ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4375/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật số 47/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2668/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đăng kiểm thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 3497/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đăng kiểm thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1050/TTr-SGTVT ngày 28 tháng 10 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm; Bãi bỏ 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội.
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử để phục vụ việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Các quy trình nội bộ sau đây: Quy trình số 01, 02 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội; Quy trình số 10 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2854/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH
MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm
theo Quyết định số 4375/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội)
TT |
Tên quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
1. |
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
QT-01 |
2. |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
QT-02 |
3. |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
QT-03 |
NỘI
DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm
theo Quyết định số 4375/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của
Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
1 |
Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
||||||||||
2 |
Phạm vi: - Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân đưa phương tiện đến kiểm định để cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới đường bộ. - Cán bộ, viên chức Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội thuộc Sở Giao thông vận tải Hà Nội. - Cán bộ viên chức tại Bộ phận một cửa của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội. |
||||||||||
3 |
Nội dung quy trình |
||||||||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
||||||||||
|
- Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT ngày 12/08/2021 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới. - Thông tư 55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư 238/2016/TT-BTC quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn. - Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 16/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn. - Quyết định số 1648/QĐ-BGTVT ngày 09/9/2021 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT. - Quyết định số 2668/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đăng kiểm thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Hà Nội. |
||||||||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||||||||
3.2.1 |
Kiểm định tại đơn vị đăng kiểm |
||||||||||
|
Tài liệu xuất trình: Giấy tờ về đăng ký xe, gồm: |
||||||||||
- Bản chính Giấy đăng ký xe do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp; |
x |
|
|||||||||
- Hoặc một trong các giấy tờ còn hiệu lực sau: Giấy biên nhận giữ bản chính giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đang thế chấp của tổ chức tín dụng; Giấy hẹn cấp Giấy đăng ký. |
|
x |
|||||||||
|
Tài liệu nộp: |
||||||||||
- Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng đối với xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước (trừ xe cơ giới thanh lý) đối với trường hợp kiểm định lần đầu. |
|
X |
|||||||||
- Giấy chứng nhận chất lượng ATKT và BVMT xe cơ giới cải tạo đối với trường hợp xe cơ giới mới cải tạo. |
x |
|
|||||||||
|
Thông tin về tên đăng nhập, mật khẩu truy cập và địa chỉ trang thông tin điện tử quản lý thiết bị giám sát hành trình, camera đối với xe cơ giới thuộc đối tượng phải lắp thiết bị giám sát hành trình, camera. |
||||||||||
|
Khai báo về việc kinh doanh vận tải vào Phiếu theo dõi hồ sơ theo mẫu |
||||||||||
3.2.2 |
Kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm |
|
|
||||||||
|
- Văn bản đề nghị nêu rõ lý do, địa điểm kiểm định ngoài Đơn vị đăng kiểm kèm theo danh sách xe cơ giới đề nghị kiểm định gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác đến đơn vị đăng kiểm |
x |
|
||||||||
|
Tài liệu xuất trình: Giấy tờ về đăng ký xe, gồm: |
||||||||||
- Bản chính Giấy đăng ký xe do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp; |
x |
|
|||||||||
- Hoặc một trong các giấy tờ còn hiệu lực sau: Giấy biên nhận giữ bản chính giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đang thế chấp của tổ chức tín dụng; Giấy hẹn cấp Giấy đăng ký. |
|
x |
|||||||||
|
Tài liệu nộp: |
||||||||||
|
- Giấy chứng nhận chất lượng ATKT và BVMT xe cơ giới cải tạo đối với trường hợp xe cơ giới mới cải tạo |
x |
|
||||||||
|
Thông tin về tên đăng nhập, mật khẩu truy cập và địa chỉ trang thông tin điện tử quản lý thiết bị giám sát hành trình, camera đối với xe cơ giới thuộc đối tượng phải lắp thiết bị giám sát hành trình, camera. |
||||||||||
|
Khai báo về việc kinh doanh vận tải vào Phiếu theo dõi hồ sơ theo mẫu, |
||||||||||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
||||||||||
|
01 bộ |
||||||||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
||||||||||
|
- Trong ngày làm việc khi chủ xe nộp đủ giấy tờ kiểm định. Lưu ý: Đối với trường hợp kiểm định ngoài đơn vị Đăng kiểm: Đơn vị đăng kiểm kiểm tra, xem xét đề nghị của chủ xe, nếu đúng đối tượng theo quy định và đủ điều kiện đường thử thì trong vòng 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của chủ xe, đơn vị đăng kiểm có văn bản thông báo cho chủ xe về thời gian kiểm tra. Trường hợp không đủ điều kiện đường thử thì có văn bản thông báo cho chủ xe và nêu rõ lý do. Chủ xe đưa xe đến địa điểm kiểm tra, đơn vị đăng kiểm tiến hành kiểm định xe cơ giới theo trình tự và cách thức thực hiện theo quy định như đối với kiểm định tại đơn vị đăng kiểm. |
||||||||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||||||||||
|
- Kiểm định tại đơn vị Đăng kiểm: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội: + Trung tâm Đăng kiểm 3301S: Km 15-Quốc lộ 6-Phường Yên Nghĩa-Q.Hà Đông-Tp.Hà Nội. + Trung tâm Đăng kiểm 3302S: Phường Quang Trung-TX Sơn Tây-Tp.Hà Nội - Kiểm định ngoài đơn vị Đăng kiểm: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội hoặc qua hệ thống bưu chính: + Trung tâm Đăng kiểm 3301S: Km 15-Quốc lộ 6-Phường Yên Nghĩa-Q.Hà Đông-Tp.Hà Nội. + Trung tâm Đăng kiểm 3302S: Phường Quang Trung-TX Sơn Tây-Tp.Hà Nội |
||||||||||
3.6 |
Phí, lệ phí (theo quy định tại Thông tư 55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 sửa đổi Thông tư 238/2016/TT-BTC; Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 16/6/2022) |
||||||||||
|
Đơn vị tính : 1.000 đồng/xe |
||||||||||
TT |
Loại xe cơ giới |
Mức giá |
|||||||||
1 |
Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 20 tấn, xe ô tô đầu kéo có khối lượng kéo theo cho phép tham gia giao thông trên 20 tấn và các loại xe ô tô chuyên dùng |
570 |
|||||||||
2 |
Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 7 tấn đến 20 tấn, xe ô tô đầu kéo có khối lượng kéo theo cho phép tham gia giao thông đến 20 tấn và các loại máy kéo |
360 |
|||||||||
3 |
Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 2 tấn đến 7 tấn |
330 |
|||||||||
4 |
Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông đến 2 tấn |
290 |
|||||||||
5 |
Máy kéo, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ, xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và các loại phương tiện vận chuyển tương tự |
190 |
|||||||||
6 |
Rơ moóc, sơ mi rơ moóc |
190 |
|||||||||
7 |
Xe ô tô chở người trên 40 ghế (kể cả lái xe), xe buýt |
360 |
|||||||||
8 |
Xe ô tô chở người từ 25 đến 40 ghế (kể cả lái xe) |
330 |
|||||||||
9 |
Xe ô tô chở người từ 10 ghế đến 24 ghế (kể cả lái xe) |
290 |
|||||||||
10 |
Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi, xe ô tô cứu thương |
250 |
|||||||||
11 |
Xe ba bánh và các loại phương tiện vận chuyển tương tự |
110 |
|||||||||
a) Những xe cơ giới kiểm định không đạt tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phải bảo dưỡng sửa chữa để kiểm định lại. Giá các lần kiểm định lại được tính như sau: - Nếu việc kiểm định lại được tiến hành cùng ngày (trong giờ làm việc) với lần kiểm định đầu tiên thì: miễn thu đối với kiểm định lại lần 1 và 2; kiểm định lại từ lần thứ 3 trở đi mỗi lần kiểm định lại thu bằng 50% mức giá quy định tại bảng trên. - Nếu việc kiểm định lại được tiến hành sau 01 ngày và trong thời hạn 07 ngày (không kể ngày nghỉ theo chế độ) tính từ ngày kiểm định lần đầu, mỗi lần kiểm định lại thu bằng 50% giá quy định tại bảng trên. - Nếu việc kiểm định lại được tiến hành sau 7 ngày (không kể ngày nghỉ theo chế độ) tính từ ngày kiểm định lần đầu thì giá kiểm định được tính như kiểm định lần đầu. * Kiểm định xe cơ giới để cấp Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (có thời hạn không quá 15 ngày) thu bằng 100% giá quy định tại bảng trên. * Kiểm định mang tính giám định kỹ thuật, đánh giá chất lượng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân được thu với mức giá thỏa thuận nhưng không vượt quá 3 lần mức giá quy định tại bảng trên. b) Lệ phí cấp Giấy chứng nhận ATKT&BVMT xe cơ giới (theo quy định của Thông tư số 36/2022/TT-BTC): 40.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận (riêng đối với xe ô tô con dưới 10 chỗ: 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận) |
|||||||||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||||||
B1 |
- Nộp hồ sơ: + Nộp hồ sơ trực tiếp + Qua hệ thống bưu chính |
Cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục 3.2 |
|||||||
B2 |
Trường hợp kiểm định tại đơn vị Đăng kiểm: |
||||||||||
- Đối với hồ sơ đúng quy định tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Tiếp nhận trực tiếp: ghi phiếu theo dõi hồ sơ; + Thu phí kiểm định, đăng ký kiểm định - Với hồ sơ không đúng quy định hướng dẫn Tổ chức/cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và ghi phiếu từ chối hồ sơ. |
Nhân viên nghiệp vụ kiểm định |
Tối đa 10 phút ngay sau khi nhận hồ sơ |
Phiếu theo dõi hồ sơ |
||||||||
Trường hợp kiểm định ngoài đơn vị Đăng kiểm: |
|||||||||||
- Tiếp nhận hồ sơ: Đơn đề nghị của chủ xe và danh sách xe |
Nhân viên nghiệp vụ kiểm định |
1/2 ngày |
|
||||||||
- Kiểm tra hồ sơ - Hồ sơ không đủ điều kiện theo quy định |
Phụ trách dây chuyền kiểm định |
1/2 ngày |
|
||||||||
- Trình hồ sơ cho Giám đốc/Phó Giám đốc phê duyệt |
Giám đốc/Phó Giám đốc |
01 ngày |
|
||||||||
- Chuyển hồ sơ cho nhân viên làm văn bản trả lời chủ xe |
Nhân viên nghiệp vụ kiểm định |
01 ngày |
|
||||||||
|
Kiểm định phương tiện: |
||||||||||
B3 |
Trường hợp Kiểm định tại đơn vị Đăng kiểm - Đăng kiểm viên thực hiện kiểm tra, đánh giá tình trạng ATKT&BVMT của xe cơ giới: + Xe cơ giới kiểm định đạt yêu cầu: in Giấy chứng nhận, tem kiểm định + Xe cơ giới không đạt yêu cầu: in và gửi thông báo cho chủ xe những khiếm khuyết, hư hỏng để sửa chữa, khắc phục để kiểm định lại. |
- Đăng kiểm viên - Nhân viên nghiệp vụ kiểm định |
- Giờ hành chính (Tối đa 15 phút) |
- Giấy chứng nhận ATKT&BVMT xe cơ giới, tem kiểm định - Thông báo các khiếm khuyết hư hỏng của xe cơ giới |
|||||||
Trường hợp Kiểm định ngoài đơn vị Đăng kiểm Trung tâm đăng kiểm kiểm tra, xem xét đề nghị của chủ xe, nếu đúng đối tượng theo quy định và đủ điều kiện đường thử: Chủ xe đưa xe đến địa điểm kiểm tra, Đơn vị đăng kiểm tiến hành kiểm định xe cơ giới theo trình tự và cách thức thực hiện theo quy định. Trường hợp không có kết quả kiểm tra bằng thiết bị thì để trống trên Phiếu kiểm định |
- Đăng kiểm viên - Nhân viên nghiệp vụ kiểm định |
Tối đa 01 ngày |
- Giấy chứng nhận ATKT&BVMT xe cơ giới, tem kiểm định |
||||||||
B4 |
Toàn bộ hồ sơ được trình cho Giám đốc/ Phó Giám đốc trung tâm xem xét duyệt lần cuối. |
Giám đốc/Phó giám đốc Trung tâm |
Tối đa 10 phút ngay sau khi kiểm tra |
Giấy chứng nhận ATKT&BVMT xe cơ giới, tem kiểm định |
|||||||
B5 |
Sau khi được Giám đốc/Phó Giám đốc phê duyệt, nhân viên nghiệp vụ vào sồ theo dõi cấp phát Giấy chứng nhận, Tem kiểm định, phô tô hồ sơ lưu và hoàn thiện hồ sơ, lưu trữ hồ sơ. |
Nhân viên nghiệp vụ kiểm định |
Tối đa 10 phút ngay sau khi nhận hồ sơ |
Giấy chứng nhận ATKT&BVMT xe cơ giới, tem kiểm định |
|||||||
B6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và dán tem kiểm định lên phương tiện |
Nhân viên nghiệp vụ kiểm định |
Tối đa 10 phút |
Giấy chứng nhận ATKT&BVMT xe cơ giới, tem kiểm định; Sổ theo dõi cấp phát Giấy chứng nhận và Tem kiểm định. |
|||||||
B7 |
Thống kê, theo dõi và lưu hồ sơ |
Nhân viên nghiệp vụ kiểm định |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi cấp phát Giấy chứng nhận và Tem kiểm định. |
|||||||
4 |
BIỂU MẪU |
||||||||||
|
2. Mẫu văn bản đề nghị kiểm định ngoài đơn vị 3. Mẫu Sổ theo dõi cấp phát Giấy chứng nhận và Tem kiểm định. |
||||||||||
Mẫu phiếu theo dõi hồ sơ
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội MS:………. |
PHIẾU THEO DÕI HỒ SƠ |
Mã số: BM-05-02 |
Ngày ban hành: 01/10/2021 |
||
Lần sửa đổi: 01 |
||
|
|
Ngày…… tháng…… năm…….. |
|
|
Số: ……………………………… |
|
|
Biển số đăng ký:………………… |
Danh mục |
Các lần kiểm định trong ngày |
Ghi chú |
||||
Lần 1 |
Lần 2 |
Lần 3 |
||||
HỒ SƠ CỦA XE CƠ GIỚI |
1 |
Đăng ký/ Giấy hẹn |
|
|
|
|
2 |
Bản sao Phiếu chất lượng xuất xưởng |
|
|
|
|
|
3 |
Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
|
|
|
|
|
4 |
Các giấy tờ khác (Giấy chứng nhận,...) |
|
|
|
|
|
HỒ SƠ PHƯƠNG TIỆN(2) |
Số seri Phiếu lập Hồ sơ phương tiện |
|
|
|
|
|
HỒ SƠ KIỂM ĐỊNH(2) |
Số Phiếu kiểm định |
|
|
|
|
|
CHỨNG CHỈ KIỂM ĐỊNH(2) |
Giấy chứng nhận kiểm định và Tem kiểm định |
|
|
|
Ghi "không cấp Tem kiểm định" nếu xe không được cấp Tem kiểm định |
Kinh doanh vận tải: có □ không □
Kiểm định cấp giấy chứng nhận thời hạn 15 ngày(3) □
Điện thoại chủ xe/lái xe:
…………………………………………………………………………………………….
Chủ xe/lái
xe |
Người lập
Phiếu |
MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ KIỂM ĐỊNH NGOÀI ĐƠN VỊ
Tên tổ chức,
cá nhân |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ..../….. |
…., ngày…. tháng…. năm…… |
Kính gửi: Đơn vị đăng kiểm
Căn cứ Thông tư số /2021/TT-BGTVT ngày...tháng...năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
Tên tổ chức, cá nhân: ………………………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………….
Điện thoại: …………… ; Fax: …………… ; Email: ………………………………………………
Hiện tại (tổ chức, cá nhân) ……………………………………… có số lượng xe là:
Danh sách xe
STT |
Biển số |
Số khung |
Số máy |
Ngày hết hạn kiểm định |
1 |
69C-12345 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
Đề nghị đơn vị đăng kiểm…………… đến địa điểm: …………… để kiểm tra xe cho (tổ chức, cá nhân) ………………………… từ ngày…/…./….. đến ngày…/…./…..
|
Tổ chức, cá
nhân |
Mẫu Sổ theo dõi cấp phát GCN ATKT&BVMT xe cơ giới đường bộ
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà nội MS: 330…….. S |
SỔ THEO DÕI CẤP PHÁT GIẤY CHỨNG NHẬN, TEM KIỂM ĐỊNH Ngày….. tháng....năm 20.….. |
Mã số |
BM-05-05 |
Ngày ban hành |
01/8/2018 |
||
Lần sửa đổi |
0 |
||
Tờ số: |
|
STT |
Số phiếu kiểm định |
Biển số đăng ký |
Số sêri của Giấy chứng nhận, Tem kiểm định cấp cho khách hàng |
Chủ xe ký nhận ấn chỉ và xác nhận các nội dung của ấn chỉ |
Điện thoại chủ xe |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:………….. -Số lượt vào kiểm định:…………….. Số lượt Không đạt:…………………
Số lượng Giấy chứng nhận và Tem kiểm định đã sử dụng (gồm cả số hỏng):…. số hỏng : …
Số sêri hỏng: ……………
Người lập sổ
|
ĐƠN VỊ ĐĂNG
KIỂM |
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN VÀ TEM KIỂM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT ngày 12 tháng 08 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CHỦ PHƯƠNG TIỆN, LÁI XE CẦN BIẾT Vehicle owners, drivers are to be aware of the followings: 1. Khi tham gia giao thông phải mang theo Giấy chứng nhận kiểm định. Nộp lại Giấy chứng nhận kiểm định và Tem kiểm định khi có thông báo thu hồi của các Đơn vị đăng kiểm. When operating a vehicle in traffic, the certificate of inspection must be displayed. Return certificate and inspection sticker when receiving a withdrawal notice from the Inspection Center. 2. Lái xe khi lưu hành qua cầu, hầm đường bộ phải tuân thủ các biển báo hiệu đường bộ đặt trước công trình. When passing the bridges, road tunnels, drivers must comply with road warning signs put forward its. 3. Thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa nhằm duy trì tình trạng kỹ thuật của xe giữa hai kỳ kiểm định. During two consecutive inspections, perform maintenance and repairs to maintain the vehicle's technical condition. 4. Khi có thay đổi thông tin hành chính, thông số kỹ thuật phải đến Đơn vị đăng kiểm để được hướng dẫn làm thủ tục ghi nhận thay đổi. When roaming, transfer of vehicle ownership, renovation, modification of frame (chassis) or changing of engine No, ... the concerned Inspection Center (Vietnam Register) should be notified for instructions and the required procedures are to be followed. 5. Xe cơ giới bị tai nạn giao thông đến mức không đảm bảo an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo quy định phải sửa chữa, khắc phục và đến Đơn vị đăng kiểm để kiểm định lại. A motor vehicle which is damaged by accident and the requirements for technical safety and environment protection are not assured, is to be repaired and brought for re-inspection at an Inspection Center. 6. Giấy chứng nhận kiểm định không sử dụng làm căn cứ khi chuyển nhượng phương tiện. A certificate of inspection should not be used as a basic for transferring vehicle. |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI MOT - Vietnam Register
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ PERIODICAL INSPECTION CERTIFICATE OF MOTOR VEHICLE FOR COMPLIANCE WITH TECHNICAL SAFETY AND ENVIRONMENTAL PROTECTION REQUIREMENTS
No: (số seri) |
(Trang bìa 1 và 4)
Chú thích: Phôi Giấy chứng nhận và Tem kiểm định
I. Phôi Giấy chứng nhận
1- Phát hành thống nhất; có các chi tiết chống làm giả.
2- Gồm 04 trang, vân nền màu vàng cấp cho xe kinh doanh vận tải, vân nền mầu xanh dương cấp cho xe không kinh doanh vận tải, các trang bìa 1 và 4 được in sẵn; trang 2 và 3 do các đơn vị đăng kiểm in từ chương trình quản lý kiểm định.
3- Kích thước trang giấy: 148 mm x 210 mm.
4- Phần chữ:
- Dòng “Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ” và số seri in màu đỏ;
- Các dòng còn lại in màu đen.
5- Nội dung (1): in số lượng lốp và cỡ lốp trên từng trục nếu cỡ lốp các trục khác nhau.
6- Nội dung (2): vị trí in ảnh tổng thể xe cơ giới khi vào kiểm định có kích thước 80 mm x 60 mm, đối với trường hợp ô tô đầu kéo thì ảnh chụp có thể bao gồm cả sơ mi rơ moóc kéo theo khi đi kiểm định.
7- Nội dung (3): đơn vị đăng kiểm ghi chú những đặc điểm, thông tin khác của phương tiện nếu có.
8- Nội dung (4): dãy mã số của cơ quan quản lý để kiểm tra (tự động xuất hiện khi in Giấy chứng nhận).
9- Nội dung (5):
a) Khối lượng toàn bộ theo TK (khối lượng toàn bộ theo thiết kế): xác định theo tài liệu kỹ thuật.
b) Khối lượng toàn bộ CP TGGT (khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông), xác định như sau:
- Đối với ô tô tải các loại: Ghi Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông trên cơ sở tài liệu kỹ thuật (Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường ô tô sản xuất lắp ráp; Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu; Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo hoặc Tài liệu kỹ thuật của Nhà sản xuất). Trường hợp giá trị xác định theo tài liệu kỹ thuật lớn hơn giá trị quy định tại Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải thì ghi theo giá trị tối đa quy định tại Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT.
- Đối với các loại xe khác, ô tô tải đông lạnh: ghi theo tài liệu kỹ thuật.
10- Nội dung (6):
a) Khối lượng hàng CC theo TK (khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế): Xác định theo tài liệu kỹ thuật.
b) Khối lượng hàng CC CP TGGT (khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông), xác định như sau:
- Đối với ô tô tải các loại: ghi giá trị được xác định bằng cách lấy giá trị tại nội dung (5) trừ đi khối lượng bản thân (xác định theo tài liệu kỹ thuật) trừ đi khối lượng người được phép chở.
- Đối với các loại xe khác, ô tô tải đông lạnh: ghi theo tài liệu kỹ thuật.
11. Nội dung (7): Xác định theo tài liệu kỹ thuật. Đối với rơ moóc, sơ mi rơ moóc thì được thay thế bằng nội dung sau:
Khối lượng phân bố lên chốt kéo theo TK/CP TGGT:............./........... (kg)
(Design/Authorized total mass distributed on kingpin)
12- Nội dung (8):
- Đối với xe tải có kích thước lòng thùng xe khác nhau trên cùng một chiều hoặc xe tải có mui phủ thì ghi kích thước lớn nhất và bé nhất (hoặc Hc - đối với xe tải có mui phủ) như sau: D/d x R/r x C/c (Hc).
- Đối với xe khách: kích thước khoang hành lý lớn nhất.
- Đối với xe xi téc hoặc các thùng xe có kết cấu đặc biệt: kích thước bao thùng xe.
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH
(Trang nội dung 2 và 3)
TEM KIỂM ĐỊNH
|
|
Tem kiểm định dùng cho xe kinh doanh vận tải |
Tem kiểm định dùng cho xe không kinh doanh vận tải |
II. Tem kiểm định
- Phát hành thống nhất; có các chi tiết chống làm giả; có cùng số seri với Giấy chứng nhận.
- Hình dạng bầu dục, kích thước bao: 76 mm x 68 mm; hình bầu dục phía trong, kích thước: 60 x 52 mm.
- Mặt trước của Tem: vành ngoài màu trắng, chữ đen; phần trong hình bầu dục chữ đen và số seri Tem màu đỏ được in sẵn trên phôi. Các nội dung khác chữ đen do đơn vị đăng kiểm in.
- Phần trong hình bầu dục: nền màu vàng phía trên và xanh lá cây phía dưới cấp cho xe kinh doanh vận tải; nền màu xanh dương phía trên và xanh lá cây phía dưới cấp cho xe không kinh doanh vận tải, in chữ số của tháng và năm đến hạn kiểm định. Giữa số tháng và năm in biển số xe.
- Nội dung (9): in biển số phương tiện được cấp Tem kiểm định.
- Nội dung (10): in thời hạn hiệu lực (ngày/tháng/năm).
Đối với xe cơ giới sắp hết niên hạn sử dụng; xe cơ giới có thể tích thùng hàng, xi téc vượt quá quy định đã được phép nhập khẩu, sản xuất lắp ráp, cải tạo; xe cơ giới được cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định có thời hạn hiệu lực 15 ngày và các trường hợp khác cần cảnh báo cho lực lượng tuần tra kiểm soát thì Đơn vị đăng kiểm đóng vạch kẻ ngang màu đỏ bên dưới số sê ri vào Tem kiểm định được cấp. Vạch kẻ ngang có chiều rộng từ 4 mm đến 5 mm.
1 |
Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo. |
|||||
2 |
Phạm vi: - Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu nghiệm thu xe cơ giới cải tạo. - Cán bộ, viên chức Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội thuộc Sở Giao thông vận tải Hà Nội. - Cán bộ viên chức tại Bộ phận một cửa của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội. |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành, đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới. - Thông tư 55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư 238/2016/TT-BTC quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. - Thông tư số 199/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng an, toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn. - Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 16/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn. - Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành. - Quyết định số 989/QĐ-BGTVT ngày 25/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của bộ giao thông vận tải. - Quyết định số 3497/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đăng kiểm thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Hà Nội. |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
- Văn bản đề nghị nghiệm thu xe cơ giới cải tạo theo mẫu quy định; |
X |
|
|||
- Thiết kế đã được thẩm định bản chính hoặc thiết kế đã được thẩm định bản điện từ (đối với kết quả thẩm định thiết kế được trả thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến). Đối với trường hợp miễn thiết kế quy định tại khoản 3, khoản 4 và khoản 6 Điều 6 của Thông tư 85/2014/TT-BGTVT phải có bản vẽ tổng thể xe cơ giới sau cải tạo do cơ sở cải tạo lập; - Ảnh tổng thể chụp góc khoảng 45 độ phía trước và phía sau góc đối diện của xe cơ giới sau cải tạo; ảnh chụp chi tiết các hệ thống, tổng thành cải tạo; |
X |
|
||||
X |
|
|||||
- Biên bản nghiệm thu xuất xưởng xe cơ giới cải tạo; - Bảng kê các tổng thành, hệ thống thay thế mới theo mẫu quy định; |
X |
|
||||
|
|
X |
||||
- Bản sao có xác nhận của cơ sở cải tạo các tài liệu thông số, tính năng kỹ thuật của xe cơ giới cải tạo và các tổng thành, hệ thống cải tạo, thay thế và tài liệu xác nhận nguồn gốc của các hệ thống, tổng thành cải tạo; |
|
|
||||
- Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với cần cẩu, xi téc chở hàng nguy hiểm, xi téc chở khí nén, khí hóa lỏng và các thiết bị chuyên dùng theo quy định (Đối với các xe cơ giới cải tạo có cùng nhãn hiệu, số loại, thông số kỹ thuật và do cùng một cơ sở cải tạo thi công thì được sử dụng cùng một thiết kế, việc nghiệm thu do cùng một cơ quan nghiệm thu thực hiện thì không phải nộp thành phần hồ sơ này); |
X |
|
||||
|
X |
|
||||
- Văn bản của cơ quan thẩm định thiết kế về việc đồng ý cho sử dụng thiết kế đã được thẩm định để thi công cải tạo (đối với các xe cơ giới cải tạo có cùng nhãn hiệu, số loại, thông số kỹ thuật và do cùng một cơ sở cải tạo thi công thì được sử dụng cùng một thiết kế, việc nghiệm thu do cùng một cơ quan nghiệm thu thực hiện). |
|
|
||||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
Trong 02 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc nghiệm thu. |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác về địa chỉ: + Trung tâm Đăng kiểm 3301S: Km 15-Quốc lộ 6-Phường Yên Nghĩa-Q.Hà Đông-Tp.Hà Nội. + Trung tâm Đăng kiểm 3302S: Phường Quang Trung-TX Sơn Tây-Tp.Hà Nội |
|||||
3.6 |
Phí, lệ phí |
|||||
|
- Phí nghiệm thu: (Theo quy định tại Thông tư số 55/2022/TT-BTC) + Thay đổi hệ thống, tổng thành xe cơ giới, xe máy chuyên dùng: 560.000 đồng/xe; + Thay đổi mục đích sử dụng (công dụng) của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng: 910.000 đồng/xe - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận ATKT&B VMT xe cơ giới (theo quy định của Thông tư số 36/2022/TT-BTC): 40.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận (riêng đối với xe ô tô con dưới 10 chỗ: 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận) |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
- Nộp hồ sơ: + Nộp hồ sơ trực tiếp + Hoặc qua hệ thống bưu chính |
Cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục 3.2 |
||
B2 |
- Đối với hồ sơ đúng quy định tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Tiếp nhận trực tiếp: ghi phiếu theo dõi hồ sơ; + Thu phí nghiệm thu cải tạo - Với hồ sơ không đúng quy định hướng dẫn Tổ chức/cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và ghi phiếu từ chối hồ sơ. |
Nhân viên nghiệp vụ kiểm định |
4 giờ |
Phiếu theo dõi hồ sơ |
||
B3 |
Bàn giao hồ sơ: + Hồ sơ bản cứng |
- Nhân viên nghiệp vụ kiểm định - Đăng kiểm viên |
0,5 giờ |
Theo mục 3.2 |
||
B4 |
Kiểm tra hồ sơ - Kiểm tra sự phù hợp về trách nhiệm thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo. - Kiểm tra nội dung cải tạo xe cơ giới và đối chiếu với các quy định cải tạo xe cơ giới tại Điều 4 của Thông tư 85/2014/TT-BGTVT. - Kiểm tra sự đầy đủ và tính hợp lệ của hồ sơ nghiệm thu xe cơ giới cải tạo theo quy định tại khoản 7 Điều 10 của Thông tư 85/2014/TT-BGTVT. - Kiểm tra và đối chiếu thông số kỹ thuật xe cơ giới cải tạo với cơ sở dữ liệu của Chương trình Quản lý kiểm định. - Kiểm tra các giấy tờ theo yêu cầu của Cơ quan thẩm định thiết kế và các giấy tờ khác như: Giấy chứng nhận đối với các thiết bị đặc biệt, thiết bị chuyên dùng theo quy định; Giấy tờ nguồn gốc của động cơ; xuất xứ của vật tư, phụ tùng, vật liệu sử dụng trong cải tạo |
Đăng kiểm viên |
4 giờ |
Phiếu theo dõi hồ sơ |
||
B5 |
Thực hiện nghiệm thu - Kiểm tra nhận dạng tổng quát: nhãn hiệu - số loại; biển số đăng ký, số khung, số động cơ, kiểu loại xe. - Kiểm tra sự phù hợp về nội dung cải tạo của xe cơ giới so với hồ sơ thiết kế, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và các quy định liên quan khác. - Kiểm tra vị trí, lắp đặt các tổng thành, hệ thống, chi tiết liên quan đến cải tạo - Kiểm tra số lượng, chất lượng các mối ghép, chi tiết lắp ghép, bắt chặt theo hồ sơ thiết kế. - Kiểm tra vật liệu các chi tiết sử dụng trong cải tạo theo yêu cầu của thiết kế. - Kiểm tra an toàn kỹ thuật, bảo vệ môi trường và sự làm việc của các hệ thống, tổng thành; các thiết bị đặc biệt, chuyên dùng sau cải tạo theo quy định. - Kiểm tra các nội dung liên quan khác - Lập và in Biên bản kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo. - Nếu kết quả nghiệm thu đạt thì in và cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo cho tổ chức, cá nhân |
Đăng kiểm viên |
4 giờ |
Giấy chứng nhận ATKT&BVMT xe cơ giới cải tạo |
||
B6 |
Toàn bộ hồ sơ được trình cho Giám đốc/ Phó Giám đốc trung tâm xem xét phê duyệt. |
Giám đốc/Phó giám đốc Trung tâm |
3 giờ |
Giấy chứng nhận ATKT&BVMT xe cơ giới cải tạo |
||
B7 |
Sau khi được Giám đốc/Phó giám đốc phê duyệt, nhân viên nghiệp vụ vào sổ theo dõi cấp phát Giấy chứng nhận cải tạo, phô tô hồ sơ lưu và hoàn thiện hồ sơ, lưu trữ hồ sơ. |
Nhân viên nghiệp vụ kiểm định |
Tối đa 0,5 giờ ngay sau khi nhận hồ sơ |
Giấy chứng nhận ATKT&BVMT xe cơ giới cải tạo |
||
B8 |
Trả Giấy chứng nhận cải tạo cho tổ chức, cá nhân |
Nhân viên nghiệp vụ kiểm định |
Giờ hành chính |
Giấy chứng nhận ATKT&BVMT xe cơ giới cải tạo; Sổ theo dõi cấp phát Giấy chứng nhận cải tạo. |
||
B9 |
Thống kê, theo dõi và lưu hồ sơ |
Nhân viên nghiệp vụ kiểm định |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi cấp phát Giấy chứng nhận cải tạo. |
||
4 |
BIỂU MẪU |
|||||
|
1. Mẫu Văn bản đề nghị nghiệm thu xe cơ giới cải tạo 2. Mẫu Sổ theo dõi cấp phát Giấy chứng nhận cải tạo. |
|||||
MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
NGHIỆM THU XE CƠ GIỚI CẢI TẠO
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải)
(CƠ SỞ CẢI
TẠO) |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……….. |
……., ngày tháng năm |
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ NGHIỆM THU XE CƠ GIỚI CẢI TẠO
(Cơ sở cải tạo) đề nghị (cơ quan nghiệm thu ……) kiểm tra chất lượng xe cơ giới cải tạo như sau:
1. Đặc điểm xe cơ giới cải tạo:
- Biển số đăng ký (nếu đã được cấp):
- Số khung:
- Số động cơ:
- Nhãn hiệu - số loại:
2. Căn cứ thi công cải tạo: Thiết kế có ký hiệu ………………. của (Cơ sở thiết kế) đã được Cục Đăng kiểm Việt Nam/Sở Giao thông vận tải cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo số ………… ngày …./…/….
3. Nội dung thi công cải tạo: (Ghi tóm tắt đầy đủ các nội dung thiết kế cải tạo thay đổi của xe cơ giới)
(Cơ sở cải tạo) xin chịu trách nhiệm về các nội dung đã được thi công trên xe cơ giới cải tạo.
|
CƠ SỞ CẢI TẠO |
MẪU GIẤY CHỨNG
NHẬN CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE CƠ GIỚI CẢI TẠO
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải)
(CƠ QUAN
NGHIỆM THU …) |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE CƠ GIỚI CẢI TẠO
Số: ………….
Liên 1/2: …………………
Biển số đăng ký: |
Nơi/Năm sản xuất: |
Nhãn hiệu - Số loại: |
Số khung: |
|
Số động cơ: |
Chủ phương tiện:
Địa chỉ chủ phương tiện:
Cơ sở thiết kế: |
|
Ký hiệu thiết kế: |
Cơ quan thẩm định thiết kế: |
|
Số GCN: |
Cơ sở thi công cải tạo:
Cơ quan cấp Đăng ký kinh doanh |
|
Số: |
Biên bản nghiệm thu xuất xưởng số: |
|
Ngày …/.../… |
Biên bản kiểm tra chất lượng ATKT & BVMT xe cơ giới cải tạo số: Ngày …/…/…
NỘI DUNG CẢI TẠO
Ghi tóm tắt nội dung cải tạo chính của xe cơ giới và điền vào bảng sau:
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE CƠ GIỚI TRƯỚC VÀ SAU CẢI TẠO
STT |
Thông số kỹ thuật |
Đơn vị |
Xe cơ giới trước cải tạo |
Xe cơ giới sau cải tạo |
1 |
Loại phương tiện |
|
|
|
2 |
Kích thước bao ngoài (dài x rộng x cao) |
mm |
|
|
3 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
|
|
4 |
Vết bánh xe (trước/sau) |
mm |
|
|
5 |
Khối lượng bản thân |
kg |
|
|
6 |
Số người cho phép chở (ngồi/đứng/nằm) |
người |
|
|
7 |
Khối lượng hàng chuyên chở CPTGGT |
kg |
|
|
8 |
Khối lượng toàn bộ CPTGGT |
kg |
|
|
9 |
Động cơ |
|
|
|
…. |
Các thông số kỹ thuật khác của xe cơ giới nếu có thay đổi do cải tạo |
|
|
|
Giấy chứng nhận này có giá trị đến hết ngày …… tháng …… năm ……..
|
……….., ngày
… tháng … năm … |
Số seri: ……………….
SỔ THEO DÕI CẤP PHÁT GIẤY CHỨNG NHẬN CẢI TẠO
Ngày…….. tháng…… năm …………….
TT |
Loại phương tiện |
Nhãn hiệu - số loại |
Biển số đăng ký/số khung |
Số Biên bản kiểm tra chất lượng |
Giấy chứng nhận cải tạo |
Ký nhận |
|
Số sêri |
Số Giấy chứng nhận |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
- Số lượt nghiệm thu:………….. Số lượt Không đạt:………….. Số lượt kiểm tra cấp lại:………..
- Số lượng Giấy chứng nhận cải tạo đã sử dụng (gồm cả số hỏng, thu hồi do cấp lại): …………
- Số hỏng:……....... Số sêri hỏng:……….. Số thu hồi:……………. số sêri thu hồi: ........................
Người lập sổ |
ĐƠN VỊ ĐĂNG KIỂM |
3. Quy trình Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo (QT-03)
1 |
Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo. |
|||||
2 |
Phạm vi: - Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo. - Cán bộ, công chức phòng Quản lý vận tải thuộc Sở Giao thông vận tải Hà Nội. - Cán bộ công chức tại bộ phận một cửa thuộc Sở Giao thông vận tải Hà Nội. |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn. - Thông tư 36/2022/TT-BTC ngày 16/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an. - Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trương Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. - Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm. - Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm. - Quyết định số 989/QĐ-BGTVT ngày 25/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của bộ giao thông vận tải. - Quyết định số 3497/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đăng kiểm thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Hà Nội. |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Văn bản đề nghị thẩm định thiết kế bản chính hoặc biểu mẫu điện tử (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến) |
X |
|
|||
|
02 bộ hồ sơ thiết kế (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở cơ quan thẩm định thiết kế hoặc qua hệ thống bưu chính) hoặc 01 hồ sơ dạng điện tử (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến). Trong đó tại điều 7 Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT quy định về hồ sơ thiết kế xe cơ giới cải tạo bao gồm: 1. Bản chính (đối với trường hợp nộp trực tiếp hoặc nộp qua hệ thống bưu chính) hoặc tài liệu dạng điện tử (đối với trường hợp nộp qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến) thuyết minh thiết kế kỹ thuật xe cơ giới theo quy định tại mục A của Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT; 2. Bản chính (đối với trường hợp nộp trực tiếp hoặc nộp qua hệ thống bưu chính) hoặc tài liệu dạng điện tử (đối với trường hợp nộp qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến) bản vẽ kỹ thuật theo quy định tại mục B của Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT. |
X |
|
|||
|
Bản sao có xác nhận của đơn vị thiết kế hoặc bản sao điện tử (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến) tài liệu thông số, tính năng kỹ thuật của xe cơ giới cải tạo và các tổng thành, hệ thống cải tạo, thay thế. |
|
X |
|||
|
Bản sao có xác nhận của đơn vị thiết kế hoặc bản sao điện tử (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến) của một trong các giấy tờ sau: Giấy Đăng ký xe ô tô; Phiếu sang tên, di chuyển (đối với trường hợp đang làm thủ tục sang tên, di chuyển); Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu hoặc giấy tờ chứng nhận đã hoàn thành thủ tục nhập khẩu (đối với xe cơ giới đã qua sử dụng được phép nhập khẩu, chưa có biển số đăng ký). |
|
X |
|||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
02 bộ hồ sơ thiết kế (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở cơ quan thẩm định thiết kế hoặc qua hệ thống bưu chính) hoặc 01 hồ sơ dạng điện tử (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến). |
|||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thiết kế. |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Tổ chức, cá nhân có thể nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải Hà Nội hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
|||||
3.6 |
Phí, lệ phí (theo quy định tại Thông tư 36/2022/TT-BTC ngày 16/6/2022) |
|||||
|
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo 40.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận (riêng đối với xe ô tô con dưới 10 chỗ: 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận) |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
- Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân có thể nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải Hà Nội hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
Cá nhân, tổ chức |
Giờ hành chính |
Theo mục 3.2 |
||
B2 |
- Đối với hồ sơ đúng quy định tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi phiếu tiếp nhận giải quyết TTHC; - Với hồ sơ không đúng quy định hướng dẫn Tổ chức/cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và ghi phiếu từ chối hồ sơ. |
Chuyên viên Bộ phận một cửa |
Tối đa 10 phút ngay sau khi nhận hồ sơ |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
||
B3 |
Bàn giao hồ sơ: + Hồ sơ bản cứng + Hoặc dữ liệu hồ sơ điện tử |
- Chuyên viên Bộ phận một cửa - Chuyên viên phòng QLVT |
- Giờ hành chính (Tối đa 10 phút ngay sau khi nhận hồ sơ) |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B4 |
Thụ lý hồ sơ |
|
|
|
||
B4.1 |
- Kiểm tra, đối chiếu với các quy chuẩn, tiêu chuẩn quy định hiện hành về cải tạo phương tiện cơ giới đường bộ. |
Chuyên viên phòng QLVT |
1,5 ngày |
- Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo. - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||
B4.2 |
- Cập nhập dữ liệu và in Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo từ hệ thống phần mềm của Cục Đăng kiểm Việt Nam. |
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải |
3 giờ 40 phút |
- Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
||
B5 |
Trình kí |
|
|
|
||
B5.1 |
- Trình Lãnh đạo phòng phê duyệt. - Hồ sơ không đủ điều kiện theo quy định. |
Trưởng phòng |
02 giờ |
- Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo, hồ sơ thiết kế/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (ký nháy) |
||
B5.2 |
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. - Hồ sơ không đủ điều kiện theo quy định. |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ |
- Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo / Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (được ký Duyệt) |
||
B6 |
- Đóng dấu kết quả |
Chuyên viên phòng QLVT, Văn Phòng Sở |
02 giờ |
- Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo. (đã được đóng dấu) |
||
B7 |
- Hoàn thiện cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo, hồ sơ thiết kế. Chuyển kết quả bản chính tới Công chức Một cửa - Cập nhật tình trạng hồ sơ trên Hệ thống. |
Chuyên viên phòng QLVT, Chuyên viên Bộ phận 1 cửa |
02 giờ |
- Sổ theo dõi hồ sơ |
||
B8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: Kiểm tra đối chiếu bản giấy trước khi trả kết quả) |
Chuyên viên Bộ phận một cửa |
Giờ hành chính |
- Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
||
B9 |
Thống kê và theo dõi. Chuyên viên Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Chuyên viên Bộ phận một cửa |
Giờ hành chính |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
||
4 |
BIỂU MẪU |
|||||
|
1. Mẫu Văn bản đề nghị thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo 2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 3. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ 4. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ 5. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả 6. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 7. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ. |
|||||
Mẫu: Văn bản đề nghị thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
(CƠ SỞ THIẾT KẾ) |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……….. |
..., ngày tháng năm |
Kính gửi: Cục Đăng kiểm Việt Nam/Sở Giao thông vận tải...
Căn cứ Thông tư số …../2014/TT-BGTVT ngày ..../….. /2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
(Cơ sở thiết kế) có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số ... ngày…/…/…. của (cơ quan cấp); đề nghị Cục Đăng kiểm Việt Nam (Sở Giao thông vận tải) thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo sau:
- Tên thiết kế : ……………… (tên thiết kế) …………….
- Ký hiệu thiết kế : …………………. (ký hiệu thiết kế) ……………
1. Đặc điểm xe cơ giới:
- Biển số đăng ký (nếu đã được cấp):
- Số khung:
- Số động cơ:
- Nhãn hiệu - số loại:
2. Nội dung cải tạo chính:
(Ghi tóm tắt đầy đủ các nội dung thiết kế cải tạo thay đổi của xe cơ giới)
3. Thông số kỹ thuật trước và sau cải tạo:
TT |
Thông số kỹ thuật |
Đơn vị |
Xe cơ giới trước cải tạo |
Xe cơ giới sau cải tạo |
1 |
Loại phương tiện |
|
|
|
2 |
Kích thước bao ngoài (dài x rộng x cao) |
mm |
|
|
3 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
|
|
4 |
Vết bánh xe (trước/sau) |
mm |
|
|
5 |
Khối lượng bản thân |
kg |
|
|
6 |
Số người cho phép chở |
người |
|
|
7 |
Khối lượng hàng chuyên chở CPTGGT |
kg |
|
|
8 |
Khối lượng toàn bộ CPTGGT |
kg |
|
|
…. |
Các thông số kỹ thuật khác của xe cơ giới có thay đổi do cải tạo |
|
|
|
(Cơ sở thiết kế) xin chịu trách nhiệm về nội dung thiết kế và hồ sơ xe cơ giới cải tạo.
|
CƠ SỞ THIẾT
KẾ |
DANH
MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm
theo Quyết định số 4375/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của
Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
TT |
Thứ tự Quy trình nội bộ bị bãi bỏ tại Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố |
Tên quy trình nội bộ |
Ghi chú |
1 |
Số 01, Quy trình QT-01 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội |
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
2 |
Số 02, Quy trình QT-02 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
|
3 |
Số 10, Quy trình QT-10 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2854/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
|
Quyết định 4375/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 4375/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Lê Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 10/11/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4375/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội
Chưa có Video