ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4333/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 27 tháng 12 năm 2022 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, hổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn thành phố Cần Thơ (đính kèm).
Điều 2. Giao Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Trưởng ban Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ:
1. Chủ trì, phối hợp Thủ trưởng cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện nghiêm Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 bảo đảm chất lượng và đúng tiến độ.
2. Thực hiện rà soát, chuẩn hóa, điện tử hóa mẫu đơn, mẫu tờ khai theo hướng cắt giảm tối thiểu 20% thông tin phải khai báo trên cơ sở tái sử dụng dữ liệu đã được số hóa; báo cáo kết quả đồng thời với kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Trưởng ban Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, xã, phường, thị trấn có trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
CHỦ
TỊCH |
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 4333/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố)
STT |
Tên TTHC rà soát |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
||
Chủ trì |
Phối hợp |
Bắt đầu |
Hoàn thành |
||||
1. |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn phòng UBND thành phố |
Quý I |
Trước ngày 30 tháng 8 |
|
2. |
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
Giám định y khoa |
Sở Y tế |
Văn phòng UBND thành phố |
Quý II |
Quý II |
|
3. |
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động |
Giám định y khoa |
Sở Y tế |
Văn phòng UBND thành phố |
Quý II |
Quý II |
|
4. |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Xây dựng |
Sở Xây dựng |
Văn phòng UBND thành phố, UBND cấp huyện |
Quý I |
Quý I |
|
5. |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị Tín ngưỡng, tôn giáo Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Xây dựng |
Sở Xây dựng |
Văn phòng UBND thành phố, UBND cấp huyện |
Quý I |
Quý I |
|
6. |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Xây dựng |
Sở Xây dựng |
Văn phòng UBND thành phố, UBND cấp huyện |
Quý I |
Quý I |
|
7. |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo Tượng đài, tranh hoành tráng Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Xây dựng |
Sở Xây dựng |
Văn phòng UBND thành phố, UBND cấp huyện |
Quý I |
Quý I |
|
8. |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến Theo tuyến trong đô thị Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị Dự án) và nhà ở riêng lẽ |
Xây dựng |
Sở Xây dựng |
Văn phòng UBND thành phố, UBND cấp huyện |
Quý I |
Quý I |
|
9. |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến Theo tuyến trong đô thị Tín ngưỡng, tôn giáo Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Xây dựng |
Sở Xây dựng |
Văn phòng UBND thành phố, UBND cấp huyện |
Quý I |
Quý I |
|
10. |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
Luật sư |
Sở Tư pháp |
Văn phòng UBND thành phố |
Quý I |
Trước ngày 30 tháng 8 |
|
11. |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
Sở Tư pháp |
Văn phòng UBND thành phố, UBND cấp huyện |
Quý I |
Trước ngày 30 tháng 8 |
|
12. |
Đăng ký khai sinh lưu động |
Hộ tịch |
Sở Tư pháp |
Văn phòng UBND thành phố, UBND cấp huyện |
Quý I |
Trước ngày 30 tháng 8 |
|
13. |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
An toàn, vệ sinh lao động |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Văn phòng UBND thành phố |
Quý II |
Quý II |
|
14. |
Ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
Nghệ thuật biểu diễn |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND thành phố |
Quý II |
Trước ngày 30 tháng 8 |
|
15. |
Nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND thành phố |
Quý II |
Trước ngày 30 tháng 8 |
|
16. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND thành phố |
Quý II |
Trước ngày 30 tháng 8 |
|
17. |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND thành phố |
Quý II |
Trước ngày 30 tháng 8 |
|
18. |
Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND thành phố, UBND cấp huyện |
Quý II |
Trước ngày 30 tháng 8 |
|
19. |
Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND thành phố, UBND cấp huyện |
Quý II |
Trước ngày 30 tháng 8 |
|
20. |
Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND thành phố, UBND cấp huyện |
Quý II |
Trước ngày 30 tháng 8 |
|
21. |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND thành phố, UBND cấp huyện |
Quý II |
Trước ngày 30 tháng 8 |
|
22. |
Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Thư viện |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND thành phố, UBND cấp huyện |
Quý II |
Trước ngày 30 tháng 8 |
|
23. |
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND thành phố, UBND cấp huyện |
Quý II |
Trước ngày 30 tháng 8 |
|
24. |
Cấp giấy phép bưu chính |
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Văn phòng UBND thành phố |
Quý II |
Trước ngày 30 tháng 8 |
|
25. |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Hóa chất |
Sở Công Thương |
Văn phòng UBND thành phố |
Quý I |
Trước ngày 30 tháng 8 |
|
26. |
Phê duyệt Phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại chợ (đối với chợ hạng 2, hạng 3) |
Đặc thù |
Sở Công Thương |
Văn phòng UBND thành phố, UBND cấp huyện |
Quý I |
Trước ngày 30 tháng 8 |
|
27. |
Phê duyệt Nội quy chợ (đối với chợ hạng 2, hạng 3) |
Đặc thù |
Sở Công Thương |
Văn phòng UBND thành phố, UBND cấp huyện |
Quý I |
Trước ngày 30 tháng 8 |
|
28. |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
Công nghiệp địa phương |
Sở Công Thương |
Văn phòng UBND thành phố, UBND cấp huyện |
Quý I |
Trước ngày 30 tháng 8 |
|
29. |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương |
Văn phòng UBND thành phố, UBND cấp huyện |
Quý I |
Trước ngày 30 tháng 8 |
|
30. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương |
Văn phòng UBND thành phố, UBND cấp huyện |
Quý I |
Trước ngày 30 tháng 8 |
|
31. |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương |
Văn phòng UBND thành phố, UBND cấp huyện |
Quý I |
Trước ngày 30 tháng 8 |
|
32. |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
Tổ chức phi chính phủ |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND thành phố |
Quý I |
Trước ngày 30 tháng 8 |
|
33. |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Văn phòng UBND thành phố, UBND cấp huyện |
Quý II |
Trước ngày 30 tháng 8 |
|
34. |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Văn phòng UBND thành phố, UBND cấp huyện |
Quý II |
Trước ngày 30 tháng 8 |
|
35. |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Văn phòng UBND thành phố, UBND cấp huyện |
Quý II |
Trước ngày 30 tháng 8 |
|
36. |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Văn phòng UBND thành phố, UBND cấp huyện |
Quý II |
Trước ngày 30 tháng 8 |
|
|
37. |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND thành phố |
Quý I |
Trước ngày 30 tháng 8 |
|
38. |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND thành phố, UBND cấp huyện |
Quý I |
Trước ngày 30 tháng 8 |
|
39. |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND thành phố, UBND cấp huyện |
Quý I |
Trước ngày 30 tháng 8 |
|
40. |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
Văn phòng UBND thành phố |
Quý II |
Trước ngày 30 tháng 8 |
|
41. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn phòng UBND thành phố |
Quý II |
Trước ngày 30 tháng 8 |
|
42. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn phòng UBND thành phố |
Quý II |
Trước ngày 30 tháng 8 |
|
43. |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ |
Văn phòng UBND thành phố |
Quý II |
Trước ngày 30 tháng 8 |
|
44. |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ |
Văn phòng UBND thành phố |
Quý II |
Trước ngày 30 tháng 8 |
|
Quyết định 4333/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn thành phố Cần Thơ
Số hiệu: | 4333/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ |
Người ký: | Trần Việt Trường |
Ngày ban hành: | 27/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4333/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn thành phố Cần Thơ
Chưa có Video