ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 16 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 05/TTr-SXD ngày 13/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Chi tiết danh mục thủ tục hành chính và quy trình giải quyết nội bộ có các phụ lục kèm theo.
1. Cập nhật và công khai thủ tục hành chính được công bố vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên theo đúng quy định.
2. Niêm yết, công khai theo quy định thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Triển khai thực hiện giải quyết thủ tục hành chính liên quan theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng trên Cổng dịch vụ công quốc gia và Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên theo quy định.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Công thương, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên, Trưởng Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 47/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Phú Yên)
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC được thay thế |
Tên TTHC thay thế |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức và địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.009972 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
- Đối với dự án nhóm A: Không quá 35 ngày - Đối với dự án nhóm B: Không quá 25 ngày - Đối với dự án nhóm C: Không quá 15 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn |
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng. - Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Quy định phân cấp, ủy quyền và phân công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý |
Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương, Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên, Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên; Cơ quan được giao quản lý xây dựng thuộc UBND cấp huyện |
2 |
1.009973 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh |
- Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I và cấp đặc biệt; - Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; - Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn |
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng. - Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Quy định phân cấp, ủy quyền và phân công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý |
Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương; Cơ quan được giao quản lý xây dựng thuộc UBND cấp huyện |
3 |
1.009974 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn |
150.000 đồng/giấy phép |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng. - Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Quy định một số nội dung về cấp Giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên, Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên |
4 |
1.009975 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn |
150.000 đồng/giấy phép |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng. - Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Quy định một số nội dung về cấp Giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên, Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên |
5 |
1.009976 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn |
150.000 đồng/giấy phép |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng. - Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Quy định một số nội dung về cấp Giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên, Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên. |
6 |
1.009977 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn |
15.000 đồng/giấy phép |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng. - Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Quy định một số nội dung về cấp Giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên, Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên |
7 |
1.009978 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn |
15.000 đồng/lần |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng. - Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Quy định một số nội dung về cấp Giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên, Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên |
8 |
1.009979 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn |
15.000 đồng/giấy phép |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng. - Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Quy định một số nội dung về cấp Giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Phú Yên ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng. |
Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên, Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên |
9 |
1.009982 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
55 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn |
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng. |
Sở Xây dựng |
10 |
1.009983 |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
||||||
11 |
1.009928 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III |
||||||
12 |
1.009984 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn |
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng. |
Sở Xây dựng |
13 |
1.009985 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin) |
||||||
14 |
1.009986 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
||||||
15 |
1.009987 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân là người nước ngoài |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề của cá nhân là người nước ngoài hoặc người Việt Nam định cư tại nước ngoài |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn |
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP của Chính phủ |
Sở Xây dựng |
16 |
1.009988 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn |
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng. |
Sở Xây dựng |
17 |
1.009991 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
||||||
18 |
1.009936 |
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III |
||||||
19 |
1.009989 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
- 05 ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ hoặc cấp lại chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ. - 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp khác. |
- Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn |
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng. |
Sở Xây dựng |
20 |
1.009990 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin) |
||||||
21 |
1.011976 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn |
2.000.000 đồng/giấy phép |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng. |
Sở Xây dựng |
22 |
1.011977 |
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn |
2.000.000 đồng/giấy phép |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng. |
Sở Xây dựng |
23 |
1.009994 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn |
150.000 đồng/giấy phép xây dựng công trình, dự án; 75.000 đồng/giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng. - Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Quy định một số nội dung về cấp Giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Phú Yên. |
UBND các huyện, thị xã, thành phố; Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên, Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên |
24 |
1.009995 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn |
150.000 đồng/giấy phép xây dựng công trình, dự án; 75.000 đồng/giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng. - Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Quy định một số nội dung về cấp Giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
UBND các huyện, thị xã, thành phố; Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên, Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên |
|
1.009996 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn |
150.000 đồng/giấy phép xây dựng công trình, dự án; 75.000 đồng/giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng. - Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Quy định một số nội dung về cấp Giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
UBND các huyện, thị xã, thành phố; Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên, Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên |
26 |
1.009997 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn |
15.000 đồng/giấy phép |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng. - Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Quy định một số nội dung về cấp Giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
UBND các huyện, thị xã, thành phố; Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên, Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên |
27 |
1.009998 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn |
15.000 đồng/lần |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng. - Quyết định số 43/2021/QĐ- UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Quy định một số nội dung về cấp Giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
UBND các huyện, thị xã, thành phố; Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên, Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên |
28 |
1.009999 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn |
15.000 đồng/giấy phép |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng. - Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Quy định một số nội dung về cấp Giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
UBND các huyện, thị xã, thành phố; Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên, Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 47/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Phú Yên)
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ (đối với hồ sơ nộp trực tiếp). - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên |
- 32 ngày (Dự án nhóm A) - 22 ngày (Dự án nhóm B) - 12 ngày (Dự án nhóm C) |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo cơ quan |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả, thu lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ (đối với hồ sơ nộp trực tiếp). - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
- 37 ngày (Công trình đặc biệt, cấp I) - 27 ngày (Công trình cấp II, cấp III) - 17 ngày (Công trình còn lại) |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo cơ quan |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả, thu lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ (đối với hồ sơ nộp trực tiếp). - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
17 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo cơ quan |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả, thu lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ (đối với hồ sơ nộp trực tiếp). - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
17 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo cơ quan |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả, thu lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ (đối với hồ sơ nộp trực tiếp). - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
17 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
- Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
|
|
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo cơ quan |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả, thu lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ (đối với hồ sơ nộp trực tiếp). - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
17 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo cơ quan |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả, thu lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ (đối với hồ sơ nộp trực tiếp). - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày làm việc |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
02 ngày làm việc |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo cơ quan |
1/2 ngày làm việc |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả, thu lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ (đối với hồ sơ nộp trực tiếp). - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày làm việc |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
02 ngày làm việc |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo cơ quan |
1/2 ngày làm việc |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả, thu lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
9. Thủ tục Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng - Thời gian giải quyết: 55 ngày
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận. - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
52 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo cơ quan |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả, thu lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
10. Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng - Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận. - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày làm việc |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
07 ngày làm việc |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo cơ quan |
1/2 ngày làm việc |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả, thu lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận. - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
22 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo cơ quan |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả, thu lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
12. Thủ tục Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng - Thời gian giải quyết: 20 ngày
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận. - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
17 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo cơ quan |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyên kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả, thu lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
13. Thủ tục Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng - Thời gian giải quyết: 05 ngày/10 ngày
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ (đối với hồ sơ nộp trực tiếp). - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
02 ngày/07 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo cơ quan |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả, thu lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
14. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài - Thời gian giải quyết: 20 ngày
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ (đối với hồ sơ nộp trực tiếp). - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
17 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo cơ quan |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả, thu lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ (đối với hồ sơ nộp trực tiếp). - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
17 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo cơ quan |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả, thu lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ (đối với hồ sơ nộp trực tiếp). - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
17 ngày đối với công trình và 12 ngày đối với nhà ở riêng lẻ |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo cơ quan |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả, thu lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ (đối với hồ sơ nộp trực tiếp). - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
17 ngày đối với công trình và 12 ngày đối với nhà ở riêng lẻ |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo cơ quan |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả, thu lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nấu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ (đối với hồ sơ nộp trực tiếp). - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
17 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo cơ quan |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả, thu lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ (đối với hồ sơ nộp trực tiếp). - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
17 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo cơ quan |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả, thu lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ (đối với hồ sơ nộp trực tiếp). - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày làm việc |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
02 ngày làm việc |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo cơ quan |
1/2 ngày làm việc |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả, thu lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ (đối với hồ sơ nộp trực tiếp). - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày làm việc |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
02 ngày làm việc |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo cơ quan |
1/2 ngày làm việc |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả, thu lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 47/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên |
Người ký: | Lê Tấn Hổ |
Ngày ban hành: | 16/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên
Chưa có Video