ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4415/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 20 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 – 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 3472/TTr-SGDĐT ngày 13 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG, KHÔNG LIÊN
THÔNG CẤP HUYỆN, CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4415/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Bộ phận Một cửa huyện/thị xã/thành phố (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa huyện/thị xã/thành phố) |
||||
1.012965.H08 |
10 ngày làm việc và 20 ngày |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Giáo dục và Đào tạo thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ: 01 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên kiểm tra hồ sơ và thông báo kế hoạch thẩm định thực tế: 04 ngày làm việc 2.3. Chuyên viên giải quyết hồ sơ được phân công, tổng hợp, trình lãnh đạo phòng: 20 ngày |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo: 04 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 3919/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 |
|
1.012966.H08 |
07 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Giáo dục và Đào tạo thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ: 01 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết hồ sơ được phân công, tổng hợp, trình lãnh đạo phòng: 04 ngày làm việc. |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo: 01 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 3919/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 |
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại 1.012970.H08 |
7 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Giáo dục và Đào tạo thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ: 01 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết hồ sơ được phân công, tổng hợp, trình lãnh đạo phòng: 03 ngày làm việc. |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo: 02 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 3919/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 |
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng 1.012969.H08 |
Đối với trung tâm tư thục: 10 ngày làm việc và 10 này |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Giáo dục và Đào tạo thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ: 01 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên kiểm tra hồ sơ và thông báo kế hoạch thẩm định thực tế: 04 ngày làm việc 2.3. Chuyên viên giải quyết hồ sơ được phân công, tổng hợp, trình lãnh đạo phòng: 10 ngày |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo: 04 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 3919/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 |
|
Đối với thành lập trung tâm công lập: 10 ngày làm việc và 10 ngày |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Giáo dục và Đào tạo thẩm định hồ sơ giải quyết, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo phân công giải quyết hồ sơ: 01 ngày làm việc 2.2. Chuyên viên giải quyết: 12 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo thông qua kết quả: 01 ngày làm việc. 2.4. Văn thư vào sổ, chuyển Tờ trình và hồ sơ Văn phòng UBND cấp huyện: 01 ngày làm việc. |
UBND cấp huyện: 04 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 3919/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 |
||
Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng 3.000307.H08 |
Đối với trung tâm tư thục: 10 ngày làm việc và 10 ngày |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Giáo dục và Đào tạo thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ: 01 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên kiểm tra hồ sơ và thông báo kế hoạch thẩm định thực tế: 04 ngày làm việc 2.3. Chuyên viên giải quyết hồ sơ được phân công, tổng hợp, trình lãnh đạo phòng: 10 ngày |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo: 04 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 3919/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 |
|
Đối với sáp nhập, chia, tách trung tâm công lập:10 ngày làm việc và 10 ngày |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Giáo dục và Đào tạo thẩm định hồ sơ giải quyết, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo phân công giải quyết hồ sơ: 01 ngày làm việc 2.2. Chuyên viên giải quyết: 12 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo thông qua kết quả: 01 ngày làm việc. 2.4. Văn thư vào sổ, chuyển Tờ trình và hồ sơ Văn phòng UBND cấp huyện: 01 ngày làm việc. |
UBND cấp huyện: 04 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 3919/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 |
||
Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) 3.000308.H08 |
Đối với trung tâm tư thục: 10 ngày làm việc và 15 ngày |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Giáo dục và Đào tạo thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ: 01 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên kiểm tra hồ sơ và thông báo kế hoạch thẩm định thực tế: 04 ngày làm việc 2.3. Chuyên viên giải quyết hồ sơ được phân công, tổng hợp, trình lãnh đạo phòng: 15 ngày |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo: 04 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 3919/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 |
|
Đối với giải thể trung tâm học tập cộng đồng công lập: 05 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Giáo dục và Đào tạo thẩm định hồ sơ giải quyết, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo phân công giải quyết hồ sơ: 1/2 ngày làm việc 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày làm việc 2.3. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo thông qua kết quả: 1/2 ngày làm việc. 2.4. Văn thư vào sổ, chuyển Tờ trình và hồ sơ Văn phòng UBND cấp huyện: 1/2 ngày làm việc. |
UBND cấp huyện: 01 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 3919/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 |
||
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ 1.012961.H08 |
10 ngày làm việc và 15 ngày |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Giáo dục và Đào tạo thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ: 01 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên kiểm tra hồ sơ và thông báo kế hoạch thẩm định thực tế: 04 ngày làm việc 2.3. Chuyên viên giải quyết hồ sơ được phân công, tổng hợp, trình lãnh đạo phòng: 15 ngày |
UBND cấp huyện: 04 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 3919/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 |
|
1.012962.H08 |
10 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Giáo dục và Đào tạo thẩm định hồ sơ giải quyết, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo phân công giải quyết hồ sơ: 01 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết: 04 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo thông qua kết quả: 02 ngày. |
UBND cấp huyện: 02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 3919/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 |
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học 1.012963.H08 |
10 ngày làm việc và 15 ngày |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Giáo dục và Đào tạo thẩm định hồ sơ giải quyết, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo phân công giải quyết hồ sơ: 01 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Văn thư vào sổ, chuyển Tờ trình và hồ sơ Văn phòng UBND cấp huyện: 01 ngày. |
UBND cấp huyện: 04 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 3919/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 |
|
1.012964.H08 |
10 ngày làm việc và 20 ngày |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Giáo dục và Đào tạo thẩm định hồ sơ giải quyết, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo phân công giải quyết hồ sơ: 01 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết: 21 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo thông qua kết quả: 02 ngày. 2.4. Văn thư vào sổ, chuyển Tờ trình và hồ sơ Văn phòng UBND cấp huyện: 01 ngày. |
UBND cấp huyện: 04 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 3919/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 |
|
1.012967.H08 |
10 ngày làm việc và 20 ngày |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Giáo dục và Đào tạo thẩm định hồ sơ giải quyết, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo phân công giải quyết hồ sơ: 01 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết: 21 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo thông qua kết quả: 02 ngày. 2.4. Văn thư vào sổ, chuyển Tờ trình và hồ sơ Văn phòng UBND cấp huyện: 01 ngày. |
UBND cấp huyện: 04 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 3919/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 |
|
1.012968.H08 |
20 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Giáo dục và Đào tạo thẩm định hồ sơ giải quyết, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo phân công giải quyết hồ sơ: 01 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo thông qua kết quả: 02 ngày 2.4. Văn thư vào sổ, chuyển Tờ trình và hồ sơ Văn phòng UBND cấp huyện: 01 ngày. |
UBND cấp huyện: 02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 3919/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 |
|
3.000309.000.00.00.H08 |
10 ngày làm việc và 20 ngày |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Giáo dục và Đào tạo thẩm định hồ sơ giải quyết, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo phân công giải quyết hồ sơ: 01 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết: 22 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo thông qua kết quả: 01 ngày 2.4. Văn thư vào sổ, chuyển Tờ trình và hồ sơ Văn phòng UBND cấp huyện: 01 ngày. |
UBND cấp huyện: 04 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 3919/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 |
|
|
Tổng cộng: 13 TTHC |
|
|
|
|
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG, KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP XÃ (05 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập 1.012971.H08 |
Đối với thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập công lập 10 ngày làm việc và 10 ngày |
01 ngày làm việc |
Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ, giải quyết chuyển đến Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc cấp huyện |
Quyết định số 3919/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 |
|
2,5 ngày làm việc |
Bước 2. Phòng Giáo dục và Đào tạo thẩm định hồ sơ giải quyết, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo phân công giải quyết hồ sơ: 1/4 ngày làm việc 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo thông qua kết quả: 1/4 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt Văn bản: ½ ngày làm việc 2.5. Văn thư vào số chuyển kết quả đến UBND cấp xã: 1/2 ngày làm việc |
||||
1,5 ngày làm việc |
Bước 3. Kể từ ngày có ý kiến thống nhất của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Công chức cấp xã tham mưu Chủ tịch UBND cấp xã văn bản đề nghị Phòng Giáo dục và Đào tạo kiểm tra thực tế việc đáp ứng các điều kiện thành lập. |
||||
10 ngày |
Bước 4. Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức kiểm tra trên thực tế và có ý kiến bằng văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp xã về việc cơ sở giáo dục mầm non độc lập đủ hay không đủ điều kiện thành lập. |
||||
4,5 ngày làm việc |
Bước 5. Kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Phòng Giáo dục và Đào tạo, Công chức cấp xã tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định việc thành lập cơ sở giáo dục mầm non |
||||
1/2 ngày làm việc |
Bước 6. Văn thư Một cửa cấp xã vào sổ, trả kết quả cho công dân |
|
|||
Đối với cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục 10 ngày làm việc và 10 ngày |
1,5 ngày làm việc |
Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Công chức cấp xã giải quyết |
Quyết định số 3919/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 |
||
4,5 ngày làm việc |
Bước 2. 2.1. Công chức cấp xã giải quyết: 3,5 ngày làm việc. 2.2. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt Văn bản: ½ ngày làm việc 2.5. Văn thư vào số chuyển kết quả đến Phòng Giáo dục và Đào tạo: 1/2 ngày làm việc |
||||
10 ngày |
Bước 3. Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức kiểm tra trên thực tế và có ý kiến bằng văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp xã về việc cơ sở giáo dục mầm non độc lập đủ hay không đủ điều kiện thành lập. |
||||
4,5 ngày làm việc |
Bước 4. Kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Phòng Giáo dục và Đào tạo, Công chức cấp xã tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định việc thành lập cơ sở giáo dục mầm non |
|
|||
1/2 ngày làm việc |
Bước 5. Văn thư Một cửa cấp xã vào sổ, trả kết quả cho công dân |
|
|||
Sáp nhập, chia tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập 1.012973.H08 |
Đối với cơ sở giáo dục mầm non độc lập công lập 05 ngày làm việc và 10 ngày |
1/2 ngày làm việc |
Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ, giải quyết chuyển đến Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc cấp huyện |
Quyết định số 3919/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 |
|
10 ngày |
Bước 2. Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức kiểm tra trên thực tế và có ý kiến bằng văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp xã về việc cơ sở giáo dục mầm non độc lập đủ hay không đủ điều kiện giải thể. |
||||
4,5 ngày làm việc |
Bước 3. Kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Phòng Giáo dục và Đào tạo, Công chức cấp xã tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định việc sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập. |
||||
1/2 ngày làm việc |
Bước 4. Văn thư Một cửa cấp xã vào sổ, trả kết quả cho công dân |
|
|||
Đối với cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục 10 ngày làm việc và 10 ngày |
1/2 ngày làm việc |
Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Công chức cấp xã |
Quyết định số 3919/QĐ- UBND ngày 12/11/2024 |
||
4,5 ngày làm việc |
Bước 2. 2.1. Công chức cấp xã giải quyết: 3,5 ngày làm việc. 2.2. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt Văn bản: ½ ngày làm việc 2.5. Văn thư vào số chuyển kết quả đến Phòng Giáo dục và Đào tạo: 1/2 ngày làm việc |
||||
10 ngày |
Bước 3. Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức kiểm tra trên thực tế và có ý kiến bằng văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp xã về việc cơ sở giáo dục mầm non độc lập đủ hay không đủ điều kiện sáp nhập, chia, tách. |
||||
04 ngày làm việc |
Bước 4. Kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Phòng Giáo dục và Đào tạo, Công chức cấp xã tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định việc sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non |
||||
1/2 ngày làm việc |
Bước 5. Văn thư Một cửa cấp xã vào sổ, trả kết quả cho công dân |
|
|||
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|
|
|
TT |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết |
(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày) |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Bộ phận Một cửa xã/phường/thị trấn (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo UBND xã/phường/thị trấn (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện/cấp xã) |
||||
Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại 1.012972.H08 |
07 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Công chức cấp xã giải quyết: 05 ngày làm việc |
1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 3919/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 |
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) 1.012974.H08 |
10 ngày |
1/2 ngày |
Công chức cấp xã giải quyết: 08 ngày |
1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 3919/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 |
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học 1.012975.H08 |
10 ngày |
1/2 ngày |
Công chức cấp xã giải quyết: 08 ngày |
1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 3919/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 |
|
|
Tổng cộng: 03 TTHC |
|
|
|
|
|
Quyết định 4415/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 4415/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 20/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4415/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
Chưa có Video