ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4693 /QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 15 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND PHƯỜNG, XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 2872 /TTr-SNV ngày 10 tháng 10 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 5201/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các quận, huyện; UBND các phường, xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND PHƯỜNG, XÃ TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4693/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2018 của UBND thành phố Đà Nẵng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Áp dụng cơ chế một cửa |
Áp dụng cơ chế một cửa liên thông |
Mã số dịch vụ công |
Mã số trong cơ sở dữ liệu quốc gia |
Trang |
I. Lĩnh vực: Hộ tịch |
|
|
|
|||
1 |
Thủ tục đăng ký khai sinh (kể cả trường hợp trẻ em bị bỏ rơi) |
X |
|
001 |
T-DNG-286006-TT |
|
2 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
X |
|
002 |
T-DNG-286011-TT |
|
3 |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
X |
|
003 |
T-DNG-286013-TT |
|
4 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
X |
|
004 |
T-DNG-286014-TT |
|
5 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
X |
|
005 |
T-DNG-286017-TT |
|
6 |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
X |
|
006 |
T-DNG-286021-TT |
|
7 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử |
X |
|
007 |
T-DNG-286027-TT |
|
8 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
X |
|
008 |
T-DNG-286032-TT |
|
9 |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
X |
|
009 |
T-DNG-286039-TT |
|
10 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
X |
|
010 |
T-DNG-286043-TT |
|
11 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
X |
|
011 |
T-DNG-286044-TT |
|
12 |
Thủ tục đăng ký việc giám hộ |
X |
|
012 |
T-DNG-286046-TT |
|
13 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt việc giám hộ |
X |
|
013 |
T-DNG-286047-TT |
|
14 |
Thủ tục đăng ký giám sát việc giám hộ |
X |
|
014 |
Thủ tục mới |
|
15 |
Thủ tục đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
X |
|
015 |
T-DNG-286049-TT |
|
16 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
X |
|
016 |
T-DNG-286051-TT |
|
17 |
Thủ tục thay đổi, cải chính cho người chưa đủ 14 tuổi; bổ sung thông tin hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước |
X |
|
017 |
T-DNG-286052-TT |
|
18 |
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
X |
|
018 |
T-DNG-286054-TT |
|
19 |
Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi |
X |
|
019 |
T-DNG-286056-TT |
|
20 |
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
X |
|
020 |
T-DNG-286057-TT |
|
II. Lĩnh vực: Chứng thực |
|
|
|
|||
1 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
X |
|
021 |
T-DNG-286211-TT |
|
2 |
Thủ tục chứng thực chữ ký (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
X |
|
022 |
T-DNG-286217-TT |
|
3 |
Thủ tục chứng thực di chúc |
X |
|
023 |
T-DNG-286221-TT |
|
4 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
X |
|
024 |
T-DNG-286225-TT |
|
5 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế, văn bản khai nhận di sản thừa kế là đất, tài sản gắn liền với đất chưa có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở nhưng có một trong các loại giấy tờ theo quy định tại Khoản 1,2,3 Điều 100 Luật Đất đai năm 2013 |
X |
|
025 |
T-DNG-286241-TT
|
|
6 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
X |
|
026 |
T-DNG-286243-TT |
|
7 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
X |
|
027 |
T-DNG-286245-TT |
|
8 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
X |
|
028 |
T-DNG-286246-TT |
|
9 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
X |
|
029 |
T-DNG-286247-TT |
|
10 |
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc |
X |
|
030 |
Thủ tục mới |
|
11 |
Thủ tục Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
X |
|
031 |
Thủ tục mới |
|
III. Lĩnh vực: Đất đai và nhà ở |
|
|
|
|||
1 |
Thủ tục xác nhận nguồn gốc đất và thời điểm sử dụng đất khi công dân nộp hồ sơ tại UBND xã (phục vụ cho việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất) |
|
X |
032 |
T-DNG-286251-TT |
|
2 |
Thủ tục xác nhận nguồn gốc đất và thời điểm sử dụng đất khi công dân nộp hồ sơ tại Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai (phục vụ cho việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất) |
|
X |
033 |
T-DNG-286254-TT |
|
3 |
Thủ tục xác nhận tình trạng nhà, đất |
X |
|
034 |
T-DNG-286256-TT |
|
4 |
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai |
X |
|
035 |
T-DNG-286258-TT |
|
5 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận số nhà |
X |
|
036 |
Thủ tục mới |
|
6 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận số nhà |
X |
|
037 |
Thủ tục mới |
|
IV. Lĩnh vực: Giáo dục |
|
|
|
|||
1 |
Thủ tục đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục |
X |
|
038 |
T-DNG-286314-TT |
|
2 |
Thủ tục đăng ký sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục |
X |
|
039 |
T-DNG-286315-TT |
|
3 |
Thủ tục giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục (theo đề nghị chính đáng của tổ chức, cá nhân đứng tên xin thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục) |
X |
|
040 |
T-DNG-286317-TT |
|
V. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|||
1 |
Thủ tục xác nhận diện khó khăn, đói nghèo, tai nạn, bệnh tật |
X |
|
041 |
T-DNG-286007-TT |
|
2 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ xin hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên |
|
X |
042 |
T-DNG-286009-TT |
|
3 |
Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên |
|
X |
043 |
T-DNG-286067-TT |
|
4 |
Thủ tục đề nghị trợ giúp xã hội đột xuất (hỗ trợ lương thực cho hộ gia đình thiếu đói, hỗ trợ người bị thương nặng) |
|
X |
044 |
T-DNG-286117-TT |
|
5 |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP |
|
X |
045 |
T-DNG-286121-TT |
|
6 |
Thủ tục giải quyết hỗ trợ chi phí mai táng cho một số đối tượng được trợ giúp đột xuất theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP |
|
X |
046 |
T-DNG-286122-TT |
|
7 |
Thủ tục hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở đối với đối tượng được trợ giúp đột xuất theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP |
|
X |
047 |
T-DNG-286138-TT |
|
8 |
Thủ tục xác nhận cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi |
X |
|
048 |
T-DNG-286141-TT |
|
9 |
Thủ tục cấp thẻ bảo hiểm y tế cho người mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh kinh tế khó khăn |
X |
|
049 |
Thủ tục mới |
|
10 |
Thủ tục giải quyết hồ sơ tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở trợ giúp xã hội |
|
X |
050 |
Thủ tục mới |
|
11 |
Thủ tục chuyển hồ sơ của đối tượng bảo trợ xã hội khi thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện trong thành phố |
|
X |
051 |
T-DNG-286169-TT |
|
12 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ của đối tượng bảo trợ xã hội khi thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện trong thành phố |
|
X |
052 |
T-DNG-286170-TT |
|
13 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận khuyết tật cho người khuyết tật |
X |
|
053 |
T-DNG-286176-TT |
|
14 |
Thủ tục Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
X |
|
054 |
T-DNG-287745-TT |
|
15 |
Thủ tục hành chính Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
X |
|
055 |
T-DNG-287743-TT |
|
16 |
Xác nhận đối tượng hộ thoát nghèo để miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh viên |
X |
|
056 |
Thủ tục mới |
|
VI. Lĩnh vực: Người có công |
|
|
|
|||
1 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp người tham gia kháng chiến hoặc con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hoá học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt Nam |
|
X |
057 |
T-DNG-286062-TT |
|
2 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
|
X |
058 |
T-DNG-286063-TT |
|
3 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ xét công nhận chế độ hưởng chính sách như thương binh |
|
X |
059 |
T-DNG-286064-TT |
|
4 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ xét công nhận chế độ liệt sĩ |
|
X |
060 |
T-DNG-286083-TT |
|
5 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình |
|
X |
061 |
T-DNG-286092-TT |
|
6 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết chế đội cho gia đình tự quy tập xây dựng mô liệt sĩ trong nghĩa trang gia tộc |
|
X |
062 |
T-DNG-286100-TT |
|
7 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ cấp sổ ưu đãi giáo dục - đào tạo |
|
X |
063 |
T-DNG-286105-TT |
|
8 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết tuất từ trần cho thân nhân Lão thành cách mạng, cán bộ tiền khởi nghĩa, thương binh, bệnh binh có tỷ lệ thượng tật, bệnh tật từ 61% trở lên từ trần |
|
X |
064 |
T-DNG-286108-TT |
|
9 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp khó khăn đột xuất của đối tượng chính sách |
|
X |
065 |
T-DNG-286111-TT |
|
10 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp thường xuyên đối với người có công với cách mạng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh khó khăn theo Quyết định số 14/2009/QĐ-UBND |
|
X |
066 |
T-DNG-286115-TT |
|
11 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP |
|
X |
067 |
T-DNG-286118-TT |
|
12 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ mai táng phí đối với người có công với cách mạng từ trần |
|
X |
068 |
T-DNG-286124-TT |
|
13 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ bảo hiểm y tế đối với người có công với cách mạng |
|
X |
069 |
T-DNG-286130-TT |
|
14 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ Bảo hiểm y tế đối với Cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/CP |
|
X |
070 |
T-DNG-286261-TT |
|
15 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp hàng tháng đối với người có công giúp đỡ cách mạng đang hưởng trợ cấp hàng tháng; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh có tỷ lệ thương tật từ 21% đến 30% đang hưởng trợ cấp hàng tháng thuộc hộ cận nghèo |
|
X |
071 |
T-DNG-286153-TT |
|
16 |
Thủ tục chứng nhận người đảm nhận thờ cúng liệt sĩ |
|
X |
072 |
T-DNG-286181-TT |
|
17 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ tiếp nhận người có công cách mạng vào Trung tâm Phụng dưỡng người có công cách mạng |
|
X |
073 |
T-DNG-286184-TT |
|
18 |
Thủ tục xác nhận giải quyết chính sách đối với Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến |
|
X |
074 |
T-DNG-286191-TT |
|
VII. Lĩnh vực giao thông vận tải |
|
|
|
|||
1 |
Thủ tục cấp phép hành nghề vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô 02 bánh và các loại xe tương tự |
X |
|
075 |
T-DNG-286334-TT |
|
2 |
Thủ tục cấp đổi, cấp lại thẻ hành nghề vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô 02 bánh và các loại xe tương tự |
X |
|
076 |
T-DNG-286337-TT |
|
3 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ cấp phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để thực hiện các hoạt động kinh doanh buôn bán nhỏ (áp dụng đối với các tuyến đường trên 7,5m thuộc quận Ngũ Hành Sơn) |
|
X |
077 |
T-DNG-286341-TT |
|
4 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ cấp phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để cá nhân hoạt động thương mại (áp dụng đối với các tuyến đường trên 7,5m thuộc quận Ngũ Hành Sơn) |
|
X |
078 |
T-DNG-286343-TT |
|
5 |
Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để thực hiện các hoạt động kinh doanh buôn bán (trừ các tuyến đường trên 7,5m thuộc quận Ngũ Hành Sơn) |
X |
|
079 |
Thủ tục mới |
|
6 |
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để cá nhân hoạt động thương mại (trừ các tuyến đường trên 7,5m thuộc quận Ngũ Hành Sơn) |
X |
|
080 |
Thủ tục mới |
|
7 |
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp (trừ các tuyến đường trên 7,5m thuộc quận Ngũ Hành Sơn và các tuyến đường quy định tại Phụ lục I, Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND thuộc quận Hải Châu) |
X |
|
081 |
T-DNG-287740-TT |
|
8 |
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để tập kết vật liệu xây dựng phục vụ việc sửa chữa, xây dựng nhà (trừ các tuyến đường trên 7,5m thuộc quận Ngũ Hành Sơn và các tuyến đường quy định tại Phụ lục I, Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND thuộc quận Hải Châu) |
X |
|
082 |
T-DNG-287741-TT |
|
9 |
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để lắp đặt các công trình phục vụ công cộng; lắp đặt quảng cáo và lắp đặt trạm chờ xe buýt theo tuyến xe buýt được duyệt (trừ các tuyến đường trên 7,5m thuộc quận Ngũ Hành Sơn và các tuyến đường quy định tại Phụ lục I, Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND thuộc quận Hải Châu) |
X |
|
083 |
T-DNG-287735-TT |
|
10 |
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để làm mặt bằng tập kết máy móc, thiết bị, phục vụ thi công các công trình xây dựng (trừ các tuyến đường trên 7,5m thuộc quận Ngũ Hành Sơn và các tuyến đường quy định tại Phụ lục I, Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND thuộc quận Hải Châu) |
X |
|
084 |
T-DNG-287736-TT |
|
11 |
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để tổ chức các hoạt động văn hoá, xã hội, tuyên truyền (trừ các tuyến đường trên 7,5m thuộc quận Ngũ Hành Sơn và các tuyến đường quy định tại Phụ lục I, Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND thuộc quận Hải Châu) |
X |
|
085 |
T-DNG-287737-TT |
|
VIII. Lĩnh vực: Tôn giáo |
|
|
|
|||
1 |
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
X |
|
086 |
Thủ tục mới |
|
2 |
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
X |
|
087 |
Thủ tục mới |
|
3 |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
X |
|
088 |
Thủ tục mới |
|
4 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
X |
|
089 |
Thủ tục mới |
|
5 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
X |
|
090 |
Thủ tục mới |
|
6 |
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
X |
|
091 |
Thủ tục mới |
|
7 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
X |
|
092 |
Thủ tục mới |
|
8 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
X |
|
093 |
Thủ tục mới |
|
9 |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
X |
|
094 |
Thủ tục mới |
|
10 |
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
X |
|
095 |
Thủ tục mới |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 4693/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Số hiệu: | 4693/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký: | Huỳnh Đức Thơ |
Ngày ban hành: | 15/10/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4693/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Chưa có Video