ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4647/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 25 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI/BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2589/QĐ-BTC ngày 31/10/2024 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đất đai và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 6977/TTr-STC ngày 22 tháng 11 năm 2024 .
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành và 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo)[1].
Điều 2. Giao Sở Tài chính xây dựng 02 quy trình nội bộ thủ tục hành chí nh ban hành mới: (1) Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (cấp huyện); (2) Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư; Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới: (1)Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ; (2) Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (cấp tỉnh), gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử trước ngày 05/12/2024.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH/BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA
SỞ TÀI CHÍNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4647/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Quản lý công sản |
|||||
1 |
Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (1.012994.H56) |
30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ |
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 28 Đại lộ Lê Lợi, Phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa) đối với người sử dụng đất quy định tại khoản 1, 2, 5, 6 và 7 Điều 4 Luật Đất đai 2024 - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện đối với người sử dụng đất quy định tại khoản 3 và khoản 4 Điều 4 Luật Đất đai 2024 Địa chỉ trực tuyến: https: // dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần) |
Không |
- Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất. |
2 |
Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường họp được bố trí tái định cư (1.012995.H56) |
- Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các khu vực không phải là các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn - Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. (Thời gian trên không bao gồm thời gian giải quyết của cơ quan có chức năng quản lý đất đai về xác định giá đất cụ thể theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan có thần quyền về khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan thuế về xác định đơn giá thuê đất, số tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp, miễn, giảm, ghi nợ tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, phí, lệ phí theo quy định; Thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). (Cùng với thời hạn cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của mục c thủ tục “Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân” 1.012771.H56) |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện. Địa chỉ trực tuyến: https: //dichvucong.thanhhoagov.vn (một phần) |
Không |
- Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất. |
3 |
Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ (1.012996.H56) |
01 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện tại UBND cấp huyện Địa chỉ trực tuyến: https: // dichvucong.thanhhoa.gov. vn (một phần) |
Không |
- Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất. |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
- Bãi bỏ 03 TTHC tại Quyết định số 3859/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa.
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
3.000019.000.00.00.H56 |
Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế |
- Luật Đất đai 2024; - Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất. |
2 |
1.005413.000.00.00.H56 |
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động |
- Luật Đất đai 2024; - Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất. |
3 |
3.000020.000.00.00.H56 |
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế |
- Luật Đất đai 2024; - Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất. |
[1] Tra cứu nội dung thủ tục hành chính tại Cổng dịch vụ công quốc gia, địa chỉ: https ://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc -tthc-thu-tuc-hanh-chinh.htm
Quyết định 4647/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 4647/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Nguyễn Văn Thi |
Ngày ban hành: | 25/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4647/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa
Chưa có Video