ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4715/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 29 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH/ UBND CẤP HUYỆN, TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3520/QĐ-BVHTTDL ngày 19/11/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 6054/TTr-SVHTTDL ngày 26/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo)[1].
Điều 2: Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử, trước ngày 12/12/2024.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH/ UBND CẤP HUYỆN, TỈNH THANH HÓA
(kèm theo Quyết định số 4715/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Sửa đổi, bổ sung 04 TTHC tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, chuẩn hóa, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Giao thông vận tải/UBND cấp huyện/UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa.
TT |
Tên thủ tục
hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung |
|
Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|||||
|
Lĩnh vực Văn hóa |
|||||
1. |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (1.001008. |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần) |
- Tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy; - Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy. |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. - Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12/11/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. |
- Trình tự thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Cơ quan có thẩm quyền; Kết quả thực hiện TTHC; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; Căn cứ pháp lý. |
2. |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Vũ trường (1.000922. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa, số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần) |
Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy |
- Trình tự thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Cơ quan có thẩm quyền; Kết quả thực hiện TTHC; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý. |
|
|
Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
|||||
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|||||
3. |
Thủ tục Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện. (1.000903. |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần) |
- Tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: + Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy. + Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy. + Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy. - Tại khu vực khác: + Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy. + Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy. + Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy. |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. - Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12/11/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. - Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND 30/01/2019 của UBND tỉnh về việc phân cấp cấp giấy phép kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
- Tên TTHC; Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Cơ quan có thẩm quyền; Kết quả thực hiện TTHC; Ten mẫu đơn, mẫu tờ khai; Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; Căn cứ pháp lý. |
4. |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện. (1.000831. |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần) |
- Tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 2.000.000 đồng/ phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/ giấy phép/ lần thẩm định. - Tại khu vực khác: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 1.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/ giấy phép/ lần thẩm định. - Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy. |
- Tên TTHC; Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần, số lượng hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Cơ quan thực hiện TTHC; Kết quả thực hiện TTHC; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý của TTHC. |
[1] Tra cứu toàn bộ nội dung thủ tục hành chính tại cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn
Quyết định 4715/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyển giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 4715/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Nguyễn Văn Thi |
Ngày ban hành: | 29/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4715/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyển giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
Chưa có Video