ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2018/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 30 tháng 10 năm 2018 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/08/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 1191/TTr-STNMT ngày 10/10/2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng: Đơn giá này được áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh Đồng Nai đối với:
a) Các nhiệm vụ, dự án có sử dụng vốn ngân sách Nhà nước.
b) Các cá nhân, tổ chức có nhu cầu quan trắc môi trường.
2. Đơn giá hoạt động Quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai được ban hành kèm theo Quyết định này chưa gồm chi phí khấu hao thiết bị, chi phí đi lại, vận chuyển con người và thiết bị, vận chuyển mẫu từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc; đơn giá chưa bao gồm thuế VAT.
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện Đơn giá; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo UBND tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
2. Giao Sở Tài chính theo dõi, quản lý giá, giá dịch vụ theo quy định.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, phát sinh, các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các đơn vị có liên quan báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, giải quyết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/11/2018.
Quyết định này thay thế Quyết định số 54/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh ban hành đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 4. Chánh Văn Phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2018/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
ĐVT: Đồng Việt Nam
TT |
Mã hiệu |
Thông số |
Phương pháp |
Chi phí LĐKT |
Chi phí CCDC |
Chi phí vật liệu |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 20% |
Đơn giá (không VAT) |
a |
b |
c |
d |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 = 1+2+3+4 |
6 = 5*20% |
7 = 5+6 |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI |
||||||||||
A1 |
Công tác quan trắc môi trường không khí tại hiện trường |
|||||||||
1 |
1KK1a |
Nhiệt độ |
QCVN 46:2012/BTNMT |
35.955 |
1.266 |
7.062 |
|
44.284 |
8.857 |
53.140 |
2 |
1KK1b |
Độ ẩm |
QCVN 46:2012/BTNMT |
35.955 |
1.266 |
7.062 |
|
44.284 |
8.857 |
53.140 |
3 |
1KK2a |
Tốc độ gió |
QCVN 46:2012/BTNMT |
35.955 |
16.496 |
7.062 |
|
59.513 |
11.903 |
71.416 |
4 |
1KK2b |
Hướng gió |
QCVN 46:2012/BTNMT |
35.955 |
16.496 |
7.062 |
|
59.513 |
11.903 |
71.416 |
5 |
1KK3 |
Áp suất khí quyển |
QCVN 46:2012/BTNMT |
35.955 |
16.496 |
7.062 |
|
59.513 |
11.903 |
71.416 |
6 |
1KK4a |
TSP |
TCVN 5067 ÷ 1995 |
98.424 |
3.511 |
3.262 |
2.316 |
107.513 |
21.503 |
129.015 |
7 |
1KK4b |
Pb |
TCVN 5067:1995 |
98.424 |
3.511 |
3.262 |
2.316 |
107.513 |
21.503 |
129.015 |
8 |
1KK4C |
PM10 |
AS/NZS 3580.9.7:2009 |
328.079 |
3.511 |
3.262 |
2.316 |
337.168 |
67.434 |
404.601 |
9 |
1KK4d |
PM2,5 |
AS/NZS 3580.9.7:2009 |
328.079 |
3.511 |
3.262 |
2.316 |
337.168 |
67.434 |
404.601 |
10 |
1KK5a |
CO (TCVN 7725: 2005) |
TCVN 7725:2007 |
98.424 |
12.331 |
1.160 |
|
111.915 |
22.383 |
134.298 |
11 |
1KK5b |
CO (TCVN 5972:1995) |
Phương pháp lấy mẫu hấp thụ |
98.424 |
3.843 |
9.310 |
2.316 |
113.893 |
22.779 |
136.672 |
12 |
1KK5c |
CO (Phương pháp phân tích so màu) |
Phương pháp lấy mẫu hấp thụ |
98.424 |
3.843 |
9.677 |
2.316 |
114.261 |
22.852 |
137.113 |
13 |
1KK6 |
NO2 |
TCVN 6137:2009 |
98.424 |
12.742 |
3.153 |
3.400 |
117.719 |
23.544 |
141.263 |
14 |
1KK7 |
SO2 |
TCVN 5971:1995 |
98.424 |
12.892 |
6.140 |
3.400 |
120.856 |
24.171 |
145.028 |
15 |
1KK8 |
O3 |
TCVN 7171:2002 |
109.102 |
24.488 |
2.663 |
3.400 |
139.654 |
27.931 |
167.584 |
16 |
1KK9 |
Amoniac (NH3) |
MASA 401 |
109.360 |
12.426 |
3.695 |
3.400 |
128.882 |
25.776 |
154.658 |
17 |
1KK10 |
Hydrosunfua (H2S) |
MASA 701 |
109.360 |
12.426 |
6.885 |
3.400 |
132.072 |
26.414 |
158.486 |
18 |
1KK11a |
Hơi axit (HCl) |
TCVN 5969:1995; NIOSH method 7903 |
109.360 |
12.426 |
8.629 |
3.400 |
133.816 |
26.763 |
160.579 |
19 |
1KK11b |
Hơi axit (HF) |
|
109.360 |
12.426 |
8.629 |
3.400 |
133.816 |
26.763 |
160.579 |
20 |
1KK11c |
Hơi axit (HNO3) |
|
109.360 |
12.426 |
8.629 |
3.400 |
133.816 |
26.763 |
160.579 |
21 |
1KK11d |
Hơi axit (H2SO4) |
|
109.360 |
12.426 |
8.629 |
3.400 |
133.816 |
26.763 |
160.579 |
22 |
1KK11đ |
Hơi axit (HCN) |
|
109.360 |
12.426 |
8.629 |
3.400 |
133.816 |
26.763 |
160.579 |
23 |
1KK12a |
Benzen (C6H6) |
MASA 834:1988 |
145.469 |
12.799 |
6.885 |
3.400 |
168.554 |
33.711 |
202.265 |
24 |
1KK12b |
Toluen (C6H5CH3) |
MASA 834:1988 |
145.469 |
12.799 |
6.885 |
3.400 |
168.554 |
33.711 |
202.265 |
25 |
1KK12c |
Xylen (C6H4(CH3)2 |
MASA 834:1988 |
145.469 |
12.799 |
6.885 |
3.400 |
168.554 |
33.711 |
202.265 |
26 |
1KK12d |
Styren (C6H5CHCH2) |
MASA 834:1988 |
145.469 |
12.799 |
6.885 |
3.400 |
168.554 |
33.711 |
202.265 |
A2 |
Công tác phân tích môi trường không khí trong phòng thí nghiệm |
|||||||||
1 |
2KK1a |
Nhiệt độ |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
2KK1b |
Độ ẩm |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
2KK2a |
Tốc độ gió |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
2KK2b |
Hướng gió |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
2KK3 |
Áp suất khí quyển |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
2KK4a |
TSP |
TCVN 5067:1995; |
39.467 |
441 |
20.995 |
3.040 |
63.944 |
12.789 |
76.732 |
7 |
2KK4b |
Pb |
TCVN 6152:1996 |
98.668 |
45.915 |
49.319 |
5.371 |
199.272 |
39.854 |
239.127 |
8 |
2KK4c |
PM10 |
AS/NZS 3580.9.7:2009 |
39.467 |
441 |
13.921 |
5.371 |
59.200 |
11.840 |
71.040 |
9 |
2KK4d |
PM2,5 |
|
39.467 |
441 |
13.921 |
5.371 |
59.200 |
11.840 |
71.040 |
10 |
2KK5a |
CO (TCVN 7725: 2005) |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11 |
2KK5b |
CO (TCVN 5972:1995) |
TCVN 5972:1995 |
78.934 |
14.196 |
28.528 |
7.209 |
128.866 |
25.773 |
154.639 |
12 |
2KK5c |
CO (Phương pháp phân tích so màu) |
Phương pháp phân tích so màu |
78.934 |
15.595 |
19.887 |
7.209 |
121.625 |
24.325 |
145.950 |
13 |
2KK6 |
NO2 |
TCVN 6137:2009 |
78.934 |
14.198 |
30.615 |
7.209 |
130.955 |
26.191 |
157.146 |
14 |
2KK7 |
SO2 |
TCVN 5971:1995 |
78.934 |
14.126 |
23.087 |
7.528 |
123.675 |
24.735 |
148.411 |
15 |
2KK8 |
O3 |
TCVN 7171:2002 |
78.934 |
4.095 |
44.053 |
6.854 |
133.936 |
26.787 |
160.724 |
16 |
2KK9 |
Amoniac (NH3) |
MASA 401 |
88.425 |
11.354 |
34.347 |
7.040 |
141.166 |
28.233 |
169.399 |
17 |
2KK10 |
Hydrosunfua (H2S) |
MASA 701 |
88.425 |
16.722 |
40.825 |
10.716 |
156.687 |
31.337 |
188.025 |
18 |
2KK11a |
Hơi axit (HCl) |
NIOSH method 7903 |
88.425 |
16.722 |
43.852 |
7.400 |
156.399 |
31.280 |
187.679 |
19 |
2KK11b |
Hơi axit (HF) |
|
88.425 |
16.722 |
43.852 |
7.400 |
156.399 |
31.280 |
187.679 |
20 |
2KK11c |
Hơi axit (HNO3) |
|
88.425 |
16.722 |
43.852 |
7.400 |
156.399 |
31.280 |
187.679 |
21 |
2KK11d |
Hơi axit (H2SO4) |
|
88.425 |
16.722 |
43.852 |
7.400 |
156.399 |
31.280 |
187.679 |
22 |
2KK11đ |
Hơi axit (HCN) |
|
88.425 |
16.722 |
43.852 |
7.400 |
156.399 |
31.280 |
187.679 |
23 |
2KK12a |
Benzen (C6H6) |
MASA 834:1988 |
187.965 |
38.534 |
53.152 |
14.730 |
294.380 |
58.876 |
353.256 |
24 |
2KK12b |
Toluen (C6H5CH3) |
MASA 834:1988 |
187.965 |
38.534 |
53.152 |
14.730 |
294.380 |
58.876 |
353.256 |
25 |
2KK12c |
Xylen (C6H4(CH3)2 |
MASA 834:1988 |
187.965 |
38.534 |
53.152 |
14.730 |
294.380 |
58.876 |
353.256 |
26 |
2KK12d |
Styren (C6H5CHCH2) |
MASA 834:1988 |
187.965 |
38.534 |
53.152 |
14.730 |
294.380 |
58.876 |
353.256 |
B1 |
Công tác quan trắc tiếng ồn tại hiện trường |
|||||||||
a |
Tiếng ồn giao thông |
|||||||||
1 |
1TO1a |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
TCVN 7878 - 1:2008 |
0 |
0 |
38 |
487 |
525 |
105 |
631 |
2 |
1TO1b |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
TCVN 7878 - 2:2010 |
0 |
0 |
38 |
487 |
525 |
105 |
631 |
3 |
1TO2 |
Cường độ dòng xe |
Đếm thủ công hoặc thiết bị tự động |
0 |
150 |
14 |
0 |
164 |
33 |
197 |
b |
Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị |
|||||||||
1 |
1TO3a |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
TCVN 7878 - 1:2008; TCVN 7878 -2:2010 |
0 |
409 |
0 |
0 |
409 |
82 |
491 |
2 |
1TO3b |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
|
0 |
409 |
0 |
0 |
409 |
82 |
491 |
3 |
1TO3C |
Mức ồn phân vị (LA50) |
|
0 |
409 |
0 |
0 |
409 |
82 |
491 |
B2 |
Công tác xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm |
|||||||||
a |
Tiếng ồn giao thông |
|||||||||
1 |
2TO1a |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
|
15.347 |
241 |
5.523 |
665 |
21.776 |
4.355 |
26.132 |
2 |
2TO1b |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
|
15.347 |
241 |
5.523 |
665 |
21.776 |
4.355 |
26.132 |
3 |
2TO2 |
Cường độ dòng xe |
|
30.694 |
288 |
5.523 |
1.084 |
37.589 |
7.518 |
45.107 |
b |
Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị |
|||||||||
1 |
2TO3a |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
|
15.347 |
241 |
5.523 |
665 |
21.776 |
4.355 |
26.132 |
2 |
2TO3b |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
|
15.347 |
241 |
5.523 |
665 |
21.776 |
4.355 |
26.132 |
3 |
2TO3C |
Mức ồn phân vị (LA50) |
|
15.347 |
241 |
5.523 |
665 |
21.776 |
4.355 |
26.132 |
4 |
2TO4 |
Mức ồn theo tần số (dải Octa) |
TCVN 7878 - 1:2008; TCVN 7878 - 2:2010 |
53.715 |
288 |
5.523 |
2.788 |
62.314 |
12.463 |
74.777 |
C1 |
Công tác quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường (1NM) |
|||||||||
1 |
1NM1a1 |
Nhiệt độ nước (t0) |
SMEWW 2550B:2012 |
34.971 |
2.320 |
30.807 |
0 |
68.098 |
13.620 |
81.718 |
2 |
1NM1a2 |
pH |
TCVN 6492:2011 |
34.971 |
2.320 |
31.857 |
0 |
69.148 |
13.830 |
82.978 |
3 |
1NM1b |
Thể oxy hoá khử (ORP) |
SMEWW 2580B:2012 |
34.971 |
1.995 |
20.841 |
0 |
57.807 |
11.561 |
69.368 |
4 |
1NM2a |
Oxy hòa tan (DO) |
TCVN 7325:2004 |
34.971 |
2.542 |
35.298 |
0 |
72.811 |
14.562 |
87.373 |
5 |
NM2b |
Độ đục |
TCVN 6184:2008; |
34.971 |
2.457 |
68.800 |
0 |
106.228 |
21.246 |
127.474 |
6 |
1NM3a |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
SMEWW 2540C:2012 |
34.971 |
7.393 |
28.631 |
0 |
70.995 |
14.199 |
85.194 |
7 |
1NM3b |
Độ dẫn điện (EC) |
SMEWW 2510B:2012 |
34.971 |
7.393 |
28.631 |
0 |
70.995 |
14.199 |
85.194 |
8 |
1NM4 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, oxy hòa tan (DO), tổng chất rắn hòa tan (TDS); độ dẫn điện (EC), thế oxi hóa khử (ORP); độ đục |
|
132.467 |
11.661 |
120.320 |
0 |
264.448 |
52.890 |
317.338 |
9 |
1NM5 |
Tổng chất rắn lơ lửng(TSS) |
TCVN 6625:2000 |
34.971 |
2.544 |
1.960 |
0 |
39.475 |
7.895 |
47.370 |
10 |
1NM6a |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
TCVN 6001:2008 |
34.971 |
2.544 |
2.522 |
0 |
40.037 |
8.007 |
48.044 |
11 |
1NM6b |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
TCVN 6491:1999 |
43.744 |
2.544 |
2.522 |
0 |
48.810 |
9.762 |
583.572 |
12 |
1NM7a |
Amoni (N-NH4+) |
TCVN 6179:1996 |
43.744 |
2.544 |
2.190 |
0 |
48.478 |
9.696 |
58.174 |
13 |
1NM7b |
Nitrit (NO2-) |
SMEWW 4500.NO2.B:2012 |
43.744 |
2.544 |
2.190 |
0 |
48.478 |
9.696 |
58.174 |
14 |
1NM7c |
Nitrat (NO3-) |
TCVN 6180:1996 |
43.744 |
2.544 |
2.190 |
0 |
48.478 |
9.696 |
58.174 |
15 |
1NM7d |
Tổng P |
TCVN 6202:2008 |
43.744 |
2.544 |
2.190 |
0 |
48.478 |
9.696 |
58.174 |
16 |
1NM7đ |
Tổng N |
TCVN 6638:2000 |
43.744 |
2.544 |
2.190 |
0 |
48.478 |
9.696 |
58.174 |
17 |
1NM7e1 |
Kim loại nặng Pb |
SMEWW 3113.B:2012 |
36.367 |
2.544 |
2.190 |
0 |
41.101 |
8.220 |
49.321 |
18 |
1NM7e2 |
Kim loại nặng Cd |
SMEWW 3113.B:2012 |
36.367 |
2.544 |
2.190 |
0 |
41.101 |
8.220 |
49.321 |
19 |
1NM7g1 |
Kim loại nặng (As) |
TCVN 6626:2000 |
36.367 |
2.544 |
2.190 |
0 |
41.101 |
8.220 |
49.321 |
20 |
1NM7g2 |
Kim loại nặng (Hg) |
TCVN 7877:2008 |
36.367 |
2.544 |
2.190 |
0 |
41.101 |
8.220 |
49.321 |
21 |
1NM7h1 |
Kim loại Fe |
SMEWW 3111.B:2012 |
36.367 |
2.544 |
2.190 |
0 |
41.101 |
8.220 |
49.321 |
22 |
1NM7h2 |
Kim loại Cu |
SMEWW 3111.B:2012 |
36.367 |
2.544 |
2.190 |
0 |
41.101 |
8.220 |
49.321 |
23 |
1NM7h3 |
Kim loại Zn |
SMEWW 3111.B:2012 |
36.367 |
2.544 |
2.190 |
0 |
41.101 |
8.220 |
49.321 |
24 |
1NM7h4 |
Kim loại Mn |
SMEWW 3111.B:2012 |
36.367 |
2.544 |
2.190 |
0 |
41.101 |
8.220 |
49.321 |
25 |
1NM7h5 |
Kim loại Cr |
SMEWW 3111.B:2012 |
36.367 |
2.544 |
2.190 |
0 |
41.101 |
8.220 |
49.321 |
26 |
1NM7h6 |
Kim loại Ni |
SMEWW 3111.B:2012 |
36.367 |
2.544 |
2.190 |
0 |
41.101 |
8.220 |
49.321 |
27 |
1NM7i |
Sulphat (SO42-) |
EPA 375.4 |
43.744 |
2.544 |
2.190 |
0 |
48.478 |
9.696 |
58.174 |
28 |
1NM7k |
Photphat (PO4 3-) |
SMEWW 4500.P.E:2012 |
43.744 |
2.544 |
2.190 |
0 |
48.478 |
9.696 |
58.174 |
29 |
1NM7l |
Clorua (Cl-) |
SMEWW 4500.C1.B:2012 |
43.744 |
2.544 |
2.190 |
0 |
48.478 |
9.696 |
58.174 |
30 |
1NM7m |
Florua (F-) |
SMEWW 4500.F.D:2012 |
43.744 |
2.544 |
2.190 |
0 |
48.478 |
9.696 |
58.174 |
31 |
1NM7n |
Crom (VI) |
TCVN 6658:2000 |
43.744 |
2.544 |
2.190 |
0 |
48.478 |
9.696 |
58.174 |
32 |
1NM8 |
Tổng dầu, mỡ |
SMEWW 5520.B:2012 |
48.490 |
2.361 |
7.020 |
0 |
57.871 |
11.574 |
69.445 |
33 |
1NM9a1 |
Coliform |
TCVN 6187 - 1:2009 |
48.490 |
2.544 |
6.977 |
0 |
58.011 |
11.602 |
69.613 |
34 |
1NM9a2 |
Coliform |
TCVN 6187 - 2:2009 |
48.490 |
2.544 |
6.977 |
0 |
58.011 |
11.602 |
69.613 |
35 |
1NM9b1 |
E.Coli |
TCVN 6187 - 1:2009 |
48.490 |
2.544 |
6.977 |
0 |
58.011 |
11.602 |
69.613 |
36 |
1NM9b2 |
E.Coli |
TCVN 6187 - 2:2009 |
48.490 |
2.544 |
6.977 |
0 |
58.011 |
11.602 |
69.613 |
37 |
1NM10 |
Tổng cacbon hữu cơ (1TOC) |
TCVN 6634:2000 |
48.490 |
2.544 |
6.977 |
0 |
58.011 |
11.602 |
69.613 |
38 |
1NM11 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ |
EPA Method 8270D |
53.235 |
2.544 |
7.560 |
0 |
63.339 |
12.668 |
76.007 |
39 |
1NM12 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ |
EPA Method 8270D |
53.235 |
2.544 |
7.560 |
0 |
63.339 |
12.668 |
76.007 |
40 |
1NM13 |
Xyanua (CN-) |
TCVN 6181:1996 |
48.490 |
2.544 |
6.458 |
0 |
57.492 |
11.498 |
68.990 |
41 |
1NM14 |
Chất hoạt động bề mặt |
TCVN 6622- 1:2009 |
48.490 |
2.544 |
6.458 |
0 |
57.492 |
11.498 |
68.990 |
42 |
1NM15 |
Phenol |
SMEWW 5530C:2012 |
48.490 |
2.544 |
6.458 |
0 |
57.492 |
11.498 |
68.990 |
C2 |
Công tác quan trắc môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm (2NM) |
|||||||||
1 |
2NM5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
TCVN 6625:2000 |
75.534 |
4.689 |
12.763 |
2.132 |
95.118 |
19.024 |
114.142 |
2 |
2NM6a |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
TCVN 6001:2008 |
75.534 |
16.580 |
19.974 |
4.612 |
116.700 |
23.340 |
140.040 |
3 |
2NM6b |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
TCVN 6491:1999 |
75.534 |
4.162 |
22.679 |
6.787 |
109.162 |
21.832 |
130.994 |
4 |
2NM7a |
Amoni (N-NH4+) |
TCVN 6179:1996 |
88.801 |
13.132 |
16.710 |
6.887 |
125.530 |
25.106 |
150.636 |
5 |
2NM7b |
Nitrit (NO2-) |
SMEWW 4500.NO2.B:2012 |
88.801 |
12.324 |
26.630 |
6.887 |
134.642 |
26.928 |
161.570 |
6 |
2NM7C |
Nitrat (NO3-) |
TCVN 6180:1996 |
88.801 |
13.350 |
10.823 |
6.887 |
119.861 |
23.972 |
143.833 |
7 |
2NM7d |
Tổng P |
TCVN 6202:2008 |
98.668 |
12.844 |
15.036 |
10.842 |
137.390 |
27.478 |
164.868 |
8 |
2NM7đ |
Tổng N |
TCVN 6638:2000 |
118.401 |
15.159 |
23.261 |
10.842 |
167.663 |
33.533 |
201.196 |
9 |
2NM7e1 |
Kim loại nặng Pb |
SMEWW 3113.B:2012 |
132.638 |
43.374 |
33.169 |
15.952 |
225.133 |
45.027 |
270.160 |
10 |
2NM7e2 |
Kim loại nặng Cd |
SMEWW 3113.B:2012 |
132.638 |
43.374 |
33.169 |
15.952 |
225.133 |
45.027 |
270.160 |
11 |
2NM7g1 |
Kim loại nặng (As) |
TCVN 6626:2000 |
198.957 |
20.943 |
38.916 |
16.594 |
275.410 |
55.082 |
330.492 |
12 |
2NM7g2 |
Kim loại nặng (Hg) |
TCVN 7877:2008 |
198.957 |
23.146 |
38.501 |
16.594 |
277.198 |
55.440 |
332.638 |
13 |
2NM7h1 |
Kim loại Fe |
SMEWW 3111.B:2012 |
132.638 |
16.719 |
24.467 |
8.801 |
182.625 |
36.525 |
219.150 |
14 |
2NM7h2 |
Kim loại Cu |
SMEWW 3111.B:2012 |
132.638 |
16.719 |
24.467 |
8.801 |
182.625 |
36.525 |
219.150 |
15 |
2NM7h3 |
Kim loại Zn |
SMEWW 3111.B:2012 |
132.638 |
16.719 |
24.467 |
8.801 |
182.625 |
36.525 |
219.150 |
16 |
2NM7h4 |
Kim loại Mn |
SMEWW 3111.B:2012 |
132.638 |
16.719 |
24.467 |
8.801 |
182.625 |
36.525 |
219.150 |
17 |
2NM7h5 |
Kim loại Cr |
SMEWW 3111.B:2012 |
132.638 |
16.719 |
24.467 |
8.801 |
182.625 |
36.525 |
219.150 |
18 |
2NM7h6 |
Kim loại Ni |
SMEWW 3111.B:2012 |
154.744 |
16.719 |
24.467 |
8.801 |
204.731 |
40.946 |
245.677 |
19 |
2NM7i |
Sulphat (SO4 2-) |
EPA 375.4 |
118.401 |
15.296 |
25.971 |
7.460 |
167.128 |
33.426 |
200.554 |
20 |
2NM7k |
Photphat (PO4 3-) |
SMEWW 4500.P.E:2012 |
118.401 |
17.419 |
11.961 |
7.460 |
155.241 |
31.048 |
186.289 |
21 |
2NM7l |
Clorua (Cl-) |
SMEWW 4500.C1.B:2012 |
83.927 |
16.720 |
17.379 |
7.399 |
125.425 |
25.085 |
150.510 |
22 |
2NM7m |
Florua (F-) |
SMEWW 4500.F.D:2012 |
98.668 |
17.419 |
31.789 |
7.399 |
155.275 |
31.055 |
186.330 |
23 |
2NM7n |
Crom (VI) |
TCVN 6658:2000 |
110.532 |
27.158 |
40.117 |
7.399 |
185.206 |
37.041 |
222.247 |
24 |
2NM8 |
Tổng dầu, mỡ |
SMEWW 5520.B:2012 |
176.850 |
19.892 |
99.115 |
18.544 |
314.401 |
62.880 |
377.281 |
25 |
2NM9a1 |
Coliform |
TCVN 6187 - 1:2009 |
154.744 |
4.737 |
96.048 |
17.553 |
273.082 |
54.616 |
327.698 |
26 |
2NM9a2 |
Coliform |
TCVN 6187 - 2:2009 |
154.744 |
4.737 |
73.921 |
17.553 |
250.955 |
50.191 |
301.146 |
27 |
2NM9b1 |
E.Coli |
TCVN 6187 - 1:2009 |
154.744 |
4.737 |
96.048 |
21.229 |
276.758 |
55.352 |
332.110 |
28 |
2NM9b2 |
E.Coli |
TCVN 6187 - 2:2009 |
154.744 |
4.737 |
73.921 |
21.229 |
254.631 |
50.926 |
305.557 |
29 |
2NM10 |
Tổng cacbon hữu cơ (1TOC) |
TCVN 6634:2000 |
154.744 |
16.356 |
78.519 |
20.546 |
270.165 |
54.033 |
324.198 |
30 |
2NM11 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ |
EPA Method 8270D |
367.188 |
88.135 |
639.886 |
38.232 |
1.133.441 |
226.688 |
1.360.129 |
31 |
2NM12 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ |
EPA Method 8270D |
367.188 |
88.135 |
639.886 |
38.232 |
1.133.441 |
226.688 |
1.360.129 |
32 |
2NM13 |
Xyanua (CN-) |
TCVN 6181:1996 |
146.875 |
29.082 |
40.572 |
16.870 |
233.399 |
46.680 |
280.079 |
33 |
2NM14 |
Chất hoạt động bề mặt |
TCVN 6622 - 1:2009 |
176.850 |
53.015 |
85.364 |
17.607 |
332.836 |
66.567 |
399.403 |
34 |
2NM15 |
Phenol |
SMEWW 5530C:2012 |
176.850 |
45.360 |
63.623 |
17.592 |
303.425 |
60.685 |
364.110 |
35 |
2NM16 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
TCVN 6665:2011 |
244.792 |
29.707 |
521.438 |
33.230 |
829.167 |
165.833 |
995.000 |
D1 |
Hoạt động lấy mẫu đất hiện trường |
|||||||||
1 |
1Đ1a |
Cl- |
TCVN 5297:1995 |
48.118 |
1.395 |
5.929 |
0 |
55.442 |
11.088 |
66.530 |
2 |
1Đ1b |
SO42- |
48.118 |
1.395 |
5.929 |
0 |
55.442 |
11.088 |
66.530 |
|
3 |
1Đ1c |
HCO3- |
48.118 |
1.395 |
5.929 |
0 |
55.442 |
11.088 |
66.530 |
|
4 |
1Đ1d |
Tổng P2O5 |
48.118 |
1.395 |
5.929 |
0 |
55.442 |
11.088 |
66.530 |
|
5 |
1Đ11Đ |
Tổng K2O |
48.118 |
1.395 |
5.929 |
0 |
55.442 |
11.088 |
66.530 |
|
6 |
1Đ1e |
P2O5 dễ tiêu |
48.118 |
1.395 |
5.929 |
0 |
55.442 |
11.088 |
66.530 |
|
7 |
1Đ1f |
K2O dễ tiêu |
48.118 |
1.395 |
5.929 |
0 |
55.442 |
11.088 |
66.530 |
|
8 |
1Đ1g |
Tổng muối |
48.118 |
1.395 |
5.929 |
0 |
55.442 |
11.088 |
66.530 |
|
9 |
1Đ1h |
Tổng N |
48.118 |
1.395 |
5.929 |
0 |
55.442 |
11.088 |
66.530 |
|
10 |
1Đ1k |
Tổng P |
48.118 |
1.395 |
5.929 |
0 |
55.442 |
11.088 |
66.530 |
|
11 |
1Đ1m |
tổng các bon hữu cơ |
48.118 |
1.395 |
5.929 |
0 |
55.442 |
11.088 |
66.530 |
|
12 |
1Đ2a |
Ca2+ |
48.118 |
1.347 |
5.929 |
0 |
55.394 |
11.079 |
66.473 |
|
13 |
1Đ2b |
Mg2+ |
48.118 |
1.347 |
5.929 |
0 |
55.394 |
11.079 |
66.473 |
|
14 |
1Đ2c |
K+ |
48.118 |
1.347 |
5.929 |
0 |
55.394 |
11.079 |
66.473 |
|
15 |
1Đ2d |
Na+ |
48.118 |
1.347 |
5.929 |
0 |
55.394 |
11.079 |
66.473 |
|
16 |
1Đ21Đ |
Al3+ |
48.118 |
1.347 |
5.929 |
0 |
55.394 |
11.079 |
66.473 |
|
17 |
1Đ2e |
Fe3+ |
48.118 |
1.347 |
5.929 |
0 |
55.394 |
11.079 |
66.473 |
|
18 |
1Đ2g |
Mn2+ |
48.118 |
1.347 |
5.929 |
0 |
55.394 |
11.079 |
66.473 |
|
19 |
1Đ2h1 |
Pb |
48.118 |
1.347 |
5.929 |
0 |
55.394 |
11.079 |
66.473 |
|
20 |
1Đ2h2 |
Cd |
48.118 |
1.347 |
5.929 |
0 |
55.394 |
11.079 |
66.473 |
|
21 |
1Đ2k1 |
Kim loại nặng (As) |
48.118 |
1.347 |
5.929 |
0 |
55.394 |
11.079 |
66.473 |
|
22 |
1Đ2k2 |
Kim loại nặng (Hg) |
48.118 |
1.347 |
5.929 |
0 |
55.394 |
11.079 |
66.473 |
|
23 |
1Đ2l1 |
Kim loại (Fe) |
48.118 |
1.347 |
5.929 |
0 |
55.394 |
11.079 |
66.473 |
|
24 |
1Đ2l2 |
Kim loại (Cu) |
48.118 |
1.347 |
5.929 |
0 |
55.394 |
11.079 |
66.473 |
|
25 |
1Đ2l3 |
Kim loại (Mn) |
48.118 |
1.347 |
5.929 |
0 |
55.394 |
11.079 |
66.473 |
|
26 |
1Đ2l4 |
Kim loại (Zn) |
48.118 |
1.347 |
5.929 |
0 |
55.394 |
11.079 |
66.473 |
|
27 |
1Đ2l5 |
Kim loại (Cr) |
48.118 |
1.347 |
5.929 |
0 |
55.394 |
11.079 |
66.473 |
|
28 |
1Đ2l6 |
Kim loại (Ni) |
48.118 |
1.347 |
5.929 |
0 |
55.394 |
11.079 |
66.473 |
|
29 |
1Đ3a |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
72.734 |
1.506 |
6.232 |
0 |
80.472 |
16.094 |
96.566 |
|
30 |
1Đ3b |
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ |
72.734 |
1.493 |
6.232 |
0 |
80.459 |
16.092 |
96.551 |
|
31 |
1Đ4 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
72.734 |
1.493 |
6.232 |
0 |
80.459 |
16.092 |
96.551 |
|
32 |
1Đ5 |
PCBs |
72.734 |
1.493 |
6.232 |
0 |
80.459 |
16.092 |
96.551 |
|
33 |
1Đ6 |
Phân tích đồng thời Kim loại |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
D2 |
Hoạt động lấy mẫu đất trong phòng thí nghiệm |
|||||||||
1 |
2Đ1a |
Cl- |
SMEWW 4500 - C1.B: 2012 |
78.934 |
13.532 |
21.644 |
9.003 |
123.113 |
24.623 |
147.735 |
2 |
2Đ1b |
SO42- |
TCVN 6656: 2000 |
78.934 |
7.129 |
31.682 |
13.156 |
130.901 |
26.180 |
157.081 |
3 |
2Đ1c |
HCO3- |
SMEWW 4500.HCO3:2012 |
78.934 |
7.013 |
14.337 |
13.524 |
113.809 |
22.762 |
136.571 |
4 |
2Đ1d |
Tổng P2O5 |
|
78.934 |
7.129 |
22.391 |
17.016 |
125.470 |
25.094 |
150.564 |
5 |
2Đ12Đ |
Tổng K2O |
TCVN 8660: 2011 |
78.934 |
14.745 |
28.141 |
17.016 |
138.837 |
27.767 |
166.604 |
6 |
2Đ1e |
P2O5 dễ tiêu |
|
78.934 |
14.745 |
22.391 |
17.016 |
133.087 |
26.617 |
159.704 |
7 |
2Đ1f |
K2O dễ tiêu |
|
78.934 |
14.745 |
28.141 |
17.016 |
138.837 |
27.767 |
166.604 |
8 |
2Đ1g |
Tổng muối |
|
108.534 |
18.019 |
16.323 |
16.667 |
159.543 |
31.909 |
191.452 |
9 |
2Đ1h |
Tổng N |
TCVN 6498:1999 |
108.534 |
37.304 |
15.908 |
16.667 |
178.413 |
35.683 |
214.096 |
10 |
2Đ1k |
Tổng P |
TCVN 8940 :2011 |
108.534 |
18.019 |
15.600 |
16.667 |
158.820 |
31.764 |
190.584 |
11 |
2Đ1m |
Tổng các bon hữu cơ |
TCVN 6644:2000 |
78.934 |
20.094 |
38.017 |
20.986 |
158.031 |
31.606 |
189.637 |
12 |
2Đ2a |
Ca2+ |
EPA 3050b + TCVN 6196-1996 |
88.425 |
18.353 |
46.340 |
17.002 |
170.120 |
34.024 |
204.144 |
13 |
2Đ2b |
Mg2+ |
EPA 3050b + TCVN 6196-1996 |
88.425 |
18.353 |
51.550 |
17.002 |
175.329 |
35.066 |
210.395 |
14 |
2Đ2c |
K+ |
TCVN 5254-1990 |
88.425 |
8.277 |
28.841 |
16.524 |
142.066 |
28.413 |
170.479 |
15 |
2Đ2d |
Na+ |
TCVN 5254-1990 |
88.425 |
8.277 |
28.766 |
16.524 |
141.991 |
28.398 |
170.389 |
16 |
2Đ22Đ |
Al3+ |
TCVN 4403 : 2011 |
88.425 |
8.277 |
134.295 |
16.524 |
247.520 |
49.504 |
297.024 |
17 |
2Đ2e |
Fe3+ |
TCVN 4618 - 1988 |
88.425 |
23.419 |
17.501 |
17.773 |
147.119 |
29.424 |
176.543 |
18 |
2Đ2g |
Mn2+ |
SMEWW 3113.B |
88.425 |
23.419 |
28.328 |
17.020 |
157.193 |
31.439 |
188.631 |
19 |
2Đ2h1 |
Pb |
TCVN 6649-2000 +TCVN 6496: 2009 |
88.425 |
116.726 |
39.228 |
21.720 |
266.099 |
53.220 |
319.319 |
20 |
2Đ2h2 |
Cd |
TCVN 6649-2000 +TCVN 6496: 2009 |
88.425 |
116.726 |
39.228 |
21.720 |
266.099 |
53.220 |
319.319 |
21 |
2Đ2k1 |
Kim loại nặng (As) |
EPA 3050B + TCVN 6626:2000) |
165.797 |
67.500 |
51.682 |
22.168 |
307.147 |
61.429 |
368.577 |
22 |
2Đ2k2 |
Kim loại nặng (Hg) |
EPA 3050b + TCVN 7877:2008 |
165.797 |
65.065 |
31.509 |
22.168 |
284.539 |
56.908 |
341.447 |
23 |
2Đ2l1 |
Kim loại (Fe) |
TCVN 6649-2000 +TCVN 6496: 2009 |
110.532 |
42.806 |
32.903 |
20.453 |
206.695 |
41.339 |
248.034 |
24 |
2Đ2l2 |
Kim loại (Cu) |
TCVN 6649-2000 +TCVN 6496: 2009 |
110.532 |
42.806 |
32.508 |
20.453 |
206.299 |
41.260 |
247.559 |
25 |
2Đ2l3 |
Kim loại (Mn) |
TCVN 6649-2000 +TCVN 6496: 2009 |
110.532 |
42.806 |
36.720 |
20.453 |
210.511 |
42.102 |
252.614 |
26 |
2Đ2l4 |
Kim loại (Zn) |
TCVN 6649-2000 +TCVN 6496: 2009 |
110.532 |
42.806 |
32.903 |
20.453 |
206.695 |
41.339 |
248.034 |
27 |
2Đ2l5 |
Kim loại (Cr) |
TCVN 6649-2000 +TCVN 6496: 2009 |
110.532 |
42.806 |
38.221 |
20.453 |
212.013 |
42.403 |
254.415 |
28 |
2Đ2l6 |
Kim loại (Ni) |
TCVN 6649-2000 +TCVN 6496: 2009 |
110.532 |
42.806 |
36.720 |
20.453 |
210.511 |
42.102 |
252.614 |
29 |
2Đ3a |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
TCVN 8061:2009 |
244.792 |
88.671 |
863.948 |
41.081 |
1.238.492 |
247.698 |
1.486.191 |
30 |
2Đ3b |
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ |
TCVN 8062:2009 |
244.792 |
126.411 |
604.667 |
41.081 |
1.016.951 |
203.390 |
1.220.342 |
31 |
2Đ4 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
TCVN 8061:2009 |
244.792 |
88.671 |
926.345 |
42.827 |
1.302.636 |
260.527 |
1.563.163 |
32 |
2Đ5 |
PCBs |
TCVN 8061:2009 |
244.792 |
88.671 |
858.802 |
59.369 |
1.251.634 |
250.327 |
1.501.961 |
33 |
2Đ6 |
Phân tích đồng thời Kim loại |
TCVN 8246:2009 |
244.792 |
29.977 |
152.175 |
65.709 |
492.653 |
98.531 |
591.183 |
E1 |
Công tác quan trắc môi trường nước dưới đất tại hiện trường (1NN) |
|||||||||
1 |
1NN1a |
Nhiệt độ |
SMEWW 2550B:2012 |
43.744 |
2.295 |
13.231 |
|
59.270 |
11.854 |
71.124 |
2 |
1NN1b |
pH |
TCVN 6492:2011 |
43.744 |
2.295 |
16.202 |
|
62.241 |
12.448 |
74.689 |
3 |
1NN2 |
Oxy hòa tan (DO) |
TCVN 7325:2004 |
43.744 |
2.765 |
18.090 |
|
64.599 |
12.920 |
77.519 |
4 |
1NN3a |
Độ đục |
TCVN 6184:2008; |
43.744 |
2.500 |
32.270 |
|
78.515 |
15.703 |
94.218 |
5 |
1NN3b |
Độ dẫn điện (EC) |
SMEWW 2510B:2012 |
43.744 |
7.436 |
12.928 |
|
64.108 |
12.822 |
76.930 |
6 |
1NN3c |
Thể oxy hóa khử (ORP) |
SMEWW 2580B:2012 |
43.744 |
2.295 |
27.810 |
|
73.849 |
14.770 |
88.619 |
7 |
1NN3d |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
SMEWW 2540C:2012 |
43.744 |
2.295 |
26.536 |
|
72.575 |
14.515 |
87.090 |
8 |
1NN4 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, oxy hòa tan (DO), độ đục, độ dẫn điện (EC), thể oxy hóa khử (ORP), tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
TCVN 6663- 1:2011 TCVN 6663- 3:2008 TCVN 6663-11:2011 |
169.714 |
6.783 |
79.142 |
|
255.638 |
51.128 |
306.766 |
9 |
1NN5a |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
|
43.744 |
1.998 |
7.009 |
|
52.752 |
10.550 |
63.302 |
10 |
1NN5b |
Chất rắn tổng số (TS) |
|
43.744 |
1.998 |
7.009 |
|
52.752 |
10.550 |
63.302 |
11 |
1NN6 |
Độ cứng tổng số theo CaCO3 |
|
43.744 |
1.998 |
7.009 |
|
52.752 |
10.550 |
63.302 |
12 |
1NN7a |
Chỉ số permanganat |
|
43.744 |
2.797 |
7.139 |
|
53.680 |
10.736 |
64.416 |
13 |
1NN7b |
Nitơ amôn (NH4+) |
|
43.744 |
2.797 |
7.139 |
|
53.680 |
10.736 |
64.416 |
14 |
1NN7c |
Nitrite (NO2-) |
|
48.490 |
2.797 |
7.139 |
|
58.426 |
11.685 |
70.111 |
15 |
1NN7d |
Nitrate (NO3-) |
|
48.490 |
2.797 |
7.139 |
|
58.426 |
11.685 |
70.111 |
16 |
1NN7đ |
Sulphat (SO42-) |
|
48.490 |
2.797 |
7.139 |
|
58.426 |
11.685 |
70.111 |
17 |
1NN7e |
Florua (F-) |
|
48.490 |
2.797 |
7.139 |
|
58.426 |
11.685 |
70.111 |
18 |
1NN7f |
Photphat (PO43-) |
|
48.490 |
2.797 |
7.139 |
|
58.426 |
11.685 |
70.111 |
19 |
1NN7g |
Oxyt Silic (SiO3) |
|
48.490 |
2.797 |
7.139 |
|
58.426 |
11.685 |
70.111 |
20 |
1NN7h |
Tổng N |
|
48.490 |
2.797 |
7.139 |
|
58.426 |
11.685 |
70.111 |
21 |
1NN7i |
Crom (Cr6+) |
|
48.490 |
2.797 |
7.139 |
|
58.426 |
11.685 |
70.111 |
22 |
1NN7k |
Tổng P |
|
48.490 |
2.797 |
7.139 |
|
58.426 |
11.685 |
70.111 |
23 |
1NN7l |
Clorua (Cl-) |
|
48.490 |
2.797 |
7.139 |
|
58.426 |
11.685 |
70.111 |
24 |
1NN7m1 |
Kim loại nặng Pb |
|
48.490 |
2.797 |
7.139 |
|
58.426 |
11.685 |
70.111 |
25 |
1NN7m2 |
Kim loại nặng Cd |
|
48.490 |
2.797 |
7.139 |
|
58.426 |
11.685 |
70.111 |
26 |
1NN7n1 |
Kim loại nặng As |
|
48.490 |
2.797 |
7.139 |
|
58.426 |
11.685 |
70.111 |
27 |
1NN7n2 |
Kim loại nặng Se |
|
48.490 |
2.797 |
7.139 |
|
58.426 |
11.685 |
70.111 |
28 |
1NN7n3 |
Kim loại nặng Hg |
|
48.490 |
2.797 |
7.139 |
|
58.426 |
11.685 |
70.111 |
29 |
1NN7o |
Sulfua |
|
48.490 |
2.797 |
7.139 |
|
58.426 |
11.685 |
70.111 |
30 |
1NN7p1 |
Kim loại Fe |
|
48.490 |
2.797 |
7.139 |
|
58.426 |
11.685 |
70.111 |
31 |
1NN7p2 |
Kim loại Cu |
|
48.490 |
2.797 |
7.139 |
|
58.426 |
11.685 |
70.111 |
32 |
1NN7p3 |
Kim loại Zn |
|
48.490 |
2.797 |
7.139 |
|
58.426 |
11.685 |
70.111 |
33 |
1NN7p4 |
Kim loại Mn |
|
48.490 |
2.797 |
7.139 |
|
58.426 |
11.685 |
70.111 |
34 |
1NN7p5 |
Kim loại Cr |
|
48.490 |
2.797 |
7.139 |
|
58.426 |
11.685 |
70.111 |
35 |
1NN7p6 |
Kim loại Ni |
|
48.490 |
2.797 |
7.139 |
|
58.426 |
11.685 |
70.111 |
36 |
1NN8 |
Cyanua (CN) |
|
48.490 |
3.855 |
7.754 |
|
60.100 |
12.020 |
72.120 |
37 |
1NN9a1 |
Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
|
48.490 |
3.855 |
7.754 |
|
60.100 |
12.020 |
72.120 |
38 |
1NN9a2 |
Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
|
48.490 |
3.855 |
7.754 |
|
60.100 |
12.020 |
72.120 |
39 |
1NN9b1 |
E.coli (TCVN 6187- 1:2009) |
|
48.490 |
3.855 |
7.754 |
|
60.100 |
12.020 |
72.120 |
40 |
1NN9b2 |
E.coli (TCVN 6187- 2:2009) |
|
48.490 |
3.855 |
7.754 |
|
60.100 |
12.020 |
72.120 |
41 |
1NN10 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
|
53.235 |
3.855 |
7.754 |
|
64.845 |
12.969 |
77.814 |
42 |
1NN11 |
Thuốc BVTV nhóm Phốt pho hữu cơ |
|
53.235 |
3.855 |
7.754 |
|
64.845 |
12.969 |
77.814 |
43 |
1NN12 |
Phenol |
|
48.490 |
3.855 |
7.754 |
|
60.100 |
12.020 |
72.120 |
44 |
1NN13 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
|
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
E2 |
Công tác quan trắc môi trường nước dưới đất trong phòng thí nghiệm (2NN) |
|||||||||
1 |
2NN5a |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
TCVN 6625:2000 |
70.498 |
3.433 |
12.277 |
2.739 |
88.947 |
17.789 |
106.736 |
2 |
2NN5b |
Chất rắn tổng số (TS) |
SMEWW 2540.D:2012 |
70.498 |
3.433 |
12.277 |
2.739 |
88.947 |
17.789 |
106.736 |
3 |
2NN6 |
Độ cứng tổng số theo CaCO3 |
TCVN 6624:1996 |
70.498 |
9.162 |
79.629 |
4.577 |
163.866 |
32.773 |
196.639 |
4 |
2NN7a |
Chỉ số Permanganat |
TCVN 6186:1996 |
70.498 |
15.098 |
17.013 |
4.950 |
107.559 |
21.512 |
129.071 |
5 |
2NN7b |
Nitơ amôn (NH4+) |
TCVN 6179:1996 |
82.881 |
27.767 |
20.199 |
4.771 |
135.618 |
27.124 |
162.742 |
6 |
2NN7c |
Nitrite (NO2-) |
SMEWW 4500.NO2.B:2012 |
82.881 |
29.152 |
19.941 |
5.049 |
137.023 |
27.405 |
164.428 |
7 |
2NN7d |
Nitrate (NO3-) |
TCVN 6180:1996 |
82.881 |
29.559 |
21.455 |
5.049 |
138.945 |
27.789 |
166.734 |
8 |
2NN7đ |
Sulphat (SO42-) |
EPA 375.4 |
82.881 |
22.035 |
30.307 |
7.440 |
142.663 |
28.533 |
171.196 |
9 |
2NN7e |
Florua (F-) |
SMEWW 4500.F.D:2012 |
82.881 |
24.252 |
58.685 |
8.245 |
174.064 |
34.813 |
208.877 |
10 |
2NN7f |
Photphat (PO43-) |
TCVN 6202:2008 |
82.881 |
21.176 |
11.403 |
8.216 |
123.677 |
24.735 |
148.412 |
11 |
2NN7g |
Oxyt Silic (SiO3) |
SMEWW 4500- SiO2:2012 |
82.881 |
21.044 |
30.019 |
7.896 |
141.840 |
28.368 |
170.208 |
12 |
2NN7h |
Tổng N |
TCVN 6638:2000 |
118.401 |
18.343 |
14.792 |
10.949 |
162.485 |
32.497 |
194.982 |
13 |
2NN7i |
Crom (Cr6+) |
TCVN 6658:2000 |
92.846 |
21.176 |
29.171 |
10.083 |
153.277 |
30.655 |
183.932 |
14 |
2NN7k |
Tổng P |
TCVN 6202:2008 |
128.268 |
26.326 |
7.525 |
9.646 |
171.764 |
34.353 |
206.117 |
15 |
2NN7l |
Clorua (Cl-) |
SMEWW 4500.C1.B:2012 |
70.498 |
16.801 |
16.132 |
9.238 |
112.669 |
22.534 |
135.203 |
16 |
2NN7m1 |
Kim loại nặng Pb |
SMEWW 3113.B:2012 |
187.904 |
25.011 |
21.020 |
17.014 |
250.950 |
50.190 |
301.140 |
17 |
2NN7m2 |
Kim loại nặng Cd |
SMEWW 3113.B:2012 |
187.904 |
25.011 |
21.763 |
17.014 |
251.693 |
50.339 |
302.032 |
18 |
2NN7n1 |
Kim loại nặng As |
TCVN 6626:2000 |
208.073 |
24.833 |
31.498 |
19.411 |
283.815 |
56.763 |
340.578 |
19 |
2NN7n2 |
Kim loại nặng Se |
TCVN 6626:2000 |
208.073 |
24.833 |
25.401 |
19.411 |
277.718 |
55.544 |
333.262 |
20 |
2NN7n3 |
Kim loại nặng Hg |
TCVN 7877:2008 |
208.073 |
24.330 |
28.642 |
19.411 |
280.456 |
56.091 |
336.547 |
21 |
2NN7o |
Sulfua |
SMEWW 4500.S2- .D:2012 |
92.846 |
65.357 |
23.989 |
13.410 |
195.602 |
39.120 |
234.722 |
22 |
2NN7p1 |
Kim loại Fe |
SMEWW 3111.B:2012 |
154.744 |
13.117 |
25.975 |
14.314 |
208.151 |
41.630 |
249.781 |
23 |
2NN7p2 |
Kim loại Cu |
SMEWW 3111.B:2012 |
154.744 |
13.593 |
18.970 |
14.314 |
201.622 |
40.324 |
241.946 |
24 |
2NN7p3 |
Kim loại Zn |
SMEWW 3111.B:2012 |
154.744 |
13.117 |
17.810 |
14.314 |
199.986 |
39.997 |
239.983 |
25 |
2NN7p4 |
Kim loại Mn |
SMEWW 3111.B:2012 |
154.744 |
16.537 |
20.953 |
14.314 |
206.548 |
41.310 |
247.858 |
26 |
2NN7p5 |
Kim loại Cr |
SMEWW 3111.B:2012 |
154.744 |
13.117 |
21.708 |
14.314 |
203.884 |
40.777 |
244.661 |
27 |
2NN7p6 |
Kim loại Ni |
SMEWW 3111.B:2012 |
154.744 |
13.117 |
20.207 |
14.314 |
202.382 |
40.476 |
242.858 |
28 |
2NN8 |
Cyanua (CN-) |
TCVN 6181:1996 |
143.691 |
17.619 |
48.785 |
16.906 |
227.000 |
45.400 |
272.400 |
29 |
2NN9a1 |
Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
TCVN 6187- 1:2009 |
154.744 |
4.459 |
93.951 |
21.284 |
274.438 |
54.888 |
329.326 |
30 |
2NN9a2 |
Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
TCVN 6187- 2:2009 |
154.744 |
4.459 |
73.917 |
21.284 |
254.404 |
50.881 |
305.285 |
31 |
2NN9b1 |
E.coli (TCVN 6187- 1:2009) |
TCVN 6187- 1:2009 |
154.744 |
4.459 |
93.951 |
21.284 |
274.438 |
54.888 |
329.326 |
32 |
2NN9b2 |
E.coli (TCVN 6187- 2:2009) |
TCVN 6187- 2:2009 |
154.744 |
4.459 |
73.917 |
21.284 |
254.404 |
50.881 |
305.285 |
33 |
2NN10 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
EPA Method 8270D |
489.584 |
72.148 |
580.991 |
41.908 |
1.184.632 |
236.926 |
1.421.558 |
34 |
2NN11 |
Thuốc BVTV nhóm Phốt pho hữu cơ |
EPA Method 8270D |
489.584 |
72.148 |
580.991 |
41.908 |
1.184.632 |
236.926 |
1.421.558 |
35 |
2NN12 |
Phenol |
SMEWW 5530C:2012 |
176.850 |
37.950 |
69.176 |
17.591 |
301.567 |
60.313 |
361.880 |
36 |
2NN13 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
TCVN 6665:2011 |
220.313 |
37.120 |
140.684 |
102.469 |
500.586 |
100.117 |
600.703 |
G1 |
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc khí thải tại hiện trường |
|||||||||
a |
Các thông số khí tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1KT1a |
Nhiệt độ |
QCVN 46:2012/BTNMT |
49.212 |
2.242 |
10.774 |
|
62.228 |
12.446 |
74.674 |
2 |
1KT1b |
Độ ẩm |
49.212 |
2.242 |
10.774 |
|
62.228 |
12.446 |
74.674 |
|
3 |
1KT2a |
Vận tốc gió |
49.212 |
2.242 |
10.774 |
|
62.228 |
12.446 |
74.674 |
|
4 |
1KT2b |
Hướng gió |
49.212 |
2.242 |
10.774 |
|
62.228 |
12.446 |
74.674 |
|
5 |
1KT3 |
Áp suất khí quyển |
49.212 |
2.242 |
10.773 |
|
62.228 |
12.446 |
74.673 |
|
b |
Các thông số khí thải |
|
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
b1 |
Các thông số đo nhanh tại hiện trường |
|||||||||
6 |
1KT4 |
Nhiệt độ |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
84.857 |
13.040 |
9.975 |
1.838 |
109.710 |
21.942 |
131.652 |
7 |
1KT5 |
Vận tốc |
US-EPA Method 2 |
84.857 |
40.002 |
13.999 |
1.838 |
140.697 |
28.139 |
168.836 |
8 |
1KT6 |
Hàm ẩm |
US-EPA Method 3 |
84.857 |
52.039 |
13.999 |
1.838 |
152.733 |
30.547 |
183.280 |
9 |
1KT7 |
Khối lượng mol phân tử khí khô |
US-EPA Method 4 |
84.857 |
27.012 |
14.048 |
3.676 |
129.593 |
25.919 |
155.511 |
10 |
1KT8 |
Áp suất khí thải |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
133.346 |
13.040 |
9.975 |
|
156.361 |
31.272 |
187.633 |
11 |
1KT9a |
Khí oxy (O2) |
199.633 |
38.289 |
54.295 |
5.955 |
298.171 |
59.634 |
357.806 |
|
12 |
1KT9b |
Khí CO |
199.633 |
50.791 |
47.197 |
5.955 |
303.576 |
60.715 |
364.292 |
|
13 |
1KT9c |
Khí NO |
199.633 |
49.366 |
41.821 |
5.955 |
296.775 |
59.355 |
356.130 |
|
14 |
1KT9d |
Khí Nitơ dioxit (NO2) |
199.633 |
49.910 |
55.580 |
5.955 |
311.078 |
62.216 |
373.293 |
|
15 |
1KT9đ |
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) |
199.633 |
50.181 |
82.567 |
0 |
332.381 |
66.476 |
398.858 |
|
b2 |
Các thông số đo bằng thiết bị phân tích thí nghiệm |
|||||||||
16 |
1KT9e |
Khí NOx |
USEPA method 7 |
186.324 |
50.181 |
24.932 |
5.955 |
267.392 |
53.478 |
320.871 |
17 |
1KT9f |
Khí: SO2 |
USEPA method 6 |
186.324 |
50.181 |
8.794 |
|
245.299 |
49.060 |
294.359 |
18 |
1KT9g |
Khí CO |
TCVN 7242:2003 |
186.324 |
59.467 |
11.326 |
|
257.117 |
51.423 |
308.540 |
19 |
1KT10a |
Bụi tổng số (TSP) |
|
1.064.708 |
95.398 |
128.204 |
5.955 |
1.294.266 |
258.853 |
1.553.119 |
20 |
1KT10b |
Bụi PM10 |
USEPA method 201 |
1.064.708 |
95.398 |
128.204 |
24.335 |
1.312.646 |
262.529 |
1.575.175 |
21 |
1KT11a |
HCl |
USEPA method 26 TCVN 7244:2003 |
186.324 |
57.189 |
50.606 |
24.335 |
318.455 |
63.691 |
382.146 |
22 |
1KT11a |
HF |
186.324 |
57.189 |
50.606 |
24.335 |
318.455 |
63.691 |
382.146 |
|
23 |
1KT11c |
H2SO4 |
186.324 |
57.189 |
50.606 |
24.335 |
318.455 |
63.691 |
382.146 |
|
24 |
1KT12a1 |
Kim loại Pb |
USEPA method 29 |
186.324 |
61.925 |
69.827 |
5.955 |
324.032 |
64.806 |
388.838 |
25 |
1KT12a2 |
Kim loại Cd |
186.324 |
61.925 |
69.827 |
5.955 |
324.032 |
64.806 |
388.838 |
|
26 |
1KT12b1 |
Kim loại As |
186.324 |
61.925 |
69.827 |
5.955 |
324.032 |
64.806 |
388.838 |
|
27 |
1KT12b2 |
Kim loại Sb |
186.324 |
61.925 |
69.827 |
5.955 |
324.032 |
64.806 |
388.838 |
|
28 |
1KT12b3 |
Kim loại Se |
186.324 |
61.925 |
69.827 |
5.955 |
324.032 |
64.806 |
388.838 |
|
29 |
1KT12b4 |
Kim loại Hg |
186.324 |
61.925 |
69.827 |
5.955 |
324.032 |
64.806 |
388.838 |
|
30 |
1KT12c1 |
Kim loại Cu |
186.324 |
61.925 |
69.827 |
5.955 |
324.032 |
64.806 |
388.838 |
|
31 |
1KT12c2 |
Kim loại Cr |
186.324 |
61.925 |
69.827 |
5.955 |
324.032 |
64.806 |
388.838 |
|
32 |
1KT12c3 |
Kim loại Mn |
186.324 |
61.925 |
69.827 |
5.955 |
324.032 |
64.806 |
388.838 |
|
33 |
1KT12c4 |
Kim loại Zn |
186.324 |
61.925 |
69.827 |
5.955 |
324.032 |
64.806 |
388.838 |
|
34 |
1KT12c5 |
Kim loại Ni |
186.324 |
61.925 |
69.827 |
5.955 |
324.032 |
64.806 |
388.838 |
|
35 |
1KT12d |
Hg (method 30B) |
USEPA method 30B |
212.942 |
60.808 |
56.261 |
5.955 |
335.966 |
67.193 |
403.159 |
36 |
1KT13a |
Hợp chất hữu cơ |
USEPA method 18 |
212.942 |
65.060 |
79.639 |
5.955 |
363.596 |
72.719 |
436.315 |
37 |
1KT13b |
Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO) |
USEPA method 25 |
212.942 |
65.060 |
79.639 |
5.955 |
363.596 |
72.719 |
436.315 |
c |
Các đặc tính nguồn thải |
|||||||||
38 |
1KT15a |
Chiều cao nguồn thải |
|
84.857 |
2.626 |
4.579 |
|
92.062 |
18.412 |
110.475 |
39 |
1KT15b |
Đường kính trong miệng ống khói |
|
84.857 |
2.626 |
4.579 |
|
92.062 |
18.412 |
110.475 |
40 |
1KT16 |
Lưu lượng khí thải |
|
146.397 |
9.694 |
14.000 |
5.955 |
176.046 |
35.209 |
211.255 |
G2 |
Hoạt động phân tích khí thải trong phòng thí nghiệm |
|||||||||
1 |
2KT9e |
Khí NOx |
USEPA method 7 |
88.425 |
381 |
55.542 |
1.823 |
146.171 |
29.234 |
175.406 |
2 |
2KT9f |
Khí: SO2 |
USEPA method 6 |
88.425 |
381 |
103.695 |
1.823 |
194.324 |
38.865 |
233.188 |
3 |
2KT9g |
Khí CO |
TCVN 7242:2003 |
88.425 |
381 |
27.702 |
1.823 |
118.331 |
23.666 |
141.997 |
4 |
2KT10a |
Bụi tổng số (TSP) |
USEPA method 15 |
88.425 |
2.968 |
14.150 |
34.021 |
139.564 |
27.913 |
167.477 |
5 |
2KT10b |
Bụi PM10 |
USEPA method 201 |
88.425 |
2.968 |
14.150 |
34.021 |
139.564 |
27.913 |
167.477 |
6 |
2KT11a |
HCl |
USEPA method 26 TCVN 7244:2003 |
122.396 |
29.735 |
84.300 |
17.698 |
254.129 |
50.826 |
304.954 |
7 |
2KT11a |
HF |
122.396 |
29.735 |
84.300 |
17.698 |
254.129 |
50.826 |
304.954 |
|
8 |
2KT11c |
H2SO4 |
122.396 |
29.735 |
84.300 |
17.698 |
254.129 |
50.826 |
304.954 |
|
9 |
2KT12a1 |
Kim loại Pb |
USEPA method 29 |
122.396 |
47.924 |
49.157 |
20.690 |
240.168 |
48.034 |
288.202 |
10 |
2KT12a2 |
Kim loại Cd |
122.396 |
47.924 |
49.157 |
20.690 |
240.168 |
48.034 |
288.202 |
|
11 |
2KT12b1 |
Kim loại As |
122.396 |
61.373 |
57.920 |
21.139 |
262.827 |
52.565 |
315.393 |
|
12 |
2KT12b2 |
Kim loại Sb |
122.396 |
61.373 |
57.920 |
21.139 |
262.827 |
52.565 |
315.393 |
|
13 |
2KT12b3 |
Kim loại Se |
122.396 |
61.373 |
57.920 |
21.139 |
262.827 |
52.565 |
315.393 |
|
14 |
2KT12b4 |
Kim loại Hg |
USEPA method 30B |
122.396 |
61.373 |
57.920 |
21.139 |
262.827 |
52.565 |
315.393 |
15 |
2KT12c1 |
Kim loại Cu |
USEPA method 29 |
122.396 |
35.228 |
42.833 |
20.269 |
220.727 |
44.145 |
264.872 |
16 |
2KT12c2 |
Kim loại Cr |
122.396 |
35.228 |
42.833 |
20.269 |
220.727 |
44.145 |
264.872 |
|
17 |
2KT12c3 |
Kim loại Mn |
122.396 |
35.228 |
42.833 |
20.269 |
220.727 |
44.145 |
264.872 |
|
18 |
2KT12c4 |
Kim loại Zn |
122.396 |
35.228 |
42.833 |
20.269 |
220.727 |
44.145 |
264.872 |
|
19 |
2KT12c5 |
Kim loại Ni |
122.396 |
35.228 |
42.833 |
20.269 |
220.727 |
44.145 |
264.872 |
|
20 |
2KT12d |
Hg (method 30B) |
USEPA method 30B |
122.396 |
61.373 |
19.670 |
21.139 |
224.578 |
44.916 |
269.493 |
21 |
2KT13a |
Hợp chất hữu cơ |
USEPA method 18 |
244.792 |
24.580 |
33.682 |
29.838 |
332.892 |
66.578 |
399.470 |
22 |
2KT13b |
Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO) |
USEPA method 25 |
244.792 |
24.580 |
33.682 |
29.838 |
332.892 |
66.578 |
399.470 |
23 |
2KT14 |
Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu) |
USEPA method 29 |
244.792 |
43.587 |
754.988 |
102.469 |
1.145.835 |
229.167 |
1.375.002 |
H1 |
Công tác quan trắc môi trường nước thải tại hiện trường (1NT) |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
1NT1 |
Nhiệt độ |
SMEWW 2550B:2012 |
37.675 |
10.735 |
6.412 |
0 |
54.822 |
10.964 |
65.786 |
2 |
1NT2 |
pH |
TCVN 6492:2011 |
37.675 |
10.735 |
11.148 |
0 |
59.557 |
11.911 |
71.468 |
3 |
1NT3 |
Vận tốc |
SMEWW 2580B:2012 |
96.522 |
14.967 |
3.197 |
0 |
114.685 |
22.937 |
137.622 |
4 |
1NT4a |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
TCVN 7325:2004 |
38.820 |
2.547 |
33.653 |
0 |
75.020 |
15.004 |
90.024 |
5 |
1NT4b |
Độ màu |
TCVN 6184:2008; |
43.541 |
2.547 |
33.653 |
0 |
79.741 |
15.948 |
95.689 |
6 |
1NT5a |
Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5) |
SMEWW 2540C:2012 |
38.820 |
2.499 |
1.723 |
0 |
43.041 |
8.608 |
51.649 |
7 |
1NT5b |
Nhu cầu oxy hoá học (COD) |
SMEWW 2510B:2012 |
38.820 |
2.336 |
2.313 |
0 |
43.469 |
8.694 |
52.163 |
8 |
1NT6 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
|
38.820 |
2.674 |
1.750 |
0 |
43.244 |
8.649 |
51.893 |
9 |
1NT7a1 |
Coliform |
TCVN 6625:2000 |
43.541 |
2.505 |
2.846 |
0 |
48.892 |
9.778 |
58.670 |
10 |
1NT7a2 |
Coliform |
TCVN 6001:2008 |
43.541 |
2.505 |
2.846 |
0 |
48.892 |
9.778 |
58.670 |
11 |
1NT7b1 |
E.Coli |
TCVN 6491:1999 |
48.261 |
2.285 |
2.846 |
0 |
53.392 |
10.678 |
64.070 |
12 |
1NT7b2 |
E.Coli |
TCVN 6179:1996 |
48.261 |
2.285 |
2.846 |
0 |
53.392 |
10.678 |
64.070 |
13 |
1NT8 |
Tổng dầu, mỡ khoáng |
SMEWW 4500.NO2.B:2012 |
52.982 |
2.327 |
2.943 |
0 |
58.252 |
11.650 |
69.902 |
14 |
1NT9 |
Cyanua (CN-) |
TCVN 6180:1996 |
48.261 |
2.542 |
8.246 |
0 |
59.049 |
11.810 |
70.859 |
15 |
1NT10a |
Tổng P |
TCVN 6202:2008 |
48.261 |
2.327 |
3.799 |
0 |
54.388 |
10.878 |
65.266 |
16 |
1NT10b |
Tổng N |
TCVN 6638:2000 |
48.261 |
2.327 |
3.799 |
0 |
54.388 |
10.878 |
65.266 |
17 |
1NT10c |
Nitơ amôn (NH4+) |
SMEWW 3113.B:2012 |
43.541 |
2.327 |
3.799 |
0 |
49.668 |
9.934 |
59.602 |
18 |
1NT10d |
Sunlfua (S2-) |
SMEWW 3113.B:2012 |
43.541 |
2.327 |
3.799 |
0 |
49.668 |
9.934 |
59.602 |
19 |
1NT10đ |
Crom (VI) |
TCVN 6626:2000 |
48.261 |
2.327 |
3.799 |
0 |
54.388 |
10.878 |
65.266 |
20 |
1NT10e |
Nitrate (NO3) |
TCVN 7877:2008 |
48.261 |
2.327 |
3.799 |
0 |
54.388 |
10.878 |
65.266 |
21 |
1NT10f |
Sulphat (SO42) |
SMEWW 3111.B:2012 |
48.261 |
2.327 |
3.799 |
0 |
54.388 |
10.878 |
65.266 |
22 |
1NT10g |
Photphat (PO4 ) |
SMEWW 3111.B:2012 |
48.261 |
2.327 |
3.799 |
0 |
54.388 |
10.878 |
65.266 |
23 |
1NT10h |
Florua (F-) |
SMEWW 3111.B:2012 |
48.261 |
2.327 |
3.799 |
0 |
54.388 |
10.878 |
65.266 |
24 |
1NT10i |
Clorua (Cl-) |
SMEWW 3111.B:2012 |
48.261 |
2.327 |
3.799 |
0 |
54.388 |
10.878 |
65.266 |
25 |
1NT10j |
Clo dư (Cl2) |
SMEWW 3111.B:2012 |
48.261 |
2.327 |
3.799 |
0 |
54.388 |
10.878 |
65.266 |
26 |
1NT10k1 |
Kim loại nặng (Pb) |
SMEWW 3111.B:2012 |
36.196 |
2.327 |
3.799 |
0 |
42.323 |
8.465 |
50.788 |
27 |
1NT10k2 |
Kim loại nặng (Cd) |
EPA 375.4 |
36.196 |
2.327 |
3.799 |
0 |
42.323 |
8.465 |
50.788 |
28 |
1NT10l1 |
Kim loại nặng (As) |
SMEWW 4500.P.E:2012 |
36.196 |
2.327 |
3.799 |
0 |
42.323 |
8.465 |
50.788 |
29 |
1NT10l2 |
Kim loại nặng (Hg) |
SMEWW 4500.Cl.B:2012 |
36.196 |
2.327 |
3.799 |
0 |
42.323 |
8.465 |
50.788 |
30 |
1NT10m1 |
Kim loại (Cu) |
SMEWW 4500.F.D:2012 |
36.196 |
2.327 |
3.799 |
0 |
42.323 |
8.465 |
50.788 |
31 |
1NT10m2 |
Kim loại (Zn) |
TCVN 6658:2000 |
36.196 |
2.327 |
3.799 |
0 |
42.323 |
8.465 |
50.788 |
32 |
1NT10m3 |
Kim loại (Mn) |
SMEWW 5520.B:2012 |
36.196 |
2.327 |
3.799 |
0 |
42.323 |
8.465 |
50.788 |
33 |
1NT10m4 |
Kim loại (Fe) |
TCVN 6187 - 1:2009 |
36.196 |
2.327 |
3.799 |
0 |
42.323 |
8.465 |
50.788 |
34 |
1NT10m5 |
Kim loại (Cr) |
TCVN 6187 - 2:2009 |
36.196 |
2.327 |
3.799 |
0 |
42.323 |
8.465 |
50.788 |
35 |
1NT10m6 |
Kim loại (Ni) |
TCVN 6187 - 1:2009 |
36.196 |
2.327 |
3.799 |
0 |
42.323 |
8.465 |
50.788 |
36 |
1NT11 |
Phenol |
TCVN 6187 - 2:2009 |
48.261 |
2.542 |
7.263 |
0 |
58.066 |
11.613 |
69.679 |
37 |
1NT12 |
Chất hoạt động bề mặt |
TCVN 6634:2000 |
48.261 |
2.542 |
7.263 |
0 |
58.066 |
11.613 |
69.679 |
38 |
1NT13a |
HCBVTV clo hữu cơ |
EPA Method 8270D |
52.982 |
2.524 |
7.263 |
0 |
62.769 |
12.554 |
75.323 |
39 |
1NT13b |
HCBVTV phốt pho hữu cơ |
EPA Method 8270D |
52.982 |
2.524 |
7.263 |
0 |
62.769 |
12.554 |
75.323 |
40 |
1NT13c |
PCBs |
TCVN 6181:1996 |
52.982 |
2.524 |
7.263 |
0 |
62.769 |
12.554 |
75.323 |
41 |
1NT14 |
Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu) |
TCVN 6622 - 1:2009 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
H2 |
Công tác quan trắc môi trường nước thải trong phòng thí nghiệm (2NT) |
|||||||||
1 |
2NT1 |
Nhiệt độ |
TCVN 6625:2000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
2NT2 |
pH |
TCVN 6001:2008 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
2NT3 |
Vận tốc |
TCVN 6491:1999 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
2NT4a |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
TCVN 6179:1996 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
2NT4b |
Độ màu |
SMEWW 4500.NO2.B:2012 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
2NT5a |
Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5) |
TCVN 6180:1996 |
73.946 |
17.047 |
20.251 |
4.612 |
115.856 |
23.171 |
139.027 |
7 |
2NT5b |
Nhu cầu oxy hoá học (COD) |
TCVN 6202:2008 |
73.946 |
11.661 |
23.633 |
6.788 |
116.028 |
23.206 |
139.234 |
8 |
2NT6 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
TCVN 6638:2000 |
76.474 |
5.007 |
24.363 |
6.575 |
112.418 |
22.484 |
134.902 |
9 |
2NT7a1 |
Coliform |
SMEWW 3113.B:2012 |
129.433 |
4.540 |
60.618 |
13.932 |
208.523 |
41.705 |
250.228 |
10 |
2NT7a2 |
Coliform |
SMEWW 3113.B:2012 |
129.433 |
4.540 |
73.917 |
13.932 |
221.822 |
44.364 |
266.186 |
11 |
2NT7b1 |
E.Coli |
TCVN 6626:2000 |
129.433 |
4.540 |
60.618 |
13.932 |
208.523 |
41.705 |
250.228 |
12 |
2NT7b2 |
E.Coli |
TCVN 7877:2008 |
129.433 |
4.540 |
73.917 |
13.932 |
221.822 |
44.364 |
266.186 |
13 |
2NT8 |
Tổng dầu, mỡ khoáng |
SMEWW 3111.B:2012 |
165.677 |
15.450 |
99.212 |
35.986 |
316.325 |
63.265 |
379.590 |
14 |
2NT9 |
Cyanua (CN-) |
SMEWW 3111.B:2012 |
128.400 |
19.836 |
40.346 |
16.906 |
205.487 |
41.097 |
246.584 |
15 |
2NT10a |
Tổng P |
SMEWW 3111.B:2012 |
114.640 |
12.743 |
7.665 |
10.842 |
145.890 |
29.178 |
175.068 |
16 |
2NT10b |
Tổng N |
SMEWW 3111.B:2012 |
114.640 |
12.847 |
18.102 |
10.949 |
156.538 |
31.308 |
187.846 |
17 |
2NT10c |
Nitơ amôn (NH4+) |
SMEWW 3111.B:2012 |
96.150 |
11.461 |
16.907 |
4.771 |
129.290 |
25.858 |
155.148 |
18 |
2NT10d |
Sunlfua (S2-) |
SMEWW 3111.B:2012 |
92.452 |
11.461 |
15.575 |
5.049 |
124.537 |
24.907 |
149.444 |
19 |
2NT10đ |
Crom (VI) |
EPA 375.4 |
107.690 |
15.502 |
31.024 |
6.407 |
160.623 |
32.125 |
192.748 |
20 |
2NT10e |
Nitrate (NO3) |
SMEWW 4500.P.E:2012 |
92.452 |
16.191 |
26.802 |
5.049 |
140.494 |
28.099 |
168.593 |
21 |
2NT10f |
Sulphat (SO42) |
SMEWW 4500.CI.B:2012 |
92.452 |
14.412 |
27.175 |
7.440 |
141.480 |
28.296 |
169.776 |
22 |
2NT10g |
Photphat (PO4 ) |
SMEWW 4500.F.D:2012 |
103.548 |
15.502 |
10.621 |
8.216 |
137.887 |
27.577 |
165.464 |
23 |
2NT10h |
Florua (F-) |
TCVN 6658:2000 |
96.150 |
17.758 |
31.885 |
5.398 |
151.191 |
30.238 |
181.429 |
24 |
2NT10i |
Clorua (Cl-) |
SMEWW 5520.B:2012 |
81.812 |
16.976 |
16.402 |
7.400 |
122.590 |
24.518 |
147.108 |
25 |
2NT10j |
Clo dư (Cl2) |
TCVN 6187 - 1:2009 |
165.677 |
17.384 |
50.207 |
7.400 |
240.667 |
48.133 |
288.800 |
26 |
2NT10k1 |
Kim loại nặng (Pb) |
TCVN 6187 - 2:2009 |
165.677 |
25.216 |
20.988 |
17.014 |
228.895 |
45.779 |
274.674 |
27 |
2NT10k2 |
Kim loại nặng (Cd) |
TCVN 6187 - 1:2009 |
165.677 |
25.216 |
20.988 |
17.014 |
228.895 |
45.779 |
274.674 |
28 |
2NT10l1 |
Kim loại nặng (As) |
TCVN 6187 - 2:2009 |
183.431 |
27.846 |
39.306 |
19.411 |
269.994 |
53.999 |
323.993 |
29 |
2NT10l2 |
Kim loại nặng (Hg) |
TCVN 6634:2000 |
183.431 |
27.846 |
32.207 |
19.411 |
262.895 |
52.579 |
315.474 |
30 |
2NT10m1 |
Kim loại (Cu) |
EPA Method 8270D |
144.967 |
12.810 |
19.067 |
14.314 |
191.159 |
38.232 |
229.391 |
31 |
2NT10m2 |
Kim loại (Zn) |
EPA Method 8270D |
144.967 |
12.810 |
19.463 |
14.314 |
191.554 |
38.311 |
229.865 |
32 |
2NT10m3 |
Kim loại (Mn) |
TCVN 6181:1996 |
144.967 |
12.810 |
21.050 |
14.314 |
193.142 |
38.628 |
231.770 |
33 |
2NT10m4 |
Kim loại (Fe) |
TCVN 6622- 1:2009 |
144.967 |
12.810 |
19.463 |
14.314 |
191.554 |
38.311 |
229.865 |
34 |
2NT10m5 |
Kim loại (Cr) |
SMEWW 5530C:2012 |
144.967 |
12.810 |
19.067 |
14.314 |
191.159 |
38.232 |
229.391 |
35 |
2NT10m6 |
Kim loại (Ni) |
TCVN 6665-2011 |
144.967 |
12.810 |
19.067 |
14.314 |
191.159 |
38.232 |
229.391 |
36 |
2NT11 |
Phenol |
|
160.502 |
38.119 |
69.176 |
17.591 |
285.388 |
57.078 |
342.466 |
37 |
2NT12 |
Chất hoạt động bề mặt |
|
160.502 |
47.360 |
81.767 |
17.606 |
307.236 |
61.447 |
368.683 |
38 |
2NT13a |
HCBVTV clo hữu cơ |
|
355.398 |
83.763 |
639.497 |
38.232 |
1.116.891 |
223.378 |
1.340.269 |
39 |
2NT13b |
HCBVTV phốt pho hữu cơ |
|
355.398 |
83.763 |
641.889 |
38.232 |
1.119.283 |
223.857 |
1.343.140 |
40 |
2NT13c |
PCBs |
|
355.398 |
118.965 |
641.924 |
78.668 |
1.194.955 |
238.991 |
1.433.946 |
41 |
2NT14 |
Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu) |
|
229.289 |
30.150 |
152.175 |
106.734 |
518.349 |
103.670 |
622.019 |
I1 |
Công tác quan trắc môi trường trầm tích tại hiện trường (1TT) |
|
|
|||||||
1 |
1TT1 |
pH (H2O, KCl) |
TCVN 6663- 19:2015 ISO 5667-19:2004 TCVN 5979:2007 TCVN 6663- 19:2015 ISO 5667-19:2004 |
87.488 |
16.016 |
2.854 |
1.838 |
108.196 |
21.639 |
129.836 |
2 |
1TT2 |
Tổng các bon hữu cơ |
87.488 |
16.016 |
2.854 |
1.838 |
108.196 |
21.639 |
129.836 |
|
3 |
1TT3 |
Dầu mỡ |
84.857 |
16.016 |
2.854 |
1.838 |
105.565 |
21.113 |
126.678 |
|
4 |
1TT4 |
Cyanua (CN-) |
84.857 |
16.016 |
2.854 |
1.838 |
105.565 |
21.113 |
126.678 |
|
5 |
1TT5a |
Tổng N |
84.857 |
16.535 |
2.854 |
1.838 |
106.084 |
21.217 |
127.301 |
|
6 |
1TT5b |
Tổng P |
84.857 |
16.535 |
2.854 |
1.838 |
106.084 |
21.217 |
127.301 |
|
7 |
1TT5c |
Phenol |
84.857 |
16.535 |
2.854 |
1.838 |
106.084 |
21.217 |
127.301 |
|
8 |
1TT5d1 |
KLN (Pb) |
84.857 |
16.535 |
2.854 |
1.838 |
106.084 |
21.217 |
127.301 |
|
9 |
1TT5d2 |
KLN (Cd) |
84.857 |
16.535 |
2.854 |
1.838 |
106.084 |
21.217 |
127.301 |
|
10 |
1TT5đ1 |
KLN (As) |
84.857 |
16.535 |
2.854 |
1.838 |
106.084 |
21.217 |
127.301 |
|
11 |
1TT5đ2 |
KLN (Hg) |
84.857 |
16.535 |
2.854 |
1.838 |
106.084 |
21.217 |
127.301 |
|
12 |
1TT5e1 |
KLN (Zn) |
84.857 |
16.535 |
2.854 |
1.838 |
106.084 |
21.217 |
127.301 |
|
13 |
1TT5e2 |
KLN (Cu) |
84.857 |
16.535 |
2.854 |
1.838 |
106.084 |
21.217 |
127.301 |
|
14 |
1TT5e3 |
KLN (Cr) |
84.857 |
16.535 |
2.854 |
1.838 |
106.084 |
21.217 |
127.301 |
|
15 |
1TT5e4 |
KLN (Mn) |
84.857 |
16.535 |
2.854 |
1.838 |
106.084 |
21.217 |
127.301 |
|
16 |
1TT5e5 |
KLN (Ni) |
84.857 |
16.535 |
2.854 |
1.838 |
106.084 |
21.217 |
127.301 |
|
17 |
1TT5f |
Tổng K2O |
76.552 |
16.535 |
2.854 |
1.838 |
97.779 |
19.556 |
117.335 |
|
18 |
1TT6a |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
84.857 |
16.319 |
2.854 |
1.838 |
105.868 |
21.174 |
127.041 |
|
19 |
1TT6b |
Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ |
84.857 |
16.319 |
2.854 |
1.838 |
105.868 |
21.174 |
127.041 |
|
20 |
1TT6c |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
84.857 |
16.319 |
2.854 |
1.838 |
105.868 |
21.174 |
127.041 |
|
21 |
1TT6d |
Polycyclic aromatichydrocarbon (PAHs) |
84.857 |
16.319 |
2.854 |
1.838 |
105.868 |
21.174 |
127.041 |
|
22 |
1TT6đ |
PCBs |
84.857 |
16.319 |
2.854 |
1.838 |
105.868 |
21.174 |
127.041 |
|
I2 |
Công tác quan trắc môi trường trầm tích trong phòng thí nghiệm (2TT) |
|||||||||
1 |
2TT1 |
pH (H2O, KCl) |
|
118.401 |
75.815 |
16.613 |
8.120 |
218.950 |
43.790 |
262.740 |
2 |
2TT2 |
Tổng các bon hữu cơ |
TCVN 6644:2000 |
146.875 |
206.954 |
12.808 |
26.500 |
393.138 |
78.628 |
471.766 |
3 |
2TT3 |
Dầu mỡ |
USEPA 9071 |
221.063 |
139.555 |
14.818 |
16.263 |
391.699 |
78.340 |
470.039 |
4 |
2TT4 |
Cyanua (CN-) |
USEPA 9010 |
221.063 |
129.521 |
26.058 |
16.263 |
392.905 |
78.581 |
471.485 |
5 |
2TT5a |
Tổng N |
TCVN 6498:1999 |
165.797 |
45.584 |
43.859 |
20.343 |
275.583 |
55.117 |
330.700 |
6 |
2TT5b |
Tổng P |
TCVN 8940:2011 |
165.797 |
45.377 |
44.343 |
20.345 |
275.861 |
55.172 |
331.033 |
7 |
2TT5c |
Phenol |
USEPA 3550C SMEWW 5530C |
221.063 |
211.173 |
76.978 |
35.971 |
545.186 |
109.037 |
654.223 |
8 |
2TT5d1 |
KLN (Pb) |
TCVN 6649:2000 TCVN 6496:2009 |
195.834 |
44.643 |
96.058 |
57.450 |
393.985 |
78.797 |
472.782 |
9 |
2TT5d2 |
KLN (Cd) |
TCVN 6649:2000 TCVN 6496:2009 |
195.834 |
44.643 |
96.058 |
57.450 |
393.985 |
78.797 |
472.782 |
10 |
2TT5đ1 |
KLN (As) |
TCVN 8467:2010 TCVN 6649:2000 |
244.792 |
46.571 |
93.273 |
57.899 |
442.535 |
88.507 |
531.041 |
11 |
2TT5đ2 |
KLN (Hg) |
TCVN 8467:2010 TCVN 6649:2000 |
244.792 |
46.571 |
93.273 |
57.899 |
442.535 |
88.507 |
531.041 |
12 |
2TT5e1 |
KLN (Zn) |
TCVN 6496:2009 TCVN 6649:2000 |
176.850 |
38.318 |
53.369 |
51.074 |
319.612 |
63.922 |
383.535 |
13 |
2TT5e2 |
KLN (Cu) |
TCVN 6496:2009 TCVN 6649:2000 |
176.850 |
38.318 |
53.369 |
51.074 |
319.612 |
63.922 |
383.535 |
14 |
2TT5e3 |
KLN (Cr) |
TCVN 6496:2009 TCVN 6649:2000 |
176.850 |
38.318 |
53.369 |
51.074 |
319.612 |
63.922 |
383.535 |
15 |
2TT5e4 |
KLN (Mn) |
TCVN 6496:2009 TCVN 6649:2000 |
176.850 |
38.318 |
53.369 |
51.074 |
319.612 |
63.922 |
383.535 |
16 |
2TT5e5 |
KLN (Ni) |
TCVN 6496:2009 TCVN 6649:2000 |
176.850 |
38.318 |
53.369 |
51.074 |
319.612 |
63.922 |
383.535 |
17 |
2TT5f |
Tổng K2O |
TCVN 8660:2011 |
98.668 |
47.571 |
26.196 |
24.368 |
196.804 |
39.361 |
236.165 |
18 |
2TT6a |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
USEPA 3550C USEPA 8270D |
293.750 |
574.676 |
152.070 |
170.568 |
1.191.064 |
238.213 |
1.429.277 |
19 |
2TT6b |
Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ |
USEPA 3550C USEPA 8270D |
293.750 |
574.676 |
152.070 |
170.568 |
1.191.064 |
238.213 |
1.429.277 |
20 |
2TT6c |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
USEPA 3550C USEPA 8270D |
293.750 |
574.676 |
152.070 |
170.568 |
1.191.064 |
238.213 |
1.429.277 |
21 |
2TT6d |
Polycyclic aromatichydrocarbon (PAHs) |
USEPA 3550C USEPA 8270D |
293.750 |
439.755 |
152.070 |
170.568 |
1.056.144 |
211.229 |
1.267.373 |
22 |
2TT6đ |
PCBs |
USEPA 3550C USEPA 8270D |
293.750 |
559.480 |
152.070 |
170.568 |
1.175.869 |
235.174 |
1.411.043 |
23 |
2TT7 |
Phân tích đồng thời kim loại |
TCVN 8246:2009 USEPA 7000A |
269.271 |
802.119 |
22.800 |
67.414 |
1.161.604 |
232.321 |
1.393.925 |
K1 |
Công tác quan trắc môi trường chất thải tại hiện trường (1CT) |
|||||||||
1 |
1CT1 |
Độ ẩm (%) |
TCVN 4046: 1985 TCVN 5297:1995 |
37.848 |
2.509 |
7.916 |
|
48.273 |
9.655 |
57.928 |
2 |
1CT2 |
pH |
47.310 |
2.509 |
10.314 |
|
60.133 |
12.027 |
72.159 |
|
3 |
1CT3 |
Cyanua (CN-) |
76.552 |
2.509 |
7.916 |
|
86.977 |
17.395 |
104.373 |
|
4 |
1CT4 |
Crom (VI) |
76.552 |
2.509 |
7.916 |
|
86.977 |
17.395 |
104.373 |
|
5 |
1CT5 |
Florua (F-) |
76.552 |
2.509 |
7.916 |
|
86.977 |
17.395 |
104.373 |
|
6 |
1CT6a |
Kim loại nặng (Pb) |
76.552 |
2.509 |
7.916 |
|
86.977 |
17.395 |
104.373 |
|
7 |
1CT6b |
Kim loại nặng (Cd) |
76.552 |
2.509 |
7.916 |
|
86.977 |
17.395 |
104.373 |
|
8 |
1CT7a |
Kim loại nặng (As) |
76.552 |
2.509 |
7.916 |
|
86.977 |
17.395 |
104.373 |
|
9 |
1CT7b |
Kim loại nặng (Hg) |
76.552 |
2.509 |
7.916 |
|
86.977 |
17.395 |
104.373 |
|
10 |
1CT8a |
Kim loại (Cu) |
76.552 |
2.509 |
7.916 |
|
86.977 |
17.395 |
104.373 |
|
11 |
1CT8b |
Kim loại (Zn) |
76.552 |
2.509 |
7.916 |
|
86.977 |
17.395 |
104.373 |
|
12 |
1CT8c |
Kim loại (Mn) |
76.552 |
2.509 |
7.916 |
|
86.977 |
17.395 |
104.373 |
|
13 |
1CT8d |
Kim loại (Ta) |
76.552 |
2.509 |
7.916 |
|
86.977 |
17.395 |
104.373 |
|
14 |
1CT8đ |
Kim loại (Cr) |
76.552 |
2.509 |
7.916 |
|
86.977 |
17.395 |
104.373 |
|
15 |
1CT8e |
Kim loại (Ni) |
76.552 |
2.509 |
7.916 |
|
86.977 |
17.395 |
104.373 |
|
16 |
1CT8f |
Kim loại (Ba) |
76.552 |
2.509 |
7.916 |
|
86.977 |
17.395 |
104.373 |
|
17 |
1CT8g |
Kim loại (Se) |
76.552 |
2.509 |
7.916 |
|
86.977 |
17.395 |
104.373 |
|
18 |
1CT8h |
Kim loại (Mo) |
76.552 |
2.509 |
7.916 |
|
86.977 |
17.395 |
104.373 |
|
19 |
1CT8i |
Kim loại (Be) |
76.552 |
2.509 |
7.916 |
|
86.977 |
17.395 |
104.373 |
|
20 |
1CT8k |
Kim loại (Va) |
76.552 |
2.509 |
7.916 |
|
86.977 |
17.395 |
104.373 |
|
21 |
1CT8m |
Kim loại (Ag) |
76.552 |
2.509 |
7.916 |
|
86.977 |
17.395 |
104.373 |
|
22 |
1CT9 |
Dầu mỡ |
84.857 |
2.509 |
7.916 |
|
95.282 |
19.056 |
114.339 |
|
23 |
1CT10 |
Phenol |
84.857 |
2.509 |
7.916 |
|
95.282 |
19.056 |
114.339 |
|
24 |
1CT11a |
HCBVTV clo hữu cơ |
84.857 |
2.509 |
7.916 |
|
95.282 |
19.056 |
114.339 |
|
25 |
1CT11b |
HCBVTV phốt pho hữu cơ |
84.857 |
2.509 |
7.916 |
|
95.282 |
19.056 |
114.339 |
|
26 |
1CT11c |
PAH |
84.857 |
2.509 |
7.916 |
|
95.282 |
19.056 |
114.339 |
|
27 |
1CT11d |
PCBs |
84.857 |
2.509 |
7.916 |
|
95.282 |
19.056 |
114.339 |
|
28 |
1CT12 |
Lấy mẫu đồng thời các kim loại |
84.857 |
2.509 |
7.916 |
|
95.282 |
19.056 |
114.339 |
|
K2a |
Công tác quan trắc môi trường chất thải tại phòng thí nghiệm (2CT) ở dạng tuyệt đối |
|||||||||
1 |
2CT1 |
Độ ẩm (%) |
TCVN 6648:2000 |
50.356 |
5.573 |
11.372 |
6.749 |
74.051 |
14.810 |
88.861 |
2 |
2CT2 |
pH |
ASTM D4980:89 |
98.668 |
14.133 |
5.366 |
8.501 |
126.667 |
25.333 |
152.001 |
3 |
2CT3 |
Cyanua (CN-) |
EPA 9013 TCVN 6181:1996 |
221.063 |
29.227 |
129.586 |
16.614 |
396.490 |
79.298 |
475.788 |
4 |
2CT4 |
Crom (VI) |
EPA 3060A EPA 7196A |
132.638 |
27.676 |
148.283 |
12.750 |
321.348 |
64.270 |
385.618 |
5 |
2CT5 |
Florua (F-) |
SMEWW 4500.F- .D |
132.638 |
27.676 |
119.763 |
12.750 |
292.828 |
58.566 |
351.394 |
6 |
2CT6a |
Kim loại nặng (Pb) |
TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012 TCVN 8963:2011 SMEWW 3114:2012 |
195.834 |
89.229 |
61.988 |
39.070 |
386.121 |
77.224 |
463.345 |
7 |
2CT6b |
Kim loại nặng (Cd) |
195.834 |
89.229 |
61.988 |
39.070 |
386.121 |
77.224 |
463.345 |
|
8 |
2CT7a |
Kim loại nặng (As) |
244.792 |
82.709 |
47.489 |
39.519 |
414.509 |
82.902 |
497.411 |
|
9 |
2CT7b |
Kim loại nặng (Hg) |
244.792 |
85.384 |
46.571 |
39.519 |
416.266 |
83.253 |
499.519 |
|
10 |
2CT8a |
Kim loại (Cu) |
TCVN 8963:2011 SMEWW 3111:2012 |
154.744 |
51.799 |
46.991 |
36.370 |
289.905 |
57.981 |
347.885 |
11 |
2CT8b |
Kim loại (Zn) |
154.744 |
51.799 |
46.991 |
36.370 |
289.905 |
57.981 |
347.885 |
|
12 |
2CT8c |
Kim loại (Mn) |
154.744 |
51.799 |
46.991 |
36.370 |
289.905 |
57.981 |
347.885 |
|
13 |
2CT8d |
Kim loại (Ta) |
TCVN 8963:2011 EPA200.8 |
154.744 |
51.799 |
46.991 |
36.370 |
289.905 |
57.981 |
347.885 |
14 |
2CT8đ |
Kim loại (Cr) |
TCVN 8963:2011 SMEWW 3111:2012 |
154.744 |
51.799 |
46.991 |
36.370 |
289.905 |
57.981 |
347.885 |
15 |
2CT8e |
Kim loại (Ni) |
TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012 |
154.744 |
51.799 |
46.991 |
36.370 |
289.905 |
57.981 |
347.885 |
16 |
2CT8f |
Kim loại (Ba) |
154.744 |
51.799 |
46.991 |
36.370 |
289.905 |
57.981 |
347.885 |
|
17 |
2CT8g |
Kim loại (Se) |
154.744 |
51.799 |
46.991 |
36.370 |
289.905 |
57.981 |
347.885 |
|
18 |
2CT8h |
Kim loại (Mo) |
TCVN 8963:2011 SMEWW 3111:2012 |
154.744 |
51.799 |
46.991 |
36.370 |
289.905 |
57.981 |
347.885 |
19 |
2CT8i |
Kim loại (Be) |
TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012 |
154.744 |
51.799 |
46.991 |
36.370 |
289.905 |
57.981 |
347.885 |
20 |
2CT8k |
Kim loại (Va) |
TCVN 8963:2011 SMEWW 3111:2012 |
154.744 |
51.799 |
46.991 |
36.370 |
289.905 |
57.981 |
347.885 |
21 |
2CT8m |
Kim loại (Ag) |
TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012 |
154.744 |
51.799 |
46.991 |
36.370 |
289.905 |
57.981 |
347.885 |
22 |
2CT9 |
Dầu mỡ |
EPA 9071B |
221.063 |
32.279 |
132.427 |
38.945 |
424.715 |
84.943 |
509.658 |
23 |
2CT10 |
Phenol |
EPA 3550C SMEWW 5530C |
293.750 |
75.370 |
113.228 |
32.020 |
514.367 |
102.873 |
617.241 |
24 |
2CT11a |
HCBVTV clo hữu cơ |
EPA 846 EPA 8270D |
489.584 |
151.791 |
593.505 |
78.668 |
1.313.549 |
262.710 |
1.576.259 |
25 |
2CT11b |
HCBVTV phốt pho hữu cơ |
|
489.584 |
151.504 |
577.192 |
78.668 |
1.296.948 |
259.390 |
1.556.338 |
26 |
2CT11c |
PAH |
|
367.188 |
151.504 |
452.684 |
78.668 |
1.050.045 |
210.009 |
1.260.053 |
27 |
2CT11d |
PCBs |
|
489.584 |
151.504 |
452.684 |
78.668 |
1.172.441 |
234.488 |
1.406.929 |
28 |
2CT12 |
Lấy mẫu đồng thời các kim loại |
TCVN 8963:2011 TCVN 6665:2011 |
268.521 |
22.796 |
837.759 |
102.469 |
1.231.545 |
246.309 |
1.477.854 |
K2b |
Công tác quan trắc môi trường chất thải tại phòng thí nghiệm (2CT) ở dạng ngâm chiết |
|||||||||
1 |
2CT4 |
Crom (VI) |
EPA 1311 EPA 7196A |
159.166 |
33.212 |
177.940 |
15.300 |
385.618 |
77.124 |
462.741 |
2 |
2CT5 |
Florua (F-) |
EPA 1311 SMEWW 4500.F- .D |
159.166 |
33.212 |
143.716 |
15.300 |
351.394 |
70.279 |
421.672 |
3 |
2CT6a |
Kim loại nặng (Pb) |
EPA 1311 SMEWW 3113B: 2012 |
235.001 |
107.075 |
74.385 |
46.884 |
463.345 |
92.669 |
556.014 |
4 |
2CT6b |
Kim loại nặng (Cd) |
235.001 |
107.075 |
74.385 |
46.884 |
463.345 |
92.669 |
556.014 |
|
5 |
2CT7a |
Kim loại nặng (As) |
EPA 1311 SMEWW 3114B: 2012 |
293.750 |
99.251 |
56.987 |
47.423 |
497.411 |
99.482 |
596.893 |
6 |
2CT7b |
Kim loại nặng (Hg) |
EPA 1311 TCVN 7877:2008 |
293.750 |
102.461 |
55.885 |
47.423 |
499.519 |
99.904 |
599.423 |
7 |
2CT8a |
Kim loại (Cu) |
EPA 1311 SMEWW 311B:2012 |
185.693 |
62.159 |
56.389 |
43.644 |
347.885 |
69.577 |
417.463 |
8 |
2CT8b |
Kim loại (Zn) |
185.693 |
62.159 |
56.389 |
43.644 |
347.885 |
69.577 |
417.463 |
|
9 |
2CT8c |
Kim loại (Mn) |
185.693 |
62.159 |
56.389 |
43.644 |
347.885 |
69.577 |
417.463 |
|
10 |
2CT8đ |
Kim loại (Cr) |
185.693 |
62.159 |
56.389 |
43.644 |
347.885 |
69.577 |
417.463 |
|
11 |
2CT8e |
Kim loại (Ni) |
185.693 |
62.159 |
56.389 |
43.644 |
347.885 |
69.577 |
417.463 |
|
12 |
2CT8f |
Kim loại (Ba) |
185.693 |
62.159 |
56.389 |
43.644 |
347.885 |
69.577 |
417.463 |
|
13 |
2CT8g |
Kim loại (Se) |
185.693 |
62.159 |
56.389 |
43.644 |
347.885 |
69.577 |
417.463 |
|
14 |
2CT9 |
Dầu mỡ |
EPA 9071B |
265.276 |
38.735 |
158.913 |
46.734 |
509.658 |
101.932 |
611.589 |
15 |
2CT10 |
Phenol |
|
352.500 |
90.444 |
135.873 |
38.424 |
617.241 |
123.448 |
740.689 |
16 |
2CT11a |
HCBVTV clo hữu cơ |
EPA 1311 EPA 8270D |
587.501 |
182.150 |
712.207 |
94.402 |
1.576.259 |
315.252 |
1.891.511 |
17 |
2CT11b |
HCBVTV phốt pho hữu cơ |
587.501 |
181.805 |
692.631 |
94.402 |
1.556.338 |
311.268 |
1.867.606 |
|
18 |
2CT11c |
PAH |
440.626 |
181.805 |
543.221 |
94.402 |
1.260.053 |
252.011 |
1.512.064 |
|
19 |
2CT11d |
PCBs |
587.501 |
181.805 |
543.221 |
94.402 |
1.406.929 |
281.386 |
1.688 314 |
|
20 |
2CT12 |
Lấy mẫu đồng thời các kim loại |
EPA 1311 TCVN 6665:2011 |
322.225 |
27.355 |
1.005.311 |
122.962 |
1.477.854 |
295.571 |
1.773.425 |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG CỐ ĐỊNH LIÊN TỤC |
||||||||||
1 |
KKC1a |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ |
|
26.081 |
37.943 |
28.846 |
4.540 |
97.410 |
19.482 |
116.892 |
2 |
KKC1b |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm |
|
26.081 |
37.943 |
28.846 |
4.540 |
97.410 |
19.482 |
116.892 |
3 |
KKC1c |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió |
|
26.081 |
37.943 |
28.846 |
4.540 |
97.410 |
19.482 |
116.892 |
4 |
KKC1d |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió |
|
26.081 |
37.943 |
28.846 |
4.540 |
97.410 |
19.482 |
116.892 |
5 |
KKC1đ |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời |
|
26.081 |
37.943 |
28.846 |
4.540 |
97.410 |
19.482 |
116.892 |
6 |
KKC1e |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển |
|
26.081 |
37.943 |
28.846 |
4.540 |
97.410 |
19.482 |
116.892 |
7 |
KKC2a |
Modul quan trắc bụi TSP |
|
52.166 |
27.252 |
132.306 |
7.242 |
218.966 |
43.793 |
262.760 |
8 |
KKC2b |
Modul quan trắc bụi PM-10 |
|
52.166 |
27.252 |
132.306 |
7.242 |
218.966 |
43.793 |
262.760 |
9 |
KKC2c |
Modul quan trắc bụi PM-2,5 |
|
52.166 |
27.252 |
132.306 |
7.242 |
218.966 |
43.793 |
262.760 |
10 |
KKC2d |
Modul quan trắc bụi PM-1,0 |
|
52.166 |
27.252 |
132.306 |
7.242 |
218.966 |
43.793 |
262.760 |
11 |
KKC3a |
Modul quan trắc khí NO |
|
52.166 |
79.151 |
122.273 |
7.242 |
260.832 |
52.166 |
312.999 |
12 |
KKC3b |
Modul quan trắc khí NO2 |
|
52.166 |
79.151 |
122.273 |
7.242 |
260.832 |
52.166 |
312.999 |
13 |
KKC3c |
Modul quan trắc khí NOx |
|
52.166 |
79.151 |
122.273 |
7.242 |
260.832 |
52.166 |
312.999 |
14 |
KKC4 |
Modul quan trắc khí SO2 |
|
52.166 |
78.418 |
126.809 |
7.242 |
264.635 |
52.927 |
317.562 |
15 |
KKC5 |
Modul quan trắc khí CO |
|
52.166 |
64.013 |
151.067 |
7.242 |
274.488 |
54.898 |
329.386 |
16 |
KKC6 |
Modul quan trắc O3 |
|
52.166 |
65.218 |
96.721 |
7.242 |
221.346 |
44.269 |
265.616 |
17 |
KKC7 |
Modul quan trắc THC |
|
52.166 |
69.618 |
145.644 |
7.242 |
274.670 |
54.934 |
329.604 |
18 |
KKC8 |
Modul BETX |
|
52.166 |
183.682 |
219.963 |
7.517 |
463.328 |
92.666 |
555.994 |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG DI ĐỘNG LIÊN TỤC |
||||||||||
1 |
KKD1a |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ |
|
28.452 |
63.553 |
28.846 |
10.973 |
131.824 |
26.365 |
158.189 |
2 |
KKD1b |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm |
|
28.452 |
63.553 |
28.846 |
10.973 |
131.824 |
26.365 |
158.189 |
3 |
KKD1c |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió |
|
28.452 |
99.257 |
28.846 |
10.973 |
167.528 |
33.506 |
201.033 |
4 |
KKD1d |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió |
|
28.452 |
99.257 |
28.846 |
10.973 |
167.528 |
33.506 |
201.033 |
5 |
KKD1đ |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời |
|
28.452 |
99.257 |
28.846 |
10.973 |
167.528 |
33.506 |
201.033 |
6 |
KKD1e |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển |
|
28.452 |
99.257 |
28.846 |
10.973 |
167.528 |
33.506 |
201.033 |
7 |
KKD2a |
Modul quan trắc bụi TSP |
|
52.166 |
76.376 |
335.843 |
10.973 |
475.358 |
95.072 |
570.430 |
8 |
KKD2b |
Modul quan trắc bụi PM 10 |
|
52.166 |
80.916 |
335.843 |
10.973 |
479.898 |
95.980 |
575.878 |
9 |
KKD2c |
Modul quan trắc bụi PM 2,5 |
|
52.166 |
76.451 |
335.843 |
10.973 |
475.433 |
95.087 |
570.520 |
10 |
KKD3a |
Modul quan trắc khí NO |
|
52.166 |
92.122 |
102.663 |
10.973 |
257.924 |
51.585 |
309.508 |
11 |
KKD3b |
Modul quan trắc khí NO2 |
|
52.166 |
101.331 |
102.663 |
10.973 |
267.132 |
53.426 |
320.559 |
12 |
KKD3C |
Modul quan trắc khí NOx |
|
52.166 |
173.489 |
102.663 |
10.973 |
339.290 |
67.858 |
407.148 |
13 |
KKD4 |
Modul quan trắc khí SO2 |
|
52.166 |
146.924 |
119.759 |
10.973 |
329.822 |
65.964 |
395.786 |
14 |
KKD5 |
Modul quan trắc khí CO |
|
52.166 |
240.074 |
73.904 |
10.973 |
377.118 |
75.424 |
452.541 |
15 |
KKD6 |
Modul quan trắc O3 |
|
52.166 |
261.622 |
42.909 |
10.973 |
367.671 |
73.534 |
441.205 |
16 |
KKD7 |
Modul quan trắc CxHy |
|
52.166 |
306.680 |
79.892 |
12.223 |
450.961 |
90.192 |
541.153 |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG CỐ ĐỊNH LIÊN TỤC |
||||||||||
1 |
NMC1a |
Nhiệt độ |
|
47.420 |
21.395 |
24.634 |
12.682 |
106.131 |
21.226 |
127.358 |
2 |
NMC1b |
pH |
|
47.420 |
26.320 |
24.634 |
12.682 |
111.056 |
22.211 |
133.267 |
3 |
NMC1c |
ORP |
|
47.420 |
26.670 |
24.634 |
12.682 |
111.406 |
22.281 |
133.687 |
4 |
NMC2 |
Oxy hòa tan (DO) |
|
47.420 |
34.009 |
55.261 |
12.682 |
149.372 |
29.874 |
179.247 |
5 |
NMC3 |
Độ dẫn điện (EC) |
|
47.420 |
35.059 |
38.053 |
12.682 |
133.214 |
26.643 |
159.857 |
6 |
NMC4 |
Độ đục |
|
47.420 |
26.774 |
205.237 |
12.682 |
292.113 |
58.423 |
350.535 |
7 |
NMC5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
|
47.420 |
26.920 |
137.197 |
12.682 |
224.220 |
44.844 |
269.063 |
8 |
NMC6 |
Amoni (NR4+) |
|
47.420 |
27.233 |
212.257 |
12.682 |
299.592 |
59.918 |
359.511 |
9 |
NMC7 |
Nitrat (NO3) |
|
47.420 |
27.233 |
159.445 |
12.682 |
246.780 |
49.356 |
296.136 |
10 |
NMC8 |
Tổng Nitơ (TN) |
|
47.420 |
27.233 |
191.089 |
12.682 |
278.424 |
55.685 |
334.109 |
11 |
NMC9 |
Tổng photpho |
|
47.420 |
27.233 |
193.076 |
12.682 |
280.412 |
56.082 |
336.494 |
12 |
NMC10 |
Tổng cacbon hữu cơ (1TOC) |
|
47.420 |
27.233 |
229.429 |
12.682 |
316.764 |
63.353 |
380.117 |
Quyết định 44/2018/QĐ-UBND về Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 44/2018/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày ban hành: | 30/10/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 44/2018/QĐ-UBND về Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Chưa có Video