ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4333/QĐ-UBND |
Long An, ngày 27 tháng 11 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC); Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3460/TTr-STC ngày 17/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và nội dung 17 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Long An (kèm theo 70 trang phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định công bố trước đây đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Long An.
Điều 3. Sở Tài chính có trách nhiệm xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới công bố, cập nhật những nội dung thay đổi đối với các thủ tục đã xây dựng quy trình nội bộ đối với các thủ tục được công bố chuẩn hóa tại Quyết định này, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4333 /QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Quyết định công bố của Bộ/Ngành |
Cơ quan thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Hình thức thực hiện |
Mức độ thực hiện DVCTT |
Địa chỉ thực hiện DVCTT mức độ 3, 4 |
|||
Bộ phận một cửa |
Cổng Dịch vụ công của tỉnh |
Cổng Dịch vụ công Bộ/Cổng DVC Quốc gia |
||||||||||
Trực tiếp |
Bưu chính công ích |
|||||||||||
I |
Lĩnh vực quản lý công sản: 16 thủ tục |
|||||||||||
1 |
2.002173 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Quyết định số 103/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính |
Sở Tài chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 2 Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm chính trị-hành chính tỉnh, địa chỉ: đường Song Hành, QL tránh 1A, phường 6, TP Tân An, tỉnh Long An) |
x |
x |
|
|
2 |
|
2 |
1.005416 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính |
Sở Tài chính |
Như trên |
x |
x |
|
|
2 |
|
3 |
1.005417 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính |
Sở Tài chính |
Như trên |
x |
x |
|
|
2 |
|
4 |
1.005418 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính |
Sở Tài chính |
Như trên |
x |
x |
|
|
2 |
|
5 |
1.005420 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính |
Sở Tài chính |
Như trên |
x |
x |
|
|
2 |
|
6 |
1.005422 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính |
Sở Tài chính |
Như trên |
x |
x |
x |
|
3 |
https://dichvucong. |
7 |
1.005423 |
Quyết định bán tài sản công |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính |
Sở Tài chính |
Như trên |
x |
x |
x |
|
3 |
https://dichvucong. |
8 |
1.005424 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
Không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính |
Sở Tài chính |
Như trên |
x |
x |
|
|
2 |
|
9 |
1.005425 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
Không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính |
Sở Tài chính |
Như trên |
x |
x |
|
|
2 |
|
10 |
1.005426 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính |
Sở Tài chính |
Như trên |
x |
x |
x |
|
3 |
https://dichvucong. |
11 |
1.005427 |
Quyết định tiêu huỷ tài sản công |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính |
Sở Tài chính |
Như trên |
x |
x |
|
|
2 |
|
12 |
1.005428 |
Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị huỷ hoại |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính |
Sở Tài chính |
Như trên |
x |
x |
|
|
2 |
|
13 |
1.006218 |
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
Không quá 14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính |
Sở Tài chính |
Như trên |
x |
x |
|
|
2 |
|
14 |
1.006219 |
Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên |
Không quá 120 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính |
Sở Tài chính |
Như trên |
x |
x |
|
|
2 |
|
15 |
1.006220 |
Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu |
Không quá 120 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính |
Sở Tài chính |
Như trên |
x |
x |
|
|
2 |
|
16 |
1.006216 |
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
Không quá 45 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. |
Quyết định số 849/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 của Bộ Tài chính |
Sở Tài chính |
Như trên |
x |
x |
|
|
2 |
|
II |
Lĩnh vực tin học – thống kê |
|||||||||||
1 |
2.002206 |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
Thời hạn cấp mã số ĐVQHNS và gửi thông báo cấp Giấy chứng nhận mã số ĐVQHNS điện tử cho đơn vị (lần đầu hoặc cấp lại) là 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo phương thức nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính; là 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo phương thức nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến đăng ký mã số ĐVQHNS |
Quyết định số 336/QĐ-BTC ngày 26/2/2016 |
Sở Tài chính |
Như trên |
x |
x |
x |
|
4 |
https://dichvucong. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I. |
Lĩnh vực Tin học – Thống kê: 01 TT |
|
1 |
Đăng ký mã số đơn vị quan hệ với ngân sách |
Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
II. |
Lĩnh vực Quản lý công sản: 13 TT |
|
1 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
2 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
3 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
4 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
5 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước. |
Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
6 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
7 |
Quyết định bán tài sản công |
Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
8 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
9 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
10 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
11 |
Quyết định tiêu huỷ tài sản công |
Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
12 |
Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị huỷ hoại |
Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
13 |
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất. |
Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
Quyết định 4333/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Long An
Số hiệu: | 4333/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 27/11/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4333/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Long An
Chưa có Video