ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4665/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 09 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 93/2019/NĐ-CP NGÀY 25/11/2019 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG CỦA QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 136/2024/NĐ-CP NGÀY 23/10/2024 CỦA CHÍNH PHỦ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 93/2019/NĐ-CP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
Căn cứ Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ : số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;
Căn cứ Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP;
Theo đề xuất của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3111/TTr-SNV ngày 03/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện tổ chức thực hiện công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính theo quy định.
2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ ban hành quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/12/2024.
Bãi bỏ 09 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố đã được công bố tại phần IV mục A của Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ trên địa bàn thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Quyết định số 1534/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố, gồm: Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ; Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ; Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi bổ sung) quỹ; Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ; Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi tạm đình chỉ hoạt động; Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ; Thủ tục đổi tên quỹ; Thủ tục quỹ tự giải thể.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 93/2019/NĐ-CP NGÀY 25/11/2019 CỦA CHÍNH
PHỦ VỀ TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG CỦA QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ
136/2024/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ
93/2019/NĐ-CP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 4665/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (07 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm nhận hồ sơ và trả kết quả |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
||
Sở Nội vụ |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích |
|||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
45 ngày |
15 ngày |
Sở Nội vụ |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và Trả kết quả |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP. - Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
2 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
45 ngày |
15 ngày |
Sở Nội vụ |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và Trả kết quả |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP. - Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
3 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
45 ngày |
15 ngày |
Sở Nội vụ |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và Trả kết quả |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP. - Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
45 ngày |
15 ngày |
Sở Nội vụ |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và Trả kết quả |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP. - Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
5 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
45 ngày |
15 ngày |
Sở Nội vụ |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và Trả kết quả |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP. - Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
6 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
45 ngày |
15 ngày |
Sở Nội vụ |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và Trả kết quả |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP. - Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
7 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
45 ngày |
15 ngày |
Sở Nội vụ |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và Trả kết quả |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP. - Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (07 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm nhận hồ sơ và trả kết quả |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
|
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
60 ngày |
UBND cấp huyện |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP. - Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
2 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
60 ngày |
UBND cấp huyện |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP. - Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
3 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
60 ngày |
UBND cấp huyện |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP. - Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
60 ngày |
UBND cấp huyện |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP. - Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
5 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
60 ngày |
UBND cấp huyện |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP. - Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
6 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
60 ngày |
UBND cấp huyện |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP. - Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
7 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
60 ngày |
UBND cấp huyện |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP. - Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
Quyết định 4665/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 93/2019/NĐ-CP tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và Nghị định 136/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 93/2019/NĐ-CP trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Số hiệu: | 4665/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng |
Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 09/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4665/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 93/2019/NĐ-CP tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và Nghị định 136/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 93/2019/NĐ-CP trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Chưa có Video