Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 473/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 20 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 tháng 2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị gồm có 142 thủ tục hành chính, trong đó:

Phụ lục 1. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường cấp tỉnh: 106 thủ tục.

Phụ lục 2. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường cp huyện: 33 thủ tục.

Phụ lục 3. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường cấp xã: 03 thủ tục.

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện và UBND cấp xã xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định: số 1460/QĐ-UBND ngày 11/6/2019, số 2614/QĐ-UBND ngày 08/11/2018, số 1215/QĐ-UBND ngay 03/6/2016, số 309/QĐ-UBND ngày 14/02/2019, số 2628/QĐ-UBND ngày 28/9/2017, số 2218/QĐ-UBND ngày 15/8/2017, số 1412/QĐ-UBND ngày 24/6/2016, số 2440/QĐ-UBND ngày 07/9/2017của Chủ tịch UBND tỉnh về công bdanh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP:
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâ
m Phục vụ HCC;
- Lưu: VT, KSTTHC(2b
).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Sỹ Đồng

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Ch tịch UBND tnh Quảng Trị)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Đơn giá dịch vụ công

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO

 

 

 

 

 

 

1

Cấp Giấy phép nhận chìm ở bin

1.005189.000.00.00.H50

77 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Trực tiếp/ BCCI

22.500.000 đồng/giấy phép

Không

(1) Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo số 82/2015/QH13 ngày 25/6/2015

(2) Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016

(3) Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29/5/2017

(4) Thông tư số 105/TT-BTC ngày 15/11/2018

2

Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển

2.000472.000.00.00.H50

62 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Trực tiếp/ BCCI

17.500.000 đồng/giấy phép

Không

(1) Luật Tài nguyên, môi trường bin và hải đảo số 82/2015/QH13 ngày 25/6/2015

(2) Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016

(3) Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29/5/2017

(4) Thông tư số 105/TT-BTC ngày 15/11/2018

3

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhn chìm ở bin

1.000969.000.00.00.H50

44 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Trực tiếp/ BCCI

12.500.000 đồng/giấy phép

Không

(1) Luật Tài nguyên, môi trường bin và hải đảo số 82/2015/QH13 ngày 25/6/2015

(2) Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016

(3) Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29/5/2017

(4) Thông tư số 105/TT-BTC ngày 15/11/2018

4

Trả lại Giấy phép nhận chìm

1.000942.000.00.00.1150

62 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Trực tiếp/ BCCI

Không

Không

(1) Luật Tài nguyên, môi trường bin và hải đảo số 82/2015/QH13 ngày 25/6/2015

(2) Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016

(3) Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29/5/2017

(4) Thông tư số 105/TT-BTC ngày 15/11/2018

5

Cấp lại Giấy phép nhận chìm biển

2.000444.000.00.00.H50

32 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Trực tiếp/ BCCI

7.000.000 đồng/giấy phép

Không

(1) Luật Tài nguyên, môi trường bin và hải đảo số 82/2015/QH13 ngày 25/6/2015

(2) Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016

(3) Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29/5/2017

(4) Thông tư số 105/TT-BTC ngày 15/11/2018

6

Giao khu vực biển

1.005401.000.00.00.H50

- Thời hạn kim tra hồ : không quá năm (05) ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ.

- Thời hạn tiến hành thẩm định: không quá 45 ngày k từ ngày ra văn bản tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần thiết, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian lấy ý kiến, kim tra thực địa không tính vào thời gian thm định). Trong thời hạn không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan.

- Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ: Thời hạn trình hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định. Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá by (07) ngày làm việc, k từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.

- Thời hạn thông báo và tr kết quả hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Trực tiếp/ BCCI

Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 198/2015/TTLT-BTC-BTNMT giữa Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định phương pháp tính, phương thức thu, chế độ qun lý và sử dụng tiền s dụng khu vực biển.

Không

- Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực bin nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, s dụng tài nguyên biển.

- Thông tư liên tịch số 198/2015/TTLT-BTC-BTNMT giữa Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trưng quy định phương pháp tính, phương thức thu, chế độ qun lý và s dụng tiền s dụng khu vực bin.

7

Gia hạn quyết định giao khu vực biển

1.004935.000.00.00.H50

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ.

- Thời hạn tiến hành thẩm định: không quá 30 ngày kể từ ngày ra văn bản tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần thiết Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian lấy ý kiến, kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định). Trong thời hạn không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan.

- Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ: + Thời hạn trình hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể t ngày hoàn thành việc thẩm định. + Thời hạn xem xét, gii quyết hồ sơ: không quá by (07) ngày làm việc, k từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.

- Thời hạn thông báo và trả kết qu hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, k từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ Ủy ban nhân dân cp tnh.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Trực tiếp/ BCCI

Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 198/2015/TTLT-BTC-BTNMT giữa Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định phương pháp tính, phương thức thu, chế độ qun lý và sử dụng tiền s dụng khu vực biển.

Không

- Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực bin nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, s dụng tài nguyên biển.

- Thông tư liên tịch số 198/2015/TTLT-BTC-BTNMT giữa Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trưng quy định phương pháp tính, phương thức thu, chế độ qun lý và s dụng tiền s dụng khu vực bin.

8

Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển

1.005400.000.00.00.H50

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ.

- Thời hạn tiến hành thm định: không quá 20 ngày ktừ ngày ra văn bản tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần thiết, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực đa (thời gian lấy ý kiến, kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định). Trong thời hạn không quá 20 ngày k từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến, cơ quan được ly ý kiến có trách nhiệm trả lời bng văn bản về các vấn đề liên quan.

- Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ: Thời hạn trình hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, k từ ngày hoàn thành việc thẩm định. Thời hạn xem xét, gii quyết hồ sơ: không quá bẩy (07) ngày làm việc, kể từ ngày S Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.

- Thời hạn thông báo và trả kết quhồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức cá nhân để nhận kết qu giải quyết hồ sơ.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Trực tiếp/ BCCI

Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 198/2015/TTLT-BTC-BTNMT giữa Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định phương pháp tính, phương thức thu, chế độ qun lý và sử dụng tiền s dụng khu vực biển.

Không

- Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực bin nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, s dụng tài nguyên biển.

- Thông tư liên tịch số 198/2015/TTLT-BTC-BTNMT giữa Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trưng quy định phương pháp tính, phương thức thu, chế độ qun lý và s dụng tiền s dụng khu vực bin.

9

Trả lại khu vực bin

1.005399.000.00.00.H50

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ.

- Thời hạn tiến hành thẩm định: không quá 30 ngày kể từ ngày ra văn bản tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần thiết, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian lấy ý kiến, kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định). Trong thời hạn không quá 20 ngày k từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bng văn bản về các vấn đề liên quan.

- Thời hạn trình, gii quyết hồ sơ: Thời hạn trình hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thm định. Thời hạn xem xét, gii quyết hồ sơ: không quá by (07) ngày làm việc, k từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.

- Thời hạn thông báo và tr kết qu hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể t ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ cơ quan quản lý nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền cho phép tr lại khu vực biển.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Trực tiếp/ BCCI

Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 198/2015/TTLT-BTC-BTNMT giữa Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định phương pháp tính, phương thức thu, chế độ qun lý và sử dụng tiền s dụng khu vực biển.

Không

- Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực bin nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, s dụng tài nguyên biển.

- Thông tư liên tịch số 198/2015/TTLT-BTC-BTNMT giữa Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trưng quy định phương pháp tính, phương thức thu, chế độ qun lý và s dụng tiền s dụng khu vực bin.

10

Thu hồi khu vực biển

1.001722.000.00.00.H50

a) Thời hạn kiểm tra, thẩm tra hồ sơ: Không quá 30 ngày k từ ngày nhận được kết luận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc tổ chức, cá nhân được giao khu vực biển vi phạm một trong các quy định tại các điểm a, c và d khon 1 Điều 21 Nghị định s51/2014/NĐ-CP; không quá 20 ngày kể từ ngày cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định sử dụng khu vực biển đã giao đ phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia. Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cp tnh xem xét, quyết định việc thu hồi khu vực biển.

b) Thời hạn giải quyết hồ sơ: Không quá 10 ngày, k từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.

c) Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ Ủy ban nhân dân cấp tnh.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Trực tiếp/ BCCI

Không

Không

- Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực bin nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, s dụng tài nguyên biển.

11

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường bin và hi đo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cu

1.000705.000.00.00.H50

- 05 ngày làm việc (dữ liệu đơn gin)

- 20 ngày làm việc (dữ liệu phức tạp)

- 35 ngày làm việc (dữ liệu phức tạp, khi lượng lớn)

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Trực tiếp/ BCCI

Phí: theo quy định tại Thông tư 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính

Không

(1) Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo s 82/2015/QH13 ngày 25/6/2015

(2) Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29/5/2017

(3) Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016

(4) Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016

12

Khai thác và s dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hi đảo thông qua mạng điện t

1.005181.000.00.00.1150

- 05 ngày làm việc (dữ liệu đơn gin)

- 20 ngày làm việc (dữ liệu phức tạp)

- 35 ngày làm việc (dữ liệu phức tạp, khối lượng lớn)

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Nhập thông tin qua mạng

Phí: theo quy định tại Thông tư 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính

Không

(1) Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo s 82/2015/QH13 ngày 25/6/2015

(2) Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29/5/2017

(3) Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016

(4) Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016

II

LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ VIỄN THÁM

 

 

 

 

 

 

13

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chhành nghề đo đạc và bn đồ hạng II

1.000049.000.00.00.H50

- Sau 10 ngày làm việc k từ ngày đăng ti kết qu sát hạch và xét cấp chứng ch hành nghề

- 03 ngày làm việc đối với trưng hợp gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng ch hành nghề đo đạc và bn đồ hạng II

Trung tâm phục vụ hành chính công tnh

Trực tiếp/ BCCI/ trực tuyến

Không

Không

(1) Luật đo đạc và bn đồ ngày 14/6/2018

(2) Quyết định số 818/QĐ-BTNMT ngày 03/4/2019

14

Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh.

1.001923.000.00.00.H50

Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cp.

Trung tâm phục vụ hành chính công tinh

Trực tiếp/ BCCI/ trực tuyến

Theo Thông tư s 33/2019/TT-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Không

- Luật 27/2018/QH14

- Nghị định 27/2019/NĐ-CP ngày 13/03/2019;

- Thông tư 33/2019/TT-BTC ngày 10/06/2019.

III

LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH ĐẢM BẢO

 

 

 

 

 

 

15

Đăng ký thế chấp quyền s dụng đất, tài sản gn liền với đất

(gm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền s dụng đất đồng thời vi tài sản gn liền với đt hoặc đăng ký thế chấp tài sn gắn liền với đt)

1.004583.000.00.00.H50

Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và tr kết qu ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc.

- Bộ phận Một cứa Văn phòng Đăng ký đất đai tnh đối với tổ chức

- Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân

- Qua hệ thống đăng ký trc tuyến;

- Nộp trực tiếp;

- Qua đường bưu điện có bo đảm.

Không

Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.

(1) Luật đất đai năm 2013.

(2) Luật nhà năm 2014.

(3) Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ.

(4) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.

(5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

(6) Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ

(7) Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp.

(8) Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp

16

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

1.004550.000.00.00.H50

Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết qu ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc.

- Bộ phận Một ca Văn phòng Đăng ký đất đai tnh đối với tổ chức

- Bộ phận Một ca UBND cấp huyện đi với hộ gia đình, cá nhân

- Qua hệ thống đăng ký trực tuyến;

- Nộp trực tiếp;

- Qua đường bưu điện có bo đảm.

Không

Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.

(1) Luật đất đai năm 2013.

(2) Luật nhà năm 2014.

(3) Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ.

(4) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.

(5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

(6) Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ

(7) Thông tư s07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp.

(8) Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp

17

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phi là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền s hữu trên Giấy chứng nhận

1.003862.000.00.00.H50

Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và tr kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phi kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc.

- Bộ phận Một của Văn phòng Đăng ký đất đai tnh đối với tổ chức

- Bộ phận Một ca UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân

- Qua hệ thống đăng ký trực tuyến;

- Nộp trực tiếp;

- Qua đường bưu điện có bo đảm.

Không

Áp dụng theo quy đnh tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.

(1) Luật đất đai năm 2013.

(2) Luật nhà năm 2014.

(3) Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ.

(4) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.

(5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

(6) Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ

(7) Thông tư s07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp.

(8) Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp

18

Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sn gn liền với đất có bo lưu quyn sở hữu

1.003688.000.00.00.H50

Trong ngày làm việc: nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và tr kết qu ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trưng hp phi kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc.

- Bộ phận Một ca Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ chức

- Bộ phận Một ca UBND cp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân

- Qua hệ thống đăng ký trực tuyến;

- Nộp trực tiếp;

- Qua đường bưu điện có bảo đm.

Không

Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ- UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Qung Trị.

(1) Luật đất đai năm 2013.

(2) Luật nhà năm 2014.

(3) Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ.

(4) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.

(5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

(6) Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ

(7) Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp.

(8) Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp

19

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền s dụng đất, tài sn gắn liền với đất đã đăng ký

1.003625.000.00.00.H50

Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết qu ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phi kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc.

- Bộ phận Một ca Văn phòng Đăng ký đất đai tnh đối với tổ chức

- Bộ phận Một cửa UBND cp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân

- Qua hệ thống đăng ký trực tuyến;

- Nộp trc tiếp;

- Qua đường bưu điện có bo đm.

Không

Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.

(1) Luật đất đai năm 2013.

(2) Luật nhà ở năm 2014.

(3) Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ.

(4) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.

(5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

(6) Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ

(7) Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp.

(8) Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp

20

Sửa cha sai sót nội dung biện pháp bo đm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

1.003046.000.00.00.H50

Trong ngày làm việc: nếu nhận h sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trkết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.

- Bộ phận Một ca Văn phòng Đăng ký đất đai tnh đối với tổ chức

- Bộ phận Một ca UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân

- Qua hệ thống đăng ký trực tuyến;

- Nộp trực tiếp;

- Qua đường bưu điện có bo đảm.

Không

Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Qung Trị.

(1) Luật đất đai năm 2013.

(2) Luật nhà năm 2014.

(3) Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ.

(4) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.

(5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

(6) Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ

(7) Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp.

(8) Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp

21

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyn s dụng đất, tài sản gn liền với đất

2.000801.000.00.00.H50

Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và tr kết qu ngay trong ngày làm việc tiếp theo.

Trường hợp phi kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc.

- Bộ phận Một cửa Văn phòng Đăng ký đất đai tnh đối với tổ chức

- Bộ phận Một ca UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân

- Qua hệ thống đăng ký trực tuyến;

- Nộp trực tiếp;

- Qua đường bưu điện có bo đảm.

Không

Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.

(1) Luật đất đai năm 2013.

(2) Luật nhà ở năm 2014.

(3) Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ.

(4) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.

(5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

(6) Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ

(7) Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp.

(8) Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp

22

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sn phát sinh từ hợp đng mua bán nhà ở

1.001696.000.00.00.H50

Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và tr kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc.

- Bộ phận Một cửa Văn phòng Đăng ký đất đai tnh đối với tổ chức

- Bộ phận Một ca UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân

- Qua hệ thống đăng ký trực tuyến;

- Nộp trực tiếp;

- Qua đường bưu điện có bo đm.

Không

Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.

(1) Luật đất đai năm 2013.

(2) Luật nhà ở năm 2014.

(3) Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ.

(4) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.

(5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

(6) Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ

(7) Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp.

(8) Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp

23

Xóa đăng ký biện pháp bo đm bằng quyền s dụng đất, tài sn gn liền với đất

1.000655.000.00.00.H50

Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phi kéo dài thời gian gii quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc.

- Bộ phận Một ca Văn phòng Đăng ký đất đai tnh đối với tổ chức

- Bộ phận Một ca UBND cp huyện đối với hộ gia đình

- Qua hệ thống đăng ký trực tuyến;

- Nộp trực tiếp;

- Qua đường bưu điện có bo đảm.

Không

Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.

(1) Luật đất đai năm 2013.

(2) Luật nhà ở năm 2014.

(3) Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ.

(4) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.

(5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

(6) Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ

(7) Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp.

(8) Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị

Số hiệu: 473/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
Người ký: Hà Sỹ Đồng
Ngày ban hành: 20/02/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [5]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị

Văn bản liên quan cùng nội dung - [9]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [7]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…