/TT-TTCP ngày 12/9/2011 của Thanh tra Chính phủ quy định tiêu chuẩn Chánh Thanh tra tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
27/10/2011 |
2 |
Quyết định |
Số 1657/2005/QĐ- TTCP ngày 06/9/2005 |
Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trong ngành Thanh tra |
Thông tư số 04/2015/TT-TTCP ngày 09/7/2015 của Thanh tra Chính phủ quy định công tác bảo vệ bí mật nhà nước trong ngành Thanh tra |
15/9/2015 |
3 |
Quyết định |
Số 822/QĐ-TTCP ngày 25/4/2007 |
Quy định chế độ báo cáo công tác thanh tra |
Thông tư số 03/2013/TT-TTCP ngày 10/6/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định chế độ báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng |
09/8/2013 |
4 |
Quyết định |
Số 2015/2007/QĐ- TTCP ngày 26/9/2007 |
Quy chế về các hoạt động của Thanh tra Chính phủ trong việc soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
Thông tư 02/2013/TT-TTCP quy định về soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật thuộc trách nhiệm của Thanh tra Chính phủ |
01/6/2013 |
5 |
Quyết định |
Số 2014/2007/QĐ- TTCP ngày 26/9/2007 |
Ban hành quy chế kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Tổng Thanh tra |
Thông tư số 06/2015/TT-TTCP ngày 21/10/2015 của Thanh tra Chính phủ quy định về rà soát, hệ thống hóa, pháp điển, kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật; theo dõi tình hình thi hành pháp luật thuộc trách nhiệm của Thanh tra Chính phủ |
08/12/2015 |
6 |
Quyết định |
Số 2861/2008/QĐ- TTCP ngày 22/12/2008 |
Quy chế giám sát, kiểm tra hoạt động Đoàn thanh tra |
Thông tư số 05/2015/TT-TTCP ngày 10/9/2015 của Thanh tra Chính phủ quy định về giám sát hoạt động của Đoàn thanh tra |
01/11/2015 |
7 |
Quyết định |
Số 2151/2006/QĐ- TTCP ngày 10/11/2006 |
Quy chế hoạt động của Đoàn thanh tra |
Thông tư số 05/2014/TT-TTCP ngày 16/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động, quan hệ công tác của Đoàn thanh tra và trình tự, thủ tục tiến hành một cuộc thanh tra |
01/12/2014 |
8 |
Quyết định |
Số 2894/2008/QĐ- TTCP ngày 23/12/2008 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế hoạt động của Đoàn thanh tra ban hành tại Quyết định số 2151/2006/QĐ-TTCP ngày 10/11/2006 |
||
9 |
Quyết định |
Số 1131/2008/QĐ- TTCP ngày 17/6/2008 |
Về việc ban hành mẫu văn bản trong hoạt động thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA THANH TRA CHÍNH PHỦ TRONG
KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 477/QĐ-TTCP ngày 28/6/2019 của Thanh tra Chính
phủ)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1 |
Luật |
Số 02/2011/QH13 ngày 11/11/2011 Khiếu nại |
Chương 5. Tiếp công dân |
Luật số 42/2013/QH13 ngày 25/11/2013 Tiếp công dân |
01/7/2014 |
2 |
Nghị định |
Số 97/2011/NĐ-CP ngày 21/10/2011 của Chính phủ quy định về thanh tra viên và cộng tác viên thanh tra |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 16 |
Nghị định số 92/2014/NĐ-CP ngày 08/10/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 16 Nghị định số 97/2011/NĐ-CP ngày 21/10/2011 của Chính phủ quy định về thanh tra viên và cộng tác viên thanh tra. |
01/12/2014 |
3 |
Thông tư |
Số 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 5; khoản 1 Điều 12; khoản 4 Điều 13; khoản 1 Điều 15; khoản 1 Điều 18; khoản 1 và khoản 2 Điều 21. Bổ sung khoản 3 Điều 7; 03 biểu mẫu |
Thông tư số 02/2016/TT-TTCP ngày 20/10/2016 của Thanh tra Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính |
05/12/2016 |
DANH QUY VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN
HIỆU LỰC DO THANH TRA CHÍNH PHỦ BAN HÀNH KỲ 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 477/QĐ-TTCP ngày 28/6/2019 của Thanh tra Chính
phủ)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
Luật |
|||||
1 |
Luật |
Số 56/2010/QH12 ngày 15/11/2010 |
Thanh tra |
01/7/2011 |
|
2 |
Luật |
Số 02/2011/QH13 ngày 11/11/2011 |
Khiếu nại |
01/7/2012 |
|
3 |
Luật |
Số 42/2013/QH13 ngày 25/11/2013 |
Tiếp công dân |
01/7/2014 |
|
4 |
Luật |
Số 25/2018/QH14 ngày 12/6/2018 |
Tố cáo |
01/01/2019 |
|
5 |
Luật |
Số 36/2018/QH14 ngày 20/11/2018 |
Phòng, chống tham nhũng |
01/7/2019 |
|
Nghị định |
|||||
6 |
Nghị định |
Số 86/2011/NĐ-CP ngày 22/9/2011 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Thanh tra |
15/11/2011 |
|
7 |
Nghị định |
Số 97/2011/NĐ-CP ngày 21/10/2011 |
Quy định về thanh tra viên và cộng tác viên thanh tra |
15/12/2011 |
|
8 |
Nghị định |
Số 07/2012/NĐ-CP ngày 09/02/2012 |
Quy định về cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên ngành |
05/4/2012 |
|
9 |
Nghị định |
Số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu nại |
20/11/2012 |
|
10 |
Nghị định |
Số 59/2013/NĐ-CP ngày 17/6/2013 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống tham nhũng |
31/7/2013 |
|
11 |
Nghị định |
Số 78/2013/NĐ-CP ngày 17/7/2013 |
Về minh bạch tài sản, thu nhập |
05/9/2013 |
|
12 |
Nghị định |
Số 90/2013/NĐ-CP ngày 8/8/2013 |
Quy định trách nhiệm giải trình của cơ quan Nhà nước trong việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao |
30/9/2013 |
|
13 |
Nghị định |
Số 49/2014/NĐ-CP ngày 20/5/2014 |
Về giám sát, kiểm tra, thanh tra đối với doanh nghiệp nhà nước trong việc chấp hành pháp luật và tuân thủ các quyết định của chủ sở hữu |
10/7/2014 |
|
14 |
Nghị định |
Số 92/2014/NĐ-CP ngày 08/10/2014 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 16 Nghị định số 97/2011/NĐ-CP ngày 21/10/2011 của Chính phủ quy định về thanh tra viên và cộng tác viên thanh tra |
01/12/2014 |
|
15 |
Nghị định |
Số 33/2015/NĐ-CP ngày 27/3/2015 |
Quy định việc thực hiện kết luận thanh tra |
15/5/2015 |
|
16 |
Nghị định |
Số 159/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 |
Về việc quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Thanh tra về tổ chức và hoạt động của Ban thanh tra nhân dân |
01/2/2017 |
|
17 |
Nghị định |
Số 50/2018/NĐ-CP ngày 09/4/2018 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Chính phủ |
09/4/2018 |
|
18 |
Nghị định |
Số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 |
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật Tố cáo |
28/5/2019 |
|
Quyết định Thủ tướng Chính phủ |
|||||
19 |
Quyết định |
Số 30/2006/QĐ - TTg ngày 06/02/2006 |
Về việc ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Luật Phòng, chống tham nhũng |
21/02/2006 |
|
20 |
Quyết định |
Số 31/2011/QĐ-TTg ngày 02/6/2011 |
Quy định việc công khai, minh bạch, kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy định pháp luật về an sinh xã hội |
20/7/2011 |
|
21 |
Quyết định |
Số 31/2012/QĐ-TTg ngày 26/7/2012 |
Quy chế phối hợp thực hiện Công ước của Liên hợp quốc về chống tham nhũng |
15/9/2012 |
|
22 |
Quyết định |
Số 81/2014/QĐ-TTg ngày 31/12/2014 |
Về việc phối hợp giữa các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các cấp với các cấp Hội Nông dân Việt Nam trong việc tiếp công dân giải, quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân |
20/2/2015 |
|
Thông tư |
|||||
23 |
Thông tư |
Số 08/2011/TT-TTCP ngày 12/9/2011 |
Quy định tiêu chuẩn Chánh Thanh tra Bộ, cơ quan ngang Bộ |
27/10/2011 |
|
24 |
Thông tư |
Số 09/2011/TT-TTCP ngày 12/9/2011 |
Quy định tiêu chuẩn Chánh Thanh tra tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
27/10/2011 |
|
25 |
Thông tư |
Số 01/2012/TT-TTCP ngày 09/4/2012 |
Quy định mẫu và quản lý, sử dụng thẻ thanh tra |
01/6/2012 |
|
26 |
Thông tư |
Số 02/2012/TT-TTCP ngày 13/7/2012 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành thẩm quyền, nội dung thanh tra trách nhiệm thực hiện pháp luật về phòng, chống tham nhũng |
03/9/2012 |
|
27 |
Thông tư |
Số 01/2013/TT-TTCP ngày 12/3/2013 |
Quy định về hoạt động theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kết luận, kiến nghị quyết định xử lý về thanh tra |
01/5/2013 |
|
28 |
Thông tư |
Số 02/2013/TT-TTCP ngày 02/4/2013 |
Quy định về soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật thuộc trách nhiệm của Thanh tra Chính phủ |
01/6/2013 |
|
29 |
Thông tư |
Số 03/2013/TT-TTCP ngày 10/6/2013 |
Quy định chế độ báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng |
09/8/2013 |
|
30 |
Thông tư |
Số 04/2013/TT-TTCP ngày 29/7/2013 |
Quy định thẩm quyền thanh tra trách nhiệm thực hiện pháp luật về khiếu nại |
15/9/2013 |
|
31 |
Thông tư |
Số 05/2013/TT-TTCP ngày 29/7/2013 |
Quy định thẩm quyền thanh tra trách nhiệm thực hiện pháp luật về tố cáo |
15/9/2013 |
|
32 |
Thông tư |
Số 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 |
Quy định quy trình giải quyết tố cáo |
15/11/2013 |
|
33 |
Thông tư |
Số 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 |
Quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính |
16/12/2013 |
|
34 |
Thông tư |
Số 08/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 |
Hướng dẫn thi hành quy định về minh bạch tài sản, thu nhập |
16/12/2013 |
|
35 |
Thông tư |
Số 01/2014/TT-TTCP ngày 23/4/2014 |
Quy định việc xây dựng, phê duyệt định hướng chương trình thanh tra, kế hoạch thanh tra |
01/7/2014 |
|
36 |
Thông tư |
Số 02/2014/TT-TTCP ngày 29/4/2014 |
Quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013 của Chính phủ quy định trách nhiệm giải trình của cơ quan nhà nước trong việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao |
13/6/2014 |
|
37 |
Thông tư |
Số 04/2014/TT-TTCP ngày 18/9/2014 |
Quy định về nhận định tình hình tham nhũng và đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng |
01/01/2015 |
|
38 |
Thông tư |
Số 05/2014/TT-TTCP ngày 16/10/2014 |
Quy định về tổ chức, hoạt động, quan hệ công tác của Đoàn thanh tra và trình tự, thủ tục tiến hành một cuộc thanh tra |
01/12/2014 |
|
39 |
Thông tư |
Số 06/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 |
Quy định quy trình tiếp công dân |
15/12/2014 |
|
40 |
Thông tư |
Số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 |
Quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, đơn phản ánh |
15/12/2014 |
|
41 |
Thông tư |
Số 08/2014/TT-TTCP ngày 24/11/2014 |
Quy định thẩm quyền, nội dung thanh tra trách nhiệm thực hiện pháp luật về thanh tra |
15/12/2014 |
|
42 |
Thông tư |
Số 09/2014/TT-TTCP ngày 24/11/2014 |
Quy định tiêu chuẩn chức danh Phó Chánh Thanh tra Bộ, cơ quan ngang Bộ, Phó Chánh Thanh tra tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
15/01/2015 |
|
43 |
Thông tư |
Số 10/2014/TT-TTCP ngày 24/11/2014 |
Quy định chi tiết danh mục vị trí công tác thanh tra của công chức trong cơ quan thanh tra nhà nước phải định kỳ chuyển đổi |
15/01/2015 |
|
44 |
Thông tư |
Số 02/2015/TT-TTCP ngày 16/3/2015 |
Quy định về trang phục của cán bộ, thanh tra viên, công chức, viên chức thuộc các cơ quan thanh tra nhà nước |
04/5/2015 |
|
45 |
Thông tư |
Số 04/2015/TT-TTCP ngày 09/7/2015 |
Quy định công tác bảo vệ bí mật nhà nước trong ngành Thanh tra |
15/9/2015 |
|
46 |
Thông tư |
Số 05/2015/TT-TTCP ngày 10/9/2015 |
Quy định về giám sát hoạt động của Đoàn thanh tra |
01/11/2015 |
|
47 |
Thông tư |
Số 06/2015/TT-TTCP ngày 21/10/2015 |
Quy định về rà soát, hệ thống hóa, pháp điển, kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật; theo dõi tình hình thi hành pháp luật thuộc trách nhiệm của Thanh tra Chính phủ |
08/12/2015 |
|
48 |
Thông tư |
Số 08/2015/TT-TTCP ngày 15/12/2015 |
Quy định về Sổ nhật ký đoàn thanh tra |
01/2/2016 |
|
49 |
Thông tư |
Số 01/2016/TT-TTCP ngày 06/10/2016 |
Quy định công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Thanh tra |
20/11/2016 |
|
50 |
Thông tư |
Số 02/2016/TT-TTCP ngày 20/10/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính |
05/12/2016 |
|
51 |
Thông tư |
Số 03/2016/TT-TTCP ngày 29/12/2016 |
Quy định về trang phục đối với cán bộ, công chức làm nhiệm vụ tiếp công dân thường xuyên tại Trụ sở tiếp công dân |
15/02/2017 |
|
52 |
Thông tư |
Số 01/2017/TT-TTCP ngày 10/4/2017 |
Quy định xét tặng Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp Thanh tra" |
25/5/2017 |
|
Thông tư liên tịch |
|||||
53 |
Thông tư liên tịch |
Số 02/2012/TTLT- VKSTC-TTCP- BCA-BQP ngày 22/3/2012 |
Quy định về mối quan hệ phối hợp giữa Cơ quan thanh tra, Cơ quan điều tra, Viện kiểm sát trong việc phát hiện, điều tra, xử lý các vụ việc có dấu hiệu tội phạm do Cơ quan thanh tra kiến nghị khởi tố vụ án hình sự; trao đổi thông tin về tình hình vi phạm pháp luật và tội phạm |
06/5/2012 |
|
54 |
Thông tư liên tịch |
Số 03/2014/TTLT- TTCP-BNV ngày 08/9/2014 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của thanh tra tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, thanh tra huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
01/11/2014 |
|
55 |
Thông tư liên tịch |
Số 01/2015/TTLT- TTCP-BNV ngày 16/3/2015 |
Quy định khen thưởng cá nhân có thành tích xuất sắc trong việc tố cáo hành vi tham nhũng |
01/5/2015 |
|
56 |
Thông tư liên tịch |
Số 07/2015/TTLT- TTCP-NHNN ngày 25/11/2015 |
Hướng dẫn việc phong tỏa tài khoản của đối tượng thanh tra |
10/01/2016 |
|
Quyết định 477/QĐ-TTCP năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ thời kỳ 2014- 2018
Số hiệu: | 477/QĐ-TTCP |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thanh tra Chính phủ |
Người ký: | Lê Minh Khái |
Ngày ban hành: | 28/06/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 477/QĐ-TTCP năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ thời kỳ 2014- 2018
Chưa có Video