ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 464/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 07 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ngành; Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
A. Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh |
25 ngày làm việc; trong đó: - Sở Nội vụ: 15 ngày; - Văn phòng UBND tỉnh: 10 ngày. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ; Địa chỉ: Phường Tân Dân - Thành phố Việt Trì - Tỉnh Phú Thọ. |
Không thu |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Phú Thọ. |
2 |
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh; |
25 ngày làm việc; trong đó: - Sở Nội vụ: 15 ngày; - Văn phòng UBND tỉnh: 10 ngày. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ; Địa chỉ: Phường Tân Dân - Thành phố Việt Trì - Tỉnh Phú Thọ. |
Không thu |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Phú Thọ. |
3 |
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh |
25 ngày làm việc; trong đó: - Sở Nội vụ: 15 ngày; - Văn phòng UBND tỉnh: 10 ngày. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ; Địa chỉ: Phường Tân Dân - Thành phố Việt Trì - Tỉnh Phú Thọ. |
Không thu |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Phú Thọ. |
4 |
Tặng danh hiệu "Tập thể lao động xuất sắc" |
25 ngày làm việc; trong đó: - Sở Nội vụ: 15 ngày; - Văn phòng UBND tỉnh: 10 ngày. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ; Địa chỉ: Phường Tân Dân - Thành phố Việt Trì - Tỉnh Phú Thọ. |
Không thu |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Phú Thọ. |
5 |
Tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
25 ngày làm việc; trong đó: - Sở Nội vụ: 15 ngày; - Văn phòng UBND tỉnh: 10 ngày. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ; Địa chỉ: Phường Tân Dân - Thành phố Việt Trì - Tỉnh Phú Thọ. |
Không thu |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, KT; - Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Phú Thọ. |
6 |
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
25 ngày làm việc; trong đó: - Sở Nội vụ: 15 ngày; - Văn phòng UBND tỉnh: 10 ngày. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ; Địa chỉ: Phường Tân Dân - Thành phố Việt Trì - Tỉnh Phú Thọ. |
Không thu |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Phú Thọ. |
7 |
Tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất |
25 ngày làm việc; trong đó: - Sở Nội vụ: 15 ngày; - Văn phòng UBND tỉnh: 10 ngày. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ; Địa chỉ: Phường Tân Dân - Thành phố Việt Trì - Tỉnh Phú Thọ. |
Không thu |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, KT; - Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Phú Thọ. |
8 |
Tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình |
25 ngày làm việc; trong đó: - Sở Nội vụ: 15 ngày; - Văn phòng UBND tỉnh: 10 ngày. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ; Địa chỉ: Phường Tân Dân - Thành phố Việt Trì - Tỉnh Phú Thọ. |
Không thu |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Phú Thọ. |
9 |
Tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại |
25 ngày làm việc; trong đó: - Sở Nội vụ: 15 ngày; - Văn phòng UBND tỉnh: 10 ngày. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ; Địa chỉ: Phường Tân Dân - Thành phố Việt Trì - Tỉnh Phú Thọ. |
Không thu |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Phú Thọ. |
B. Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
20 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Không thu |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
2 |
Tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” |
20 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Không thu |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
3 |
Tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở" |
20 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Không thu |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
4 |
Tặng danh hiệu “lao động tiên tiến” |
20 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Không thu |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
5 |
Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
20 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Không thu |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
6 |
Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
20 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Không thu |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
7 |
Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
20 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Không thu |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
8 |
Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
20 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Không thu |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
C. Danh mục thủ tục hành chính cấp xã:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
20 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Không thu |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
2 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
10 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Không thu |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
3 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
10 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Không thu |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
4 |
Công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa. |
10 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Không thu |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
5 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. |
20 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Không thu |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
Quyết định 464/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: | 464/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký: | Bùi Minh Châu |
Ngày ban hành: | 07/03/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 464/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã tỉnh Phú Thọ
Chưa có Video