ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 08 tháng 01 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2967/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2596/TTr-SYT ngày 20 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 18 (Mười tám) quy trình nội bộ thủ tục hành chính Lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Y tế xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Sở Y tế lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/QĐ- UBND ngày 08/01/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố TTHC |
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
|
1 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng |
QĐ 2967/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 |
2 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng |
QĐ 2967/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 |
3 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng |
QĐ 2967/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 |
4 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý |
QĐ 2967/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 |
5 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý |
QĐ 2967/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 |
6 |
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh |
QĐ 2967/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 |
7 |
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà |
QĐ 2967/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 |
8 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
QĐ 2967/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 |
9 |
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
QĐ 2967/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 |
10 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
QĐ 2967/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 |
11 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
QĐ 2967/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 |
12 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
QĐ 2967/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 |
13 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
QĐ 2967/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 |
14 |
Công bố cơ sở y tế đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế |
QĐ 2967/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 |
15 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động |
QĐ 2967/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 |
16 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
QĐ 2967/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 |
17 |
Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
QĐ 2967/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 |
18 |
Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
QĐ 2967/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
1. Tên TTHC: Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
CCVC tiếp nhận hồ sơ |
Cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 |
Tổ chức khám đánh giá cho người đăng ký điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
Bộ phận chuyên môn |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ |
|
Bước 3 |
Tiếp nhận trường hợp đủ điều kiện tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện hoặc không tiếp nhận |
Bộ phận chuyên môn |
Ngay sau khi tổ chức đánh giá |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
CCVC tiếp nhận hồ sơ |
Ngay khi có kết quả đánh giá |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Thực hiện ngay khi cá nhân đến nộp hồ sơ |
2. Tên TTHC: Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
CCVC tiếp nhận hồ sơ |
Cơ sở quản lý nghiện các chất dạng thuốc phiện |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 |
Tổ chức khám đánh giá cho người đăng ký điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
Bộ phận chuyên môn |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ |
|
Bước 3 |
Tiếp nhận trường hợp đủ điều kiện tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện hoặc không tiếp nhận |
Bộ phận chuyên môn |
Ngay sau khi tổ chức đánh giá |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
CCVC tiếp nhận hồ sơ |
Ngay khi có kết quả đánh giá |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Thực hiện ngay khi cá nhân đến nộp hồ sơ |
3. Tên TTHC: Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
CCVC tiếp nhận hồ sơ |
Cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 |
Lập bản tóm tắt bệnh án điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trình người đứng đầu cơ sở ký duyệt |
Bộ phận chuyên môn |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ |
|
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
CCVC tiếp nhận hồ sơ |
Ngay khi có bản tóm tắt bệnh án |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Thực hiện ngay khi cá nhân đến nộp hồ sơ |
4. Tên TTHC: Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
CCVC tiếp nhận hồ sơ |
Cơ sở quản lý nghiện các chất dạng thuốc phiện |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 |
Lập bản tóm tắt bệnh án điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trình người đứng đầu cơ sở ký duyệt |
Bộ phận chuyên môn |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ |
|
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
CCVC tiếp nhận hồ sơ |
Ngay khi có bản tóm tắt bệnh án |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Thực hiện ngay khi cá nhân đến nộp hồ sơ |
5. Tên TTHC: Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
CCVC tiếp nhận hồ sơ |
Cơ sở quản lý nghiện các chất dạng thuốc phiện |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 |
Lập bản tóm tắt bệnh án điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trình người đứng đầu cơ sở ký duyệt |
Bộ phận chuyên môn |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ |
|
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
CCVC tiếp nhận hồ sơ |
Ngay khi có bản tóm tắt bệnh án |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Thực hiện ngay khi cá nhân đến nộp hồ sơ |
6. Tên TTHC: Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
CCVC tiếp nhận hồ sơ |
Cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 |
Bác sĩ điều trị xác nhận đơn đề nghị và kê đơn thuốc giao cho nhân viên cấp phát thuốc |
Bộ phận chuyên môn |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ |
|
Bước 3 |
Nhân viên cấp phát thuốc căn cứ vào đơn thuốc của Bác sĩ giao đúng số lượng và phiếu theo dõi cho nhân viên giao thuốc |
Bộ phận chuyên môn |
Ngay khi có đơn thuốc của bác sĩ |
|
Bước 4 |
Nhân viên giao thuốc cho người bệnh uống và ký vào phiếu theo dõi cùng người bệnh |
Bộ phận chuyên môn |
Ngay khi nhận được thuốc và phiếu theo dõi |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Thực hiện ngay khi cá nhân đến nộp hồ sơ |
7. Tên TTHC: Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
CCVC tiếp nhận hồ sơ |
Cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 |
Bác sĩ điều trị xác nhận đơn đề nghị và kê đơn thuốc giao cho nhân viên cấp phát thuốc |
Bộ phận chuyên môn |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ |
|
Bước 3 |
Nhân viên cấp phát thuốc căn cứ vào đơn thuốc của Bác sĩ giao đúng số lượng và phiếu theo dõi cho nhân viên giao thuốc |
Bộ phận chuyên môn |
Ngay khi có đơn thuốc của bác sĩ |
|
Bước 4 |
Nhân viên giao thuốc cho người bệnh uống và ký vào phiếu theo dõi cùng người bệnh |
Bộ phận chuyên môn |
Ngay khi nhận được thuốc và phiếu theo dõi |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Thực hiện ngay khi cá nhân đến nộp hồ sơ |
8. Tên TTHC: Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
CCVC tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
0,5 |
Bước 2 |
Tham mưu lãnh đạo ra quyết định cấp thẻ theo danh sách |
Bộ phận chuyên môn |
07 |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo phê duyệt quyết định cấp thẻ |
Lãnh đạo |
02 |
|
Bước 4 |
Nhận kết quả và trả kết quả |
CCVC tiếp nhận hồ sơ |
0,5 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 |
Tổng thời gian của TTHC: 17 ngày làm việc (trong đó: Công an cấp xã 07 ngày làm việc, Trung tâm kiểm soát bệnh tật 10 ngày làm việc)
9. Tên TTHC: Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng lại thẻ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
CCVC tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
0,5 |
Bước 2 |
Lập danh sách Trình lãnh đạo ra quyết định cấp lại thẻ |
Bộ phận chuyên môn |
02 |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo xem xét ra quyết định cấp |
Lãnh đạo |
02 |
|
Bước 4 |
Nhận kết quả từ lãnh đạo và trả kết quả |
CCVC tiếp nhận hồ sơ |
0,5 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 |
* Thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
10. Tên TTHC: Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm PVHCC |
0,5 |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
02 |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận tiếp nhận |
Lãnh đạo Sở |
01 |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm PVHCC |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
05 |
11. Tên thủ tục: Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
02 |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận tiếp nhận |
Lãnh đạo Sở |
01 |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
05 |
12. Tên thủ tục: Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
02 |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận tiếp nhận |
Lãnh đạo Sở |
01 |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
05 |
13. Tên thủ tục: Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
02 |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận tiếp nhận |
Lãnh đạo Sở |
01 |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
05 |
14. Tên TTHC: Công bố cơ sở y tế đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
24 |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
02 |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận tiếp nhận |
Lãnh đạo Sở |
02 |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
30 |
15. Tên TTHC: Công bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
24 |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
02 |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận tiếp nhận |
Lãnh đạo Sở |
02 |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
30 |
16. Tên TTHC: Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
04 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận tiếp nhận |
Lãnh đạo Sở |
01 giờ |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
01 ngày |
17. Tên TTHC: Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
04 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận tiếp nhận |
Lãnh đạo Sở |
01 giờ |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
01 ngày |
18. Tên TTHC: Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
12 |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận tiếp nhận |
Lãnh đạo Sở |
01 |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
15 |
Quyết định 45/QĐ-UBND năm 2020 quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 45/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 08/01/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 45/QĐ-UBND năm 2020 quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
Chưa có Video