ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4702/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 01 tháng 12 năm 2017 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 559/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước”.
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 64/TTr-STP ngày 02/11/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh tại phụ lục kèm theo quyết định này.
Điều 2. Căn cứ danh mục chế độ báo cáo định kỳ được phê duyệt, các sở, ban, ngành thuộc tỉnh được phân công chủ trì chịu trách nhiệm rà soát và xây dựng phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thuộc lĩnh vực theo dõi, quản lý; đảm bảo mục tiêu cắt giảm tối thiểu 20% chế độ báo cáo định kỳ không phù hợp với yêu cầu quản lý, lược bỏ những chỉ tiêu, nội dung báo cáo trùng lặp, không cần thiết, giảm gánh nặng hành chính, tiết kiệm chi phí trong thực hiện chế độ báo cáo.
Giao Sở Tư pháp theo dõi, đôn đốc, tổng hợp kết quả rà soát và phương án đơn giản hóa của các sở, ban, ngành, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thực hiện trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
|
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA TỈNH QUẢNG NINH
(BÁO CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 4702/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ninh)
STT |
Tên báo cáo |
Nội dung báo cáo |
Vb quy định báo cáo |
Ngành, lĩnh vực |
Hình thức thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Cơ quan thực hiện báo cáo |
Tên cơ quan/ đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH |
|||
BC giấy |
BC qua hệ thống phần mềm (congchuc.quangninh.gov.vn) |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Báo cáo kết quả việc thực hiện nâng cao năng lực cạnh tranh và phát triển dịch vụ logistics hàng quý |
Tình hình, kết quả việc nâng cao năng lực cạnh tranh và phát triển dịch vụ logistics |
Mục II Kế hoạch hành động số 14/KH-UBND ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh nâng cao năng lực cạnh tranh và phát triển dịch vụ logistics trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2025 |
Thương mại |
|
x |
UBND tỉnh (Sở Công thương tổng hợp) |
Sở, ban, ngành |
UBND cấp huyện |
|
Sở Công thương |
2 |
Báo cáo kết quả việc thực hiện nâng cao năng lực cạnh tranh và phát triển dịch vụ logistics hàng năm |
Tình hình, kết quả việc nâng cao năng lực cạnh tranh và phát triển dịch vụ logistics |
Mục II Kế hoạch hành động số 14/KH-UBND ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh nâng cao năng lực cạnh tranh và phát triển dịch vụ Logistics trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2025 |
Thương mại |
|
x |
UBND tỉnh (Sở Công thương tổng hợp) |
Sở, ban, ngành |
UBND cấp huyện |
|
Sở Công thương |
3 |
Báo cáo kết quả thực hiện chính sách khuyến khích đầu tư, phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh 6 tháng đầu năm |
Tình hình, kết quả thực hiện chính sách khuyến khích đầu tư, phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết 48/2016/ NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh |
Văn bản số 2359/ UBND-XD3 ngày 10/4/2017 của UBND tỉnh V/v thực hiện Nghị quyết số 48/2016/NQ- HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh về chính sách khuyến khích đầu tư, phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017-2020 |
Công nghiệp |
|
x |
UBND tỉnh (Sở Công thương tổng hợp) |
Các sở, ban, ngành liên quan |
UBND cấp huyện |
|
Sở Công thương |
4 |
Báo cáo kết quả thực hiện chính sách khuyến khích đầu tư, phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết 48/2016/ NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh hàng năm |
Tình hình, kết quả thực hiện chính sách khuyến khích đầu tư, phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết 48/2016/ NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh |
Văn bản số 2359/UBND-XD3 ngày 10/4/2017 của UBND tỉnh V/v thực hiện Nghị quyết số 48/2016/NQ- HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh về chính sách khuyến khích đầu tư, phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017-2020 |
Công nghiệp |
|
x |
UBND tỉnh (Sở Công thương tổng hợp) |
Các sở, ban, ngành liên quan |
UBND cấp huyện |
|
Sở Công thương |
5 |
Báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch phát triển ngành than Việt Nam theo Quyết định số 403/QĐ-TTg ngày 14/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ hàng quý |
Tình hình, kết quả thực hiện quy hoạch phát triển ngành than Việt Nam theo Quyết định số 403/QĐ-TTg ngày 14/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
Công văn số 3690/UBND-MT ngày 27/6/2016 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện Quyết định số 403/QĐ-TTg ngày 14/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ V/v phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành than Việt Nam đến năm 2020, có xét triển vọng đến năm 2030 |
Công nghiệp |
|
x |
UBND tỉnh (Sở Công thương tổng hợp) |
Các sở, ban, ngành liên quan |
UBND cấp huyện |
|
Sở Công thương |
6 |
Báo cáo tình hình quản lý và phát triển cụm công nghiệp hàng năm |
Tình hình quản lý và phát triển cụm công nghiệp |
Thông báo số: 239/TB- UBND ngày 28/9/2015 của UBND tỉnh, số 177/TB-UBND ngày 22/6/2016 của UBND tỉnh về thông báo kết luận của đồng chí Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp kiểm điểm tình hình thực hiện quy hoạch và công tác quản lý các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Công nghiệp |
|
x |
UBND tỉnh (Sở Công thương tổng hợp) |
Các sở, ban, ngành liên quan |
UBND cấp huyện |
|
Sở Công thương |
7 |
Báo cáo kết quả thực hiện công tác quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công thương hàng tháng |
Tình hình, kết quả thực hiện công tác quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công thương |
Điều 2 Quyết định số 2152/2016/QĐ-UBND ngày 12/7/2016 của UBND tỉnh về phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Công thương |
|
x |
UBND tỉnh (Sở Công thương tổng hợp) |
|
UBND cấp huyện |
|
Sở Công thương |
8 |
Báo cáo kết quả thực hiện công tác quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công thương hàng quý |
Tình hình, kết quả thực hiện công tác quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công thương |
Điều 2 Quyết định số 2152/2016/QĐ-UBND ngày 12/7/2016 của UBND tỉnh về phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Công thương |
|
x |
UBND tỉnh (Sở Công thương tổng hợp) |
Sở Công thương |
|
|
Sở Công thương |
9 |
Báo cáo kết quả thực hiện quy định về việc phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước hàng năm |
Tình hình, kết quả thực hiện quy định về việc phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước |
Điều 10 Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định về việc phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Thông tin |
|
x |
UBND tỉnh (Sở thông tin và truyền thông tổng hợp) |
Các sở, ban, ngành |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở thông tin và truyền thông |
10 |
Báo cáo kết quả về đảm bảo an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin hàng năm |
Tình hình, kết quả về đảm bảo an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin |
Điều 8 Quyết định số 708/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của UBND tỉnh ban hành quy chế đảm bảo an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ninh |
Công nghệ thông tin |
|
x |
UBND tỉnh (Sở thông tin và truyền thông tổng hợp) |
Các sở, ban, ngành, ĐVSN thuộc tỉnh |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở thông tin và truyền thông |
11 |
Báo cáo kết quả thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ 6 tháng đầu năm |
Tình hình, kết quả thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/ QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
Công văn 4316/UBND- KSTT2 ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh V/v thực hiện Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
Cải cách hành chính |
|
x |
UBND tỉnh (Sở thông tin và truyền thông tổng hợp) |
Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; bưu điện tỉnh |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở thông tin và truyền thông |
12 |
Báo cáo kết quả thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ hàng năm |
Tình hình, kết quả thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/ QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
Công văn 4316/UBND- KSTT2 ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh V/v thực hiện Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
Cải cách hành chính |
|
x |
UBND tỉnh (Sở thông tin và truyền thông tổng hợp) |
Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; bưu điện tỉnh |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở thông tin và truyền thông |
13 |
Báo cáo tình hình giá vật liệu xây dựng, vật tư, máy, thiết bị xây dựng hàng quý |
Tình hình giá vật liệu xây dựng, vật tư, máy, thiết bị xây dựng |
Điều 17 Quyết định số 1770/2016/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của UBND tỉnh về việc quy định về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh |
Vật liệu xây dựng |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
UBND cấp huyện |
|
Sở Xây dựng |
14 |
Báo cáo tình hình công tác quản lý trật tự, xây dựng trật tự đô thị hàng tháng |
Tình hình công tác quản lý trật tự xây dựng, trật tự đô thị |
Văn bản số 7949/UBND-QH2 ngày 24/12/2015 về tổ chức chiến dịch cao điểm quản lý chống lấn chiếm lòng đường, vỉa hè, hành lang đường bộ, lập lại trật tự đô thị trên địa bàn tỉnh |
Xây dựng |
|
x |
UBND tỉnh (Sở Xây dựng tổng hợp) |
Sở, ban, ngành liên quan |
UBND cấp huyện |
|
Sở Xây dựng |
15 |
Báo cáo tình hình công tác quản lý trật tự xây dựng, trật tự đô thị hàng quý |
Tình hình công tác quản lý trật tự xây dựng, trật tự đô thị |
Văn bản số 7949/UBND-QH2 ngày 24/12/2015 về tổ chức chiến dịch cao điểm quản lý chống lấn chiếm lòng đường, vỉa hè, hành lang đường bộ, lập lại trật tự đô thị trên địa bàn tỉnh |
Xây dựng |
|
x |
UBND tỉnh (Sở Xây dựng tổng hợp) |
Sở, ban, ngành liên quan |
UBND cấp huyện |
|
Sở Xây dựng |
16 |
Báo cáo tình hình công tác quản lý trật tự xây dựng, trật tự đô thị hàng tháng |
Tình hình công tác quản lý trật tự xây dựng, trật tự đô thị |
Văn bản số 8641/UBND-XD1 ngày 30/12/2016 về chấn chỉnh nâng cao chất lượng công tác quản lý đô thị trên địa bàn tỉnh năm 2017 và những năm tiếp theo |
Xây dựng |
|
x |
UBND tỉnh (Sở Xây dựng tổng hợp) |
Sở, ban, ngành liên quan |
UBND cấp huyện |
|
Sở Xây dựng |
17 |
Báo cáo tình hình công tác quản lý trật tự xây dựng, trật tự đô thị hàng quý |
Tình hình công tác quản lý trật tự xây dựng, trật tự đô thị |
Văn bản số 8641/UBND-XD1 ngày 30/12/2016 về chấn chỉnh nâng cao chất lượng công tác quản lý đô thị trên địa bàn tỉnh năm 2017 và những năm tiếp theo |
Xây dựng |
|
x |
UBND tỉnh (Sở Xây dựng tổng hợp) |
Sở, ban, ngành liên quan |
UBND cấp huyện |
|
Sở Xây dựng |
18 |
Báo cáo kết quả công tác quản lý bảo trì hệ thống đường đô thị hàng năm |
Tình hình, kết quả công tác quản lý bảo trì hệ thống đường đô thị |
Điều 18 Quyết định số 2718/2013/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 của UBND tỉnh ban hành quy định quản lý bảo trì hệ thống đường đô thị trên địa bàn tỉnh |
Giao thông |
x |
x |
Sở giao thông Vận tải |
|
UBND cấp huyện |
|
Sở giao thông Vận tải |
19 |
Báo cáo kết quả công tác quản lý các hoạt động bán hàng phục vụ khách du lịch hàng tháng |
Tình hình, kết quả công tác quản lý các hoạt động bán hàng phục vụ khách du lịch |
CV 4525/UBND-DL1 ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh V/v tăng cường quản lý hoạt động phục vụ khách du lịch trên địa bàn tỉnh |
Du lịch |
|
x |
UBND tỉnh (Sở du lịch tổng hợp) |
Sở, ban, ngành liên quan |
UBND cấp huyện |
|
Sở du lịch |
20 |
Báo cáo kết quả công tác quản lý, khai thác các tuyến du lịch, điểm du lịch hàng tháng |
Tình hình, kết quả công tác quản lý, khai thác các tuyến, điểm du lịch |
Văn bản số 1649/UBND- DL2 ngày 29/3/2016 của UBND tỉnh về việc tham mưu UBND tỉnh công nhận tuyến du lịch, điểm du lịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Du lịch |
|
x |
UBND tỉnh (Sở du lịch tổng hợp) |
Sở, ban, ngành liên quan |
UBND cấp huyện |
|
Sở du lịch |
21 |
Báo cáo kết quả công tác quản lý, khai thác các tuyến du lịch, điểm du lịch hàng quý |
Tình hình, kết quả công tác quản lý, khai thác các tuyến du lịch, điểm du lịch |
Văn bản số 1649/UBND- DL2 ngày 29/3/2016 của UBND tỉnh về việc tham mưu UBND tỉnh công nhận tuyến du lịch, điểm du lịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Du lịch |
|
x |
UBND tỉnh (Sở du lịch tổng hợp) |
Sở, ban, ngành liên quan |
UBND cấp huyện |
|
Sở du lịch |
22 |
Báo cáo kết quả công tác quản lý môi trường kinh doanh du lịch hàng tháng |
Tình hình, kết quả công tác quản lý môi trường kinh doanh du lịch |
Điều 14 Quyết định 3268/2012/QĐ-UBND ngày 11/12/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tạm thời về quản lý môi trường kinh doanh du lịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Du lịch |
|
x |
UBND tỉnh (Sở du lịch tổng hợp) |
Sở, ban, ngành liên quan |
UBND cấp huyện |
|
Sở du lịch |
23 |
Báo cáo kết quả công tác quản lý bãi tắm du lịch 6 tháng/lần |
Tình hình, kết quả công tác quản lý bãi tắm du lịch |
Điều 25 Quyết định số 2526/2013/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế quản lý bãi tắm du lịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Du lịch |
|
x |
UBND tỉnh (Sở du lịch tổng hợp) |
Sở, ban, ngành liên quan |
UBND cấp huyện |
|
Sở du lịch |
24 |
Báo cáo kết quả thực hiện chính sách hỗ trợ đối tượng học nghề thuộc danh mục nghề khuyến khích đào tạo hàng năm |
Tình hình, kết quả thực hiện hỗ trợ đối tượng học nghề thuộc danh mục nghề khuyến khích đào tạo |
Điều 8 Quyết định số 344/2016/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định thực hiện chính sách hỗ trợ đối tượng học nghề thuộc danh mục nghề khuyến khích đào tạo của tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016-2020 |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
x |
UBND tỉnh (Sở Lao động - TB&XH tổng hợp) |
Sở, ban, ngành liên quan |
UBND cấp huyện |
|
Sở Lao động - TB&XH |
25 |
Báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp hàng năm |
Tình hình, kết quả thực hiện quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
Điều 1 Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt “Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030” |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
x |
UBND tỉnh (Sở Lao động - TB&XH tổng hợp) |
Sở, ban, ngành liên quan |
|
|
Sở Lao động - TB&XH |
26 |
Báo cáo kết quả thực hiện chính sách hỗ trợ một số đối tượng trẻ em theo Nghị quyết số 222/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của hội đồng nhân dân tỉnh và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn hàng năm |
Tình hình, kết quả thực hiện chính sách hỗ trợ một số đối tượng trẻ em theo Nghị quyết số 222/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của hội đồng nhân dân tỉnh và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn |
Điều 12 Quyết định 292/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của UBND tỉnh v/v ban hành quy định thực hiện Nghị quyết số 222/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ một số đối tượng trẻ em chưa thuộc diện hưởng chính sách hiện hành của nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016-2020 |
Chính sách xã hội |
|
x |
UBND tỉnh (Sở Lao động - TB&XH tổng hợp) |
|
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở Lao động - TB&XH |
27 |
Báo cáo kết quả thực hiện chương trình bảo vệ trẻ em và thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em hàng năm |
Tình hình, kết quả thực hiện chương trình bảo vệ trẻ em và thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em |
Quyết định số 2010/QĐ- UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh phê duyệt chương trình bảo vệ trẻ em và thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016-2020 (mục IV của chương trình) |
Chính sách xã hội |
|
x |
UBND tỉnh (Sở Lao động - TB&XH tổng hợp) |
Sở, ban, ngành liên quan |
UBND cấp huyện |
|
(Sở Lao động - TB&XH tổng hợp) |
28 |
Báo cáo danh sách các cơ sở bị xử phạt vi phạm hành chính về an toàn thực phẩm hàng tháng |
Tổng hợp danh sách các cơ sở bị xử phạt vi phạm hành chính về an toàn thực phẩm |
Mục 3 thông báo số 190/TB-UBND ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh Quảng Ninh về Kết luận của đồng chí nguyễn Đức Long - Chủ tịch UBND tỉnh, trưởng ban chỉ đạo liên ngành về ATTP tại hội nghị sơ kết công tác ATTP 6 tháng đầu năm, triển khai nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2017 |
An toàn thực phẩm |
|
x |
Sở y tế |
Sở, ban, ngành liên quan |
UBND cấp huyện |
|
Sở Y tế |
29 |
Báo cáo kết quả công tác quản lý khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường (2 tháng/lần) |
Tình hình, kết quả thực hiện công tác quản lý hoạt động thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường |
Công văn số 4854/UBND- CN ngày 05/7/2017 của UBND tỉnh V/v tăng cường công tác quản lý hoạt động thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn |
Tài nguyên, Môi trường |
|
x |
UBND tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp) |
Sở, ban, ngành liên quan |
UBND cấp huyện |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
30 |
Báo cáo kết quả thực hiện quy chế phối hợp quản lý nhà nước về khí tượng thủy văn hàng năm |
Tình hình, kết quả thực hiện công tác phối hợp quản lý nhà nước về khí tượng thủy văn |
Điều 5 Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 2110/2017/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 |
Khí tượng thủy văn |
|
x |
UBND tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp) |
Sở, ban, ngành liên quan |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
31 |
Báo cáo kết quả triển khai các quy hoạch và đề án cải thiện môi trường hàng năm |
Tình hình, kết quả triển khai các quy hoạch và đề án cải thiện môi trường |
Điều 2 Quyết định số 2092/QĐ-UBND ngày 22/7/2015 của UBND tỉnh về việc phân công nhiệm vụ triển khai thực hiện các dự án theo đề án cải thiện môi trường tỉnh Quảng Ninh |
Môi trường |
|
x |
UBND tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp) |
Sở, ban, ngành liên quan |
UBND cấp huyện |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
32 |
Báo cáo kết quả thực hiện chủ trương, giải pháp tăng cường công tác quản lý bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Ninh theo Nghị quyết 236/2015/NQ- HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh hàng năm |
Tình hình, kết quả thực hiện chủ trương, giải pháp tăng cường công tác quản lý bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Ninh theo Nghị quyết 236/2015/NQ- HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh |
Quyết định số 127/QĐ- UBND ngày 13/01/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch triển khai thực hiện Nghị quyết 236/2015/NQ- HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh về những chủ trương, giải pháp tăng cường công tác quản lý bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016-2020 (Mục IV của kế hoạch) |
Môi trường |
|
x |
UBND tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp) |
Sở, ban, ngành liên quan |
UBND cấp huyện |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
33 |
Báo cáo kết quả công tác xử lý nợ đọng tiền sử dụng đất hàng tháng |
Tình hình, kết quả công tác xử lý nợ đọng tiền sử dụng đất |
Văn bản số 5890/UBND-TM3 ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh về việc xử lý các dự án nợ đọng tiền sử dụng đất trên địa bàn |
Tài chính |
|
x |
Chủ tịch UBND tỉnh (Sở Tài chính tổng hợp) |
Các sở, ban, ngành liên quan |
UBND cấp huyện |
|
Sở Tài chính |
34 |
Báo cáo các khoản thu phí, lệ phí 6 tháng đầu năm |
Báo cáo các khoản thu phí, lệ phí |
Văn bản số 5530/UBND-TM3 ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh về việc triển khai các Nghị quyết của HĐND tỉnh khóa XIII liên quan phí, lệ phí |
Tài chính |
|
x |
UBND tỉnh (Sở Tài chính tổng hợp) |
Các sở, ban, ngành liên quan |
UBND cấp huyện |
|
Sở Tài chính |
35 |
Báo cáo các khoản thu phí, lệ phí hàng năm |
Báo cáo các khoản thu phí, lệ phí |
Văn bản số 5530/UBND-TM3 ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh về việc triển khai các Nghị quyết của HĐND tỉnh khóa XIII liên quan phí, lệ phí |
Tài chính |
|
x |
UBND tỉnh (Sở Tài chính tổng hợp) |
Các sở, ban, ngành liên quan |
UBND cấp huyện |
|
Sở Tài chính |
36 |
Báo cáo công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát và phòng chống tham nhũng hàng tháng |
Công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát và phòng chống tham nhũng |
Công văn số 4052/UBND- NC ngày 06/6/2017, 4558/UBND-NC ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh V/v chấp hành chế độ thông tin, báo cáo kết quả công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát và phòng chống tham nhũng |
Thanh tra |
|
x |
UBND tỉnh (Thanh Tra tỉnh tổng hợp) |
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Thanh Tra tỉnh |
37 |
Báo cáo công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát và phòng chống tham nhũng hàng quý |
Công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát và phòng chống tham nhũng |
Công văn số 4052/UBND-NC ngày 06/6/2017, 4558/UBND-NC ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh V/v chấp hành chế độ thông tin, báo cáo kết quả công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát và phòng chống tham nhũng |
Thanh tra |
|
x |
UBND tỉnh (Thanh Tra tỉnh tổng hợp) |
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Thanh Tra tỉnh |
38 |
Báo cáo công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát và phòng chống tham nhũng 6 tháng đầu năm |
Công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát và phòng chống tham nhũng |
Công văn số 4052/UBND-NC ngày 06/6/2017, 4558/UBND-NC ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh V/v chấp hành chế độ thông tin, báo cáo kết quả công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát và phòng chống tham nhũng |
thanh tra |
|
x |
UBND tỉnh (Thanh Tra tỉnh tổng hợp) |
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Thanh Tra tỉnh |
39 |
Báo cáo công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát và phòng chống tham nhũng hàng năm |
Công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát và phòng chống tham nhũng |
Công văn số 4052/UBND-NC ngày 06/6/2017, 4558/UBND-NC ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh V/v chấp hành chế độ thông tin, báo cáo kết quả công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát và phòng chống tham nhũng |
Thanh tra |
|
x |
UBND tỉnh (Thanh Tra tỉnh tổng hợp) |
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Thanh Tra tỉnh |
40 |
Báo cáo kết quả triển khai thực hiện chương trình xây dựng nông thôn mới 6 tháng đầu năm |
Tình hình, kết quả triển khai thực hiện chương trình xây dựng nông thôn mới |
Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh V/v quy định chế độ thông tin, báo cáo về tình hình triển khai thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2017-2020 |
Xây dựng nông thôn mới |
|
x |
UBND tỉnh (ban Xây dựng nông thôn mới tổng hợp) |
Sở, ban ngành liên quan |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Ban Xây dựng nông thôn mới |
41 |
Báo cáo kết quả triển khai thực hiện chương trình xây dựng nông thôn mới năm |
Tình hình, kết quả triển khai thực hiện chương trình xây dựng nông thôn mới |
Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh V/v quy định chế độ thông tin, báo cáo về tình hình triển khai thực hiện chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2017-2020 |
Xây dựng nông thôn mới |
|
x |
UBND tỉnh (ban Xây dựng nông thôn mới tổng hợp) |
Ban Xây dựng nông thôn mới |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Ban Xây dựng nông thôn mới |
42 |
Báo cáo kết quả khảo sát lấy ý kiến đánh giá sự hài lòng của người dân đối với cơ quan, cán bộ, công chức, viên chức giải quyết TTHC tại trung tâm hành chính công các cấp và bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã hàng tháng |
Kết quả khảo sát lấy ý kiến đánh giá sự hài lòng của người dân đối với cơ quan, cán bộ, công chức, viên chức giải quyết TTHC tại trung tâm hành chính công các cấp và bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã |
Điều 8 Quyết định số 3093/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về thực hiện lấy ý kiến đánh giá sự hài lòng của người dân đối với cơ quan, cán bộ, công chức, viên chức giải quyết TTHC tại trung tâm hành chính công các cấp và bộ phận tiếp nhận, trả kết quả hiện đại cấp xã |
Cải cách hành chính |
|
x |
UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh tổng hợp) |
Trung tâm HCC tỉnh |
Trung tâm HCC cấp huyện |
UBND cấp xã |
Trung tâm hành chính công tỉnh |
43 |
Báo cáo kết quả triển khai bộ chỉ số đánh giá năng lực cạnh tranh cấp sở, ban, ngành và địa phương thuộc tỉnh Quảng Ninh (DDCI) hàng năm |
Tình hình, kết quả triển khai bộ chỉ số đánh giá năng lực cạnh tranh cấp sở, ban, ngành và địa phương thuộc tỉnh Quảng Ninh (DDCI) |
Mục II Kế hoạch số 5267/KH-UBND ngày 07/9/2015 của UBND tỉnh về triển khai bộ chỉ số đánh giá năng lực cạnh tranh cấp sở, ban, ngành và địa phương thuộc tỉnh Quảng Ninh |
Đầu tư - kinh doanh |
|
x |
UBND tỉnh (Ban Xúc tiến và hỗ trợ đầu tư tổng hợp) |
Sở, ban ngành liên quan |
UBND cấp huyện |
|
Ban Xúc tiến và hỗ trợ đầu tư |
44 |
Báo cáo kết quả triển khai đề án thúc đẩy đầu tư của Việt Nam vào Lào và đề án thúc đẩy đầu tư của Việt Nam vào Campuchia hàng năm |
Tình hình, kết quả triển khai đề án thúc đẩy đầu tư của Việt Nam vào Lào và đề án thúc đẩy đầu tư của Việt Nam vào Campuchia |
Công văn số 714/BXTĐT-XT5 ngày 30/8/2017 của Ban Xúc tiến và hỗ trợ đầu tư về báo cáo kết quả triển khai đề án thúc đẩy đầu tư của Việt Nam vào Lào đến năm 2025 và đề án thúc đẩy đầu tư của Việt Nam vào Campuchia đến năm 2025 |
Hợp tác quốc tế |
|
x |
UBND tỉnh (Ban Xúc tiến và hỗ trợ đầu tư tổng hợp) |
Sở, ban ngành liên quan |
|
|
Ban Xúc tiến và hỗ trợ đầu tư |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA TỈNH (BÁO CÁO CÁ NHÂN/TỔ CHỨC GỬI CƠ QUAN NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 4702/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ninh)
STT |
Tên báo cáo |
Nội dung báo cáo |
Vb quy định báo cáo |
Ngành, lĩnh vực |
Hình thức thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Tên cơ quan/ đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH |
||
BC giấy |
BC qua hệ thống phần mềm |
Cá nhân |
Tổ chức |
|||||||
1 |
Báo cáo tình hình sản xuất vật liệu xây dựng 6 tháng/lần |
Khối lượng kế hoạch, khối lượng thực tế và các lần thay đổi giá bán sản phẩm |
Điều 19 Quyết định số 1770/2016/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của UBND tỉnh về việc quy định về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh |
Vật liệu xây dựng |
x |
|
Sở Xây dựng |
|
Đơn vị sản xuất, cung ứng vật liệu xây dựng, vật tư, máy, thiết bị xây dựng |
Sở Xây dựng |
2 |
Báo cáo hoạt động khai thác, quản lý và sử dụng bãi tắm du lịch 6 tháng/lần |
Tình hình hoạt động khai thác, quản lý và sử dụng bãi tắm du lịch |
Điều 11 Quyết định số 2526/2013/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế quản lý bãi tắm du lịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Du lịch |
x |
|
Sở du lịch |
|
Tổ chức quản lý, khai thác bãi tắm |
Sở du lịch |
Quyết định 4702/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 4702/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Đặng Huy Hậu |
Ngày ban hành: | 01/12/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4702/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Chưa có Video