ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 459/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 22 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thôn g trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Trang |
1 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng |
Kiểm lâm |
4-7 |
Thủ tục: Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng
a) Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Sử dụng và Phát triển rừng |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển Công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định, trong thời hạn 03 ngày làm việc tham mưu văn bản thông báo cho chủ đầu tư dự án và nêu rõ lý do, chuyển Lãnh đạo phòng. - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ và hợp lệ, thực hiện xác minh, tổ chức thẩm định Phương án hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng. Tham mưu cho Sở trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng, chuyển Lãnh đạo Phòng. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
05 ngày làm việc |
Bước 6 |
Duyệt nội dung văn bản, trình Lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Duyệt nội dung văn bản, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Phê duyệt Tờ trình, chuyển Văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh hoặc chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 11 |
Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 12 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 13 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng |
Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày làm việc |
Bước 14 |
Duyệt nội dung, thể thức, chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 15 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 16 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 17 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 18 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
12 ngày làm việc |
b) Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành chủ quản
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Sử dụng và Phát triển rừng |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển Công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định, trong thời hạn 03 ngày làm việc tham mưu văn bản thông báo cho chủ đầu tư dự án và nêu rõ lý do, chuyển Lãnh đạo phòng. - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ và hợp lệ, thực hiện xác minh, tổ chức thẩm định Phương án hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng; + Trường hợp không phải lấy ý kiến của bộ, ngành chủ quản: tham mưu cho Sở trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng, chuyển Lãnh đạo Phòng. + Trường hợp phải lấy ý kiến của bộ, ngành chủ quản: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, tham mưu cho Sở trình Ủy ban nhân dân tỉnh lấy ý kiến của bộ, ngành chủ quản. Sau khi nhận được ý kiến của bộ, ngành chủ quản Tham mưu cho Sở trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng, chuyển Lãnh đạo Phòng. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
13 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét nội dung, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Phê duyệt văn bản, chuyển Văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh hoặc chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 11 |
Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 12 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 13 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng |
Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày làm việc |
Bước 14 |
Duyệt nội dung, thể thức văn bản, chuyển Lãnh đạo Văn phòng |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 15 |
Duyệt nội dung, thể thức văn bản, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 16 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 17 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 18 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày làm việc |
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu: | 459/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký: | Nguyễn Đăng Bình |
Ngày ban hành: | 22/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
Chưa có Video