ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4679/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 15 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 2872/TTr-SNV ngày 10 tháng 10 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại các quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 5202/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND QUẬN, HUYỆN TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4679/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục |
Áp dụng cơ chế một của |
Áp dụng cơ chế một cửa liên thông |
Mã số dịch vụ công |
Mã số trong cơ sở dữ liệu quốc gia |
Trang |
I. Lĩnh vực hộ tịch |
||||||
1. |
Thủ tục đăng ký thay đổi, cải chính cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
X |
|
001 |
T-DNG-286242-TT |
16 |
2. |
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
X |
|
002 |
T-DNG-286244-TT |
21 |
3. |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
X |
|
003 |
T-DNG-286446-TT |
25 |
4. |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
X |
|
004 |
T-DNG-286448-TT |
30 |
5. |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
X |
|
005 |
T-DNG-286450-TT |
34 |
6. |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
X |
|
006 |
T-DNG-286453-TT |
38 |
7. |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
X |
|
007 |
T-DNG-286457-TT |
43 |
8. |
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
X |
|
008 |
T-DNG-286502-TT |
50 |
9. |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
X |
|
009 |
T-DNG-286503-TT |
54 |
10. |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
X |
|
010 |
T-DNG-286505-TT |
58 |
11. |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. |
X |
|
011 |
T-DNG-286507-TT |
63 |
12. |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch). |
X |
|
012 |
T-DNG-286509-TT |
68 |
13. |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
X |
|
013 |
T-DNG-286511-TT |
81 |
14. |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
X |
|
014 |
T-DNG-286513-TT |
86 |
15. |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
X |
|
015 |
T-DNG-286514-TT |
91 |
16. |
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
X |
|
016 |
T-DNG-286517-TT |
95 |
II. Lĩnh vực chứng thực |
||||||
1. |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
X |
|
017 |
T-DNG-286048-TT |
99 |
2. |
Thủ tục chứng thực chữ ký |
X |
|
018 |
T-DNG-286050-TT |
100 |
3. |
Thủ tục chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài |
X |
|
019 |
T-DNG-286053-TT |
102 |
4. |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
X |
|
020 |
T-DNG-286055-TT |
104 |
5. |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
X |
|
021 |
T-DNG-286058-TT |
105 |
6. |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
X |
|
022 |
T-DNG-286059-TT |
106 |
7. |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế, văn bản khai nhận di sản thừa kế mà di sản là động sản |
X |
|
023 |
T-DNG-286060-TT |
107 |
8. |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
X |
|
024 |
T-DNG-286061-TT |
109 |
9. |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
X |
|
025 |
Thủ tục mới |
110 |
III. Lĩnh vực đăng ký kinh doanh |
||||||
1. |
Thủ tục đăng ký hộ kinh doanh |
X |
|
026 |
T-DNG-286322-TT |
111 |
2. |
Thủ tục cấp lại giấy phép đăng ký hộ kinh doanh (do bị rách, nát hoặc mất) |
X |
|
027 |
T-DNG-286323-TT |
116 |
3. |
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
X |
|
028 |
T-DNG-286331-TT |
118 |
4. |
Thủ tục thông báo chấm dứt kinh doanh của hộ kinh doanh |
X |
|
029 |
T-DNG-286332-TT |
121 |
5. |
Thủ tục tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh |
X |
|
030 |
T-DNG-286333-TT |
123 |
6. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
X |
|
031 |
T-DNG-286336-TT |
125 |
7. |
Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
X |
|
032 |
T-DNG-286338-TT |
132 |
8. |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung kinh doanh của hợp tác xã (tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện) |
X |
|
033 |
T-DNG-286330-TT |
136 |
9. |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
X |
|
034 |
T-DNG-286344-TT |
143 |
10. |
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung điều lệ, số lượng thành viên, thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên; thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
X |
|
035 |
T-DNG-286346-TT |
148 |
11. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã cho các hợp tác xã được chia, tách, hợp nhất |
X |
|
036 |
T-DNG-286349-TT |
154 |
12. |
Thủ tục đăng ký giải thể tự nguyện hợp tác xã |
X |
|
037 |
T-DNG-286350-TT |
162 |
13. |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (do bị rách, nát hoặc mất) |
X |
|
038 |
T-DNG-286351-TT |
165 |
14. |
Tạm ngừng hoạt động hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
X |
|
039 |
T-DNG-286357-TT |
168 |
15. |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
X |
|
040 |
T-DNG-286358-TT |
171 |
16. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã do bị mất, hư hỏng |
X |
|
041 |
T-DNG-286359-TT |
177 |
17. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
X |
|
042 |
T-DNG-286360-TT |
180 |
18. |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
X |
|
043 |
T-DNG-286366-TT |
183 |
IV. Lĩnh vực thương mại |
||||||
1. |
Cấp mới Giấy phép bán lẻ rượu |
X |
|
044 |
Thủ tục mới |
186 |
2. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
X |
|
045 |
Thủ tục mới |
189 |
3. |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
X |
|
046 |
Thủ tục mới |
192 |
4. |
Cấp mới Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ |
X |
|
047 |
Thủ tục mới |
195 |
5. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ |
X |
|
048 |
Thủ tục mới |
198 |
6. |
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ |
X |
|
049 |
Thủ tục mới |
201 |
7. |
Thủ tục cấp mới và cấp lại do hết hạn Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
X |
|
050 |
T-DNG-286741-TT |
204 |
8. |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
X |
|
051 |
T-DNG-286742-TT |
207 |
9. |
Thủ tục cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá do mất rách, nát, bị cháy, bị tiêu hủy một phần hoặc toàn bộ. |
X |
|
052 |
T-DNG-286743-TT |
208 |
10. |
Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh, cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh do hết hạn |
X |
|
053 |
T-DNG-286738-TT |
209 |
11. |
Thủ tục cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
X |
|
054 |
T-DNG-286739-TT |
212 |
12. |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu nhằm mục đích kinh doanh |
X |
|
055 |
T-DNG-286740-TT |
215 |
13. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
X |
|
056 |
Thủ tục mới |
218 |
14. |
Thủ tục Cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
X |
|
057 |
Thủ tục mới |
221 |
V. Lĩnh vực thủy sản |
||||||
1. |
Đăng ký cấp lần đầu Giấy xác nhận đã đăng ký tàu cá đối với tàu cá dưới 20 CV (áp dụng đối với tàu cá đang mang đăng ký Đà Nẵng chuyển quyền sở hữu) |
X |
|
058 |
T-DNG-287764-TT |
224 |
2. |
Đăng ký cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá dưới 20 CV |
X |
|
059 |
T-DNG-286104-TT |
227 |
3. |
Đăng ký cấp mới giấy phép khai thác thủy sản đối với tàu cá dưới 20 CV trong trường hợp chuyển quyền sở hữu |
X |
|
060 |
T-DNG-286114-TT |
230 |
4. |
Đăng ký gia hạn giấy phép khai thác thủy sản đối với tàu cá dưới 20 CV |
X |
|
061 |
T-DNG-286116-TT |
233 |
5. |
Đăng ký cấp đổi, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản đối với tàu cá dưới 20 CV |
X |
|
062 |
T-DNG-286119-TT |
236 |
VI. Lĩnh vực đất đai |
||||||
1. |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất |
X |
|
063 |
T-DNG-286367-TT |
239 |
2. |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất |
X |
|
064 |
T-DNG-286368-TT |
242 |
3. |
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện |
X |
|
065 |
T-DNG-286110-TT |
245 |
4. |
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
X |
|
066 |
T-DNG-286369-TT |
247 |
VII. Lĩnh vực xây dựng nhà ở và đầu tư xây dựng |
||||||
1. |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
X |
|
067 |
T-DNG-286519-TT |
250 |
2. |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
X |
|
068 |
T-DNG-286564-TT |
253 |
3. |
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
X |
|
069 |
T-DNG-286588-TT |
256 |
4. |
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
X |
|
070 |
T-DNG-286590-TT |
258 |
5. |
Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn |
|
|
|
Thủ tục mới |
260 |
6. |
Thủ tục cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở riêng lẻ |
X |
|
071 |
T-DNG-286625-TT |
269 |
7. |
Thủ tục cấp xác nhận quy hoạch |
X |
|
072 |
T-DNG-286626-TT |
272 |
8. |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình, các dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước |
X |
|
073 |
T-DNG-286627-TT |
274 |
9. |
Thủ tục Thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng đối với dự án đầu tư có vốn nhà nước ngoài ngân sách hoặc dự án đầu tư sử dụng vốn khác |
X |
|
074 |
T-DNG-287761-TT |
279 |
10. |
Thủ tục phê duyệt quyết toán vốn đầu tư công trình hoàn thành |
X |
|
075 |
T-DNG-286640-TT |
283 |
11. |
Thủ tục thẩm định Hồ sơ thiết kế kỹ thuật và dự toán (công trình thiết kế ba bước) hoặc Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và dự toán (công trình thiết kế hai bước) đối với công trình cấp III, IV do quận, huyện quản lý. |
X |
|
076 |
Thủ tục mới |
297 |
12. |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
X |
|
077 |
Thủ tục mới |
301 |
13. |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
X |
|
078 |
Thủ tục mới |
306 |
14. |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
X |
|
079 |
Thủ tục mới |
310 |
VIII. Lĩnh vực Giao thông vận tải |
||||||
1. |
Thủ tục cấp Giấy phép thi công lắp đặt cấp nước cho các hộ dân |
X |
|
080 |
T-DNG-286423-TT |
313 |
2. |
Thủ tục cấp phép thi công lắp đặt công trình ngầm, công trình trên mặt đường bộ đang khai thác |
X |
|
081 |
T-DNG-286427-TT |
317 |
3. |
Thủ tục cấp giấy phép thi công các công trình sửa chữa, cải tạo nâng cấp đường bộ |
X |
|
082 |
T-DNG-286431-TT |
321 |
4. |
Thủ tục cấp giấy phép thi công mở đường ngang đấu nối vào đường chính đang khai thác |
X |
|
083 |
T-DNG-286433-TT |
325 |
5. |
Thủ tục cấp phép thi công các công trình liên quan khác |
X |
|
084 |
T-DNG-286436-TT |
329 |
6. |
Thủ tục cấp phép xử lý các sự cố đột xuất về mặt kỹ thuật của các công trình ngầm như: thông tin liên lạc, cấp nước, thoát nước, cấp điện, cấp ga và các công trình liên quan khác |
X |
|
085 |
T-DNG-286439-TT |
333 |
7. |
Thủ tục đăng ký cấp giấy phép thi công chỉnh trang, gia cố vỉa hè, hạ bó vỉa hè |
X |
|
086 |
T-DNG-286445-TT |
335 |
8. |
Thủ tục cấp giấy phép đấu nối vào hệ thống thoát nước đô thị. |
X |
|
087 |
T-DNG-286456-TT |
338 |
9. |
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để thực hiện các hoạt động kinh doanh buôn bán (áp dụng đối với các tuyến đường trên 7,5m thuộc quận Ngũ Hành Sơn) |
|
X |
088 |
T-DNG-286462-TT |
340 |
10. |
Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để cá nhân hoạt động thương mại (áp dụng đối với các tuyến đường trên 7,5m thuộc quận Ngũ Hành Sơn) |
|
X |
089 |
T-DNG-286466-TT |
343 |
11. |
Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để đỗ xe ô tô con, để xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp (áp dụng đối với các tuyến đường trên 7,5m thuộc quận Ngũ Hành Sơn và các tuyến đường quy định tại Phụ lục I, Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND thuộc quận Hải Châu) |
X |
|
090 |
T-DNG-286469-TT |
346 |
12. |
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để tập kết vật liệu xây dựng phục vụ việc sửa chữa, xây dựng nhà (áp dụng đối với các tuyến đường trên 7,5m thuộc quận Ngũ Hành Sơn và các tuyến đường quy định tại Phụ lục I, Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND thuộc quận Hải Châu) |
X |
|
091 |
T-DNG-286475-TT |
349 |
13. |
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để lắp đặt các công trình phục vụ công cộng; lắp đặt quảng cáo và lắp đặt trạm chờ xe buýt theo tuyến xe buýt được duyệt (áp dụng đối với các tuyến đường trên 7,5 m thuộc quận Ngũ Hành Sơn và các tuyến đường quy định tại Phụ lục I, Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND thuộc quận Hải Châu) |
X |
|
092 |
T-DNG-286489-TT |
352 |
14. |
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để làm mặt bằng tập kết máy móc, thiết bị, phục vụ thi công các công trình xây dựng (áp dụng đối với các tuyến đường trên 7,5m thuộc quận Ngũ Hành Sơn và các tuyến đường quy định tại Phụ lục I, Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND thuộc quận Hải Châu) |
X |
|
093 |
T-DNG-286491-TT |
356 |
15. |
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để tổ chức các hoạt động văn hóa, xã hội, tuyên truyền (áp dụng đối với các tuyến đường trên 7,5m thuộc quận Ngũ Hành Sơn và các tuyến đường quy định tại Phụ lục I, Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND thuộc quận Hải Châu) |
X |
|
094 |
T-DNG-286494-TT |
359 |
IX. Lĩnh vực giáo dục |
||||||
1. |
Thủ tục tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên Mầm Non (cán bộ quản lý), Tiểu học và Trung học cơ sở |
X |
|
095 |
T-DNG-286222-TT |
362 |
2. |
Thủ tục tiếp nhận giáo viên (từ các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND các quận, huyện khác trong địa bàn thành phố) |
X |
|
096 |
T-DNG-286226-TT |
365 |
3. |
Thủ tục cấp phép tổ chức hoạt động dạy thêm học thêm, cấp phép dạy thêm cho cá nhân. |
X |
|
097 |
T-DNG-286755-TT |
366 |
4. |
Thủ tục thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập, tư thục |
X |
|
098 |
T-DNG-286272-TT |
376 |
5. |
Thủ tục sáp nhập, chia tách nhà trường, nhà trẻ dân lập, tư thục |
X |
|
099 |
T-DNG-286276-TT |
377 |
6. |
Thủ tục giải thể trường nhà trường, nhà trẻ tư thục (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập nhà trường, nhà trẻ) |
X |
|
100 |
T-DNG-286279-TT |
379 |
7. |
Thủ tục thành lập trường Tiểu học tư thục |
X |
|
101 |
T-DNG-286281-TT |
380 |
8. |
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục trường Tiểu học tư thục |
X |
|
102 |
T-DNG-286286-TT |
381 |
9. |
Thủ tục giải thể trường Tiểu học tư thục |
X |
|
103 |
T-DNG-286289-TT |
383 |
10. |
Thủ tục thành lập trường Trung học cơ sở tư thục |
X |
|
104 |
T-DNG-286373-TT |
384 |
11. |
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục đối với trường Trung học cơ sở tư thục |
X |
|
105 |
T-DNG-286376-TT |
385 |
12. |
Thủ tục giải thể trường Trung học cơ sở tư thục |
X |
|
106 |
T-DNG-286377-TT |
387 |
13. |
Thủ tục giải quyết thủ tục chuyển trường đi ra ngoài thành phố Đà Nẵng |
X |
|
107 |
T-DNG-286378-TT |
388 |
14. |
Thủ tục giải quyết thủ tục tiếp nhận học sinh đến từ tỉnh, thành phố khác |
X |
|
108 |
T-DNG-286379-TT |
389 |
X. Lĩnh vực hội |
|
|
|
|||
1. |
Thủ tục đăng ký thành lập hội |
X |
|
109 |
T-DNG-286383-TT |
391 |
2. |
Thủ tục đăng ký phê duyệt điều lệ hội |
X |
|
110 |
T-DNG-286066-TT |
404 |
3. |
Thủ tục đăng ký đổi tên hội |
X |
|
111 |
T-DNG-286070-TT |
405 |
4. |
Thủ tục đăng ký chấp thuận giải thể hội |
X |
|
112 |
T-DNG-286075-TT |
406 |
5. |
Thủ tục đăng ký chia tách, sáp nhập, hợp nhất hội |
X |
|
113 |
T-DNG-286085-TT |
407 |
6. |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội |
X |
|
114 |
T-DNG-286089-TT |
408 |
7. |
Thủ tục đăng ký cho phép hội ở phường, xã tổ chức đại hội (đại hội nhiệm kỳ) |
X |
|
115 |
T-DNG-286094-TT |
410 |
8. |
Thủ tục đăng ký cho phép hội ở phường, xã tổ chức đại hội (đại hội bất thường) |
X |
|
116 |
T-DNG-286383-TT |
411 |
XI. Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
|
|
|
|||
1. |
Thủ tục giải quyết hồ sơ xin hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên |
|
X |
117 |
T-DNG-286215-TT |
413 |
2. |
Thủ tục thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên |
|
X |
118 |
T-DNG-286147-TT |
434 |
3. |
Thủ tục đề nghị trợ giúp xã hội đột xuất (hỗ trợ lương thực cho hộ gia đình thiếu đói, hỗ trợ người bị thương nặng) |
|
X |
119 |
T-DNG-286220-TT |
435 |
4. |
Thủ tục giải quyết hỗ trợ kinh phí mai táng đối với đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP |
|
X |
120 |
T-DNG-286160-TT |
440 |
5. |
Thủ tục giải quyết hỗ trợ chi phí mai táng cho một số đối tượng được trợ giúp đột xuất theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP. |
|
X |
121 |
T-DNG-286228-TT |
441 |
6. |
Thủ tục hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở đối với đối tượng được trợ giúp đột xuất theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP |
|
X |
122 |
T-DNG-286269-TT |
444 |
7. |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở trợ giúp xã hội |
|
X |
123 |
Thủ tục mới |
447 |
8. |
Thủ tục chuyển hồ sơ của đối tượng bảo trợ xã hội khi thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện trong thành phố |
|
X |
124 |
T-DNG-286175-TT |
454 |
9. |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ của đối tượng bảo trợ xã hội khi thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện trong thành phố |
|
X |
125 |
T-DNG-286177-TT |
455 |
XII. Lĩnh vực người có công |
|
|
|
|||
1. |
Thủ tục giải quyết trợ cấp cho người tham gia kháng chiến hoặc con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hoá học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt Nam |
|
X |
126 |
T-DNG-286148-TT |
457 |
2. |
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
|
X |
127 |
T-DNG-286157-TT |
463 |
3. |
Thủ tục giải quyết hồ sơ xét công nhận chế độ hưởng chính sách như thương binh |
|
X |
128 |
T-DNG-286167-TT |
471 |
4. |
Thủ tục giải quyết hồ sơ xét công nhận chế độ liệt sĩ |
|
X |
129 |
T-DNG-286190-TT |
475 |
5. |
Thủ tục giải quyết hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình |
|
X |
130 |
T-DNG-286194-TT |
479 |
6. |
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ cho gia đình tự quy tập xây dựng mộ liệt sĩ trong nghĩa trang gia tộc |
|
X |
131 |
T-DNG-286198-TT |
482 |
7. |
Thủ tục giải quyết hồ sơ cấp sổ ưu đãi giáo dục - đào tạo |
|
X |
132 |
T-DNG-286204-TT |
484 |
8. |
Thủ tục giải quyết tuất từ trần cho thân nhân Lão thành cách mạng, cán bộ tiền khởi nghĩa, thương binh, bệnh binh có tỷ lệ thương tật, bệnh tật từ 61 % trở lên từ trần |
|
X |
133 |
T-DNG-286223-TT |
489 |
9. |
Thủ tục giải quyết trợ cấp khó khăn đột xuất của đối tượng chính sách |
|
X |
134 |
T-DNG-286227-TT |
490 |
10. |
Thủ tục giải quyết trợ cấp thường xuyên đối với người có công với cách mạng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh khó khăn theo Quyết định số 14/2009/QĐ-UBND |
|
X |
135 |
T-DNG-286249-TT |
492 |
11. |
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP |
|
X |
136 |
T-DNG-286313-TT |
499 |
12. |
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với người có công với cách mạng từ trần |
|
X |
137 |
T-DNG-286316-TT |
503 |
13. |
Thủ tục cấp mới bảo hiểm y tế đối với người có công với cách mạng |
|
X |
138 |
T-DNG-286318-TT |
506 |
14. |
Thủ tục cấp mới Bảo hiểm y tế đối với Cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/CP |
|
X |
139 |
T-DNG-286320-TT |
508 |
15. |
Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối với người có công giúp đỡ cách mạng đang hưởng trợ cấp hàng tháng; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh có tỷ lệ thương tật từ 21% đến 30% đang hưởng trợ cấp hàng tháng thuộc hộ cận nghèo |
|
X |
140 |
T-DNG-286335-TT |
511 |
16. |
Thủ tục giải quyết hồ sơ mới công nhận người đảm nhận thờ cúng liệt sỹ |
|
X |
141 |
T-DNG-286339-TT |
512 |
17. |
Thủ tục giải quyết hồ sơ tiếp nhận người có công cách mạng vào Trung tâm phụng dưỡng người có công cách mạng |
|
X |
142 |
T-DNG-286352-TT |
516 |
18. |
Thủ tục giải quyết chính sách đối với Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động trong kháng chiến |
|
X |
143 |
T-DNG-286354-TT |
518 |
XIII. Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
1. |
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
X |
|
144 |
Thủ tục mới |
522 |
2. |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
X |
|
145 |
Thủ tục mới |
523 |
3. |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
X |
|
146 |
Thủ tục mới |
526 |
4. |
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
X |
|
147 |
Thủ tục mới |
529 |
5. |
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
X |
|
148 |
Thủ tục mới |
532 |
6. |
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
X |
|
149 |
Thủ tục mới |
535 |
7. |
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
X |
|
150 |
Thủ tục mới |
538 |
8. |
Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
X |
|
151 |
Thủ tục mới |
541 |
XIV. Lĩnh vực Môi trường |
|
|
|
|||
1. |
Thủ tục đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường |
X |
|
152 |
T-DNG-286071-TT |
544 |
2. |
Thủ tục thẩm định Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu |
X |
|
153 |
T-DNG-287758-TT |
549 |
XV. Lĩnh vực Vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
|
||||
1. |
Thủ tục cấp mới và cấp lại do hết hạn Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với hộ sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản |
X |
|
154 |
T-DNG-286019-TT |
558 |
2. |
Thủ tục cấp lại do bị mất, hư hỏng và cấp đổi do có thay đổi hoặc bổ sung giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản |
X |
|
155 |
T-DNG-286023-TT |
564 |
3. |
Thủ tục cấp mới và cấp lại do hết hạn giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống |
X |
|
156 |
T-DNG-286024-TT |
566 |
4. |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống |
X |
|
157 |
T-DNG-286030-TT |
570 |
5. |
Xác nhận bản cam kết đảm bảo an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương |
X |
|
158 |
T-DNG-286033-TT |
573 |
6. |
Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức, cá nhân |
X |
|
159 |
T-DNG-286036-TT |
576 |
7. |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, sản phẩm thực phẩm |
X |
|
160 |
T-DNG-286102-TT |
581 |
XVI. Lĩnh vực Văn hóa, thông tin |
|
|
|
|
|
|
1. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
X |
|
161 |
T-DNG-286569-TT |
584 |
2. |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
X |
|
162 |
T-DNG-286573-TT |
588 |
3. |
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
X |
|
163 |
T-DNG-286575-TT |
592 |
4. |
Thủ tục cấp lại (do rách, nát, hoặc bị mất) giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
X |
|
164 |
T-DNG-286577-TT |
595 |
5. |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
X |
|
165 |
T-DNG-287760-TT |
598 |
XVII. Lĩnh vực Tiền lương |
|
|
|
|
||
|
Thẩm định thang lương, bảng lương cho doanh nghiệp |
X |
|
166 |
Thủ tục mới |
602 |
XVIII. Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành |
|
|
|
|
||
1. |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
X |
|
167 |
Thủ tục mới |
603 |
2. |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
X |
|
168 |
Thủ tục mới |
604 |
Quyết định 4679/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại các quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Số hiệu: | 4679/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký: | Huỳnh Đức Thơ |
Ngày ban hành: | 15/10/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4679/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại các quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Chưa có Video