ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 473/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 19 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG KỲ 2014-2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 126/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thống nhất trong cả nước kỳ 2014-2018;
Căn cứ Quyết định số 1528/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, ban hành, kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kỳ 2014-2018, bao gồm:
1. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực trên địa bàn tỉnh Tiền Giang trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018;
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực;
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ;
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần;
5. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới.
Điều 2. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
Mẫu số 03
DANH MỤC
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH TIỀN GIANG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1. |
Nghị quyết |
Số 42/1999/NQ-HĐND ngày 21/7/1999 |
Về việc thu phí gom rác |
Nghị quyết số 43/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 của HĐND tỉnh thay thế |
24/12/2012 |
2. |
Nghị quyết |
Số 30/2004/NQ-HĐNDK7 ngày 09/9/2004 |
Về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
Nghị quyết số 72/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh thay thế |
21/7/2014 |
3. |
Nghị quyết |
Số 32/2004/NQ-HĐND ngày 09/9/2004 |
Về thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 của HĐND tỉnh thay thế |
15/7/2012 |
4. |
Nghị quyết |
Số 57/2005/NQ-HĐND ngày 20/7/2005 |
Về thành lập và mức phụ cấp Đội hoạt động tình nguyện cấp xã |
Nghị quyết số 79/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh thay thế |
21/7/2014 |
5. |
Nghị quyết |
Số 85/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 |
Về thực hiện Chương trình xóa đói, giảm nghèo - việc làm của tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2006 - 2010 |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2010 |
6. |
Nghị quyết |
Số 113/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 |
Về thu phí sử dụng cảng cá tại cảng cá Tiền Giang. |
Nghị quyết số 94/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh thay thế |
01/01/2015 |
7. |
Nghị quyết |
Số 114/2006/NQ-HĐND ngày 27/9/2006 |
Về thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước; xả nước thải vào nguồn nước; hồ sơ hành nghề khoan nước dưới đất và lệ phí cấp giấy phép hoạt động trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. |
Đã có các Nghị quyết thay thế: - Nghị quyết số 86/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh; - Nghị quyết số 87/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh; - Nghị quyết số 88/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh; - Nghị quyết số 90/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh; - Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh; - Nghị quyết số 92/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh |
01/01/2015 |
8. |
Nghị quyết |
Số 132/2007/NQ-HĐND ngày 18/7/2007 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 25/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 của HĐND tỉnh thay thế |
15/7/2012 |
9. |
Nghị quyết |
Số 133/2007/NQ-HĐND ngày 18/7/2007 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 89/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh thay thế |
01/01/2015 |
10. |
Nghị quyết |
Số 68/2008/NQ-HĐND ngày 03/7/2008 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 105/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của HĐND tỉnh thay thế |
27/7/2015 |
11. |
Nghị quyết |
Số 164/2008/NQ-HĐND ngày 03/7/2008 |
Quy định mức chi, quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/11/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang công bố hết hiệu lực |
08/11/2017 |
12. |
Nghị quyết |
Số 165/2008/NQ-HĐND ngày 03/7/2008 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
- Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 bãi bỏ nội dung quy định về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng thay thế nội dung mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng; - Nghị quyết số 238/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 thay thế nội dung quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở. (Tuy nhiên, NQ số 238/2010/NQ-HĐND đã được thay thế bởi Nghị quyết số 04/2011/NQ-HĐND ngày 25/8/2011, Nghị quyết số 108/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015, Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế Nghị quyết số 108/2015/NQ-HĐND) |
01/8/2017 |
13. |
Nghị quyết |
Số 166/2008/NQ-HĐND ngày 03/7/2008 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 83/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh thay thế |
21/7/2014 |
14. |
Nghị quyết |
Số 169/2008/NQ-HĐND ngày 03/7/2008 |
Về việc quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 103/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh thay thế |
22/12/2014 |
15. |
Nghị quyết |
Số 170/2008/NQ-HĐND ngày 03/7/2008 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp phép hoạt động điện lực không có trong danh mục lệ phí ban hành kèm theo Luật Phí và Lệ phí |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/11/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang công bố hết hiệu lực |
08/11/2017 |
16. |
Nghị quyết |
Số 171/2008/NQ-HĐND ngày 03/7/2008 |
Về việc chuyển đổi loại hình các trường Trung học phổ thông bán công trên địa bàn tỉnh sang loại hình trường Trung học phổ thông công lập |
Hết thời gian chuyển đổi, sáp nhập |
31/5/2009 |
17. |
Nghị quyết |
Số 185/2008/NQ-HĐND ngày 06/12/2008 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế |
01/8/2017 |
18. |
Nghị quyết |
Số 194/2008/NQ-HĐND ngày 06/12/2008 |
Về phát triển giáo dục mầm non tỉnh Tiền Giang đến năm 2015 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2016 |
19. |
Nghị quyết |
Số 198/2008/NQ-HĐND ngày 06/12/2008 |
Về đảm bảo an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh từ đầu năm 2009 đến năm 2013 |
Hết hiệu lực thời gian |
01/01/2014 |
20. |
Nghị quyết |
Số 205/2009/NQ-HĐND ngày 03/7/2009 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh |
Do Thông tư số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 hết hiệu lực nên văn bản quy định chi tiết hết hiệu lực |
30/11/2015 |
21. |
Nghị quyết |
Số 221/2009/NQ-HĐND ngày 04/12/2009 |
Quy định mức thu, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/7/2013 |
22. |
Nghị quyết |
Số 222/2009/NQ-HĐND ngày 04/12/2009 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trong giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 106/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của HĐND tỉnh thay thế |
27/7/2015 |
23. |
Nghị quyết |
Số 235/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 |
Quy định mức thu phí giữ xe đạp, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 95/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh thay thế |
01/01/2015 |
24. |
Nghị quyết |
Số 236/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 |
Quy định việc phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 bãi bỏ |
01/8/2018 |
25. |
Nghị quyết |
Số 239/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 107/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của HĐND tỉnh thay thế |
27/7/2015 |
26. |
Nghị quyết |
Số 240/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 |
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh |
Nghị quyết số 55/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của HĐND tỉnh thay thế |
21/7/2013 |
27. |
Nghị quyết |
Số 250/2010/NQ-HĐND ngày 27/10/2010 |
Quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non công lập và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm học 2010 - 2011 đến năm 2014 - 2015 |
Nghị quyết số 08/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 thay thế |
16/8/2016 |
28. |
Nghị quyết |
Số 252/2010/NQ-HĐND ngày 27/10/2010 |
Quy định mức trợ cấp thôi việc đối với cán bộ, công chức cấp xã không đủ chuẩn |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2012 |
29. |
Nghị quyết |
Số 253/2010/NQ-HĐND ngày 27/10/2010 |
Quy định nội dung chi, mức chi, quản lý kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 84/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh và Nghị quyết số 102/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh thay thế |
21/7/2014 và 22/12/2014 |
30. |
Nghị quyết |
Số 263/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 |
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2011 - 2015 |
Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 thay thế |
01/01/2017 |
31. |
Nghị quyết |
Số 265/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 |
Về dự toán và phân bổ thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011 |
Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 của tỉnh Tiền Giang |
24/12/2012 |
32. |
Nghị quyết |
Số 267/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 |
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thay thế |
01/01/2018 |
33. |
Nghị quyết |
Số 268/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 |
Quy định mức thu học phí đối với Trường Đại học Tiền Giang, các trường Cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 |
Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 thay thế |
16/8/2016 |
34. |
Nghị quyết |
Số 02/2011/NQ-HĐND ngày 25/8/2011 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2016 |
35. |
Nghị quyết |
Số 04/2011/NQ-HĐND ngày 25/8/2011 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 108/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của HĐND tỉnh thay thế |
27/7/2015 |
36. |
Nghị quyết |
Số 10/2011/NQ-HĐND ngày 25/8/2011 |
Quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 thay thế |
16/8/2016 |
37. |
Nghị quyết |
Số 11/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2012 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2013 |
38. |
Nghị quyết |
Số 13/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 |
Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2012 của tỉnh Tiền Giang |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2013 |
39. |
Nghị quyết |
Số 16/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 |
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế |
01/8/2017 |
40. |
Nghị quyết |
Số 18/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 |
Về mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 thay thế |
16/8/2016 |
41. |
Nghị quyết |
Số 24/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 |
Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí thư viện trong phạm vi các thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 111/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của HĐND tỉnh thay thế |
27/7/2015 |
42. |
Nghị quyết |
Số 25/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 |
Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/11/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang công bố hết hiệu lực |
08/11/2017 |
43. |
Nghị quyết |
Số 27/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 |
Về việc thực hiện Bộ Tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn 2012-2015 trên địa bàn tỉnh. |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2016 |
44. |
Nghị quyết |
Số 29/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 |
Về phòng ngừa, ngăn chặn, xử lý tội phạm trộm cắp tài sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2012 2015 |
Nghị quyết số 53/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của HĐND tỉnh thay thế |
21/7/2013 |
45. |
Nghị quyết |
Số 30/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 |
Quy định mức vận động đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/11/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang công bố hết hiệu lực |
08/11/2017 |
46. |
Nghị quyết |
Số 31/2012/NQ-HĐND ngày 12/10/2012 |
Quy định cơ chế tài chính đầu tư thực hiện một số nội dung thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2013 - 2020 |
Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 bãi bỏ |
01/8/2017 |
47. |
Nghị quyết |
Số 32/2012/NQ-HĐND ngày 12/10/2012 |
Quy định mức hoạt động, nội dung chi và mức chi đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động, đội nghệ thuật quần chúng tỉnh, huyện, thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/11/2017 của thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang công bố hết hiệu lực |
08/11/2017 |
48. |
Nghị quyết |
Số 33/2012/NQ-HĐND ngày 12/10/2012 |
Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thay thế |
29/12/2017 |
49. |
Nghị quyết |
Số 37/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2013 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2014 |
50. |
Nghị quyết |
Số 39/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 |
Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2014 |
51. |
Nghị quyết |
Số 42/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 |
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi, phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 34/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thay thế |
01/01/2018 |
52. |
Nghị quyết |
Số 45/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 |
Quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh |
Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế |
01/8/2017 |
53. |
Nghị quyết |
Số 47/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 |
Sửa đổi điểm 2 khoản II Điều 1 Nghị quyết số 236/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang quy định việc phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 05/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 bãi bỏ |
15/11/2016 |
54. |
Nghị quyết |
Số 48/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 96/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh thay thế |
01/01/2015 |
55. |
Nghị quyết |
Số 49/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 |
Về phân bổ kinh phí do ngân sách trung ương hỗ trợ để sản xuất lúa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 thay thế |
16/8/2016 |
56. |
Nghị quyết |
Số 53/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 |
Về phòng, chống tội phạm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2013 - 2015 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2016 |
57. |
Nghị quyết |
Số 56/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 |
Thông qua Đề án “Về một số cải tiến, đổi mới, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của HĐND tỉnh Tiền Giang Khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2017 |
58. |
Nghị quyết |
Số 59/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2014 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2015 |
59. |
Nghị quyết |
Số 65/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 |
Quy định mức hỗ trợ phát lại các chương trình phát thanh, truyền hình phục vụ chương trình mục tiêu quốc gia đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2016 |
60. |
Nghị quyết |
Số 68/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 |
Về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 268/2010/NQ-HĐND |
Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 thay thế |
16/8/2016 |
61. |
Nghị quyết |
Số 69/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 |
Về biện pháp bảo đảm an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn từ năm 2014 đến năm 2018 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2019 |
62. |
Nghị quyết |
Số 70/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 |
Quy định về trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành nghị quyết quy phạm pháp luật của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 bãi bỏ |
16/8/2016 |
63. |
Nghị quyết |
Số 72/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 |
Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 bãi bỏ |
01/8/2017 |
64. |
Nghị quyết |
Số 78/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 33/2012/NQ-HĐND ngày 12/10/2012 Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thay thế |
29/12/2017 |
65. |
Nghị quyết |
Số 83/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 thay thế |
16/8/2016 |
66. |
Nghị quyết |
Số 89/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 bãi bỏ |
01/8/2017 |
67. |
Nghị quyết |
Số 90/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND; Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND và Nghị quyết 19/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 bãi bỏ |
01/8/2017 |
68. |
Nghị quyết |
Số 91/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 Bãi bỏ |
01/8/2017 |
69. |
Nghị quyết |
Số 92/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 18/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế |
01/8/2017 |
70. |
Nghị quyết |
Số 93/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Sửa đổi điểm a khoản 1 Điều 1 của Nghị quyết số 25/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/11/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang công bố hết hiệu lực |
08/11/2017 |
71. |
Nghị quyết |
Số 94/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí sử dụng cảng cá tại Cảng cá Mỹ Tho và Cảng cá Vàm Láng, tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/11/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang công bố hết hiệu lực |
08/11/2017 |
72. |
Nghị quyết |
Số 96/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 bãi bỏ |
16/8/2016 |
73. |
Nghị quyết |
Số 99/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2016 |
74. |
Nghị quyết |
Số 100/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2015 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2016 |
75. |
Nghị quyết |
Số 103/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế |
01/8/2017 |
76. |
Nghị quyết |
Số 104/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điểm d Khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 36/2012/NQ-HĐND ngày 12/10/2012 của HĐND tỉnh về chính sách thu hút 100 trí thức đã tốt nghiệp đại học dự nguồn chức vụ Phó Chủ tịch UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2012-2016 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2017 |
77. |
Nghị quyết |
Số 106/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết 04/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế |
01/8/2017 |
78. |
Nghị quyết |
Số 107/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 |
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế |
01/8/2017 |
79. |
Nghị quyết |
Số 108/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 |
Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế |
01/8/2017 |
80. |
Nghị quyết |
Số 09/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế |
01/8/2017 |
81. |
Nghị quyết |
Số 111/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thư viện trong phạm vi các thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thay thế |
01/01/2018 |
82. |
Nghị quyết |
Số 04/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 |
Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết 20/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế |
01/8/2017 |
83. |
Nghị quyết |
Số 05/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 |
Sửa đổi, bổ sung điểm 2, Khoản II, Điều 1 Nghị quyết số 236/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 Quy định việc phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 bãi bỏ |
01/8/2018 |
84. |
Nghị quyết |
Số 08/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 |
Quy định mức thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm học 2016-2017 |
Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế |
25/7/2017 |
85. |
Nghị quyết |
Số 12/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế |
01/8/2017 |
86. |
Nghị quyết |
Số 21/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định về mức thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm học 2017-2018 |
Hết hiệu lực về thời gian |
22/7/2018 |
87. |
Nghị quyết |
Số 23/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Sửa đổi điểm b khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 69/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang về biện pháp bảo đảm an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn từ năm 2014 đến năm 2018 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2019 |
88. |
Quyết định |
Số 09/1999/QĐ-UB ngày 24/5/1999 |
Về việc ban hành quy định tạm thời về quan hệ tiếp xúc của công chức, viên chức nhà nước tỉnh Tiền Giang với cơ quan, tổ chức, cá nhân người nước ngoài |
Quyết định số 24/2012/QĐ-UBND ngày 16/11/2012 của UBND tỉnh thay thế |
26/11/2012 |
89. |
Quyết định |
Số 20/1999/QĐ-UB ngày 28/8/1999 |
Ban hành quy định việc nộp lưu tài liệu của các cơ quan vào Trung tâm thông tin và lưu trữ |
Quyết định số 04/2000/QĐ-UB ngày 25/01/2000 của UBND tỉnh thay thế |
25/01/2000 |
90. |
Quyết định |
Số 21/1999/QĐ-UB ngày 07/9/1999 |
Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của tổ hòa giải cơ sở |
Quyết định số 50/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 của UBND tỉnh bãi bỏ |
13/01/2014 |
91. |
Quyết định |
Số 11/2002/QĐ-UBND ngày 08/3/2002 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban chỉ đạo thi hành án dân sự cấp tỉnh, huyện |
Quyết định số 50/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 của UBND tỉnh bãi bỏ |
13/01/2014 |
92. |
Quyết định |
số 42/2002/QĐ-UB ngày 11/11/2002 |
Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch xây dựng thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 3592/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND tỉnh thay thế |
30/12/2013 |
93. |
Quyết định |
Số 43/2002/QĐ-UB ngày 12/11/2002 |
Về việc ban hành Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 3712/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ |
23/12/2015 |
94. |
Quyết định |
Số 49/2002/QĐ-UBND ngày 11/12/2002 |
Phê duyệt phương án quản lý khai thác Dự án nuôi tôm công nghiệp xã Phú Tân, huyện Gò Công Đông |
Giải thể bởi quyết định số 1969/QĐ-UBND ngày 04/8/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh |
04/8/2015 |
95. |
Quyết định |
số 10/2003/QĐ-UB ngày 27/02/2003 |
Về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị và khu dân cư nông thôn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của UBND tỉnh thay thế |
24/12/2013 |
96. |
Quyết định |
Số 31/2003/QĐ-UBND ngày 12/5/2003 |
Ban hành Quy chế hoạt động của tổ tư vấn thẩm tra quyết toán vốn đầu tư tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 2723/QĐ-UBND ngày 21/9/2010 thay thế |
21/9/2010 |
97. |
Quyết định |
Số 33/2003/QĐ-UB ngày 13/5/2003 |
Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của ấp và khu phố |
Quyết định số 47/2013/QĐ-UBND Ngày 06/12/2013 của UBND tỉnh thay thế |
16/12/2013 |
98. |
Quyết định |
Số 57/2003/QĐ-UB ngày 12/11/2003 |
Ban hành quy định tạm thời về lộ trình, điểm dừng, điểm đỗ cho các loại xe tải, xe khách du lịch trong thành phố Mỹ Tho |
Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 bãi bỏ |
01/9/2017 |
99. |
Quyết định |
Số 03/2004/QĐ-UB ngày 07/01/2004 |
Về việc ban hành quy định mức thu phí giữ xe đạp, xe máy, xe ôtô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. |
Quyết định số 2334/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của UBND tỉnh bãi bỏ |
24/9/2014 |
100. |
Quyết định |
Số 17/2004/QĐ-UB ngày 07/4/2004 |
Về việc ban hành quy chế phối hợp thực hiện Nghị định 68/2002/NĐ-CP ngày 10/7/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hôn nhân và gia đình về quan hệ hôn nhân gia đình có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. |
Quyết định số 3647/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh bãi bỏ |
31/12/2013 |
101. |
Quyết định |
Số 23/2004/QĐ-UBND ngày 25/5/2004 |
Ban hành quy định về quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ |
06/4/2015 |
102. |
Quyết định |
Số 43/2004/QĐ-UB ngày 11/8/2004 |
Về việc ban hành mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND Ngày 24/6/2013 UBND tỉnh thay thế |
03/7/2013 |
103. |
Quyết định |
Số 50/2004/QĐ-UBND ngày 27/9/2004 |
Về việc ban hành quy định về xử lý nhà ở, công trình xây dựng, lắp đặt vi phạm hành lang bảo vệ an toàn các công trình xăng dầu trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định 671/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của UBND tỉnh bãi bỏ |
27/3/2014 |
104. |
Quyết định |
Số 58/2004/QĐ-UB ngày 23/11/2004 |
Ban hành quy định về việc thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 2334/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của UBND tỉnh bãi bỏ |
24/9/2014 |
105. |
Quyết định |
Số 65/2004/QĐ-UB ngày 15/12/2004 |
Về việc thu, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND ngày 03/12/2012 của UBND tỉnh thay thế |
13/12/2012 |
106. |
Quyết định |
Số 15/2005/QĐ-UBND ngày 06/4/2005 |
Về việc quy định đối với các phương tiện xe gắn máy kéo lôi, xe ba gác máy, xe máy cày, xe máy kéo, xe mô tô ba bánh, xe lam khi tham gia giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 07/5/2012 của UBND tỉnh thay thế |
17/5/2012 |
107. |
Quyết định |
Số 38/2005/QĐ-UBND ngày 02/8/2005 |
Ban hành quy định lộ giới bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 của UBND tỉnh thay thế |
27/9/2012 |
108. |
Quyết định |
Số 48/2005/QĐ-UBND ngày 30/9/2005 |
Ban hành quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động và chế độ đối với đội hoạt động xã hội tình nguyện cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND tỉnh thay thế |
24/10/2014 |
109. |
Quyết định |
số 51/2005/QĐ-UBND ngày 12/10/2010 |
Ban hành quy định xử lý các trường hợp công trình xây dựng và đất nằm trong hành lang an toàn đường bộ cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 41/2013/QĐ-UBND ngày 15/11/2013 UBND tỉnh thay thế |
25/11/2013 |
110. |
Quyết định |
Số 56/2005/QĐ-UBND ngày 09/11/2005 |
Ban hành quy định xử lý vi phạm về bảo vệ công trình lưới điện cao áp tại Tiền Giang. |
Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 27/02/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ |
27/02/2015 |
111. |
Quyết định |
Số 61/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 |
Về việc ban hành quy định quản lý giá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của UBND tỉnh thay thế |
30/01/2015 |
112. |
Quyết định |
Số 62/2005/QĐ-UBND ngày 22/12/2005 |
Ban hành Quy định về quy mô khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước trong phạm vi gia đình không phải xin phép trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ |
26/9/2015 |
113. |
Quyết định |
Số 32/2005/QĐ-UBND ngày 15/7/2005 |
Quy định về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản |
Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 bãi bỏ |
20/10/2017 |
114. |
Quyết định |
Số 03/2006/QĐ-UBND ngày 18/01/2006 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bãi miễn, thay thế và xếp phụ cấp kế toán trưởng, phụ cấp kế toán trong các đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 13/02/2014 của UBND tỉnh bãi bỏ |
13/02/2014 |
115. |
Quyết định |
Số 21/2006/QĐ-UBND ngày 19/5/2006 |
Về việc điều chỉnh mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang thực hiện theo Quyết định số 43/2004/QĐ-UB ngày 11/8/2004 của UBND tỉnh |
Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 UBND tỉnh thay thế |
03/7/2013 |
116. |
Quyết định |
Số 34/2006/QĐ-UBND ngày 11/7/2006 |
Xác định địa điểm cấm, khu vực cấm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh thay thế |
25/12/2015 |
117. |
Quyết định |
Số 52/2006/QĐ-UBND ngày 06/10/2006 |
Ban hành quy định về hoạt động điện lực và sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 của UBND tỉnh thay thế |
12/7/2014 |
118. |
Quyết định |
Số 62/2006/QĐ-UBND ngày 07/12/2006 |
Ban hành quy định lộ giới bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND ngày 19/02/2013 của UBND tỉnh thay thế |
01/3/2013 |
119. |
Quyết định |
Số 04/2007/QĐ-UBND ngày 09/2/2007 |
Ban hành Quy định về việc thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước; xả nước thải vào nguồn nước; hồ sơ hành nghề khoan nước dưới đất và lệ phí cấp giấy phép hoạt động trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 01/4/2015 và Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 01/4/2015 của UBND tỉnh thay thế |
11/4/2015 |
120. |
Quyết định |
Số 19/2007/QĐ- UBND ngày 11/5/2007 |
Ban hành quy chế chuyển giao bảo quản, tổ chức, bán đấu giá tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước, tài sản thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND ngày 06/6/2011 của UBND tỉnh thay thế |
16/6/2011 |
121. |
Quyết định |
Số 28/2007/QĐ-UBND ngày 24/7/2007 |
Ban hành quy định trình tự, thủ tục thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ |
06/4/2015 |
122. |
Quyết định |
Số 30/2007/QĐ-UBND ngày 03/8/2007 |
Quy định về quy trình tiếp nhận, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 3712/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ |
23/12/2015 |
123. |
Quyết định |
Số 38/2007/QĐ-UBND ngày 04/7/2007 |
Ban hành quy định về các biện pháp tăng cường quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 của UBND tỉnh thay thế |
27/4/2013 |
124. |
Quyết định |
Số 39/2007/QĐ-UBND ngày 22/10/2007 |
Ban hành Quy định cho vay từ nguồn vốn hỗ trợ phát triển Hợp tác xã |
Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh thay thế |
30/12/2013 |
125. |
Quyết định |
Số 43/2007/QĐ-UBND ngày 15/11/2007 |
Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 của UBND tỉnh thay thế |
27/9/2012 |
126. |
Quyết định |
Số 46/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 |
Ban hành Quy định về việc thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 01/4/2015 của UBND tỉnh thay thế |
11/4/2015 |
127. |
Quyết định |
Số 01/2008/QĐ-UBND ngày 04/01/2008 |
Ban hành danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 15/8/2012 của UBND tỉnh thay thế |
25/8/2012 |
128. |
Quyết định |
Số 05/2008/QĐ-UBND ngày 28/01/2008 |
Về việc giao UBND cấp huyện cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa, bến khách ngang sông và thi công các công trình có liên quan đến giao thông đường thủy trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND ngày 18/3/2013 của UBND tỉnh thay thế |
28/3/2013 |
129. |
Quyết định |
Số 06/2008/QĐ-UBND ngày 13/02/2008 |
Ban hành quy định về định mức xây dựng và phân bổ kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của UBND tỉnh thay thế |
31/12/2015 |
130. |
Quyết định |
Số 07/2008/QĐ-UBND ngày 15/02/2008 |
Ban hành quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh thay thế |
28/12/2013 |
131. |
Quyết định |
Số 11/2008/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 |
Ban hành Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2008 - 2015 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2016 |
132. |
Quyết định |
Số 14/2008/QĐ-UBND ngày 08/4/2008 |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của mạng lưới thú y xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 bãi bỏ |
18/8/2017 |
133. |
Quyết định |
Số 19/2008/QĐ-UBND ngày 23/5/2008 |
Ban hành quy định về việc xây dựng, lắp đặt các trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 29/5/2012 của UBND tỉnh thay thế |
09/6/2012 |
134. |
Quyết định |
Số 20/2008/QĐ-UBND ngày 27/5/2008 |
Ban hành quy định về quản lý và hỗ trợ triển khai đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tỉnh |
Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 14/5/2012 của UBND tỉnh thay thế |
24/5/2012 |
135. |
Quyết định |
Số 25/2008/QĐ-UBND ngày 17/6/2008 |
Ban hành Chương trình phổ biến giáo dục pháp luật từ năm 2008 - 2012 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Hết hiệu lực thời gian |
01/01/2013 |
136. |
Quyết định |
Số 27/2008/QĐ-UBND ngày 15/7/2008 |
Ban hành quy định thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 06/6/2013 của UBND tỉnh thay thế |
16/6/2013 |
137. |
Quyết định |
Số 29/2008/QĐ-UBND ngày 11/8/2008 |
Ban hành quy chế làm việc của UBND tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND ngày 21/02/2011 của UBND tỉnh thay thế |
03/3/2011 |
138. |
Quyết định |
Số 32/2008/QĐ-UBND ngày 18/8/2008 |
Ban hành quy định việc phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản hàng hóa, phê duyệt kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu của cơ quan nhà nước bằng nguồn vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 39/2013/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 của UBND tỉnh thay thế |
02/11/2013 |
139. |
Quyết định |
Số 33/2008/QĐ-UBND ngày 18/8/2008 |
Về việc ban hành chương trình hành động của UBND tỉnh về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 19/3/2013 của UBND tỉnh thay thế |
19/3/2013 |
140. |
Quyết định |
Số 34/2008/QĐ-UBND ngày 25/8/2008 |
Ban hành mức thu, quản lý và sử dụng phí cấp phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 1159/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND tỉnh công bố hết hiệu lực |
03/5/2018 |
141. |
Quyết định |
Số 35/2008/QĐ-UBND ngày 03/9/2008 |
Ban hành Quy chế thực hiện dân chủ trong công tác bồi thường, hỗ trợ, giải tỏa, tái định cư |
Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 bãi bỏ |
22/5/2017 |
142. |
Quyết định |
Số 39/2008/QĐ-UBND ngày 17/9/2008 |
Về việc ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 14/5/2013 của UBND tỉnh thay thế |
24/5/2013 |
143. |
Quyết định |
Số 42/2008/QĐ-UBND ngày 14/11/2008 |
Quy định số lượng và mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh thay thế |
09/4/2016 |
144. |
Quyết định |
Số 44/2008/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 |
Ban hành quy định về quản lý, sử dụng nguồn thu từ xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực chống buôn lậu, gian lận thương mại, hàng giả trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 13/02/2014 của UBND tỉnh bãi bỏ |
13/02/2014 |
145. |
Quyết định |
Số 01/2009/QĐ-UBND ngày 20/01/2009 |
Ban hành quy chế quản lý du lịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 15/2012/QĐ-UBND ngày 13/7/2012 của UBND tỉnh thay thế |
23/7/2012 |
146. |
Quyết định |
Số 05/2009/QĐ-UBND ngày 31/3/2009 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 27/2008/QĐ-UBND ngày 15/7/2008 của UBND tỉnh |
Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 06/6/2013 UBND tỉnh thay thế |
16/6/2013 |
147. |
Quyết định |
Số 06/2009/QĐ-UBND ngày 09/4/2009 |
Ban hành quy định về trách nhiệm trong quản lý, cung cấp, sử dụng internet và thông tin điện tử trên internet trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh thay thế |
21/8/2014 |
148. |
Quyết định |
Số 15/2009/QĐ-UBND ngày 20/5/2009 |
Ban hành Quy chế về quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh thay thế |
11/11/2016 |
149. |
Quyết định |
Số 18/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 |
Ban hành Quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 của UBND tỉnh thay thế |
13/6/2015 |
150. |
Quyết định |
Số 20/2009/QĐ-UBND ngày 03/8/2009 |
Ban hành chương trình hỗ trợ phát triển các sản phẩm chủ lực tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2009 - 2015 |
Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 14/02/2014 của UBND tỉnh bãi bỏ |
14/02/2014 |
151. |
Quyết định |
Số 21/2009/QĐ-UBND ngày 03/8/2009 |
Ban hành quy định hỗ trợ phát triển sản phẩm chủ lực tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2009 - 2015 |
Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 14/02/2014 của UBND tỉnh bãi bỏ |
14/02/2014 |
152. |
Quyết định |
Số 23/2009/QĐ-UBND ngày 10/9/2009 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 4300/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 công bố hết hiệu lực |
28/12/2016 |
153. |
Quyết định |
Số 24/2009/QĐ-UBND ngày 15/9/2009 |
Ban hành Quy định về diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất ở và đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 của UBND tỉnh thay thế |
13/6/2015 |
154. |
Quyết định |
Số 28/2009/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của UBND tỉnh thay thế |
02/4/2016 |
155. |
Quyết định |
Số 33/2009/QĐ-UBND ngày 24/12/2009 |
Ban hành quy định về quản lý và khai thác mạng tin học diện rộng của UBND tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 05/4/2013 UBND tỉnh thay thế |
15/4/2013 |
156. |
Quyết định |
Số 34/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009 |
Ban hành Quy định về khuyến khích, hỗ trợ và ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của UBND tỉnh thay thế |
20/12/2016 |
157. |
Quyết định |
Số 35/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 |
Quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng và ủy quyền cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 13/5/2013 của UBND tỉnh thay thế |
23/5/2013 |
158. |
Quyết định |
số 36/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 |
Ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND ngày 24/5/2013 của UBND tỉnh thay thế |
04/6/2013 |
159. |
Quyết định |
Số 38/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 |
Ban hành quy chế phối hợp trách nhiệm trong công tác quản lý và bảo vệ môi trường tại các Khu Công nghiệp, Cụm Công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh thay thế |
18/8/2016 |
160. |
Quyết định |
Số 01/2010/QĐ-UBND ngày 20/01/2010 |
Về việc thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trong giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của UBND tỉnh thay thế |
02/4/2016 |
161. |
Quyết định |
Số 03/2010/QĐ-UBND ngày 17/3/2010 |
Về việc chuyển giao công tác chứng thực các hợp đồng, giao dịch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện, UBND cấp xã cho các tổ chức hành nghề công chứng chứng nhận trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 1635/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
10/6/2016 |
162. |
Quyết định |
Số 04/2010/QĐ-UBND ngày 29/3/2010 |
Ban hành Chương trình phòng chống bệnh dại ở động vật nuôi trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2010 - 2015 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2016 |
163. |
Quyết định |
Số 05/2010/QĐ-UBND ngày 05/4/2010 |
Ban hành Quy định lưu trú, tạm trú của chuyên gia nước ngoài trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 thay thế |
15/01/2017 |
164. |
Quyết định |
Số 06/2010/QĐ-UBND ngày 29/6/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 44/2008/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 của UBND tỉnh Tiền Giang ban hành quy định về quản lý, sử dụng nguồn thu từ xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực chống buôn lậu, gian lận thương mại, hàng giả trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 13/02/2014 của UBND tỉnh bãi bỏ |
13/02/2014 |
165. |
Quyết định |
Số 08/2010/QĐ-UBND ngày 15/7/2010 |
Về việc phân cấp và ủy quyền quyết định đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 thay thế |
01/9/2017 |
166. |
Quyết định |
Số 09/2010/QĐ-UBND ngày 28/7/2010 |
Ban hành quy chế phối hợp trách nhiệm trong công tác quản lý các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 09/01/2015 của UBND tỉnh thay thế |
19/01/2015 |
167. |
Quyết định |
số 10/2010/QĐ-UBND ngày 19/8/2010 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục xây dựng, thẩm định, ban hành, rà soát văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 04/11/2013 của UBND tỉnh thay thế |
14/11/2013 |
168. |
Quyết định |
Số 12/2010/QĐ-UBND ngày 20/8/2010 |
Về việc xếp loại đường bộ thuộc tỉnh quản lý năm 2010 trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 03/7/2015 của UBND thay thế |
13/7/2015 |
169. |
Quyết định |
Số 14/2010/QĐ-UBND ngày 09/9/2010 |
Ban hành quy chế phối hợp thực hiện quản lý người nước ngoài làm việc trong các doanh nghiệp, tổ chức tại tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh thay thế |
17/8/2014 |
170. |
Quyết định |
Số 15/2010/QĐ-UBND ngày 16/9/2010 |
Ban hành quy định trách nhiệm quản lý chất lượng xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 của UBND tỉnh thay thế |
12/7/2014 |
171. |
Quyết định |
Số 16/2010/QĐ-UBND ngày 30/9/2010 |
Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của UBND tỉnh thay thế |
02/4/2016 |
172. |
Quyết định |
Số 18/2010/QĐ-UBND ngày 15/10/2010 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 27 của quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Tiền Giang được ban hành kèm theo Quyết định số 36/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh |
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND ngày 24/5/2013 UBND tỉnh thay thế |
03/6/2013 |
173. |
Quyết định |
Số 20/2010/QĐ-UBND ngày 01/11/2010 |
Sửa đổi Điều 6 của Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 16/9/2010 của UBND tỉnh Tiền Giang |
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 của UBND tỉnh thay thế |
12/7/2014 |
174. |
Quyết định |
Số 22/2010/QĐ-UBND ngày 08/12/2010 |
Quy định mức trợ cấp thôi việc đối với cán bộ chuyên trách, công chức xã, phường, thị trấn không đủ chuẩn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2012 |
175. |
Quyết định |
Số 28/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 |
Ban hành Quy định về mức thu, quản lý, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non công lập và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 |
Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
10/01/2017 |
176. |
Quyết định |
Số 29/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 |
Quy định số lượng, chức danh cán bộ chuyên trách, công chức cấp xã; số lượng, chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khu phố, trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 thay thế |
20/4/2017 |
177. |
Quyết định |
Số 21/2010/QĐ-UBND ngày 25/11/2010 |
Ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 15/6/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ |
15/6/2015 |
178. |
Quyết định |
Số 26/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 3407/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 công bố hết hiệu lực |
07/11/2018 |
179. |
Quyết định |
Số 30/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 |
Quy định nội dung chi, mức chi, quản lý kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 của UBND tỉnh thay thế |
09/10/2014 |
180. |
Quyết định |
Số 02/2011/QĐ-UBND ngày 14/01/2011 |
Về mức thu phí giữ xe đạp, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô 3 bánh, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 16/3/2015 của UBND tỉnh thay thế |
26/3/2015 |
181. |
Quyết định |
Số 03/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 |
Ban hành quy định trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực hộ tịch, hộ khẩu tại UBND xã, thị trấn thuộc địa bàn các huyện của tỉnh |
Quyết định số 49/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh thay thế |
26/12/2013 |
182. |
Quyết định |
Số 04/2011/QĐ-UBND ngày 09/02/2011 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ |
03/3/2015 |
183. |
Quyết định |
Số 06/2011/QĐ-UBND ngày 21/02/2011 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 33/2013/QĐ-UBND ngày 23/7/2013 UBND tỉnh thay thế |
02/8/2013 |
184. |
Quyết định |
Số 07/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2011 |
Quy định về mức thu, quản lý, sử dụng học phí đối với Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Tiền Giang và các trường trung cấp chuyên nghiệp thuộc Sở Giáo dục và đào tạo Tiền Giang từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 |
Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ |
10/01/2017 |
185. |
Quyết định |
Số 08/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2011 |
Quy định về mức thu, quản lý, sử dụng học phí đối với các cơ sở dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014 - 2015 |
Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ |
10/01/2017 |
186. |
Quyết định |
Số 09/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2011 |
Quy định về mức thu, quản lý, sử dụng học phí đối với Trường Đại học Tiền Giang |
Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ |
10/01/2017 |
187. |
Quyết định |
Số 10/2011/QĐ-UBND ngày 28/03/2011 |
Quy định về mức thu, quản lý, sử dụng học phí đối với Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014-2015 |
Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ |
10/01/2017 |
188. |
Quyết định |
Số 12/2011/QĐ-UBND ngày 08/4/2011 |
Ban hành quy định về phân công quản lý quỹ xã hội, quỹ từ thiện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND ngày 10/4/2013 của UBND tỉnh thay thế |
20/4/2013 |
189. |
Quyết định |
Số 13/2011/QĐ-UBND ngày 28/4/2011 |
Quy định về trình tự kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
21/7/2016 |
190. |
Quyết định |
Số 15/2011/QĐ-UBND ngày 02/6/2011 |
Quy định nội dung chi, mức chi đối với việc xây dựng, áp dụng và duy trì hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh thay thế |
11/11/2016 |
191. |
Quyết định |
Số 16/2011/QĐ-UBND ngày 06/6/2011 |
Ban hành Quy chế bán đấu giá tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước, tài sản thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 2998/QĐ-UBND ngày 29/11/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh bãi bỏ |
29/11/2013 |
192. |
Quyết định |
Số 18/2011/QĐ-UBND ngày 27/6/2011 |
Về ưu đãi đầu tư xây dựng chợ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 27/02/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ |
27/02/2015 |
193. |
Quyết định |
Số 21/2011/QĐ-UBND ngày 26/7/2011 |
Ban hành Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 15/4/2014 của UBND tỉnh thay thế |
25/4/2014 |
194. |
Quyết định |
Số 22/2011/QĐ-UBND ngày 01/8/2011 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 của UBND tỉnh thay thế |
03/10/2016 |
195. |
Quyết định |
Số 23/2011/QĐ-UBND ngày 17/8/2011 |
Về việc chuyển giao công tác chứng thực các hợp đồng, giao dịch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện, UBND cấp xã sang các tổ chức hành nghề công chứng chứng nhận trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 1635/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
10/6/2016 |
196. |
Quyết định |
Số 25/2011/QĐ-UBND ngày 15/9/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về trình tự, thủ tục xây dựng, thẩm định, ban hành, rà soát văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, ban hành kèm theo Quyết định số 10/2010/QĐ-UBND ngày 19/8/2010 của UBND tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 04/11/2013 của UBND tỉnh thay thế |
14/11/2013 |
197. |
Quyết định |
Số 26/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 |
Về việc ban hành quy định tiêu chuẩn cụ thể đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 09/5/2013 của UBND tỉnh thay thế |
19/5/2013 |
198. |
Quyết định |
Số 28/2011/QĐ-UBND ngày 29/9/2011 |
Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 của UBND tỉnh bãi bỏ |
02/6/2014 |
199. |
Quyết định |
Số 29/2011/QĐ-UBND ngày 03/10/2011 |
Ban hành quy định về nội dung và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh |
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh thay thế |
21/8/2014 |
200. |
Quyết định |
Số 30/2011/QĐ-UBND ngày 19/10/2011 |
Ban hành quy định thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của UBND tỉnh thay thế |
07/9/2016 |
201. |
Quyết định |
Số 32/2011/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 |
Ban hành về đơn giá bồi thường thiệt hại cây trái, hoa màu khi nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, phát triển kinh tế |
Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 09/02/2015 của UBND tỉnh thay thế |
19/02/2015 |
202. |
Quyết định |
Số 37/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực đất đai, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 26/4/2014 của UBND tỉnh thay thế |
06/5/2014 |
203. |
Quyết định |
Số 38/2011/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 |
Quy định Cơ chế liên thông trong việc giải quyết hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và các trường hợp biến động sau cấp Giấy chứng nhận đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh thay thế |
09/4/2016 |
204. |
Quyết định |
Số 39/2011/QĐ-UBND ngày 23/11/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Quy định về trình tự, thủ tục đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 01/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 của UBND tỉnh thay thế |
03/10/2016 |
205. |
Quyết định |
Số 40/2011/QĐ-UBND ngày 28/11/2011 |
Phê duyệt đơn giá thuê đất, khung giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 của UBND tỉnh thay thế |
15/11/2014 |
206. |
Quyết định |
Số 43/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 |
Ban hành quy chế tổ chức quản lý và khai thác vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh thay thế |
10/01/2019 |
207. |
Quyết định |
Số 44/2011/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của UBND tỉnh thay thế |
02/4/2016 |
208. |
Quyết định |
Số 45/2011/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 |
Ban hành Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 của UBND tỉnh thay thế |
15/5/2017 |
209. |
Quyết định |
Số 46/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 |
Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2012 |
Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của UBND tỉnh thay thế |
31/12/2012 |
210. |
Quyết định |
Số 47/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 |
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại |
Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của UBND tỉnh thay thế |
11/12/2017 |
211. |
Quyết định |
Số 48/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 |
Quy định về giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 thay thế |
01/4/2018 |
212. |
Quyết định |
Số 01/2012/QĐ-UBND ngày 02/02/2012 |
Ban hành quy định về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 07/11/2014 của UBND tỉnh thay thế |
17/11/2014 |
213. |
Quyết định |
Số 03/2012/QĐ-UBND ngày 29/02/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định cho vay từ nguồn vốn hỗ trợ phát triển Hợp tác xã ban hành kèm theo Quyết định số 39/2007/QĐ-UBND ngày 22/10/2007 của UBND tỉnh |
Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh thay thế |
30/12/2013 |
214. |
Quyết định |
Số 06/2012/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 |
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với đất, nhà, các loại tài sản khác trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 bãi bỏ |
01/7/2018 |
215. |
Quyết định |
Số 08/2012/QĐ-UBND ngày 16/4/2012 |
Ban hành Quy định về hỗ trợ thực hiện các giải pháp tiết kiệm năng lượng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2016 |
216. |
Quyết định |
Số 10/2012/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 |
Về việc sửa đổi Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định về hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 của UBND tỉnh thay thế |
13/6/2015 |
217. |
Quyết định |
Số 11/2012/QĐ-UBND ngày 14/5/2012 |
Quy định về quản lý và hỗ trợ triển khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của UBND tỉnh thay thế |
23/4/2016 |
218. |
Quyết định |
Số 12/2012/QĐ-UBND ngày 29/5/2012 |
Ban hành Quy định về quản lý xây dựng, lắp đặt công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 bãi bỏ |
15/12/2017 |
219. |
Quyết định |
Số 13/2012/QĐ-UBND ngày 07/6/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, ban hành kèm theo Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 29/9/2011của UBND tỉnh Tiền Giang |
Quyết định 1332/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 của UBND tỉnh bãi bỏ |
02/6/2014 |
220. |
Quyết định |
Số 14/2012/QĐ-UBND ngày 20/6/2012 |
Ban hành quy chế xét, cho phép doanh nhân, cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Tiền Giang sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC |
Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của UBND tỉnh thay thế |
02/7/2016 |
221. |
Quyết định |
Số 16/2012/QĐ-UBND ngày 02/8/2012 |
Ban hành quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 của UBND tỉnh thay thế |
20/6/2014 |
222. |
Quyết định |
Số 17/2012/QĐ-UBND ngày 15/8/2012 |
Ban hành Danh mục số hiệu đường bộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang thuộc cấp huyện quản lý |
Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 thay thế |
20/01/2018 |
223. |
Quyết định |
Số 18/2012/QĐ-UBND ngày 09/8/2012 |
Về việc bổ sung, sửa đổi Điều 7 quy định về ưu đãi đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 27/6/2011 của UBND tỉnh |
Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 27/02/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ |
27/02/2015 |
224. |
Quyết định |
Số 19/2012/QĐ-UBND ngày 23/8/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 37/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 của UBND tỉnh ban hành quy định trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực đất đai, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh thay thế |
09/4/2016 |
225. |
Quyết định |
Số 21/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 |
Ban hành Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của UBND tỉnh thay thế |
16/11/2017 |
226. |
Quyết định |
Số 22/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 |
Ban hành Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 công bố hết hiệu lực |
15/01/2018 |
227. |
Quyết định |
Số 23/2012/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 |
Về việc điều chỉnh chỉ số của Quy định về hỗ trợ thực hiện các giải pháp tiết kiệm năng lượng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2016 |
228. |
Quyết định |
Số 24/2012/QĐ-UBND ngày 16/11/2012 |
Ban hành Quy định về xét, cho phép và quản lý cơ quan, tổ chức và cá nhân nước ngoài đến làm việc trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 bãi bỏ |
24/3/2017 |
229. |
Quyết định |
Số 25/2012/QĐ-UBND ngày 03/12/2012 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 thay thế |
15/6/2018 |
230. |
Quyết định |
Số 26/2012/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 02/02/2012 của UBND tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 07/11/2014 của UBND tỉnh thay thế |
17/11/2014 |
231. |
Quyết định |
Số 28/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 |
Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2013 |
Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND Ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh thay thế |
30/12/2013 |
232. |
Quyết định |
Số 01/2013/QĐ-UBND ngày 29/01/2013 |
Quy định chính sách thu hút 100 trí thức tốt nghiệp đại học dự nguồn chức vụ Phó Chủ tịch UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2012-2016 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2017 |
233. |
Quyết định |
Số 03/2013/QĐ-UBND ngày 06/02/2013 |
Ban hành quy chế phối hợp trong giải quyết thủ tục đầu tư trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 và Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh bãi bỏ |
21/4/2014 |
234. |
Quyết định |
Số 04/2013/QĐ-UBND ngày 19/02/2013 |
Ban hành Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 thay thế |
19/4/2018 |
235. |
Quyết định |
Số 05/2013/QĐ-UBND ngày 18/3/2013 |
Ban hành quy định về phân cấp quản lý và cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ |
21/01/2015 |
236. |
Quyết định |
Số 06/2013/QĐ-UBND ngày 19/3/2013 |
Về việc ban hành mức vận động, thu, quản lý và sử dụng quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND ngày 23/7/2013 của UBND tỉnh thay thế |
02/8/2013 |
237. |
Quyết định |
Số 07/2013/QĐ-UBND ngày 28/3/2013 |
Ban hành Quy định về định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, mức hỗ trợ đầu tư bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2012-2015 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2016 |
238. |
Quyết định |
Số 10/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 |
Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND tỉnh thay thế |
18/10/2016 |
239. |
Quyết định |
Số 11/2013/QĐ-UBND ngày 02/5/2013 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ Xúc tiến đầu tư - Thương mại - Du lịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
09/5/2016 |
240. |
Quyết định |
Số 12/2013/QĐ-UBND ngày 09/5/2013 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn cụ thể đối với cán bộ, công chức cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 30/03/2017 của UBND tỉnh thay thế |
10/4/2017 |
241. |
Quyết định |
Số 13/2013/QĐ-UBND ngày 13/5/2013 |
Ban hành quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh thay thế |
30/5/2017 |
242. |
Quyết định |
Số 15/2013/QĐ-UBND ngày 24/5/2013 |
Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định 40/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh thay thế |
26/12/2014 |
243. |
Quyết định |
Số 17/2013/QĐ-UBND ngày 28/5/2013 |
Ban hành Quy định tạm thời về việc dẫn dụ và gây nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 bãi bỏ |
18/8/2017 |
244. |
Quyết định |
Số 19/2013/QĐ-UBND ngày 04/6/2013 |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động chăn nuôi, giết mổ, sơ chế, mua bán, vận chuyển động vật, sản phẩm động vật và ấp trứng gia cầm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh thay thế |
10/7/2016 |
245. |
Quyết định |
Số 21/2013/QĐ-UBND ngày 06/6/2013 |
Ban hành Quy định thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 28/01/2016 của UBND tỉnh thay thế |
07/02/2016 |
246. |
Quyết định |
Số 23/2013/QĐ-UBND ngày 11/6/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 19/8/2010 của UBND tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND Ngày 24/6/2013 của UBND tỉnh thay thế |
03/7/2013 |
247. |
Quyết định |
Số 24/2013/QĐ-UBND ngày 18/6/2013 |
Sửa đổi một số điều của quy chế xét, cho phép doanh nhân, cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Tiền Giang sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân Apec ban hành kèm theo quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 20/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của UBND tỉnh thay thế |
02/7/2016 |
248. |
Quyết định |
Số 26/2013/QĐ-UBND ngày 19/6/2013 |
Ban hành chính sách hỗ trợ áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 09/02/2015 của UBND tỉnh thay thế |
19/02/2015 |
249. |
Quyết định |
Số 27/2013/QĐ-UBND ngày 19/6/2013 |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động sản xuất, kinh doanh giống và nuôi thủy sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 của UBND tỉnh thay thế |
19/5/2016 |
250. |
Quyết định |
Số 29/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 |
Quy định về mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
251. |
Quyết định |
Số 30/2013/QĐ-UBND ngày 01/7/2013 |
Về việc điều chỉnh phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ tuyến Đường tỉnh 871 và Đường tỉnh 873B của Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của UBND tỉnh thay thế |
16/11/2017 |
252. |
Quyết định |
Số 33/2013/QĐ-UBND ngày 23/7/2013 |
Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 45/2016 /QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh thay thế |
11/9/2016 |
253. |
Quyết định |
Số 34/2013/QĐ-UBND ngày 25/7/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 25/11/2010 của UBND tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 15/6/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ |
15/6/2015 |
254. |
Quyết định |
Số 35/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 |
Sửa đổi, bổ sung danh mục các địa điểm cấm và khu vực cấm ban hành kèm theo Quyết định số 34/2006/QĐ-UBND ngày 11/7/2006 của UBND tỉnh về xác định địa điểm cấm và khu vực cấm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh thay thế |
25/12/2015 |
255. |
Quyết định |
Số 36/2013/QĐ-UBND ngày 10/10/2013 |
Ban hành quy chế phối hợp quản lý phạm vi đất dành cho đường bộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 bãi bỏ |
05/11/2018 |
256. |
Quyết định |
Số 37/2013/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 |
Ban hành quy chế sử dụng tài liệu lưu trữ tại lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 của UBND tỉnh thay thế |
15/11/2017 |
257. |
Quyết định |
Số 38/2013/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 16/3/2015 của UBND tỉnh thay thế |
26/3/2015 |
258. |
Quyết định |
Số 39/2013/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 |
Ban hành Quy định về thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản nhà nước; thẩm quyền phê duyệt trong lựa chọn nhà thầu để mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý cấp tỉnh |
Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của UBND tỉnh thay thế |
15/11/2016 |
259. |
Quyết định |
Số 40/2013/QĐ-UBND ngày 04/11/2013 |
Quy định về trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
21/7/2016 |
260. |
Quyết định |
Số 41/2013/QĐ-UBND ngày 15/11/2013 |
Ban hành quy định xử lý các trường hợp công trình xây dựng và đất nằm trong hành lang an toàn đường bộ cấp tỉnh, cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 bãi bỏ |
05/11/2018 |
261. |
Quyết định |
Số 43/2013/QĐ-UBND ngày 20/11/2013 |
Quy chế phối hợp về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
21/7/2016 |
262. |
Quyết định |
Số 44/2013/QĐ-UBND ngày 20/11/2013 |
Về việc bổ sung một số nội dung của quy định về diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất ở và đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND |
Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 của UBND tỉnh thay thế |
13/6/2015 |
263. |
Quyết định |
Số 45/2013/QĐ-UBND ngày 26/11/2013 |
Ban hành Quy định về quản lý và hoạt động báo chí trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 bãi bỏ |
15/12/2017 |
264. |
Quyết định |
Số 47/2013/QĐ-UBND ngày 06/12/2013 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh thay thế |
15/12/2018 |
265. |
Quyết định |
Số 50/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 |
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 bãi bỏ |
15/12/2017 |
266. |
Quyết định |
Số 52/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 |
Ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2014 |
Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh thay thế |
29/12/2014 |
267. |
Quyết định |
Số 53/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
Quy định về công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND tỉnh thay thế |
5/11/2015 |
268. |
Quyết định |
Số 01/2014/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 |
Sửa đổi khoản 2 Điều 3 Quy định một số nội dung về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 thay thế |
30/5/2017 |
269. |
Quyết định |
Số 04/2014/QĐ-UBND ngày 01/04/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 bãi bỏ |
24/3/2017 |
270. |
Quyết định |
Số 06/2014/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 |
Ban hành Quy chế giải quyết thủ tục đầu tư tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 của UBND tỉnh thay thế |
09/7/2016 |
271. |
Quyết định |
Số 07/2014/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết các thủ tục đầu tư đối với dự án đầu tư ngoài các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 của UBND tỉnh thay thế |
09/7/2016 |
272. |
Quyết định |
Số 09/2014/QĐ-UBND ngày 15/4/2014 |
Ban hành bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh thay thế |
30/11/2014 |
273. |
Quyết định |
Số 12/2014/QĐ-UBND ngày 26/4/2014 |
Quy định về trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực đất đai, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh thay thế |
09/4/2016 |
274. |
Quyết định |
Số 13/2014/QĐ-UBND ngày 07/5/2014 |
Sửa đổi một số nội dung Điều 1 của Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND Quy định về mức thu, quản lý, sử dụng học phí đối với Trường Đại học Tiền Giang |
Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
10/01/2017 |
275. |
Quyết định |
Số 14/2014/QĐ-UBND ngày 07/5/2014 |
Sửa đổi một số nội dung Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND tỉnh thay thế |
18/10/2016 |
276. |
Quyết định |
Số 15/2014/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tạm thời về việc dẫn dụ và gây nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh bãi bỏ |
18/8/2017 |
277. |
Quyết định |
Số 16/2014/QĐ-UBND ngày 23/5/2014 |
Sửa đổi, bổ sung điểm a, khoản 1, Mục I bảng đơn giá thuê đất, khung giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ngày 28/11/2011 của UBND tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 của UBND tỉnh thay thế |
15/11/2014 |
278. |
Quyết định |
Số 17/2014/QĐ-UBND ngày 29/5/2014 |
Về việc chuyển giao công tác chứng thực các hợp đồng, giao dịch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện, UBND cấp xã sang các tổ chức hành nghề công chứng chứng nhận trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 1635/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
10/6/2016 |
279. |
Quyết định |
Số 18/2014/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 của UBND tỉnh thay thế |
29/8/2015 |
280. |
Quyết định |
Số 19/2014/QĐ-UBND ngày 19/6/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 của UBND tỉnh bãi bỏ |
15/12/2017 |
281. |
Quyết định |
Số 20/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 |
Ban hành quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh thay thế |
01/6/2017 |
282. |
Quyết định |
22/2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 |
Sửa đổi Quyết định số 48/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 của UBND tỉnh thay thế |
01/4/2018 |
283. |
Quyết định |
Số 23/2014/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 thay thế |
15/01/2019 |
284. |
Quyết định |
Số 24/2014/QĐ-UBND ngày 01/8/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 09/5/2013 |
Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 30/03/2017 thay thế |
10/4/2017 |
285. |
Quyết định |
Số 32/2014/QĐ-UBND ngày 01/10/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý đầu tư xây dựng và sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 06/01/2017 của UBND tỉnh thay thế |
16/01/2017 |
286. |
Quyết định |
Số 37/2014/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 |
Quy định tiêu chí xét duyệt đối tượng được thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 thay thế |
15/01/2019 |
287. |
Quyết định |
Số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 |
Ban hành bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 của UBND tỉnh thay thế |
14/9/2015 |
288. |
Quyết định |
Số 39/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 |
Sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 thay thế |
15/01/2019 |
289. |
Quyết định |
Số 41/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 |
Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2015 |
Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của UBND tỉnh thay thế |
01/01/2016 |
290. |
Quyết định |
Số 42/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 |
Ban hành Quy định về chính sách phát triển cánh đồng lớn, gắn sản xuất với tiêu thụ nông sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh thay thế |
03/6/2016 |
291. |
Quyết định |
Số 43/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
Ban hành Quy chế về trách nhiệm quản lý, cơ chế phối hợp trong công tác quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh TG |
Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
22/12/2018 |
292. |
Quyết định |
Số 03/2015/QĐ-UBND ngày 09/02/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung điểm c, khoản 1, Điều 4 Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chính sách thu hút 100 trí thức tốt nghiệp đại học dự nguồn chức vụ Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2012 - 2016 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2017 |
293. |
Quyết định |
Số 07/2015/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 |
Sửa đổi khoản 1, Điều 2 của Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 của UBND tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ |
12/10/2015 |
294. |
Quyết định |
Số 09/2015/QĐ-UBND ngày 16/3/2015 |
Quy định mức thu phí giữ xe đạp, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 bãi bỏ |
10/3/2017 |
295. |
Quyết định |
Số 12/2015/QĐ-UBND ngày 17/3/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp ứng phó, khắc phục và giải quyết hậu quả sự cố hóa chất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 bãi bỏ |
09/6/2018 |
296. |
Quyết định |
Số 24/2015/QĐ-UBND ngày 07/7/2015 |
Ban hành Quy chế bán đấu giá tài sản nhà nước, tài sản được xác lập quyền sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 công bố hết hiệu lực |
15/01/2018 |
297. |
Quyết định |
Số 28/2015/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 |
Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của UBND tỉnh thay thế |
06/10/2016 |
298. |
Quyết định |
Số 33/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
Ban hành Quy định một số thủ tục liên quan đến tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
22/12/2018 |
299. |
Quyết định |
Số 36/2015/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 |
Sửa đổi khoản 1 Điều 2 và bổ sung khoản 4 Điều 7 của Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 công bố hết hiệu lực |
15/01/2018 |
300. |
Quyết định |
Số 37/2015/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 |
Ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 thay thế |
26/02/2018 |
301. |
Quyết định |
Số 40/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 |
Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, xe máy điện vào Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe mô tô kèm theo Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với đất, nhà, các loại tài sản khác trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 bãi bỏ |
01/7/2018 |
302. |
Quyết định |
Số 46/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Sửa đổi khoản 2, Điều 1; khoản 2, Điều 2 và Điều 3 Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về ban hành đơn giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 bãi bỏ |
01/12/2017 |
303. |
Quyết định |
Số 09/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
Ban hành danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình tài sản cố định đặc thù và tài sản cố định đặc biệt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh thay thế |
01/01/2019 |
304. |
Quyết định |
11/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
Quy định thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền của cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 bãi bỏ |
01/10/2018 |
305. |
Quyết định |
18/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 bãi bỏ |
18/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 |
306. |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 |
Sửa đổi điểm b, khoản 2; điểm d, khoản 3 Điều 11 Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với đất, nhà, các loại tài sản khác trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 bãi bỏ |
01/7/2018 |
307. |
Quyết định |
Số 27/2016/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
Ban hành Quy chế xét, cho phép doanh nhân, cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Tiền Giang sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC |
Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 của UBND tỉnh bãi bỏ |
15/11/2017 |
308. |
Quyết định |
Số 33/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 |
Ban hành quy định về quản lý hoạt động chăn nuôi, giết mổ, sơ chế, mua bán, vận chuyển động vật, sản phẩm động vật và ấp trứng gia cầm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 bãi bỏ |
18/8/2017 |
309. |
Quyết định |
Số 47/2016/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 |
Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 của UBND tỉnh thay thế |
06/7/2017 |
310. |
Quyết định |
Số 52/2016/QĐ-UBND ngày 11/11/2016 |
Ban bành Quy định mua sắm tài sản nhà nước, thẩm quyền phê duyệt trong đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý cấp tỉnh |
Quyết định số 3407/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 công bố hết hiệu lực |
07/11/2018 |
311. |
Quyết định |
Số 54/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 |
Ban hành Quy định mua sắm tài sản nhà nước theo phương thức tập trung cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 bãi bỏ |
01/01/2019 |
312. |
Quyết định |
Số 05/2017/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 |
Ban hành tiêu chuẩn cụ thể đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 bãi bỏ |
20/10/2017 |
313. |
Quyết định |
Số 17/2017/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 |
Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 thay thế |
16/4/2018 |
314. |
Quyết định |
Số 18/2017/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 |
Ban hành bộ đơn giá về tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh thay thế |
18/8/2017 |
315. |
Quyết định |
Số 32/2017/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc ban hành đơn giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 bãi bỏ |
01/9/2018 |
316. |
Chỉ thị |
Số 20/1998/CT. UB ngày 04/11/1998 |
Về việc phát huy vài trò giám sát và kiến nghị của Ban thanh tra nhân dân |
Quyết định số 3712/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ |
23/12/2015 |
317. |
Chỉ thị |
Số 03/1999/CT-UBND ngày 25/02/1999 |
Về việc quản lý hoạt động kinh doanh của các đại lý mua bán hàng hóa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của UBND tỉnh bãi bỏ |
27/3/2014 |
318. |
Chỉ thị |
Số 15/2002/CT. UB ngày 27/6/2002 |
Về việc tạo điều kiện để Hội Nông dân các cấp trong tỉnh tham gia giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân |
Quyết định số 3712/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ |
23/12/2015 |
319. |
Chỉ thị |
Số 23/2002/CT-UB ngày 14/11/2002 |
Về việc tăng cường chỉ đạo công tác văn thư |
Chỉ thị số 16/2012/CT-UBND ngày 17/5/2012 của UBND tỉnh thay thế |
27/5/2012 |
320. |
Chỉ thị |
Số 22/2004/CT-UBND ngày 09/11/2004 |
Về việc thực hiện một số giải pháp chủ yếu nhằm phát triển mạnh thương mại, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của UBND tỉnh bãi bỏ |
27/3/2014 |
321. |
Chỉ thị |
Số 10/2005/CT-UBND ngày 01/8/2005 |
Về tăng cường bảo vệ lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của UBND tỉnh bãi bỏ |
27/3/2014 |
322. |
Chỉ thị |
Số 12/2005/CT-UBND ngày 10/8/2005 |
Về việc tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Chỉ thị số 13/2015/CT-UBND ngày 16/9/2015 của UBND tỉnh thay thế |
26/9/2015 |
323. |
Chỉ thị |
Số 15/2005/CT-UBND ngày 28/10/2005 |
Về tăng cường và nâng cao hiệu quả thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 50/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 của UBND tỉnh bãi bỏ |
13/01/2014 |
324. |
Chỉ thị |
Số 17/2006/CT-UBND ngày 26/7/2006 |
Về việc tăng cường công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 3712/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ |
23/12/2015 |
325. |
Chỉ thị |
Số 30/2006/CT-UBND ngày 17/11/2006 |
Về chống tiêu cực và khắc phục bệnh thành tích trong giáo dục trên địa bàn tỉnh. |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2011 |
326. |
Chỉ thị |
Số 10/2007/CT-UBND ngày 10/4/2007 |
Về việc tăng cường công tác quản lý hoạt động Internet trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 07/3/2014 của UBND tỉnh bãi bỏ |
07/3/2014 |
327. |
Chỉ thị |
Số 13/2007/CT-UBND ngày 13/4/2007 |
Về việc xây dựng chuẩn quốc gia về y tế xã giai đoạn 2006 - 2010 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2011 |
328. |
Chỉ thị |
Số 14/2008/CT-UBND ngày 13/5/2008 |
Về tăng cường phối hợp công tác phòng chống tội phạm trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 07/3/2014 của UBND tỉnh bãi bỏ |
07/3/2014 |
329. |
Chỉ thị |
Số 23/2008/CT-UBND ngày 08/10/2008 |
Về tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác công chứng, chứng thực trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ |
06/02/2017 |
330. |
Chỉ thị |
Số 25/2008/CT-UBND ngày 03/11/2008 |
Về việc tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 50/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 của UBND tỉnh bãi bỏ |
13/01/2014 |
331. |
Chỉ thị |
Số 07/2009/CT-UBND ngày 11/3/2009 |
Về việc thực hiện phong trào thi đua “Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực” trong các trường mầm non, trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2008 - 2013 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2014 |
332. |
Chỉ thị |
Số 07/2010/CT-UBND ngày 29/3/2010 |
Về việc phòng, chống bệnh dại ở động vật nuôi trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 bãi bỏ |
18/8/2017 |
333. |
Chỉ thị |
Số 09/2011/CT-UBND ngày 21/6/2011 |
Về tăng cường quản lý trò chơi trực tuyến (game online) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 2357/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ |
11/9/2015 |
334. |
Chỉ thị |
Số 04/2012/CT-UBND ngày 22/02/2012 |
Về việc tăng cường các biện pháp thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. |
Chỉ thị số 28/2014/CT-UBND ngày 21/11/2014 của UBND tỉnh thay thế |
01/12/2014 |
335. |
Chỉ thị |
Số 16/2012/CT-UBND ngày 17/5/2012 |
Về việc tăng cường công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Chỉ thị số 25/2014/CT-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh thay thế |
09/11/2014 |
336. |
Chỉ thị |
Số 25/2012/CT-UBND ngày 17/9/2012 |
Về việc áp dụng các biện pháp phòng ngừa dịch bệnh tôm sú, tôm thẻ chân trắng năm 2013 trên địa bàn tỉnh |
Hết hiệu lực về thời gian |
20/9/2013 |
337. |
Chỉ thị |
Số 10/2013/CT-UBND ngày 25/7/2013 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động hóa chất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 bãi bỏ |
09/6/2018 |
338. |
Chỉ thị |
Số 11/2014/CT-UBND ngày 26/4/2014 |
Về tăng cường quản lý sử dụng điện thoại không dây, thiết bị phát lặp vô tuyến điện và thiết bị thu truyền hình trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. |
Chỉ thị số 23/2014/CT-UBND ngày 25/9/2014 của UBND tỉnh thay thế |
05/10/2014 |
339. |
Chỉ thị |
Số 25/2014/CT-UBND ngày 30/10/2014 |
Về tăng cường công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 1670/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 bãi bỏ |
18/6/2018 |
340. |
Chỉ thị |
Số 13/2015/CT-UBND ngày 16/9/2015 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 3748/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 bãi bỏ |
14/12/2017 |
Mẫu số 04
DANH MỤC
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Nghị quyết |
Số 101/2006/NQ-HĐND ngày 27/9/2006 của HĐND tỉnh thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên cát lòng sông Tiền, tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 |
Khoản 3, Điều 1 |
Nghị quyết 62/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 điều chỉnh, bổ sung |
22/12/2013 |
2. |
Nghị quyết |
Số 242/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 của HĐND tỉnh Tiền Giang quy định mức thu, quản lý, sử dụng các khoản phí thuộc ngành Giao thông - Vận tải trên địa bàn tỉnh |
- Điểm a, Khoản 2, Điều 1 - Điểm a, Khoản 3, Điều 1 |
Nghị quyết số 44/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 sửa đổi bổ sung |
24/12/2012 |
3. |
Nghị quyết |
Số 264/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 của HĐND tỉnh Tiền Giang quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 |
- Khoản 3, Mục II, Điều 1 - Khoản 2, Mục III, Điều 1 |
Nghị quyết số 98/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 sửa đổi, bổ sung |
22/12/2014 |
4. |
Nghị quyết |
Số 271/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 của HĐND tỉnh Tiền Giang quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
- Khoản 1 Điều 1 - Điểm b khoản 3 Điều 1 |
Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 sửa đổi, bổ sung |
01/01/2017 |
5. |
Nghị quyết |
Số 07/2011/NQ-HĐND ngày 25/8/2011 của HĐND tỉnh Tiền Giang về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Tiền Giang |
- Điểm a, khoản 1, Mục I, Điều 1 - Điểm b, khoản 1, Mục I, Điều 1 - Điểm a, b, khoản 1, Mục II, Điều 1 - Điểm c, khoản 2, Mục II, Điều 1 - Tiết b.1 và tiết b.2, điểm b, khoản 1, mục III, Điều 1 - Điểm b, c, khoản 1 và bổ sung khoản 2, Mục IV, Điều 1 - khoản 2, khoản 3, Mục V, Điều 1 |
Nghị quyết số 82/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung |
21/7/2014 |
6. |
Nghị quyết |
Số 12/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của HĐND tỉnh Tiền Giang về việc dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012 |
Gạch đầu dòng thứ 2, Mục VI, Điều 1 |
Nghị quyết số 119/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 sửa đổi, bổ sung |
21/12/2015 |
7. |
Nghị quyết |
Số 21/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của HĐND tỉnh Tiền Giang quy định về chế độ phụ cấp, hỗ trợ kiêm nhiệm, trợ cấp cho một số chức danh ở cấp xã, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh |
Khoản 2, Điều 1 |
NQ 22/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 bãi bỏ |
25/7/2017 |
8. |
Nghị quyết |
Số 40/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 của tỉnh |
Điểm f, khoản 1, Điều 1 Điểm c, khoản 3, Điều 1 |
Nghị quyết 74/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 điều chỉnh |
21/7/2014 |
9. |
Nghị quyết |
Số 60/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 |
Mục II, III, IV, V Điều 1 Biểu số 01 |
Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 điều chỉnh |
21/7/2014 |
10. |
Nghị quyết |
Số 61/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 của tỉnh Tiền Giang |
- Điểm b, khoản 1, Điều 1 - Điểm c, khoản 3, Điều 1 |
Nghị quyết 75/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 điều chỉnh |
21/7/2014 |
11. |
Nghị quyết |
Số 98/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 |
- Khoản 2, Mục V, Điều 1 - Khoản 2, Mục VI, Điều 1 - Điểm k, khoản 4, Mục VI, Điều 1 |
Nghị quyết số 119/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 sửa đổi, bổ sung |
21/12/2015 |
12. |
Nghị quyết |
Số 101/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh Tiền Giang về một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Điều 1, Khoản 3, Mục I |
Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 sửa đổi, bổ sung |
01/4/2017 |
13. |
Nghị quyết |
Số 127/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Tiền Giang về Kế hoạch đầu tư công năm 2016 |
Điều 1 |
Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 sửa đổi, bổ sung |
18/12/2016 |
14. |
Nghị quyết |
Số 09/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2016 quy định về mức thu, quản lý học phí đối với Trường Đại học Tiền Giang, các Trường Cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 |
khoản 3, Điều 3 |
Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 sửa đổi, bổ sung |
01/01/2019 |
15. |
Nghị quyết |
Số 17/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2017-2020 |
- Khoản 2, Điều 3 - Điểm 3.1, Khoản 3, Điều 3 - Điểm 3.2, Khoản 3, Điều 3 - Điểm 4.1, Khoản 4, Điều 3 - Tiết a, Điểm 4.1, Khoản 4, Điều 3 - Khoản 1, Điều 3 |
Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 sửa đổi, bổ sung |
01/01/2018 |
16. |
Quyết định |
Số 53/2004/QĐ-UBND ngày 25/10/2004 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Các quy định về công chức xã, phường, thị trấn |
Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 06/3/2014 thay thế |
16/3/2014 |
17. |
Quyết định |
Số 11/2010/QĐ-UBND ngày 19/8/2010 của UBND tỉnh ban hành quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội trên địa bàn tỉnh |
Một số điều của quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
Quyết định số 23/2013/QĐ-UBND ngày 11/6/2013 và Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 sửa đổi, bổ sung |
21/6/2013 & 04/7/2013 |
18. |
Quyết định |
Số 19/2010/QĐ-UBND ngày 26/10/2010 của UBND tỉnh ban hành quy định trách nhiệm và sự phối hợp giữa các sở, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, cấp xã trong công tác quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh |
Khoản 2, Điều 7 và khoản 3, Điều 8 của Quy định |
Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 sửa đổi |
24/4/2016 |
19. |
Quyết định |
Số 25/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh ban hành quy định mức thu, quản lý, sử dụng các khoản phí thuộc ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh |
- Điểm c, d, Khoản 1, Điều 3 - Điểm d, khoản 3, Điều 3 - Khoản 1, Điều 4 |
Số 18/2013/QĐ-UBND ngày 30/5/2013 sửa đổi, bổ sung |
09/6/2013 |
20. |
Quyết định |
Số 34/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh |
Điểm a, Khoản 2, Điều 2 |
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND ngày 23/7/2013 sửa đổi |
02/8/2013 |
21. |
Quyết định |
Số 02/2012/QĐ-UBND ngày 14/02/2012 của UBND tỉnh quy định chế độ phụ cấp, hỗ trợ kiêm nhiệm, trợ cấp cho một số chức danh ở cấp xã, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang và sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định tiêu chuẩn cụ thể đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 của UBND tỉnh Tiền Giang |
Điều 2 |
Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 09/5/2013 thay thế |
19/5/2013 |
22. |
Quyết định |
Số 04/2012/QĐ-UBND ngày 07/3/2012 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp trách nhiệm trong công tác quản lý các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
- Sửa đổi phần căn cứ quyết định; - Sửa đổi Điều 4 của Quy chế; - Bãi bỏ Khoản 5, Điều 6 Quy chế. |
Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 sửa đổi; Quyết định 57/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 bãi bỏ Khoản 5, Điều 6 Quy chế |
30/12/2012 & 15/01/2017 |
23. |
Quyết định |
Số 16/2013/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2013 Ban hành quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
Khoản 4 Điều 5, khoản 1 Điều 7 và Khoản 4 Điều 52 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND |
Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2017 sửa đổi |
22/10/2017 |
24. |
Quyết định. |
Số 25/2013/QĐ-UBND ngày 18/6/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND tỉnh ngày 12/2/2015 sửa đổi, bổ sung |
22/02/2015 |
25. |
Quyết định |
Số 49/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh ban hành quy định trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực hộ tịch, hộ khẩu, bảo hiểm y tế tại UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quy định trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế, hộ khẩu tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND tỉnh ngày 03/8/2015 sửa đổi, bổ sung |
13/8/2015 |
26. |
Quyết định |
Số 08/2014/QĐ-UBND ngày 15/4/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
- Khoản 1, Điều 6 của Quy chế - Khoản 1, Điều 7 của Quy chế - Khoản 2, Điều 14 của Quy chế - Điểm d, khoản 1 và điểm b, c khoản 3, Điều 20 của Quy chế - Điểm e, khoản 2, Điều 21 của Quy chế - Điểm c, khoản 1, Điều 23 của Quy chế - Khoản 4, Điều 25 của Quy chế - Điều 28 của Quy chế |
Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 sửa đổi, bổ sung |
15/11/2017 |
27. |
Quyết định |
Số 26/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về nội dung và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sửa đổi Điểm e, Khoản 3, Điều 4 |
Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 sửa đổi |
24/4/2016 |
28. |
Quyết định |
Số 28/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
- Điều 1 - Điều 2 |
Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 sửa đổi, bổ sung |
01/9/2018 |
29. |
Quyết định |
Số 40/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
- Khoản 3, Điều 5 - Khoản 1 Điều 12 - Điểm a, Khoản 2, Điều 15 - Khoản 2, Điều 20 - Điều 32 - Điểm b, c Khoản 6 Điều 34 - Khoản 3, 5, 9, 10 Điều 37 - Đoạn 1, Khoản 2, Điều 38 - Điều 45 - Điều 55 |
Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 Sửa đổi, bổ sung |
08/5/2016 |
30. |
Quyết định |
Số 02/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 ban hành quy định về quản lý nhà nước trong lĩnh vực giá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
- Điều 1 quy định - Điều 5 quy định - Khoản 1, Điều 6 quy định - Khoản 3, Điều 6 quy định - Khoản 1,2,4, 5, Điều 9 quy định |
Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 sửa đổi, bổ sung |
01/01/2019 |
31. |
Quyết định |
Số 19/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 Quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa |
Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 Sửa đổi, bổ sung |
Quyết định |
32. |
Quyết định |
Số 43/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015, Quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
- Khoản 3, Điều 3; - Điều 4; - Khoản 6 Điều 7; - Điều 9; - Khoản 2 Điều 12. |
Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 sửa đổi, bổ sung |
20/11/2017 |
33. |
Quyết định |
Số 44/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 ban hành quy định về giá các loại đất đinh kỳ 05 năm (2016-2020) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2016 - 2020) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
QĐ 09/2017/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 sửa đổi, bổ sung |
24/4/2017 |
34. |
Quyết định |
Số 01/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2016 Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Điều 5, Điều 6 |
Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2017 sửa đổi |
15/10/2017 |
35. |
Quyết định |
Số 13/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2016, ban hành quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
- Khoản 11 Điều 2 quy định; - Điều 3 quy định; - Điểm a Khoản 2 Điều 5 quy định; - Điều 8 và Điều 15 quy định; - Khoản 2 và 3 Điều 19 quy định; - Điều 25 quy định; - Khoản 4 Điều 31 quy định; - Khoản 6 Điều 35 quy định; - Điểm c Khoản 2 Điều 38 quy định; - Điều 17 và Điều 33 quy định; - Mục 2 Chương IV quy định; - Điểm b Khoản 1 và Điểm a Khoản 2 Điều 37 quy định bỏ cụm “UBND huyện”. |
Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 sửa đổi, bổ sung |
20/11/2017 |
36. |
Quyết định |
Số 22/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 Ban hành Quy định về quản lý hoạt động sản xuất, kinh doanh giống và nuôi thủy sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Khoản 1, Điều 4 Quy định |
QĐ 20/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 bãi bỏ |
18/8/2017 |
37. |
Quyết định |
Số 44/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 Ban hành Quy định thẩm quyền và trình tự tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Điều 27 của Quy định |
Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 Sửa đổi |
22/10/2017 |
38. |
Quyết định |
Số 50/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 Quy định nội dung chi, mức chi đối với việc tư vấn, xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Tiền Giang |
Điểm a và điểm b khoản 2 Điều 3 Quyết định |
Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 Bãi bỏ |
24/10/2017 |
39. |
Quyết định |
Số 10/2017/QĐ-UBND ngày 04/5/20147 Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sửa đổi mục 9 Bổ sung mục 16a |
Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 sửa đổi, bổ sung |
01/10/2018 |
40. |
Quyết định |
Số 36/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 Ban hành Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sửa đổi mục 9 Bổ sung mục 16a |
Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 sửa đổi, bổ sung |
01/10/2018 |
41. |
Quyết định |
Số 01/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 Ban hành Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bãi bỏ thứ tự 18 (đường trung tâm xã Yên Luông, số hiệu đường bộ ĐH.16B), thứ tự 20 (đường huyện 10 và 10B cũ, số hiệu đường bộ ĐH.17) thuộc mục II (huyện Gò Công Tây); thứ tự 9 (đường huyện 84E, số hiệu đường bộ ĐH.84E) thuộc mục VIII (huyện Tân Phú Đông) của Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
Bãi bỏ |
01/10/2018 |
42. |
Quyết định |
Số 05/2018/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 Ban hành Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bãi bỏ thứ tự 18 (số hiệu đường bộ ĐH.16B), thứ tự 20 (số hiệu đường bộ ĐH.17) thuộc mục II (huyện Gò Công Tây); thứ tự 9 (số hiệu đường bộ ĐH.84E) thuộc mục VIII (huyện Tân Phú Đông) của Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
Bãi bỏ |
01/10/2018 |
Mẫu số 05
DANH MỤC
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA
2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú3 |
I. LĨNH VỰC KINH TẾ, ĐẦU TƯ, TÀI CHÍNH, XÂY DỰNG, CÔNG THƯƠNG, GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 187/2008/NQ-HĐND ngày 06/12/2008 |
Quy định mức trích tiền sử dụng đất của các dự án phát triển nhà ở thương mại và các dự án khu đô thị mới để tạo quỹ phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh |
16/12/2008 |
|
2. |
Nghị quyết |
Số 181/2008/NQ-HĐND ngày 06/12/2008 |
Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2007 của tỉnh |
16/12/2008 |
|
3. |
Nghị quyết |
Số 192/2008/NQ-HĐND ngày 06/12/2008 |
Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Tiền Giang, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Tiền Giang và chi tiêu tiếp khách trong nước của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh |
16/12/2008 |
|
4. |
Nghị quyết |
Số 204/2009/NQ-HĐND ngày 03/7/2009 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kết quả đấu thầu các gói thầu sử dụng nguồn vốn ngân sách |
13/7/2009 |
|
5. |
Nghị quyết |
Số 215/2009/NQ-HĐND ngày 04/12/2009 |
Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2008 của tỉnh Tiền Giang |
14/12/2009 |
|
6. |
Nghị quyết |
Số 242/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 |
Quy định mức thu, quản lý, sử dụng các khoản phí thuộc ngành Giao thông - Vận tải trên địa bàn tỉnh |
02/8/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
7. |
Nghị quyết |
Số 249/2010/NQ-HĐND ngày 27/10/2010 |
Thông qua quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2011-2015, có xét đến năm 2020 |
06/11/2010 |
|
8. |
Nghị quyết |
Số 262/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 |
Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009 của tỉnh Tiền Giang |
27/12/2010 |
|
9. |
Nghị quyết |
Số 264/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 |
Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 |
27/12/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
10. |
Nghị quyết |
Số 02/2011/NQ-HĐND ngày 25/8/2011 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011-2015 |
04/9/2011 |
|
11. |
Nghị quyết |
Số 06/2011/NQ-HĐND ngày 25/8/2011 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh |
04/9/2011 |
|
12. |
Nghị quyết |
Số 08/2011/NQ-HĐND ngày 25/8/2011 |
Quy định mức trợ cấp ngày công lao động cho dân quân trên địa bàn tỉnh |
04/9/2011 |
|
13. |
Nghị quyết |
Số 09/2011/NQ-HĐND ngày 25/8/2011 |
Quy định mức phụ cấp hàng tháng và chế độ hỗ trợ đóng Bảo hiểm xã hội đối với Chỉ huy phó quân sự cấp xã và ấp, khu đội trưởng |
04/9/2011 |
|
14. |
Nghị quyết |
Số 12/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 |
Về việc dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012 |
25/12/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
15. |
Nghị quyết |
Số 14/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 |
Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009 (bổ sung) của tỉnh Tiền Giang |
25/12/2011 |
|
16. |
Nghị quyết |
Số 15/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 |
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2010 của tỉnh Tiền Giang |
25/12/2011 |
|
17. |
Nghị quyết |
Số 17/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 |
Quy định mức thu lệ phí trước bạ theo tỷ lệ (%) đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh |
25/12/2011 |
|
18. |
Nghị quyết |
Số 23/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh |
15/7/2012 |
|
19. |
Nghị quyết |
Số 40/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 |
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 của tỉnh |
24/12/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
20. |
Nghị quyết |
Số 41/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 |
Về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 |
24/12/2012 |
|
21. |
Nghị quyết |
Số 44/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 242/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 của HĐND tỉnh Tiền Giang quy định mức thu, quản lý, sử dụng các khoản phí thuộc Ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh |
24/12/2012 |
|
22. |
Nghị quyết |
Số 60/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 |
Về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 |
22/12/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
23. |
Nghị quyết |
Số 61/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 |
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 của tỉnh Tỉnh Giang |
22/12/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
24. |
Nghị quyết |
Số 63/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 |
Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 |
22/12/2013 |
|
25. |
Nghị quyết |
Số 64/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 |
Về quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Tiền Giang đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
22/12/2013 |
|
26. |
Nghị quyết |
Số 71/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 |
Về thông qua điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, bổ sung định hướng đến năm 2030 |
21/7/2014 |
|
27. |
Nghị quyết |
Số 73/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 |
Quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do UBMTTQ cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh |
21/7/2014 |
|
28. |
Nghị quyết |
Số 74/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 |
Về việc điều chỉnh Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 của HĐND tỉnh phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 của tỉnh Tiền Giang |
21/7/2014 |
|
29. |
Nghị quyết |
Số 75/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 |
Về việc điều chỉnh Nghị quyết số 61/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 của tỉnh Tiền Giang |
21/7/2014 |
|
30. |
Nghị quyết |
Số 76/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 |
Về việc điều chỉnh Nghị quyết số 60/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 |
21/7/2014 |
|
31. |
Nghị quyết |
Số 77/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 |
Về việc thông qua Đề án thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Tiền Giang |
21/7/2014 |
|
32. |
Nghị quyết |
Số 97/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013 của tỉnh Tiền Giang |
22/12/2014 |
|
33. |
Nghị quyết |
Số 98/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 |
22/12/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
34. |
Nghị quyết |
Số 101/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Về một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
22/12/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
35. |
Nghị quyết |
Số 110/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 |
Quy định nội dung hỗ trợ đặc thù trong phạm vi nguồn kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
27/7/2015 |
|
36. |
Nghị quyết |
Số 114/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
27/7/2015 |
|
37. |
Nghị quyết |
Số 117/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang 05 năm 2016-2020 |
21/12/2015 |
|
38. |
Nghị quyết |
Số 118/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2016 |
21/12/2015 |
|
39. |
Nghị quyết |
Số 119/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 |
21/12/2015 |
|
40. |
Nghị quyết |
Số 120/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2014 của tỉnh Tiền Giang |
21/12/2015 |
|
41. |
Nghị quyết |
Số 121/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Ban hành Danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp cho vay của Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016- 2020 |
21/12/2015 |
|
42. |
Nghị quyết |
Số 125/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về ban hành tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
21/12/2015 |
|
43. |
Nghị quyết |
Số 126/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C sử dụng các nguồn vốn đầu tư công do UBND tỉnh quản lý |
21/12/2015 |
|
44. |
Nghị quyết |
Số 127/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về Kế hoạch đầu tư công năm 2016 |
21/12/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
45. |
Nghị quyết |
Số 128/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Quy định về nguồn vốn hỗ trợ thực hiện chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2016-2020 |
21/12/2015 |
|
46. |
Nghị quyết |
Số 131/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
21/12/2015 |
|
47. |
Nghị quyết |
Số 01/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2017 - 2020 tỉnh Tiền Giang |
16/8/2016 |
|
48. |
Nghị quyết |
Số 02/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 |
Về phân bổ kinh phí do ngân sách Trung ương hỗ trợ để thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2016 |
16/8/2016 |
|
49. |
Nghị quyết |
Số 03/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 |
Về thông qua Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
16/8/2016 |
|
50. |
Nghị quyết |
Số 04/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 |
Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
16/8/2016 |
|
51. |
Nghị quyết |
Số 06/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 96/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh Tiền Giang quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
16/8/2016 |
|
52. |
Nghị quyết |
Số 15/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
18/12/2016 |
|
53. |
Nghị quyết |
Số 16/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Quy định nội dung chi và mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/01/2017 |
|
54. |
Nghị quyết |
Số 17/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2017 - 2020 |
01/01/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
55. |
Nghị quyết |
Số 18/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Tiền Giang năm 2017 |
01/01/2017 |
|
56. |
Nghị quyết |
Số 11/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/8/2017 |
|
57. |
Nghị quyết |
Số 15/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/8/2017 |
|
58. |
Nghị quyết |
Số 25/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2017-2020 |
01/01/2018 |
|
59. |
Nghị quyết |
Số 26/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định thời hạn gửi và giao dự toán; gửi và phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm |
01/01/2018 |
|
60. |
Nghị quyết |
Số 27/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/01/2018 |
|
61. |
Nghị quyết |
Số 28/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định mức chi về công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/01/2018 |
|
62. |
Nghị quyết |
Số 29/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định một số nội dung chi, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/01/2018 |
|
63. |
Nghị quyết |
Số 30/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định mức chi đảm bảo hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Tiền Giang |
01/01/2018 |
|
64. |
Nghị quyết |
Số 01/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
Quy định việc phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/8/2018 |
|
65. |
Nghị quyết |
Số 02/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
Quy định mức chi hỗ trợ kinh phí thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam xã, phường, thị trấn và Ban Công tác Mặt trận ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/01/2019 |
|
66. |
Nghị quyết |
Số 08/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/01/2019 |
|
67. |
Nghị quyết |
Số 11/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Quy định nội dung chi, mức chi kinh phí bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, Ban Tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/01/2019 |
|
68. |
Nghị quyết |
Số 12/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Quy định chi phí quản lý chung và mức chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/01/2019 |
|
69. |
Nghị quyết |
Số 13/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Quy định về phân cấp các nhiệm vụ chi hoạt động kinh tế về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/01/2019 |
|
70. |
Nghị quyết |
Số 16/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Quy định mức chi cho hoạt động tổ chức Hội thi sáng tạo kỹ thuật và cuộc thi sáng tạo thanh thiếu niên nhi đồng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/01/2019 |
|
71. |
Nghị quyết |
Số 20/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Quy định nội dung chi kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/01/2019 |
|
72. |
Quyết định |
Số 46/2003/QĐ-UB ngày 01/7/2003 |
Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng TP Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 |
16/7/2003 |
|
73. |
Quyết định |
Số 44/2004/QĐ-UB ngày 18/8/2004 |
Về việc bổ sung QĐ số 72/2001/QĐ-UB ngày 21/12/2001 của UBND tỉnh về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ đối với các chức danh cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, các tổ chức CT - XH |
18/8/2004 |
|
74. |
Quyết định |
Số 47/2004/QĐ-UB ngày 13/9/2004 |
Về việc bổ sung Quyết định số 72/2001/QĐ-UB ngày 21/12/2001 của UBND tỉnh về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ đối với các chức danh cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, các tổ chức CT - XH |
13/9/2004 |
|
75. |
Quyết định |
Số 54/2004/QĐ-UB ngày 11/11/2004 |
Về việc ban hành quy chế quản lý cụm dân cư, tuyến bờ bao khu dân cư có sẵn thuộc vùng ngập lũ tỉnh Tiền Giang |
11/11/2004 |
|
76. |
Quyết định |
Số 33/2005/QĐ-UBND ngày 25/7/2005 |
Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và chế độ, chính sách đối với nhân viên làm nhiệm vụ giữ gìn trật tự an toàn giao thông ở các chợ ven các tuyến lộ trên địa bàn tỉnh |
05/8/2005 |
|
77. |
Quyết định |
Số 04/2006/QĐ-UBND ngày 23/01/2006 |
Về việc phê duyệt chương trình phát triển nhà ở tỉnh Tiền Giang đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 |
02/02/2006 |
|
78. |
Quyết định |
Số 01/2007/QĐ-UBND ngày 10/01/2007 |
Về việc phân cấp quản lý đô thị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
20/01/2007 |
|
79. |
Quyết định |
Số 14/2007/QĐ-UBND ngày 05/4/2007 |
Về việc ban hành quy chế quản lý nhà ở cho người lao động thuê để ở trên địa bàn tỉnh |
15/4/2007 |
|
80. |
Quyết định |
Số 15/2007/QĐ-UBND ngày 12/4/2007 |
Về việc ban hành quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh |
22/4/2007 |
|
81. |
Quyết định |
Số 31/2007/QĐ-UBND ngày 06/8/2007 |
Ban hành Chương trình hành động thực hiện Quyết định số 123/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về phát triển kinh tế - xã hội và bảo đảm quốc phòng, an ninh Vùng Đông Nam bộ và Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh |
16/8/2007 |
|
82. |
Quyết định |
Số 36/2007/QĐ-UBND ngày 30/8/2007 |
Ban hành quy định cao độ chuẩn cho phép san lấp mặt bằng trong hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn tỉnh |
09/9/2007 |
|
83. |
Quyết định |
Số 30/2008/QĐ-UBND ngày 12/8/2008 |
Ban hành quy định điều kiện an toàn của phương tiện thủy thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc sức chở dưới 05 người hoạt động trên địa bàn tỉnh |
22/8/2007 |
|
84. |
Quyết định |
Số 47/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 |
Ban hành quy định về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Tiền Giang, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Tiền Giang và chi tiêu tiếp khách trong nước của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
10/01/2009 |
|
85. |
Quyết định |
Số 17/2009/QĐ-UBND ngày 10/6/2009 |
Quy định mức trích và quản lý tiền sử dụng đất của các dự án phát triển nhà ở thương mại và các dự án khu đô thị để tạo quỹ phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh |
20/6/2009 |
|
86. |
Quyết định |
Số 13/2010/QĐ-UBND ngày 24/8/2010 |
Ban hành quy định về việc tổ chức, cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuê nhà trên địa bàn tỉnh |
03/9/2010 |
|
87. |
Quyết định |
Số 25/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 |
Ban hành quy định mức thu, quản lý, sử dụng các khoản phí thuộc ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh |
01/01/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
88. |
Quyết định |
Số 14/2011/QĐ-UBND ngày 19/5/2011 |
Ban hành quy định việc bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh |
29/5/2011 |
|
89. |
Quyết định |
Số 19/2011/QĐ-UBND ngày 27/6/2011 |
Ban hành Quy định về quản lý, bảo trì đường bộ đối với hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
07/7/2011 |
|
90. |
Quyết định |
Số 31/2011/QĐ-UBND ngày 19/10/2011 |
Ban hành quy định về điều kiện an toàn, phạm vi và thời gian hoạt động của các xe thô sơ ba bánh, bốn bánh tham gia giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh |
29/10/2011 |
|
91. |
Quyết định |
Số 34/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 |
Quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh |
14/11/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
92. |
Quyết định |
Số 36/2011/QĐ-UBND ngày 09/11/2011 |
Ban hành quy định về thành lập và quản lý hoạt động các sàn giao dịch bất động sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
19/11/2011 |
|
93. |
Quyết định |
Số 41/2011/QĐ-UBND ngày 13/12/2011 |
Quy định một số chế độ chính sách cho dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
23/12/2011 |
|
94. |
Quyết định |
Số 09/2012/QĐ-UBND ngày 07/5/2012 |
Ban hành Quy định về quản lý sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
17/5/2012 |
|
95. |
Quyết định |
Số 14/2013/QĐ-UBND ngày 14/5/2013 |
Ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
24/5/2013 |
|
96. |
Quyết định |
Số 18/2013/QĐ-UBND ngày 30/5/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về mức thu, quản lý, sử dụng các khoản phí thuộc ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 25/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
09/6/2013 |
|
97. |
Quyết định |
Số 20/2013/QĐ-UBND ngày 06/6/2013 |
Ban hành quy chế quản lý công sở, trụ sở, nhà làm việc của các cơ quan hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh |
16/6/2013 |
|
98. |
Quyết định |
Số 25/2013/QĐ-UBND ngày 18/6/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh |
28/6/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
99. |
Quyết định |
Số 32/2013/QĐ-UBND ngày 23/7/2013 |
Sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 2 Quyết định số 34/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh |
02/8/2013 |
|
100. |
Quyết định |
Số 42/2013/QĐ-UBND ngày 15/11/2013 |
Ban hành quy định về tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
25/11/2013 |
|
101. |
Quyết định |
Số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 |
Ban hành quy định cho vay từ nguồn vốn hỗ trợ phát triển Hợp tác xã |
30/12/2013 |
|
102. |
Quyết định |
Số 05/2014/QĐ-UBND ngày 08/4/2014 |
Ban hành quy định mức khoán chi phí quản lý, xử lý tang vật, phương tiện bị tịch thu sung quỹ nhà nước do vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
18/4/2014 |
|
103. |
Quyết định |
Số 21/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 |
Ban hành quy định về hoạt động điện lực và sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
12/7/2014 |
|
104. |
Quyết định |
Số 30/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 |
Ban hành Quy định nội dung chi, mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do UBMTTQ cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
06/10/2014 |
|
105. |
Quyết định |
Số 34/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 |
Ban hành quy định đơn giá thuê đất, khung giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
15/11/2014 |
|
106. |
Quyết định |
Số 36/2014/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 |
Ban hành Quy định về phát triển nhà ở xã hội theo hình thức hộ gia đình, cá nhân xây dựng nhà ở riêng lẻ để bán, cho thuê, cho thuê mua trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
23/11/2014 |
|
107. |
Quyết định |
Số 02/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 |
Ban hành ban hành quy định về quản lý nhà nước trong lĩnh vực giá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
30/01/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
108. |
Quyết định |
Số 05/2015/QĐ-UBND ngày 09/2/2015 |
Ban hành Quy định về đơn giá bồi thường thiệt hại cây trái hoa màu và vật nuôi là thủy sản khi nhà nước thu hồi đất |
19/02/2015 |
|
109. |
Quyết định |
Số 06/2015/QĐ-UBND ngày 12/2/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 25/2013/QĐ-UBND ngày 18/6/2013 của UBND tỉnh Tiền Giang |
22/02/2015 |
|
110. |
Quyết định |
Số 10/2015/QĐ-UBND ngày 16/03/2015 |
Quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô 3 bánh, xe ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
26/3/2015 |
|
111. |
Quyết định |
Số 11/2015/QĐ-UBND ngày 16/3/2015 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
26/3/2015 |
|
112. |
Quyết định |
Số 19/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 |
Quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
11/6/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
113. |
Quyết định |
Số 23/2015/QĐ-UBND ngày 03/7/2015 |
Xếp loại đường bộ thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh TG |
13/7/2015 |
|
114. |
Quyết định |
Số 29/2015/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 |
Ban hành bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
14/9/2015 |
|
115. |
Quyết định |
Số 03/2016/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 |
Ban hành Quy định về công tác quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
08/02/2016 |
|
116. |
Quyết định |
Số 17/2016/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
25/4/2016 |
|
117. |
Quyết định |
Số 21/2016/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 |
Ban hành Quy chế về quản lý và sử dụng kinh phí Chương trình Xúc tiến Thương mại trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
09/5/2016 |
|
118. |
Quyết định |
Số 26/2016/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
16/6/2016 |
|
119. |
Quyết định |
Số 31/2016/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết thủ tục đầu tư đối với dự án đầu tư ngoài các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
09/7/2016 |
|
120. |
Quyết định |
Số 34/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
Ban hành Quy định chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016 - 2020 |
10/7/2016 |
|
121. |
Quyết định |
Số 35/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
10/7/2016 |
|
122. |
Quyết định |
Số 49/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 |
Ban hành Danh mục và phân cấp quản lý tuyến đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
20/10/2016 |
|
123. |
Quyết định |
Số 44/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 |
Ban hành Quy định thẩm quyền và trình tự tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
07/9/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
124. |
Quyết định |
Số 53/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 |
Ban hành Quy định về chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
20/12/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
125. |
Quyết định |
Số 01/2017/QĐ-UBND ngày 06/01/2017 |
Ban hành Quy định về quản lý đầu tư xây dựng và sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
16/01/2017 |
|
126. |
Quyết định |
Số 02/2017/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 |
Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
10/3/2017 |
|
127. |
Quyết định |
Số 04/2017/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 |
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/4/2017 |
|
128. |
Quyết định |
Số 08/2017/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định 19/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
25/4/2017 |
|
129. |
Quyết định |
Số 10/2017/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 |
Ban hành Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
15/5/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
130. |
Quyết định |
Số 12/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/6/2017 |
|
131. |
Quyết định |
Số 14/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 |
Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
30/5/2017 |
|
132. |
Quyết định |
Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 |
Bãi bỏ Quyết định số 57/2003/QĐ.UB ngày 12/11/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
01/9/2017 |
|
133. |
Quyết định |
Số 23/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 |
Về việc phân cấp và ủy quyền quyết định đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/9/2017 |
|
134. |
Quyết định |
Số 24/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 |
Quy định phân cấp thực hiện công tác thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/9/2017 |
|
135. |
Quyết định |
Số 36/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 |
Ban hành Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
16/11/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
136. |
Quyết định |
Số 41/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
23/11/2017 |
|
137. |
Quyết định |
Số 42/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác |
01/12/2017 |
|
138 |
Quyết định |
Số 43/2017/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 |
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong công tác đấu tranh, phòng chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
11/12/2017 |
|
139. |
Quyết định |
Số 01/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 |
Ban hành Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
20/01/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
140. |
Quyết định |
Số 03/2018/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
Quy định giá tính thuế đối với tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/4/2018 |
|
141. |
Quyết định |
Số 04/2018/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 |
Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
16/4/2018 |
|
142. |
Quyết định |
Số 05/2018/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 |
Ban hành quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
19/4/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
143. |
Quyết định |
Số 17/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo cáo, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/10/2018 |
|
144. |
Quyết định |
Số 09/2018/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
09/6/2018 |
|
145. |
Quyết định |
Số 10/2018/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 |
Ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
15/6/2018 |
|
146. |
Quyết định |
Số 11/2018/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 |
Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/7/2018 |
|
147. |
Quyết định |
Số 12/2018/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 |
Phân cấp thẩm quyền phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm trên các tuyến đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/7/2018 |
|
148. |
Quyết định |
Số 13/2018/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 |
Ban hành Quy định phạm vi chỉ giới đường đỏ đối với hệ thống đường đô thị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
08/8/2018 |
|
149. |
Quyết định |
Số 14/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành đơn giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/9/2018 |
|
150. |
Quyết định |
Số 16/2018/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số Danh mục số hiệu đường bộ, Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh, đường huyện ban hành kèm theo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
01/10/2018 |
|
151. |
Quyết định |
Số 20/2018/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 |
Ban hành quy định quản lý và sử dụng phạm vi đất dành cho đường bộ đối với hệ thống đường bộ do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
05/11/2018 |
|
152. |
Quyết định |
Số 24/2018/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
22/12/2018 |
|
153. |
Quyết định |
Số 25/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 |
Ban hành Quy định về quản lý và khai thác vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
10/01/2019 |
|
154. |
Quyết định |
Số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 |
Quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/01/2019 |
|
155. |
Quyết định |
Số 28/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 |
Bãi bỏ Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 của UBND tỉnh Tiền Giang ban hành quy định mua sắm tài sản nhà nước theo phương thức tập trung cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/01/2019 |
|
156. |
Quyết định |
Số 29/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước trong lĩnh vực giá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
01/01/2019 |
|
157. |
Quyết định |
Số 31/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
15/01/2019 |
|
158. |
Quyết định |
Số 32/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Quy định đối tượng, tiêu chí lựa chọn đối tượng được mua, thuê căn hộ thuộc thiết chế Công đoàn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
15/01/2019 |
|
159. |
Quyết định |
Số 33/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Quy định tiêu chí ưu tiên lựa chọn các đối tượng được mua, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
15/01/2019 |
|
160. |
Chỉ thị |
Số 06/2008/CT-UBND ngày 22/02/2008 |
Về phát triển doanh nghiệp dân doanh trên địa bàn tỉnh |
03/3/2008 |
|
II. LĨNH VỰC Y TẾ, VĂN HÓA, XÃ HỘI, GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO, KHOA HỌC CÔNG NGHỆ, THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG |
|||||
161. |
Nghị quyết |
Số 29/2004/NQ-HĐNDK7 ngày 09/9/2004 |
Về việc điều chỉnh mức thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
09/9/2004 |
|
162. |
Nghị quyết |
Số 104/2006/NQ-HĐND ngày 27/9/2006 |
Về việc thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến năm 2020 |
07/10/2006 |
|
163. |
Nghị quyết |
Số 105/2006/NQ-HĐND ngày 27/9/2006 |
Về việc đặt tên, đổi tên đường trên địa bàn thị xã Gò Công |
07/10/2006 |
|
164. |
Nghị quyết |
Số 116/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 |
Về việc đặt tên, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Mỹ Tho |
18/12/2006 |
|
165. |
Nghị quyết |
Số 117/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 |
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị xã Gò Công |
18/12/2006 |
|
166. |
Nghị quyết |
Số 172/2008/NQ-HĐND ngày 03/7/2008 |
Về việc đặt tên đường, tên cầu trên địa bàn thị trấn Cai Lậy, huyện Cai Lậy |
13/7/2008 |
|
167. |
Nghị quyết |
Số 188/2008/NQ-HĐND ngày 06/12/2008 |
Về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) trên địa bàn tỉnh đến năm 2010 và tầm nhìn 2020 |
16/12/2008 |
|
168. |
Nghị quyết |
Số 220/2009/NQ-HĐND ngày 04/12/2009 |
Về việc đặt tên công viên trên địa bàn thành phố Mỹ Tho |
14/12/2009 |
|
169. |
Nghị quyết |
Số 251/2010/NQ-HĐND ngày 27/10/2010 |
Quy định mức hỗ trợ cho Bác sĩ công tác tại Trạm Y tế xã, phường, thị trấn và nhân viên y tế khu phố |
06/11/2010 |
|
170. |
Nghị quyết |
Số 19/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 |
Về việc quy định mức hỗ trợ cho cộng tác viên dân số - kế hoạch hóa gia đình ở ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh |
25/12/2011 |
|
171. |
Nghị quyết |
Số 26/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 |
Quy định một số chính sách về xây dựng và phát triển Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
15/7/2012 |
|
172. |
Nghị quyết |
Số 34/2012/NQ-HĐND ngày 12/10/2012 |
Quy định chính sách hỗ trợ cho người tự nguyện đình sản trên địa bàn tỉnh |
22/10/2012 |
|
173. |
Nghị quyết |
Số 35/2012/NQ-HĐND ngày 12/10/2012 |
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Chợ Gạo, huyện Chợ Gạo |
22/10/2012 |
|
174. |
Nghị quyết |
Số 51/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 |
Quy định định mức chi tuyển sinh đối với các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp thuộc tỉnh Tiền Giang |
21/7/2013 |
|
175. |
Nghị quyết |
Số 54/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 |
Thông qua quy hoạch phát triển du lịch tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
21/7/2013 |
|
176. |
Nghị quyết |
Số 55/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 |
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh |
21/7/2013 |
|
177. |
Nghị quyết |
Số 67/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 |
Về việc đặt tên, đổi tên một số đường, cầu, công viên trên địa bàn thị trấn Vĩnh Bình, huyện Gò Công Tây |
22/12/2013 |
|
178. |
Nghị quyết |
Số 80/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 |
Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh |
21/7/2014 |
|
179. |
Nghị quyết |
Số 81/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 |
Về việc đặt tên, đổi tên đường, tên công trình công cộng trên địa bàn thị trấn Cái Bè, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang |
21/7/2014 |
|
180. |
Nghị quyết |
Số 112/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 |
Quy định về chính sách và kinh phí hỗ trợ người trong hộ nghèo, hộ cận nghèo thực hiện các biện pháp tránh thai; sàng lọc, chẩn đoán trước sinh và sơ sinh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016 - 2020 |
01/01/2016 |
|
181. |
Nghị quyết |
Số 113/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 |
Quy định về bảo đảm nguồn lực tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016/2020 |
01/01/2016 |
|
182. |
Nghị quyết |
Số 132/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về việc thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
21/12/2015 |
|
183. |
Nghị quyết |
Số 133/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về việc đặt tên đường, công trình công cộng trên địa bàn thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang |
21/12/2015 |
|
184. |
Nghị quyết |
Số 09/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 |
Quy định về mức thu, quản lý học phí đối với Trường Đại học Tiền Giang, các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm học 2016-2017 đến năm học 2020 - 2021 |
16/8/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
185. |
Nghị quyết |
Số 10/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 |
Về việc đặt tên 03 tuyến đường mới trên địa bàn thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang |
16/8/2016 |
|
186. |
Nghị quyết |
Số 21/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về việc đặt tên 19 tuyến đường và 01 cây cầu trên địa bàn thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
25/12/2017 |
|
187. |
Nghị quyết |
Số 23/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Quy định chính sách hỗ trợ, thu hút Bác sĩ về công tác tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2017 - 2020 |
01/4/2017 |
|
188. |
Nghị quyết |
Số 31/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Tiền Giang quản lý |
29/12/2017 |
|
189. |
Nghị quyết |
Số 32/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trong phạm vi các thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/01/2018 |
|
190. |
Nghị quyết |
Số 33/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Về việc đặt tên 07 tuyến đường mới trên địa bàn thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
22/12/2018 |
|
191. |
Nghị quyết |
Số 05/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
Quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm học 2018-2019 |
22/7/2018 |
|
192. |
Nghị quyết |
Số 17/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Quy định mức thu phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cơ sở hoạt động thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/01/2019 |
|
193. |
Quyết định |
Số 25/1999/QĐ-UB ngày 13/10/1999 |
Ban hành quy định phân cấp quản lý di tích lịch sử văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh |
28/10/1999 |
|
194. |
Quyết định |
Số 09/2000/QĐ-UB ngày 15/02/2000 |
Về việc bảo vệ di tích lịch sử văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
15/02/2000 |
|
195. |
Quyết định |
Số 55/2004/QĐ-UB ngày 11/11/2004 |
Ban hành quy định về việc thu, quản lý và sử dụng phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
11/11/2004 |
|
196. |
Quyết định |
Số 48/2003/QĐ-UB ngày 17/7/2003 |
Về việc tổ chức khám, chữa bệnh cho người nghèo và thành lập, quản lý, sử dụng và thanh quyết toán Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Tiền Giang |
27/7/2003 |
|
197. |
Quyết định |
Số 26/2007/QĐ-UBND ngày 26/6/2007 |
Ban hành quy chế phân công trách nhiệm và phối hợp giữa các cơ quan của tỉnh trong việc thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại |
06/7/2007 |
|
198. |
Quyết định |
Số 26/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009 |
Về việc trợ cấp cho cộng tác viên thể dục, thể thao cấp xã trên địa bàn tỉnh |
01/7/2009 |
|
199. |
Quyết định |
Số 19/2010/QĐ-UBND ngày 26/10/2010 |
Ban hành quy định trách nhiệm và sự phối hợp giữa các sở, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, cấp xã trong công tác quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh |
04/11/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
200. |
Quyết định |
Số 24/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 |
Ban hành mức chi hỗ trợ cho Bác sĩ công tác tại Trạm Y tế xã, phường, thị trấn và nhân viên y tế khu phố trên địa bàn tỉnh |
01/01/2011 |
|
201. |
Quyết định |
05/2011/QĐ-UBND ngày 15/02/2011 |
Quy định về mức hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức chuyên trách công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
24/02/2011 |
|
202. |
Quyết định |
Số 17/2011/QĐ-UBND ngày 06/6/2011 |
Ban hành quy định về quản lý và vận hành Cổng thông tin điện tử tỉnh Tiền Giang |
16/6/2011 |
|
203. |
Quyết định |
Số 07/2012/QĐ-UBND, ngày 10/4/2012 |
Quy định về quản lý và sử dụng mạng thông tin vô tuyến điện phục vụ công tác phòng, chống lụt bão, cháy rừng và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
20/4/2012 |
|
204. |
Quyết định |
Số 12/2012/QĐ-UBND ngày 29/5/2012 |
Ban hành quy định về quản lý xây dựng, lắp đặt công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh |
08/6/2012 |
|
205. |
Quyết định |
Số 15/2012/QĐ-UBND ngày 13/7/2012 |
Ban hành quy chế về quản lý du lịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
23/7/2012 |
|
206. |
Quyết định |
Số 08/2013/QĐ-UBND ngày 05/4/2013 |
Ban hành quy định về quản lý và vận hành mạng tin học diện rộng của UBND tỉnh Tiền Giang |
15/4/2013 |
|
207. |
Quyết định |
Số 08/2013/QĐ-UBND ngày 05/4/2013 |
Ban hành quy định về quản lý và vận hành mạng tin học diện rộng của UBND tỉnh Tiền Giang |
15/4/2013 |
|
208. |
Quyết định |
Số 22/2013/QĐ-UBND ngày 10/6/2013 |
Ban hành quy chế phối hợp phòng, chống hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến điện và công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
20/6/2013 |
|
209. |
Quyết định |
Số 45/2013/QĐ-UBND ngày 26/11/2013 |
Ban hành quy định về quản lý và hoạt động báo chí trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
06/12/2013 |
|
210. |
Quyết định |
Số 50/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 |
Ban hành quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
28/12/2013 |
|
211. |
Quyết định |
Số 03/2014/QĐ-UBND ngày 17/3/2014 |
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành trong các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
27/3/2014 |
|
212. |
Quyết định |
Số 27/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 |
Ban hành Quy định về trách nhiệm trong quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
21/8/2014 |
|
213. |
Quyết định |
Số 22/2015/QĐ-UBND ngày 3/7/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
13/7/2015 |
|
214. |
Quyết định |
Số 25/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 |
Ban hành quy định quản lý hoạt động được đài truyền thanh xã phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
08/8/2015 |
|
215. |
Quyết định |
Số 27/2015/QĐ-UBND ngày 18/8/2015 |
Ban hành quy định về sử dụng chung cột điện để treo cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
28/8/2015 |
|
216. |
Quyết định |
Số 35/2015/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh TG |
05/10/2015 |
|
217. |
Quyết định |
Số 42/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 |
Ban hành Quy chế bảo đảm an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh |
31/12/2015 |
|
218. |
Quyết định |
Số 43/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 |
Ban hành Quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn Tiền Giang |
31/12/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
219. |
Quyết định |
Số 13/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 |
Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
23/4/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
220. |
Quyết định |
Số 15/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 |
Sửa đổi khoản 2, Điều 7 và khoản 3, Điều 8 của Quy định trách nhiệm và sự phối hợp giữa các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trong công tác quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 26/10/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
24/4/2016 |
|
221. |
Quyết định |
Số 25/2016/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống một cửa điện tử trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
10/6/2016 |
|
222. |
Quyết định |
Số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 |
Ban hành Quy định về nội dung chi và mức chi đối với các nhiệm vụ thuộc Dự án Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp vừa và nhỏ tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 |
09/7/2016 |
|
223. |
Quyết định |
Số 36/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
Quy định định mức hoạt động, nội dung chi và mức chi đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động, Đội nghệ thuật quần chúng tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
10/7/2016 |
|
224. |
Quyết định |
Số 41/2016/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 |
Quy định giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại cơ sở điều trị Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
30/8/2016 |
|
225. |
Quyết định |
Số 42/2016/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 |
Ban hành Quy định chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng trên trang thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước, các cơ quan khối Đảng, các tổ chức chính trị-xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/9/2016 |
|
226. |
Quyết định |
Số 43/2016/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
12/9/2016 |
|
227. |
Quyết định |
Số 48/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 |
Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
18/10/2016 |
|
228. |
Quyết định |
Số 50/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
Quy định nội dung chi, mức chi đối với việc tư vấn, xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Tiền Giang |
11/11/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
229. |
Quyết định |
Số 51/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ tỉnh Tiền Giang |
11/11/2016 |
|
230. |
Quyết định |
Số 56/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh |
10/01/2017 |
|
231. |
Quyết định |
Số 13/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 |
Quy định một số nội dung thực hiện Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách hỗ trợ, thu hút bác sĩ về công tác tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017 - 2020 |
01/6/2017 |
|
232. |
Quyết định |
Số 15/2017/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 |
Quy định mức thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
15/6/2017 |
|
233. |
Quyết định |
Số 21/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 |
Ban hành Quy định quản lý di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/9/2017 |
|
234. |
Quyết định |
Số 31/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 |
Bãi bỏ một số quy định của Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang quy định nội dung chi, mức chi đối với việc tư vấn, xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Tiền Giang |
24/10/2017 |
|
235. |
Quyết định |
Số 38/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
20/11/2017 |
|
236. |
Quyết định |
Số 40/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
20/11/2017 |
|
237. |
Quyết định |
Số 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông |
15/12/2017 |
|
238. |
Chỉ thị |
Số 03/1998.CT.UB ngày 02/4/1998 |
Về tăng cường quản lý các di tích lịch sử - văn hóa trong tỉnh |
02/4/1998 |
|
239. |
Chỉ thị |
Số 03/2005/CT-UBND ngày 15/02/2005 |
Về việc tăng cường công tác kết hợp quân - dân y chăm sóc, bảo vệ sức khỏe nhân dân và bộ đội trong giai đoạn mới |
15/02/2005 |
|
240. |
Chỉ thị |
Số 24/2006/CT-UBND ngày 29/9/2006 |
Về việc tăng cường công tác quản lý hoạt động văn hóa; kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng và xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động văn hóa - thông tin trên địa bàn tỉnh |
29/9/2006 |
|
241. |
Chỉ thị |
Số 32/2006/CT-UBND ngày 12/12/2006 |
Về việc tiếp tục đẩy mạnh thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình theo tinh thần Nghị quyết 47-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa IX) |
12/12/2006 |
|
242. |
Chỉ thị |
Số 15/2007/CT-UBND ngày 23/4/2007 |
Về việc tăng cường vận động thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh |
23/4/2007 |
|
243. |
Chỉ thị |
26/2007/CT-UBND ngày 11/7/2007 |
Về tăng cường công tác quản lý sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
21/7/2007 |
|
244. |
Chỉ thị |
29/2007/CT-UBND, ngày 24/7/2007 |
Về việc tăng cường công tác quản lý trong lĩnh vực viễn thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
03/8/2007 |
|
245. |
Chỉ thị |
23/2014/CT-UBND, ngày 25/9/2014 |
Tăng cường quản lý sử dụng điện thoại không dây, thiết bị phát lặp vô tuyến điện và thiết bị thu truyền hình trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
04/10/2014 |
|
III. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
246. |
Nghị quyết |
Số 101/2006/NQ-HĐND ngày 27/9/2006 |
Thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên cát lòng sông Tiền, tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 |
07/10/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
247. |
Nghị quyết |
Số 46/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 |
Về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Tiền Giang |
21/7/2013 |
|
248. |
Nghị quyết |
Số 50/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 |
Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2011-2020 |
21/7/2013 |
|
249. |
Nghị quyết |
Số 62/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 |
Điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 101/2006/NQ-HĐND ngày 27/9/2006 của HĐND tỉnh thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên cát lòng sông Tiền, tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 |
22/12/2013 |
|
250. |
Nghị quyết |
Số 86/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/01/2015 |
|
251. |
Nghị quyết |
Số 87/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/01/2015 |
|
252. |
Nghị quyết |
Số 88/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/01/2015 |
|
253. |
Nghị quyết |
Số 105/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
27/7/2015 |
|
254. |
Nghị quyết |
Số 122/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về việc thông qua bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2016-2020) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
21/12/2015 |
|
255. |
Nghị quyết |
Số 123/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về việc thông qua danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2016 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
21/12/2015 |
|
256. |
Nghị quyết |
Số 124/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về việc thông qua danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2016 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
21/12/2015 |
|
257. |
Nghị quyết |
Số 129/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Quy định mức hỗ trợ phát triển cánh đồng lớn, gắn sản xuất với tiêu thụ nông sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
21/12/2015 |
|
258. |
Nghị quyết |
130/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định điều chuyển, cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng, thanh lý công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
21/12/2015 |
|
259. |
Nghị quyết |
Số 01/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/8/2017 |
|
260. |
Nghị quyết |
Số 02/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/8/2017 |
|
261. |
Nghị quyết |
Số 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/8/2017 |
|
262. |
Nghị quyết |
Số 04/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/8/2017 |
|
263. |
Nghị quyết |
Số 05/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Phân định nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/8/2017 |
|
264. |
Nghị quyết |
Số 06/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/8/2017 |
|
265. |
Nghị quyết |
Số 07/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/8/2017 |
|
266. |
Nghị quyết |
Số 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/8/2017 |
|
267. |
Nghị quyết |
Số 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 31/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định cơ chế tài chính thực hiện một số nội dung thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2013 - 2020 |
01/8/2017 |
|
268. |
Nghị quyết |
Số 10/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/8/2017 |
|
269. |
Nghị quyết |
Số 16/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định về quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/8/2017 |
|
270. |
Nghị quyết |
Số 17/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/8/2017 |
|
271. |
Nghị quyết |
Số 18/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/8/2017 |
|
272. |
Nghị quyết |
Số 19/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/8/2017 |
|
273. |
Nghị quyết |
Số 20/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/8/2017 |
|
274. |
Nghị quyết |
Số 22/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định số lượng nhân viên thú y xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
25/7/2017 |
|
275. |
Nghị quyết |
Số 04/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
Về chính sách hỗ trợ thực hiện cắt vụ, chuyển đổi mùa vụ và cơ cấu cây trồng các huyện phía Đông, tỉnh Tiền Giang đến năm 2025 |
01/8/2018 |
|
276. |
Nghị quyết |
Số 14/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Quy định mức hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/01/2019 |
|
277. |
Nghị quyết |
Số 15/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/01/2019 |
|
278. |
Quyết định |
Số 01/2006/QĐ-UBND ngày 18/01/2006 |
Về việc phân cấp quản lý khai thác, bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh |
28/01/2006 |
|
279. |
Quyết định |
Số 25/2007/QĐ-UBND ngày 15/6/2007 |
Ban hành quy định về việc quản lý, cấp phép thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản cát lòng sông trên địa bàn tỉnh |
25/6/2017 |
|
280. |
Quyết định |
Số 32/2007/QĐ-UBND ngày 08/8/2007 |
Ban hành kế hoạch hành động thực hiện chương trình hành động số 07/CTR/TU của tỉnh Ủy và Nghị Quyết số 27/2007/NQ-CP của Chính phủ về chiến lược biển Việt Nam đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh |
18/8/2007 |
|
281. |
Quyết định |
Số 27/2009/QĐ-UBND ngày 23/10/2009 |
Ban hành quy định quản lý, bảo vệ rừng và sử dụng đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh |
02/11/2009 |
|
282. |
Quyết định |
Số 01/2011/QĐ-UBND ngày 12/01/2011 |
Ban hành quy định về phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
22/01/2011 |
|
283. |
Quyết định |
Số 11/2011/QĐ-UBND ngày 07/4/2011 |
Ban hành quy định về phối hợp quản lý, kiểm tra hoạt động khai thác, vận chuyển, kinh doanh cát, sỏi lòng sông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
17/4/2011 |
|
284. |
Quyết định |
Số 20/2011/QĐ-UBND ngày 11/7/2011 |
Về một số chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý khai thác công trình cấp nước sinh hoạt sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
21/7/2011 |
|
285. |
Quyết định |
Số 24/2011/QĐ-UBND ngày 05/9/2011 |
Ban hành quy chế quản lý hoạt động Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
15/9/2011 |
|
286. |
Quyết định |
Số 27/2011/QĐ-UBND ngày 26/9/2011 |
Ban hành quy định về trách nhiệm của cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân cấp nước, người sử dụng nước trong hoạt động cấp nước và sử dụng nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh |
06/10/2011 |
|
287. |
Quyết định |
Số 05/2012/QĐ-UBND ngày 15/3/2012 |
Ban hành Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh |
25/3/2012 |
|
288. |
Quyết định |
Số 07/2012/QĐ-UBND ngày 10/4/2012 |
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng mạng thông tin vô tuyến điện phục vụ công tác phòng, chống lụt, bão, cháy rừng và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn tỉnh |
20/4/2012 |
|
289. |
Quyết định |
Số 48/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 |
Về việc hỗ trợ tổ chức và cá nhân khắc phục thiệt hại do thiên tai trên biển |
21/12/2013 |
|
290. |
Quyết định |
Số 10/2014/QĐ-UBND ngày 26/4/2014 |
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
06/5/2014 |
|
291. |
Quyết định |
Số 26/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 |
Ban hành Quy định về nội dung và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
21/8/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
292. |
Quyết định |
Số 28/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 |
Về việc ban hành đơn giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
06/9/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
293. |
Quyết định |
Số 40/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 |
Về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
26/12/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
294. |
Quyết định |
Số 04/2015/QĐ-UBND ngày 19/02/2015 |
Ban hành chính sách hỗ trợ áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, thủy sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/3/2015 |
|
295. |
Quyết định |
Số 05/2015/QĐ-UBND ngày 09/2/2015 |
Ban hành Quy định về đơn giá bồi thường thiệt hại cây trái hoa màu và vật nuôi là thủy sản khi nhà nước thu hồi đất |
19/02/2015 |
|
296. |
Quyết định |
Số 14/2015/QĐ-UBND ngày 01/4/2015 |
Ban hành quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
11/4/2015 |
|
297. |
Quyết định |
Số 15/2015/QĐ-UBND ngày 01/4/2015 |
Ban hành Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
11/4/2015 |
|
298. |
Quyết định |
Số 16/2015/QĐ-UBND ngày 01/04/2015 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
11/4/2015 |
|
299. |
Quyết định |
Số 20/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 |
Quy định về diện tích tối thiểu được pháp tách thửa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
13/6/2015 |
|
300. |
Quyết định |
Số 21/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 |
Quy định về hạn mức giao đất ở và công nhận đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
13/6/2015 |
|
301. |
Quyết định |
Số 30/2015/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 |
Ban hành Quy định về việc quản lý khai thác nghêu giống, nghêu bố mẹ tự nhiên và nghêu thương phẩm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
26/9/2015 |
|
302. |
Quyết định |
Số 31/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
Ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
27/9/2015 |
|
303. |
Quyết định |
Số 32/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý cảng cá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
27/9/2015 |
|
304. |
Quyết định |
Số 44/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 |
Ban hành Quy định về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2016-2020) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/01/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
305. |
Quyết định |
Số 04/2016/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 |
Ban hành Bộ Đơn giá điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai; điều tra đánh giá thoái hóa đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
27/3/2016 |
|
306. |
Quyết định |
Số 05/2016/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
02/4/2016 |
|
307. |
Quyết định |
Số 06/2016/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
02/4/2016 |
|
308. |
Quyết định |
Số 07/2016/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
02/4/2016 |
|
309. |
Quyết định |
Số 08/2016/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
02/4/2016 |
|
310. |
Quyết định |
Số 16/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 |
Sửa đổi Điểm e, Khoản 3, Điều 4 Quy định về nội dung và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
24/4/2016 |
|
311. |
Quyết định |
Số 22/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động sản xuất, kinh doanh giống và nuôi thủy sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
19/5/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
312. |
Quyết định |
Số 24/2016/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 |
Ban hành quy định mức hỗ trợ phát triển cánh đồng lớn, gắn sản xuất với tiêu thụ nông sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
03/6/2016 |
|
313. |
Quyết định |
Số 55/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 |
Ban hành Quy chế về quản lý Khu neo đậu tránh, trú bão cho tàu cá Cửa sông Soài Rạp, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang |
15/01/2017 |
|
314. |
Quyết định |
Số 09/2017/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2016 - 2020) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
24/4/2017 |
|
315. |
Quyết định |
Số 11/2017/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 |
Ban hành Quy chế thực hiện dân chủ trong công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
22/5/2017 |
|
316. |
Quyết định |
Số 16/2017/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 |
Quy định đơn giá trồng rừng thay thế và định mức chi trả giao khoán quản lý bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
27/6/2017 |
|
317. |
Quyết định |
Số 19/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 |
Ban hành bộ đơn giá về tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
18/8/2017 |
|
318. |
Quyết định |
Số 20/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
18/8/2017 |
|
319. |
Quyết định |
Số 37/2017/QĐ-UBND ngày 07/11/2017 |
Quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
17/11/2017 |
|
320. |
Quyết định |
Số 39/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 |
Ban hành Quy định hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2017-2020 |
20/11/2017 |
|
321. |
Quyết định |
Số 06/2018/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 |
Ban hành đơn giá dịch vụ quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
30/5/2018 |
|
322. |
Quyết định |
Số 07/2018/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 |
Số 07/2018/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 Ban hành đơn giá dịch vụ hoạt động quan trắc và dự báo tài nguyên nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
30/5/2018 |
|
323. |
Quyết định |
Số 14/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành đơn giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/9/2018 |
|
324. |
Quyết định |
Số 18/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
Ban hành Quy định phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền của cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/10/2018 |
|
325. |
Quyết định |
Số 19/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
16/10/2018 |
|
326. |
Quyết định |
Số 22/2018/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 |
Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp không phải là đất ở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/12/2018 |
|
327. |
Chỉ thị |
Số 09/1998.CT.UB ngày 18/5/1998 |
Về nghiêm cấm sử dụng chất nổ, xung điện, chất độc để khai thác thủy sản trong phạm vi tỉnh Tiền Giang |
28/5/1998 |
|
328. |
Chỉ thị |
Số 13/2003/CT-UB ngày 11/9/2003 |
Về việc tăng cường quản lý, bảo vệ và phát triển nguồn giống nghêu, sò huyết và hến ở các thủy vực trên địa bàn tỉnh. |
21/9/2003 |
|
329. |
Chỉ thị |
Số 08/2006/CT-UBND ngày 27/3/2006 |
Về việc tăng cường công tác thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh |
06/4/2006 |
|
330. |
Chỉ thị |
Số 20/2009/CT-UBND ngày 24/12/2009 |
Về việc tăng cường công tác quản lý và bảo vệ động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
24/12/2009 |
|
331. |
Chỉ thị |
Số 04/2011/CT-UBND ngày 31/3/2011 |
Về việc tăng cường công tác quản lý tài nguyên cát, sỏi lòng sông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
10/4/2011 |
|
332. |
Chỉ thị |
Số 13/2013/CT-UBND ngày 10/9/2013 |
Về việc tăng cường áp dụng các biện pháp phòng, chống dịch bệnh đối với tôm sú, tôm thẻ chân trắng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
10/9/2013 |
|
IV. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ, NỘI VỤ, TƯ PHÁP |
|||||
333. |
Nghị quyết |
Số 123/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 |
Về việc chấm dứt hiệu lực thi hành Nghị quyết số 16/2000/NQ-HĐND K2 của HĐND tỉnh về việc thực hiện Pháp lệnh nghĩa vụ lao động công ích |
01/01/2007 |
|
334. |
Nghị quyết |
Số 271/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 |
Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
27/12/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
335. |
Nghị quyết |
Số 05/2011/NQ-HĐND ngày 25/8/2011 |
Quy định một số nội dung và mức chi đặc thù cho công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh |
04/9/2011 |
|
336. |
Nghị quyết |
Số 07/2011/NQ-HĐND ngày 25/8/2011 |
Về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Tiền Giang |
05/9/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
337. |
Nghị quyết |
Số 20/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 |
Quy định một số nội dung chi và mức chi đặc thù cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh |
25/12/2011 |
|
338. |
Nghị quyết |
Số 21/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 |
Quy định về chế độ phụ cấp, hỗ trợ kiểm nhiệm, trợ cấp cho một số chức danh ở cấp xã, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh |
25/12/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
339. |
Nghị quyết |
Số 22/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 |
Về việc thông qua đề án thành lập phường Long Chánh, phường Long Thuận, phường Long Hòa, phường Long Hưng thuộc thị xã Gò Công |
25/12/2011 |
|
340. |
Nghị quyết |
Số 28/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 |
Quy định mức trợ cấp tiền mua và vận chuyển nước ngọt và sạch cho cán bộ, công chức, viên chức và những người hoạt động không chuyên trách ở xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn bãi ngang ven biển trên địa bàn tỉnh |
15/7/2012 |
|
341. |
Nghị quyết |
Số 52/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 |
Quy định mức chi hỗ trợ đối với cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính ở các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh |
21/7/2013 |
|
342. |
Nghị quyết |
Số 58/2013/NQ-HĐND ngày 15/8/2013 |
Về việc thông qua Đề án điều chỉnh địa giới hành chính huyện Cai Lậy để thành lập thị xã Cai Lậy; điều chỉnh địa giới hành chính các xã, thị trấn để thành lập các phường thuộc thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang |
25/8/2013 |
|
343. |
Nghị quyết |
Số 82/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 07/2011/NQ-HĐND ngày 25/8/2011 của HĐND tỉnh về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh |
21/7/2014 |
|
344. |
Nghị quyết |
Số 84/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 |
Quy định nội dung chi, mức chi kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh |
21/7/2014 |
|
345. |
Nghị quyết |
Số 102/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Quy định nội dung chi, mức chi kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
22/12/2014 |
|
346. |
Nghị quyết |
Số 134/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
21/12/2015 |
|
347. |
Nghị quyết |
Số 07/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 70/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh quy định về trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành nghị quyết quy phạm pháp luật của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
16/8/2016 |
|
348. |
Nghị quyết |
Số 24/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 271/2010/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/01/2017 |
|
349. |
Nghị quyết |
Số 14/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/8/2017 |
|
350. |
Nghị quyết |
Số 35/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định nội dung chi, mức chi kinh phí ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/01/2018 |
|
351. |
Nghị quyết |
Số 36/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định mức phân bố kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/01/2018 |
|
352. |
Quyết định |
Số 53/2004/QĐ-UBND ngày 25/10/2004 |
Ban hành Quy định về cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
11/5/2004 |
Hết hiệu lực một phần |
353. |
Quyết định |
Số 02/2006/QĐ-UBND ngày 18/01/2006 |
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
18/01/2006 |
|
354. |
Quyết định |
Số 12/2006/QĐ-UBND ngày 27/3/2006 |
Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực thi hành |
27/3/2006 |
|
355. |
Quyết định |
Số 13/2006/QĐ-UBND ngày 27/3/2006 |
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh |
27/3/2006 |
|
356. |
Quyết định |
11/2010/QĐ-UBND ngày 19/8/2010 |
Ban hành Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
29/8/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
357. |
Quyết định |
Số 27/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 |
Ban hành quy định về xây dựng, quản lý, khai thác Tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh |
10/01/2011 |
|
358. |
Quyết định |
Số 33/2011/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 |
Ban hành quy định về quản lý biên chế công chức trên địa bàn tỉnh |
01/01/2012 |
|
359. |
Quyết định |
Số 35/2011/QĐ-UBND ngày 08/11/2011 |
Quy định một số nội dung và mức chi đặc thù cho công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh |
18/11/2011 |
|
360. |
Quyết định |
Số 42/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 |
Ban hành quy định về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính |
29/12/2011 |
|
361. |
Quyết định |
Số 02/2012/QĐ-UBND ngày 14/02/2012 |
Quy định chế độ phụ cấp, hỗ trợ kiêm nhiệm, trợ cấp cho một số chức danh ở cấp xã, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang và sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định tiêu chuẩn cụ thể đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 của UBND tỉnh Tiền Giang |
24/02/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
362. |
Quyết định |
Số 20/2012/QĐ-UBND ngày 05/9/2012 |
Quy định mức trợ cấp tiền mua và vận chuyển nước ngọt và sạch cho cán bộ, công chức, viên chức và những người hoạt động không chuyên trách công tác ở xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển trên địa bàn tỉnh |
15/9/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
363. |
Quyết định |
Số 09/2013/QĐ-UBND ngày 10/4/2013 |
Ban hành quy định về phân công quản lý quỹ xã hội, quỹ từ thiện trên địa bàn tỉnh |
20/4/2013 |
|
364. |
Quyết định |
Số 16/2013/QĐ-UBND ngày 28/5/2013 |
Ban hành quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
07/6/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
365. |
Quyết định |
Số 28/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 19/8/2010 của UBND tỉnh |
04/7/2013 |
|
366. |
Quyết định |
Số 34/2013/QĐ-UBND ngày 25/7/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 25/11/2010 của UBND tỉnh |
04/8/2013 |
|
367. |
Quyết định |
Số 49/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 |
Ban hành quy định trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực hộ tịch, hộ khẩu, bảo hiểm y tế tại UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/01/2014 |
Hêt hiệu lực một phần |
368. |
Quyết định |
Số 02/2014/QĐ-UBND ngày 06/3/2014 |
Ban hành Quy định quản lý đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
16/3/2014 |
|
369. |
Quyết định |
Số 08/2014/QĐ-UBND ngày 15/4/2014 |
Ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
25/4/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
370. |
Quyết định |
Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 26/4/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng và cung cấp thông tin, dữ liệu về hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản đã được công chứng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
06/5/2014 |
|
371. |
Quyết định |
Số 31/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 |
Quy định nội dung chi, mức chi, lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
09/10/2014 |
|
372. |
Quyết định |
Số 35/2014/QĐ-UBND ngày 07/11/2014 |
Ban hành Quy định về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Tiền Giang |
17/11/2014 |
|
373. |
Quyết định |
Số 08/2015/QĐ-UBND ngày 03/03/2015 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của các phòng thuộc Sở, phòng thuộc Chi cục thuộc sở thực hiện chức năng quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
13/3/2015 |
|
374. |
Quyết định |
Số 17/2015/QĐ-UBND ngày 07/04/2015 |
Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn Tiền Giang |
17/4/2015 |
|
375. |
Quyết định |
Số 26/2015/QĐ-UBND ngày 03/8/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định trình tự thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực hộ tịch, hộ khẩu, bảo hiểm y tế tại UBND xã phường thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo quyết định 49/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh |
13/8/2015 |
|
376. |
Quyết định |
Số 38/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về tôn giáo trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
09/11/2015 |
|
377. |
Quyết định |
Số 45/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền thành lập, tổ chức lại, giải thể, phân loại, xếp hạng đối với đơn vị sự nghiệp công lập; cơ cấu tổ chức bộ máy của đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
10/01/2016 |
|
378. |
Quyết định |
Số 01/2016/QĐ-UBND ngày 28/01/2016 |
Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền và trình tự thủ tục tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh |
07/02/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
379. |
Quyết định |
Số 02/2016/QĐ-UBND ngày 28/01/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng phần mềm quản lý hồ sơ cán bộ công chức, viên chức các cơ quan hành chính và các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh Tiền Giang |
07/02/2016 |
|
380. |
Quyết định |
Số 10/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
Quy định số lượng và mức hỗ trợ đối với công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
09/4/2016 |
|
381. |
Quyết định |
Số 12/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 |
Quy định mức trần chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
23/4/2016 |
|
382. |
Quyết định |
Số 23/2016/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 |
Ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông ở các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
22/5/2016 |
|
383. |
Quyết định |
Số 28/2016 ngày 22/6/2016 |
Ban bành Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành tỉnh Tiền Giang |
02/7/2016 |
|
384. |
Quyết định |
Số 38/2016/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
21/7/2016 |
|
385. |
Quyết định |
Số 44/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 |
Ban bành Quy định thẩm quyền và trình tự tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
07/9/2016 |
|
386. |
Quyết định |
Số 46/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 |
Ban hành Quy định về việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Tiền Giang |
03/10/2016 |
|
387. |
Quyết định |
Số 03/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 |
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
24/3/2017 |
|
388. |
Quyết định |
Số 07/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 |
Quy định số lượng cán bộ chuyên trách, công chức cấp xã; số lượng, chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
20/4/2017 |
|
389. |
Quyết định |
Số 25/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 |
Bãi bỏ Điều 5 và sửa đổi Điều 6 của Quy định phân cấp thẩm quyền và trình tự, thủ tục tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 28/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/10/2017 |
|
390. |
Quyết định |
Số 26/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 |
Bãi bỏ Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh ban hành tiêu chuẩn cụ thể đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
20/10/2017 |
|
391. |
Quyết định |
Số 27/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 |
Bãi bỏ Quyết định số 32/2005/QĐ-UBND ngày 15/7/2005 của UBND tỉnh quy định về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản |
20/10/2017 |
|
392. |
Quyết định |
Số 28/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 |
Sửa đổi một số điều của Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 28/5/2013 của UBND tỉnh |
22/10/2017 |
|
393. |
Quyết định |
Số 29/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 |
Sửa đổi Điều 27 của Quy định thẩm quyền và trình tự tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của UBND tỉnh |
22/10/2017 |
|
394. |
Quyết định |
Số 33/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 |
Ban hành Quy chế khai thác, sử dụng tài liệu lun trữ tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang |
15/11/2017 |
|
395. |
Quyết định |
Số 34/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 |
Bãi bỏ Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Quy chế xét, cho phép doanh nhân, cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Tiền Giang sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC |
15/11/2017 |
|
396. |
Quyết định |
Số 35/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 15/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
15/11/2017 |
|
397. |
Quyết định |
Số 02/2018/QĐ-UBND ngày 13/02/2017 |
Bãi bỏ Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
26/02/2018 |
|
398. |
Quyết định |
Số 08/2018/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 |
Ban hành tiêu chí phân loại ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
10/6/2018 |
|
399. |
Quyết định |
Số 15/2018/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 |
Quy định các ngành đào tạo phù hợp với từng chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
10/9/2018 |
|
400. |
Quyết định |
Số 23/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
15/12/2018 |
|
401. |
Chỉ thị |
Số 09/2001/CT-UB ngày 11/6/2001 |
Về việc thực hiện các biện pháp tăng cường và nâng cao hiệu quả hoạt động của Hội luật gia Việt Nam trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
11/6/2001 |
|
402. |
Chỉ thị |
Số 13/2002/CT-UB ngày 05/6/2002 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị quyết 08-NQ/TW ngày 02/01/2002 của Bộ Chính trị (khóa IX) và Chỉ thị số 10/2002/CT-TTg ngày 19/3/2002 của Thủ tướng Chính phủ về một số nhiệm vụ trọng tâm công tác tư pháp trong thời gian tới |
05/6/2002 |
|
403. |
Chỉ thị |
Số 07/2014/CT-UBND ngày 07/3/2014 |
Về việc tổ chức triển khai thi hành Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
07/3/2014 |
|
404. |
Chỉ thị |
Số 28/2014/CT-UBND ngày 21/11/2014 |
Về việc đẩy mạnh các biện pháp thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh TG trong giai đoạn hiện nay |
21/11/2014 |
|
V. LĨNH VỰC CÔNG AN, AN NINH QUỐC PHÒNG, THANH TRA |
|||||
405. |
Nghị quyết |
Số 115/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 |
Quy định mức hỗ trợ cho người trực tiếp giúp đỡ người được giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
27/7/2015 |
|
406. |
Nghị quyết |
Số 11/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 |
Quy định mức hỗ trợ đối với Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
16/8/2016 |
|
407. |
Nghị quyết |
Số 13/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/8/2017 |
|
408. |
Nghị quyết |
Số 24/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
25/7/2017 |
|
409. |
Nghị quyết |
Số 34/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi, phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/01/2018 |
|
410. |
Nghị quyết |
Số 37/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế đối với Công an viên trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/01/2018 |
|
411. |
Nghị quyết |
Số 09/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Quy định mức hỗ trợ cho người trực tiếp giám sát, giáo dục người dưới 18 tuổi phạm tội được miễn trách nhiệm hình sự trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/01/2019 |
|
412. |
Nghị quyết |
Số 10/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Quy định về trang bị cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/01/2019 |
|
413. |
Quyết định |
Số 08/2009/QĐ-UBND ngày 15/4/2009 |
Về việc quản lý cư trú đối với nhân khẩu tạm trú trên địa bàn tỉnh |
25/4/2009 |
|
414. |
Quyết định |
Số 02/2013/QĐ-UBND ngày 29/01/2013 |
Quy định số lượng và mức phụ cấp cho chức danh Ban bảo vệ dân phố, Tổ bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh |
08/02/2013 |
|
415. |
Quyết định |
Số 31/2013/QĐ-UBND ngày 23/7/2013 |
Về việc ban hành quy định mức vận động, thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh |
02/8/2013 |
|
416. |
Quyết định |
Số 44/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo khi phát sinh khiếu nại, tố cáo tập trung đông người trên địa bàn tỉnh Tiền Giang hoặc các tỉnh khác |
03/01/2015 |
|
417. |
Quyết định |
Số 13/2015/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 |
Quy định về tổ chức và hoạt động của đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
10/4/2015 |
|
418. |
Quyết định |
Số 41/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 |
Về việc xác định khu vực cấm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
25/12/2015 |
|
419. |
Quyết định |
Số 20/2016/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
09/5/2016 |
|
420. |
Chỉ thị |
Số 05/2015/CT-UBND ngày 18/03/2015 |
Về việc tăng cường công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
28/3/2015 |
|
VI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI VÀ CÁC VẤN ĐỀ PHÁP LÝ KHÁC |
|||||
421. |
Nghị quyết |
Số 118/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 |
Về điều chỉnh mức thu quỹ đền ơn đáp nghĩa |
01/01/2007 |
|
422. |
Nghị quyết |
Số 79/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 |
Quy định mức thù lao đối với Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
21/7/2014 |
|
423. |
Nghị quyết |
Số 12/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Tiền Giang |
01/8/2017 |
|
424. |
Nghị quyết |
03/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
Quy định một số mức chi từ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
23/7/2018 |
|
425. |
Nghị quyết |
Số 06/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
Về bổ sung đối tượng chính sách được vay vốn từ nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để đi làm việc ở nước ngoài trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
23/7/2018 |
|
426. |
Nghị quyết |
Số 07/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
Quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở Cai nghiện ma túy thuộc Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Tiền Giang |
23/7/2018 |
|
427. |
Nghị quyết |
Số 18/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 3 của Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2018 quy định về mức thu, quản lý học phí đối với Trường Đại học Tiền Giang, các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 |
01/01/2019 |
|
428. |
Nghị quyết |
Số 19/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Quy định đối tượng, nội dung hỗ trợ, mức hỗ trợ đối với người nghiện ma túy tự nguyện vào cai nghiện tại cơ sở cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/01/2019 |
|
429. |
Quyết định |
Số 23/1999/QĐ-UB ngày 28/9/1999 |
Ban hành chế độ tuần làm việc 40 giờ |
02/10/1999 |
|
430. |
Quyết định |
Số 55/2005/QĐ-UBND ngày 27/10/2005 |
Ban hành Điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch chi tiết dự án đầu tư xây dựng khu tái định cư Tân Hương, huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang |
06/11/2005 |
|
431. |
Quyết định |
Số 58/2005/QĐ-UBND ngày 23/11/2005 |
Về việc ban hành quy chế hoạt động xuất bản và phát hành Công báo tỉnh Tiền Giang |
03/12/2005 |
|
432. |
Quyết định |
Số 44/2006/QĐ-UBND ngày 30/8/2006 |
Ban hành quy định về chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh |
09/9/2006 |
|
433. |
Quyết định |
Số 30/2009/QĐ-UBND ngày 14/12/2009 |
Về việc ban hành quy chế quản lý và sử dụng Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Tiền Giang |
24/12/2009 |
|
434. |
Quyết định |
Số 02/2010/QĐ-UBND ngày 04/3/2010 |
Ban hành quy chế về trách nhiệm cấp phát, quản lý và chi trả trợ cấp ưu đãi người có công với cách mạng thuộc kinh phí ngân sách Trung ương trên địa bàn tỉnh |
14/3/2010 |
|
435. |
Quyết định |
Số 04/2012/QĐ-UBND ngày 07/3/2012 |
Ban hành và Quy chế phối hợp trách nhiệm trong công tác quản lý các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
17/3/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
436. |
Quyết định |
Số 27/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định ban hành và Quy chế phối hợp trách nhiệm trong công tác quản lý các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 07/3/2012 của UBND tỉnh Tiền Giang |
30/12/2012 |
|
437. |
Quyết định |
Số 25/2014/QĐ-UBND ngày 07/8/2014 |
Ban hành quy chế phối hợp thực hiện quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh |
17/8/2014 |
|
438. |
Quyết định |
Số 29/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 |
Ban hành Quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
06/9/2014 |
|
439. |
Quyết định |
Số 33/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 |
Ban hành Quy định về tổ chức, hoạt động và chính sách đối với Đội công tác xã hội tình nguyện cấp xã trên địa bàn tỉnh TG |
24/10/2014 |
|
440. |
Quyết định |
Số 01/2015/QĐ-UBND ngày 09/01/2015 |
Ban hành quy chế phối hợp trách nhiệm trong công tác quản lý các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
19/01/2015 |
|
441. |
Quyết định |
Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết thủ tục đầu tư đối với dự án đầu tư trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
09/7/2016 |
|
442. |
Quyết định |
Số 40/2016/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp bảo vệ môi trường tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
18/8/2016 |
|
443. |
Quyết định |
Số 45/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
11/9/2016 |
|
444. |
Quyết định |
Số 57/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 |
Ban hành Quy định quản lý việc tạm trú của người nước ngoài tại cơ sở lưu trú của doanh nghiệp trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
15/01/2017 |
|
445. |
Quyết định |
Số 30/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 |
Ban hành quy định mức đóng góp, các khoản chi phí và chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
01/11/2017 |
|
446. |
Quyết định |
Số 21/2018/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
Quy định về cho vay đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng từ nguồn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
05/11/2018 |
|
447. |
Chỉ thị |
Số 04/2006/CT-UBND ngày 14/02/2006 |
Về việc triển khai thực hiện chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và nhà nước |
24/02/2006 |
|
Tổng số4: 447 văn bản |
Mẫu số 06
DANH MỤC
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ VIỆC THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH TIỀN GIANG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản3 |
Tên gọi của văn bản |
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) |
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị |
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng |
1. |
Nghị quyết |
Số 07/2011/NQ-HĐND ngày 25 tháng 8 năm 2011 |
Về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Tiền Giang |
Bãi bỏ |
Không phù hợp với Nghị định 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 và Thông tư 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
2. |
Nghị quyết |
Số 23/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 |
Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bãi bỏ |
Khoản phí này được chuyển sang giá dịch vụ theo quy định của Luật Phí và lệ phí |
Sở Công Thương |
Năm 2019 |
3. |
Nghị quyết |
Số 82/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 07/2011/NQ-HĐND ngày 25 tháng 8 năm 2011 về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh |
Bãi bỏ |
Không phù hợp với Nghị định 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 và Thông tư 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
4. |
Nghị quyết |
Số 86/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bãi bỏ |
Không phù hợp với Luật phí, lệ phí |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Dự kiến năm 2019 |
5. |
Nghị quyết |
Số 87/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bãi bỏ |
Không phù hợp với Luật phí, lệ phí |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Dự kiến năm 2019 |
6. |
Nghị quyết |
Số 88/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bãi bỏ |
Không phù hợp với Luật phí, lệ phí |
Sở Tài nguyên va Môi trường |
Dự kiến năm 2019 |
7. |
Nghị quyết |
Số 95/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe mô tô trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bãi bỏ |
Không phù hợp với Luật phí, lệ phí |
Sở Tài chính |
Dự kiến năm 2019 |
8. |
Nghị quyết |
Số 105/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với Luật phí, lệ phí |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Dự kiến năm 2019 |
9. |
Nghị quyết |
Số 114/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bãi bỏ |
Không phù hợp Luật phí và lệ phí có hiệu lực từ ngày 01/01/2017 |
Sở Xây dựng |
Dự kiến năm 2019 |
10. |
Nghị quyết |
Số 134/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 |
Quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bãi bỏ |
Không phù hợp với Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 |
Sở Nội vụ, VP UBND tỉnh |
Sau khi cơ quan có thẩm quyền ở Trung ương ban hành văn bản hướng dẫn |
11. |
Nghị quyết |
Số 23/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Quy định chính sách hỗ trợ, thu hút Bác sĩ về công tác tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2017 - 2020 |
Bãi bỏ |
Không phù hợp với Nghị định số 140/2017/NĐ-CP |
Sở Y tế |
Năm 2019 |
12. |
Quyết định |
Số 41/2008/QĐ-UBND ngày 23/9/2008 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Công bố hết hiệu lực |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
Sở Xây dựng |
Dự kiến năm 2019 |
13. |
Quyết định |
Số 12/2009/QĐ-UBND ngày 11/5/2009 |
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Tiền Giang |
Công bố hết hiệu lực |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Dự kiến năm 2019 |
14. |
Quyết định |
Số 13/2010/QĐ-UBND ngày 24/8/2010 |
Ban hành Quy định về tổ chức, cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuê nhà trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bãi bỏ |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
Sở Xây dựng |
Dự kiến năm 2019 |
15. |
Quyết định |
Số 14/2011/QĐ-UBND ngày 19/5/2011 |
Ban hành quy định việc bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bãi bỏ |
Văn bản Trung ương đã quy định cụ thể nội dung này |
Sở Xây dựng |
Dự kiến năm 2019 |
16. |
Quyết định |
Số 36/2011/QĐ-UBND ngày 09/11/2011 |
Quy định về thành lập và quản lý hoạt động các sàn giao dịch bất động sản |
Bãi bỏ |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
Sở Xây dựng |
Dự kiến năm 2019 |
17. |
Quyết định |
04/2012/QĐ-UBND ngày 07/3/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp trách nhiệm trong công tác quản lý các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sửa đổi |
Căn cứ pháp lý đã bị thay thế |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
Quý IV/2019 |
18. |
Quyết định |
07/2012/QĐ-UBND ngày 10/4/2012 |
Quy định về quản lý và sử dụng mạng thông tin vô tuyến điện phục vụ công tác phòng, chống lụt, bão, cháy rừng và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bãi bỏ |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Dự kiến năm 2019 |
19. |
Quyết định |
Số 14/2013/QĐ-UBND ngày 14/5/2013 |
Ban hành Bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
Sở Xây dựng |
Dự kiến năm 2020 |
20. |
Quyết định |
Số 20/2013/QĐ-UBND ngày 06/6/2013 |
Ban hành Quy chế quản lý công sở, trụ sở nhà làm việc của các cơ quan hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bãi bỏ |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
Sở Xây dựng |
Dự kiến năm 2019 |
21. |
Quyết định |
Số 03/2014/QĐ-UBND ngày 17/03/2014 |
Quy chế quản lý, sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành trong các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sửa đổi, bổ sung |
Cho phù hợp với văn bản Trung ương |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Tháng 8/2019 |
22. |
Quyết định |
Số 35/2014/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2014 |
Quy định về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh |
Bãi bỏ |
Không phù hợp với Nghị định 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 và Thông tư 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
23. |
Quyết định |
Số 36/2014/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 |
Ban hành Quy định về phát triển nhà ở xã hội theo hình thức hộ gia đình, cá nhân xây dựng nhà ở riêng lẻ để bán, cho thuê, cho thuê mua trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bãi bỏ |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
Sở Xây dựng |
Dự kiến năm 2019 |
24. |
Quyết định |
Số 37/2014/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 |
Quy định tiêu chí xét duyệt đối tượng được thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
Sở Xây dựng |
Năm 2019 |
25. |
Quyết định |
Số 01/2015/QĐ-UBND ngày 19/01/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp trách nhiệm trong công tác quản lý các Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sửa đổi |
Căn cứ pháp lý đã bị thay thế |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
Quý IV/2019 |
26. |
Quyết định |
Số 14/2015/QĐ-UBND ngày 01/4/2015 |
Ban hành quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Công bố hết hiệu lực |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Dự kiến năm 2019 |
27. |
Quyết định |
Số 15/2015/QĐ-UBND ngày 01/4/2015 |
Ban hành Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Công bố hết hiệu lực |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Dự kiến năm 2019 |
28. |
Quyết định |
Số 29/2015/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 |
Ban hành bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Thay thế |
Cho phù hợp với tình hình thực tế |
Sở Xây dựng |
Năm 2019 |
29. |
Quyết định |
Số 31/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
Ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sửa đổi |
Cho phù hợp văn bản Trung ương |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Dự kiến năm 2019 |
30. |
Quyết định |
Số 39/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thư viện trong phạm vi các thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Công bố hết hiệu lực |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Năm 2019 |
31. |
Quyết định |
Số 43/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 |
Quyết định ban hành quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sửa đổi, bổ sung |
chỉnh sửa, bổ sung nội dung: Cơ quan quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ lập dự toán kinh phí quản lý chung nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước và tổng hợp vào tổng dự toán kinh phí trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tháng 3/2019 |
32. |
Quyết định |
10/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2016 |
Quy định số lượng và mức hỗ trợ đối với công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh |
Bãi bỏ |
Không phù hợp với Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 |
Sở Nội vụ, VP UBND tỉnh |
Sau khi cơ quan có thẩm quyền ở Trung ương ban hành văn bản hướng dẫn |
33. |
Quyết định |
Số 14/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 |
Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Công bố hết hiệu lực |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Dự kiến Năm 2019 |
34. |
Quyết định |
Số 17/2016/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
Sở Công Thương |
Năm 2019 |
35. |
Quyết định |
23/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2016 |
Ban hành kèm theo Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông ở các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bãi bỏ |
Không phù hợp với Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 |
Sở Nội vụ, VP UBND tỉnh |
Sau khi cơ quan có thẩm quyền ở Trung ương ban hành văn bản hướng dẫn |
36. |
Quyết định |
Số 26/2016/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bãi bỏ |
Không phù hợp Luật phí và lệ phí có hiệu lực từ ngày 01/01/2017 |
Sở Xây dựng |
Dự kiến năm 2019 |
37. |
Quyết định |
Số 57/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 |
Ban hành Quy định quản lý việc tạm trú của người nước ngoài tại cơ sở lưu trú của doanh nghiệp trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sửa đổi |
Căn cứ pháp lý đã bị thay thế |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
Quý IV/2019 |
38. |
Quyết định |
Số 38/2017/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
Sửa đổi, bổ sung |
Sở Khoa học và công nghệ sẽ thực hiện cấp kinh phí thực hiện nhiệm vụ Khoa học và công nghệ và thực hiện việc kiểm soát chi các nhiệm vụ Khoa học và công nghệ thay Quỹ phát triển Khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tháng 3/2019 |
39. |
Quyết định |
Số 13/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 |
Quy định một số nội dung thực hiện Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách hỗ trợ, thu hút bác sĩ về công tác tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017 - 2020 |
Bãi bỏ |
Không phù hợp với Nghị định số 140/2017/NĐ-CP |
Sở Y tế |
Năm 2019 |
40. |
Chỉ thị |
Số 26/2007/CT-UBND ngày 11/7/2007 |
Tăng cường công tác quản lý sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bãi bỏ |
Văn bản này không còn phù hợp với các quy định pháp luật hiện hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Dự kiến năm 2019 |
41. |
Chỉ thị |
Số 29/2007/CT-UBND ngày 24/7/2007 |
Tăng cường công tác quản lý trong lĩnh vực viễn thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bãi bỏ |
Văn bản này không còn phù hợp với các quy định pháp luật hiện hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Dự kiến năm 2019 |
42. |
Chỉ thị |
Số 21/2014/CT-UBND ngày 18/9/2014 |
Về việc tăng cường công tác quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bãi bỏ |
- Luật Xây dựng năm 2003 hết hiệu lực; - Luật Xây dựng năm 2014 có hiệu lực thi hành ngày 01/01/2015 |
Sở Xây dựng |
Dự kiến năm 2019 |
43. |
Chỉ thị |
Số 13/2015/CT-UBND ngày 16/9/2015 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình thực tế của địa phương |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Dự kiến năm 2019 |
Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kỳ 2014-2018
Số hiệu: | 473/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký: | Lê Văn Nghĩa |
Ngày ban hành: | 19/02/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kỳ 2014-2018
Chưa có Video